You are on page 1of 2

Phân biệt State verbs và Action verbs

Động từ hành động (Action Verbs) Động từ trạng thái (State Verbs)

Động từ hành động có thể chia ở bất kỳ dạng thức nào Động từ trạng thái có thể chia ở dạng đơn, hoàn
(đơn, tiếp diễn, hoàn thành). thành nhưng không có dạng tiếp diễn (không có dạng
Eg: Misa runs everyday. She is running on a trail that V-ing).
is 56 of a mile long. So far she has run 23 of the trail. Eg: Today, I feel so unpleasant.
(Misa chạy hàng ngày. Cô ấy đang chạy trên một con (Hôm nay tôi cảm thấy thật khó chịu)
đường mòn dài 56 dặm. Cho đến nay cô đã chạy 23 → Không dùng “Today, I am feeling so
đường mòn) unpleasant”.

Một số động từ vừa chỉ trạng thái vừa chỉ hành động

Động
Động từ hành động (Action Verbs) Động từ trạng thái (State Verbs)
từ

think = xem xét, cân nhắc (tương tự như think = nghĩ rằng, tin là (tương tự như
consider) believe)
think
Eg: I’m thinking of going to the party tonight. Eg: I think that she is right.
(Tôi đang cân nhắc việc đến dự bữa tiệc tối nay) (Tôi nghĩ rằng anh ấy đúng)

feel = nhận thấy/ cảm thấy


Eg:
– I feel sick.
feel = sờ, chạm vào
(Tôi thấy mệt)
feel Eg: I am feeling the door.
– I feel that Long should go to the hospital right
(Tôi đang chạm vào cánh cửa)
now.
(Tôi thấy là Long nên đến bệnh viện ngay lập
tức).

taste = nếm taste = có vị


taste Eg: Phuong is tasting the dish in the kitchen. Eg: The dish cooked by Phuong tastes good.
(Phương đang nếm thử món ăn trong bếp) (Món ăn Phương nấu có vị ngon)

smell = ngửi smell = có mùi


smell Eg: The cat is smelling strangers. Eg: This things smell awful.
(Con mèo đang ngửi những người lạ) (Thứ này có mùi kinh khủng quá)

have have = ăn, uống, tắm have = có


Eg: Taki is having a bath. Eg: I have 2 vouchers to share with you.
(Taki đang tắm) (Tôi có 2 phiếu khuyến mãi có thể chia sẻ tới
bạn)

see = gặp (meet) see = xem xét, hiểu


see Eg: Ngoc is seeing me this morning. Eg: I see your point.
(Sáng nay Ngọc sẽ gặp tôi) (Tôi hiểu ý bạn)

look = trông có vẻ
look = nhìn
Eg: You look amazing in this new dress!
look Eg: Laura is looking strangely at me.
(Bạn trông có vẻ thật tuyệt khi mặc chiếc váy
(Laura đang nhìn tôi với vẻ kỳ lạ)
này)

enjoy = thưởng thức, tận hưởng enjoy = thích


enjoy Eg: I’m enjoying my youth. Eg: I enjoy going to the cinema in the weekend.
(Tôi đang tận hưởng tuổi trẻ của mình) (Tôi thích đến rạp chiếu phim vào cuối tuần)

weigh = cân/ đo weigh = nặng, có trọng lượng


weigh Eg: Phuong Anh is weighing the bag. Eg: The bag weighs 800 grams.
(Phương Anh đang cân chiếc túi) (Chiếc túi nặng 800 grams)

expect = among expect = cho rằng, nghĩ rằng


expect Eg: I’m expecting to be offered the job. Eg: I expect that they don’t like us.
(Tôi đang mong chờ được nhận vào công việc đó) (Tôi nghĩ rằng họ không thích chúng ta lắm)

turn = rẽ turn = bước sang


turn Eg: Misu is turning left at the end of alley. Eg: The flower turns red due to the soil.
(Misu rẽ trái ở cuối hẻm) (Bông hoa chuyển sang màu đỏ do chất đất)

stay = giữ, duy trì


stay = ở
Eg: He stays calm under any circumstances.
stay Eg: Tira is staying at home.
(Cô ấy luôn giữ bình tĩnh trong mọi trường
(Tira đang ở nhà)
hợp)

appear = dường như


appear = xuất hiện
Eg: Tommy appears hopeless after his failure.
appear Eg: She is appearing on TV.
(Sau thất bại, Tommy có vẻ như không còn
(Tối nay, cô ấy sẽ xuất hiện trên TV)
nhiều hy vọng nữa)

You might also like