You are on page 1of 61

An 31201023339 - Huỳnh Ngọc Hoài 

Nhà của tôi  Các khoá học của tôi  KTQT2-KN8-N2-307-C5-23-3  GKy  Kiểm tra giữa kỳ

Bắt đầu vào lúc Thursday, 18 May 2023, 1:21


PM Trạng thái Đã xong
Kết thúc lúc Thursday, 18 May 2023, 2:05
PM Thời gian thực hiện 43 phút 23 giây

Câu Hỏi 1 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

Công ty A thành lập từ ngày 1/1/2021. Lợi nhuận kế toán trước thuế cho năm tài chính kết thúc ngày
31/12/2022 của A là 300.000 ĐVT. Để xác định thu nhập chịu thuế, kế toán của Công ty tính lại một số khoản
mục khác với xác định lợi nhuận trước thuế như sau: (1) Một TSCĐ hữu hình mua ngày 1/1/2021, nguyên giá
500.000 ĐVT, thời gian khấu hao theo IAS và luật thuế lần lượt là 5 năm và 4 năm; (2) Số dư Dự phòng nợ
phải trả về bảo hành sản phẩm vào các ngày 31/12/2021 và 31/12/2022 lần lượt là: 20.000 ĐVT và 14.000 ĐVT,
Luật thuế chỉ cho phép tính chi phí bảo hành khi thực tế phát sinh bảo hành sản phẩm. Thuế suất 20
%. Bút toán ghi nhận thuế hoãn lại năm 2022 là::

a. Nợ -TK Chi phí thuế hoãn lại/ Có -TK Nợ phải trả về thuế hoãn lại: 6.200 $
b. Nợ -TK Tài sản thuế hoãn lại/ Có -TK Thu nhập thuế hoãn lại: 4.200 $
c. Nợ -TK Chi phí thuế hoãn lại/ Có -TK Nợ phải trả về thuế hoãn lại: 4.200 $
d. Nợ -TK Tài sản thuế hoãn lại/ Có -TK Thu nhập thuế hoãn lại 6.200 $

Câu Hỏi 2 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

Alpha, một Công ty cổ phần đại chúng, có năm tài chính kết thúc ngày 30/6, vào ngày 1/7/20X5 đã cam kết
đảm bảo thưởng cho 200 nhân viên của mình, mỗi người 1.000 SAR (quyền đánh giá cao cổ phiếu của Cty). Vào
ngày thụ hưởng là ngày 30/6/20X7, Công ty sẽ thưởng cho nhân viên số tiền tương ứng chênh lệch giữa giá thị
trường của cổ phiếu khi đó với giá thị trường cổ phiếu vào ngày đảm bảo. Ngày 30/6/X6, Nhà quản lý của Cty
cho rằng đến ngày 30/6/20X7 sẽ có 75% SAR được trao cho người thụ hưởng. Giá thị trường của cổ phiếu vào ngày
đảm bảo và ngày 30/6/X6 lần lượt là: 40$/CP và 50$/CP. Giá trị hợp lý của mỗi SAR vào ngày đảm bảo và ngày
30/6/20X6 lần lượt là 12$ và 15$. Giá trị hợp lý khoản nợ phải trả được ghi nhận vào Báo cáo tài chính cho
năm kết thúc ngày 30/6/20X6là:

a. $ 1,125,000
b. $ 900,000
c. $ 1,500,000
d. $ 1,050,000

Câu Hỏi 3 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

Một doanh nghiệp áp dụng mô hình đánh giá lại cho tài sản cố định hữu hình (TSCĐHH). Vào ngày
31/12/2022, giá trị ghi sổ của TSCĐHH (trước khi đánh giá lại), giá trị hợp lý và cơ sở thuế lần lượt là: 18 triệu
$, 20 triệu $ và 16 triệu $. Chênh lệch tạm thời ngày 31/12/22 của tài sản này là:

a. Chênh lệch tạm thời được khấu trừ là 2 triệu $


b. Chênh lệch tạm thời chịu thuế là: 4 triệu $
c. Chênh lệch tạm thời được khấu trừ là: 4 triệu $
d. Chênh lệch tạm thời chịu thuế là: 2 triệu $

Câu Hỏi 4 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

Ngày 1/1/20X1, Doanh nghiệp cam kết thưởng cho 100 nhân viên, mỗi nhân viên sẽ được 1.000 quyền chọn cổ phiếu
nếu làm việc liên tục tại doanh nghiệp đến ngày 31/12/20X4. Quyền chọn sẽ hết hiệu lực vào ngày 31/12/20X6.
Vào ngày 1/1/20X1, giá trị hợp lý và giá trị nội tại của mỗi quyền chọn lần lượt là 16$/ cổ phiếu và 20$/cổ
phiếu. Vào ngày đảm bảo DN ước tính tỷ lệ thu hồi (Forfeiture rate) là 20%. Trong năm X1 không có nhân viên
nào rời doanh nghiệp, nên cuối năm đó tỷ lệ này được ước tính giảm xuống còn 15%. Giao dịch được ghi nhận
tăng chi phí và tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp năm tài chính kết thúc ngày 31/12/X1 là bao nhiêu:

a. 480,000$
b. 450.000$
c. 1,440,000 $
d. 360,000$

Câu Hỏi 5 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

Ngày 1/1/X0, Công ty phát hành chiết khấu trái phiếu chuyển đổi có mệnh giá $12,000,000. Số tiền thu về phát
hành trái phiếu là 11.950.000 $. Trái phiếu sẽ đáo hạn vào ngày 31/12/X2. Lãi suất danh nghĩa 6,5%/năm. Lãi
trái phiếu trả mỗi nửa năm. Phương án chuyển đổi là cứ $2 trái phiếu sẽ được chuyển thành 1 cổ phiếu thường.
Lãi suất của trái phiếu tương tự nhưng không được chuyển đổi là 7,5%/năm. Ngày 31/12/X2, toàn bộ trái phiếu
chuyển đổi chuyển thành cổ phiếu. Bút toán ghi nhận chuyển đổi trái phiếu là:

a. Nợ -Nợ tài chính: 12,000,000 $/ Nợ- Vốn chủ sở hữu- Quyền chuyển đổi:267,104 và Có- Vốn
góp cổ phần 12,267,104 $

b. Nơ- Nợ tài chính: 12,000,000 $/ Nợ- Vốn chủ sở hữu- Quyền chuyển đổi:421,792 và Có- Vốn
góp cổ phần 12,421,792 $

c. Nơ- Nợ tài chính: 12,000,000 $/ Có- Vốn góp cổ phần 12,000,000 $


d. Nơ- Nợ tài chính:11,950,000 $/ Có- Vốn góp cổ phần 11,950,000 $

Câu Hỏi 6 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

Ngày 1/1/X0, Doanh nghiệp đầu tư vào trái phiếu công ty A với ý định để kinh doanh, nên đo lường theo
FVPL: mệnh giá 100.000 CU, lãi suất trái phiếu 5%, giá mua: 95.788 CU, chi phí mua: 200 CU, kỳ hạn trái
phiếu 7 năm, thời hạn còn lại của trái phiếu 5 năm trả lãi định kỳ vào ngày 31/12. BÚt toán ghi nhận khi mua
trái phiếu là

a. Nợ- Đầu tư TP kinh doanh (FVPL): 95.788 CU/ Nợ- Chi phí: 200 CU/ Có- Tiền: 95.988 CU
b. Nợ- Đầu tư TP kinh doanh (FVPL): 95.988 CU/ Có- Tiền: 95.988 CU
c. Nợ- Đầu tư TP kinh doanh (FVPL): 100.000 CU/ Có- Chiết khấu TP đầu tư: 4.212 CU/ Nợ- Chi phí:
200 CU/ Có-
Tiền: 95.988 CU

d. Nợ- Đầu tư TP kinh doanh (FVPL): 100.000 CU/ Nợ- Chi phí: 4.212 CU/ Có- Tiền: 95.788 CU

Câu Hỏi 7 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

Vào cuối năm 2021, doanh nghiệp X có một khoản chênh lệch tạm thời phát sinh do trích trước chi phí bảo
hành trị giá 100 triệu đồng. Giả sử các khoản trích trước chi phí dự phòng về bảo hành này không đáp ứng các
yêu cầu các quy định của ngành thuế. Trong năm 2022, khoản chi phí đó thực chi là 80 triệu đồng, thỏa mãn
các quy định của thuế. Doanh nghiệp tiếp tục chuyển số dư còn lại sang năm sau và dự tính các chi phí bảo
hành sẽ còn tiếp tục phải chi năm sau là 30 triệu đồng. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 25%. Tài sản
thuế thu nhập hoãn lại vào cuối năm 2020 và 2021.

a. 25 triệu đồng và 5 triệu đồng


b. 20 triệu đồng và 0 triệu đồng
c. 25 triệu đồng và 7,5 triệu đồng
d. 20 triệu đồng và 5 triệu đồng

Câu Hỏi 8 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

Vào ngày 01.01.2022, Doanh nghiệp (có năm tài chính kết thúc ngày 31/1/2) mua một thiết bị trị giá 700 ĐVT.
Doanh nghiệp áp dụng phương pháp khấu hao theo đường thẳng, thời gian hữu dụng của thiết bị này theo kế
toán là 4 năm, thời gian hữu dụng theo quy định của thuế cho thiết bị này là 5 năm. Giá trị thiết bị thu hồi khi
thanh lý bằng 10 ĐVT. Thuế suất 20%. Bút toán liên quan đến thuế hoãn lại ghi nhận cho năm kết thúc ngày
31/12/2022:

a. Nợ- Tài sản thuế hoãn lại và Có – Thu nhập thuế hoãn lại: 6,5 ĐVT
b. Nợ- Chi phí thuế hoãn lại và Có – Nợ phải trả thuế hoãn lại: 7 ĐVT
c. Nợ- Chi phí thuế hoãn lại và Có – Nợ phải trả thuế hoãn lại: 6,5 ĐVT
d. Nợ- Tài sản thuế hoãn lại và Có – Thu nhập thuế hoãn lại: 7 ĐVT

Câu Hỏi 9 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

Ngày 1/1/20X0, Doanh nghiệp chi tiền mua trái phiếu có lãi suất cố định 6,2%/năm, mệnh giá 100,000$, đáo hạn
ngày 31/12/20X3. Lãi suất thị trường của trái phiếu vào ngày 1/1/X0 là 6 %/năm, không có chi phí giao dịch. Doanh
nghiệp đã phân loại trái phiếu này vào nhóm đo lường theo giá trị hợp lý với chênh lệch đưa vào vốn chủ sở hữu
(FVOCI: Fair Value through Other Comprehensive Income). Ngày 31/12/20X1, lãi suất thị trường của trái phiếu
này là 5 %. Bút toán điều chỉnh giá trị trái phiếu vào ngày 31/12/20X1:

a. Nơ- Tài sản tài chính (FVOCI)/ Có- Thu nhập toàn diện khác (OCI): 1.865 $
b. Nơ- Thu nhập toàn diện khác (OCI)/ Có- Tài sản tài chính (FVOCI): 1.865 $
c. Nơ- Tài sản tài chính (FVOCI)/ Có- Thu nhập toàn diện khác (OCI): 1.872 $
d. Nơ- Thu nhập toàn diện khác (OCI)/ Có- Tài sản tài chính (FVOCI): 1.872 $

Câu Hỏi 10 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

Ngày 1/1/X1, Công ty ABC chi 96.564 USD đầu tư vào Trái phiếu chính phủ với mục đích giữ đến đáo hạn: Thời
hạn Trái phiếu 2 năm, mệnh giá 100.000 USD, lãi suất 5,5%/năm, trả lãi vào cuối mỗi năm, đáo hạn ngày
31/12/X2. Thu nhập lãi năm X2:

a. 7.298 USD
b. 7.366 USD
c. 7.279 USD
d. 7.803 USD 
Câu Hỏi 11 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

Lợi nhuận kế toán năm 2022 của Doanh nghiệp là 1.000.000 $. Chênh lệch tạm thời chịu thuế đầu năm và cuối
năm lần lượt là 120.000$ và 125.000$. Chênh lệch tạm thời được khấu trừ đầu năm và cuối năm lần lượt là:
100.000$ và 70.000$. Giả sử không có chênh lệch vĩnh viễn. Chi phí thuế hiện hành 2022 là (thuế suất 25%):

a. 205.000 $
b. 241.250 $
c. 256.250 $
d. 243.750 $

Câu Hỏi 12 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

Ngày 1/1/X0, Công ty phát hành có chiết khấu trái phiếu chuyển đổi có mệnh giá $12,000,000. Số tiền thu về là
11,950,000$. Trái phiếu sẽ đáo hạn vào ngày 31/12/X2. Lãi suất danh nghĩa 6,5%/năm. Lãi trái phiếu trả mỗi nửa
năm. Phương án chuyển đổi là cứ $2 trái phiếu sẽ được chuyển thành 1 cổ phiếu thường. Lãi suất của trái phiếu
tương tự nhưng không được chuyển đổi là 7,5%/năm. Bút toán ghi nhận khi Cty phát hành trái phiếu là:

a. Nợ Tiền: 11,950,000 $/ Có- Nợ tài chính: 11,682,896 $/ Có- Vốn chủ sở hữu: 267,104 $
b. Nơ- Tiền: 12.000.000 $/ Có- Nợ tài chính: 11.950.000 $ và Có- Vốn chủ sở hữu: 50,000 $
c. Nơ- Tiền: 12,000,000 $/ Có- Nợ tài chính: 11,680,287 $ và Có- Vốn chủ sở hữu: 319,713 $
d. Nợ- Tiền: 11,950,000 $/ Có- Nợ tài chính: 11,528,208 $/ Có Vốn chủ sở hữu: 412,792$

Câu Hỏi 13 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

Ngày 1/1/2022, Doanh nghiệp mua tài sản cố định hữu hình với nguyên giá 150.000$. Khấu hao đường tuyến
tính. Thời gian khấu hao theo chuẩn mực kế toán và luật thuế lần lượt là 4 năm và 5 năm. Thuế suất 20%.
Phát biểu nào sau đây là đúng về TSCĐ này vào ngày 31/12/2022:

a. Giá trị ghi sổ là 120.000$, Cơ sở thuế: 112.500 $ và làm phát sinh chênh lệch tạm thời được khấu
trừ 7.500$
b. Giá trị ghi sổ là 112.500$, Cơ sở thuế: 120.000 $ và làm phát sinh tài sản thuế hoãn lại 1.500$
c. Giá trị ghi sổ là 112.000$, Cơ sở thuế: 120.000 $ và làm phát sinh chênh lệch tạm thời chịu thuế 7.500$
d. Giá trị ghi sổ là 112.000$, Cơ sở thuế: 120.000 $ và làm phát sinh nợ phải trả thuế hoãn lại 1.500$


Câu Hỏi 14 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

Ngày 1/1/20X1, Doanh nghiệp cam kết thưởng cho 100 nhân viên, mỗi nhân viên sẽ được 1.000 quyền chọn cổ phiếu
nếu làm việc liên tục tại doanh nghiệp đến ngày 31/12/20X3. Quyền chọn sẽ hết hiệu lực vào ngày 31/12/20X6.
Vào ngày 1/1/20X1, giá trị hợp lý và giá trị nội tại của mỗi quyền chọn lần lượt là 14$/ cổ phiếu và 12$/cổ
phiếu. Vào ngày đảm bảo DN ước tính tỷ lệ thu hồi (Forfeiture rate) là 20%. Trong năm X1 không có nhân viên
nào rời doanh nghiệp, nên cuối năm đó tỷ lệ này được ước tính giảm xuống còn 10%. Giao dịch được ghi nhận
cho năm tài chinh kết thúc ngày 31/12/X1 :

a. Nợ- Chi phí/ Có- Nợ phải trả về quyền chọn mua cổ phiếu: 373,333$
b. Nợ- Chi phí/ Có- Vốn chủ sở hữu- quyền chọn mua cổ phiếu: 360,000 $
c. Nợ- Chi phí/ Có- Nợ phải trả về quyền chọn mua cổ phiếu: 320,000$
d. Nợ- Chi phí/ Có- Vốn chủ sở hữu- quyền chọn mua cổ phiếu: 420,000 $

Câu Hỏi 15 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

Ngày 1/1/20x1, công ty XYZ đã chi $ 992,015 để mua trái phiếu có mệnh giá $1,000,000 với lãi suất trên mệnh
giá 7,8%/ năm, nhận lãi vào ngày 31/12. Trái phiếu đáo hạn 31/12/20x5. Lãi suất thực của trái phiếu là:

a. 8,5 %
b. 7,8 %

c. 8%

d. 7,5%

◄ Tiểu luận nhóm Chuyển tới...



Trinh 31201023629 - Bùi Thị Tuyết 

Nhà của tôi  Các khoá học của tôi  KTQT2-KN8-N2-307-C5-23-3  GKy  Kiểm tra giữa kỳ

Bắt đầu vào lúc Thursday, 18 May 2023, 1:21


PM Trạng thái Đã xong
Kết thúc lúc Thursday, 18 May 2023, 2:05
PM Thời gian thực hiện 43 phút 27 giây

Câu Hỏi 1 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

Alpha, một Công ty cổ phần đại chúng, có năm tài chính kết thúc ngày 30/6, vào ngày 1/7/20X5 đã
cam kết đảm bảo thưởng cho 200 nhân viên của mình, mỗi người 1.000 SAR (quyền đánh giá cao cổ
phiếu của Cty). Vào ngày thụ hưởng là ngày 1/30/20X9, Công ty sẽ thưởng cho nhân viên số tiền
tương ứng chênh lệch giữa giá thị trường của cổ phiếu khi đó với giá thị trường cổ phiếu vào ngày
đảm bảo. Ngày 30/6/X6, Nhà quản lý của Cty cho rằng đến ngày 30/6/20X9 sẽ có 85% SAR được
trao cho người thụ hưởng. Giá thị trường của cổ phiếu vào ngày đảm bảo và ngày 30/6/X6 lần lượt
là: 40$/CP và 50$/CP. Giá trị hợp lý của mỗi SAR vào ngày đảm bảo và ngày 30/6/20X6 lần lượt là
12$ và 14$. Giá trị hợp lý khoản nợ phải trả được ghi nhận vào Báo cáo tài chính cho năm kết thúc
ngày 30/6/20X6là:

a. $ 425,000
b. $ 595,000
c. $ 450,000
d. $ 510,000
Câu Hỏi 2 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

Ngày 1/1/20X1, Doanh nghiệp cam kết thưởng cho 100 nhân viên, mỗi nhân viên sẽ được 1.000
quyền chọn cổ phiếu nếu làm việc liên tục tại doanh nghiệp đến ngày 31/12/20X4. Quyền chọn sẽ hết
hiệu lực vào ngày 31/12/20X6. Vào ngày 1/1/20X1, giá trị hợp lý và giá trị nội tại của mỗi quyền
chọn lần lượt là 16$/ cổ phiếu và 20$/cổ phiếu. Vào ngày đảm bảo DN ước tính tỷ lệ thu hồi
(Forfeiture rate) là 20%. Trong năm X1 không có nhân viên nào rời doanh nghiệp, nên cuối năm đó
tỷ lệ này được ước tính giảm xuống còn 10%. Giao dịch được ghi nhận cho năm tài ch thúc ngày
31/12/X1 :

a. Nợ- Chi phí/ Có- Nợ phải trả về quyền chọn mua cổ phiếu: 360.000 $
b. Nợ- Chi phí/ Có- Vốn chủ sở hữu- quyền chọn mua cổ phiếu: 1,440,000 $
c. Nợ- Chi phí/ Có- Vốn chủ sở hữu- quyền chọn mua cổ phiếu: 360,000 $
d. Nợ- Chi phí/ Có- Nợ phải trả về quyền chọn mua cổ phiếu: 320,000$

Câu Hỏi 3 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

Một doanh nghiệp áp dụng mô hình đánh giá lại cho tài sản cố định hữu hình (TSCĐHH). Vào ngày
31/12/2022, giá trị ghi sổ của TSCĐHH (trước khi đánh giá lại), giá trị hợp lý và cơ sở thuế lần lượt là: 18
triệu
$, 20 triệu $ và 16 triệu $. Chênh lệch tạm thời ngày 31/12/22 của tài sản này là:

a. Chênh lệch tạm thời được khấu trừ là: 4 triệu $


b. Chênh lệch tạm thời chịu thuế là: 2 triệu $
c. Chênh lệch tạm thời chịu thuế là: 4 triệu $
d. Chênh lệch tạm thời được khấu trừ là 2 triệu $

Câu Hỏi 4 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

Ngày 1/1/2022, Doanh nghiệp mua tài sản cố định hữu hình với nguyên giá 150.000$. Khấu hao
đường tuyến tính. Thời gian khấu hao theo chuẩn mực kế toán và luật thuế lần lượt là 4 năm và 5
năm. Thuế suất 20%. Phát biểu nào sau đây là đúng về TSCĐ này vào ngày 31/12/2022:
a. Giá trị ghi sổ là 112.000$, Cơ sở thuế: 120.000 $ và làm phát sinh nợ phải trả thuế hoãn lại 1.500$
b. Giá trị ghi sổ là 120.000$, Cơ sở thuế: 112.500 $ và làm phát sinh chênh lệch tạm thời được khấu
trừ 7.500$
c. Giá trị ghi sổ là 112.000$, Cơ sở thuế: 120.000 $ và làm phát sinh chênh lệch tạm thời chịu thuế 7.500$
d. Giá trị ghi sổ là 112.500$, Cơ sở thuế: 120.000 $ và làm phát sinh tài sản thuế hoãn lại 1.500$
Câu Hỏi 5 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

Ngày 1/1/X0, Công ty phát hành trái phiếu chuyển đổi theo mệnh giá $12,000,000. Trái phiếu sẽ đáo hạn
vào ngày 31/12/X2. Lãi suất danh nghĩa 6,5%/năm. Lãi trái phiếu trả mỗi nửa năm. Phương án chuyển đổi
là cứ
$2 trái phiếu sẽ được chuyển thành 1 cổ phiếu thường. Lãi suất của trái phiếu tương tự nhưng không được
chuyển đổi là 7,5%/năm. Giá trị ghi sổ của trái phiếu chuyển đổi ngày 31/12/X1 là:

a. 12.205.732 $
b. 12.402.725 $
c. 12.203.532 $
d. 12.302.044 $

Câu Hỏi 6 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

Công ty A thành lập từ ngày 1/1/2021. Lợi nhuận kế toán trước thuế cho năm tài chính kết thúc ngày
31/12/2022 của A là 300.000 ĐVT. Để xác định thu nhập chịu thuế, kế toán của Công ty tính lại một
số khoản mục khác với xác định lợi nhuận trước thuế như sau: (1) Một TSCĐ hữu hình mua ngày
1/1/2021, nguyên giá
500.0 ĐVT, thời gian khấu hao theo IAS và luật thuế lần lượt là 5 năm và 4 năm; (2) Số dư Dự
phòng nợ phải trả về bảo hành sản phẩm vào các ngày 31/12/2021 và 31/12/2022 lần lượt là:
20.000 ĐVT và 14.000 ĐVT, Luật thuế chỉ cho phép tính chi phí bảo hành khi thực tế phát sinh
bảo hành sản phẩm. Thuế suất 20
%. Chi phí thuế thu nhập hiện hành và chi phí/hay thu nhập thuế thu nhập hoãn lại trên Báo cáo tài
chính cho năm kết thúc ngày 31/12/2022 lần lượt là:

a. Chi phí thuế hiện hành: 63,800 $ và Thu nhập thuế hoãn lại: 8,200 $
b. Chi phí thuế hiện hành: 66,200 $ và Thu nhập thuế hoãn lại: 8.200 $
c. Chi phí thuế hiện hành: 53,800 $ và Chi phí thuế hoãn lại: 6.200 $
d. Chi phí thuế hiện hành: 63,800 $ và Chi phí thuế hoãn lại: 6,200 $
Câu Hỏi 7 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

Vào ngày 01.01.2022, Doanh nghiệp (có năm tài chính kết thúc ngày 31/1/2) mua một thiết bị trị giá
700 ĐVT. Doanh nghiệp áp dụng phương pháp khấu hao theo đường thẳng, thời gian hữu dụng của
thiết bị này theo kế toán là 4 năm, thời gian hữu dụng theo quy định của thuế cho thiết bị này là 5
năm. Giá trị thiết bị thu hồi khi thanh lý bằng 10 ĐVT. Thuế suất 20%. Bút toán liên quan đến thuế
hoãn lại ghi nhận cho năm kết thúc ngày 31/12/2022:

a. Nợ- Chi phí thuế hoãn lại và Có – Nợ phải trả thuế hoãn lại: 6,5 ĐVT
b. Nợ- Tài sản thuế hoãn lại và Có – Thu nhập thuế hoãn lại: 7 ĐVT
c. Nợ- Tài sản thuế hoãn lại và Có – Thu nhập thuế hoãn lại: 6,5 ĐVT
d. Nợ- Chi phí thuế hoãn lại và Có – Nợ phải trả thuế hoãn lại: 7 ĐVT

Câu Hỏi 8 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

Ngày 1/1/X0, Công ty phát hành chiết khấu trái phiếu chuyển đổi có mệnh giá $12,000,000. Số tiền
thu về phát hành trái phiếu là 11.950.000 $. Trái phiếu sẽ đáo hạn vào ngày 31/12/X2. Lãi suất danh
nghĩa 6,5%/năm. Lãi trái phiếu trả mỗi nửa năm. Phương án chuyển đổi là cứ $2 trái phiếu sẽ được
chuyển thành 1 cổ phiếu thường. Lãi suất của trái phiếu tương tự nhưng không được chuyển đổi là
7,5%/năm. Ngày 31/12/X2, toàn bộ trái phiếu chuyển đổi chuyển thành cổ phiếu. Bút toán ghi nhận
chuyển đổi trái phiếu là:

a. Nơ- Nợ tài chính: 12,000,000 $/ Nợ- Vốn chủ sở hữu- Quyền chuyển đổi:421,792 và Có- Vốn
góp cổ phần 12,421,792 $

b. Nơ- Nợ tài chính:11,950,000 $/ Có- Vốn góp cổ phần 11,950,000 $


c. Nợ -Nợ tài chính: 12,000,000 $/ Nợ- Vốn chủ sở hữu- Quyền chuyển đổi:267,104 và Có-
Vốn góp cổ phần 12,267,104 $

d. Nơ- Nợ tài chính: 12,000,000 $/ Có- Vốn góp cổ phần 12,000,000 $


Câu Hỏi 9 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

Ngày 1/1/20X1, Doanh nghiệp cam kết thưởng cho 100 nhân viên, mỗi nhân viên sẽ được 1.000
quyền chọn cổ phiếu nếu làm việc liên tục tại doanh nghiệp đến ngày 31/12/20X4. Quyền chọn sẽ hết
hiệu lực vào ngày 31/12/20X6. Vào ngày 1/1/20X1, giá trị hợp lý và giá trị nội tại của mỗi quyền
chọn lần lượt là 16$/ cổ phiếu và 20$/cổ phiếu. Vào ngày đảm bảo DN ước tính tỷ lệ thu hồi
(Forfeiture rate) là 20%. Trong năm X1 không có nhân viên nào rời doanh nghiệp, nên cuối năm đó
tỷ lệ này được ước tính giảm xuống còn 15%. Giao dịch được ghi nhận tăng chi phí và tăng vốn chủ
sở hữu của doanh nghiệp năm tài chính kết thúc ngày 31/12/X1 là bao nhiêu:

a. 450.000$
b. 360,000$
c. 1,440,000 $
d. 480,000$

Câu Hỏi 10 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

Lợi nhuận kế toán năm 2022 của Doanh nghiệp là 1.000.000 $. Chênh lệch tạm thời chịu thuế đầu năm và
cuối năm lần lượt là 120.000$ và 125.000$. Chênh lệch tạm thời được khấu trừ đầu năm và cuối năm lần
lượt là: 100.000$ và 70.000$. Giả sử không có chênh lệch vĩnh viễn. Chi phí thuế hiện hành 2022 là (thuế
suất 25%):

a. 241.250 $
b. 205.000 $

c. 256.250 $

d. 243.750 $
Câu Hỏi 11 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

Ngày 1/1/20X0, Doanh nghiệp chi tiền mua trái phiếu có lãi suất cố định 6,2%/năm, mệnh giá
100,000$, đáo hạn ngày 31/12/20X3. Lãi suất thị trường của trái phiếu vào ngày 1/1/X0 là 6 %/năm,
không có chi phí giao dịch. Doanh nghiệp đã phân loại trái phiếu này vào nhóm đo lường theo giá trị
hợp lý với chênh lệch đưa vào vốn chủ sở hữu (FVOCI: Fair Value through Other Comprehensive
Income). Ngày 31/12/20X1, lãi suất thị trường của trái phiếu này là 5 %. Bút toán điều chỉnh giá trị
trái phiếu vào ngày 31/12/20X1:

a. Nơ- Thu nhập toàn diện khác (OCI)/ Có- Tài sản tài chính (FVOCI): 1.865 $
b. Nơ- Tài sản tài chính (FVOCI)/ Có- Thu nhập toàn diện khác (OCI): 1.872 $
c. Nơ- Thu nhập toàn diện khác (OCI)/ Có- Tài sản tài chính (FVOCI): 1.872 $
d. Nơ- Tài sản tài chính (FVOCI)/ Có- Thu nhập toàn diện khác (OCI): 1.865 $

Câu Hỏi 12 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

Ngày 1/1/20x1, công ty XYZ đã chi $ 992,015 để mua trái phiếu có mệnh giá $1,000,000 với lãi suất
trên mệnh giá 7,8%/ năm, nhận lãi vào ngày 31/12. Trái phiếu đáo hạn 31/12/20x5. Lãi suất thực của
trái phiếu là:

a. 8,5 %
b. 7,8 %

c. 7,5%

d. 8%

Câu Hỏi 13 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

Ngày 1/1/X1, Công ty ABC chi 96.564 USD đầu tư vào Trái phiếu chính phủ với mục đích giữ đến đáo
hạn: Thời hạn Trái phiếu 2 năm, mệnh giá 100.000 USD, lãi suất 5,5%/năm, trả lãi vào cuối mỗi năm, đáo
hạn ngày 31/12/X2. Thu nhập lãi năm X2:

a. 7.366 USD
b. 7.298 USD
c. 7.279 USD
d. 7.803 USD
Câu Hỏi 14 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

Năm 2022 Công ty A chịu một khoản lỗ là 300.000 $. Khoản lỗ này được phép trừ vào thu nhập chịu
thuế trong năm tiếp theo nếu doanh nghiệp kinh doanh có lãi. Vào cuối năm 2022, chênh lệch tạm
thời chịu thuế ròng lũy kế là 450.000$. Thuế suất 20%. Doanh nghiệp không có bằng chứng xác định
được năm tiếp theo kinh doanh có lãi hay không. Doanh nghiệp ghi nhận tài sản thuế hoãn lại liên
quan đến số lỗ của năm 20X0 là:

a. 60.000$
b. 90.000 $
c. 0 $
d. 30.000 $

Câu Hỏi 15 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

Ngày 1/1/X1, Công ty ABC đầu tư vào Trái phiếu chính phủ với mục đích giữ đến đáo hạn: Thời hạn
Trái phiếu 4 năm, mệnh giá 100.000 USD, lãi suất 5%/năm, trả lãi vào cuối mỗi năm, đáo hạn ngày
31/12/X4, lãi suất thực 5,5%/năm. Giá trị đầu tư trái phiếu vào ngày 31/12/X2 là(làm tròn):

a. 100.000 USD
b. 98.651 USD

c. 99,077USD

d. 98,274 USD

◄ Tiểu luận nhóm Chuyển tới...


Câu Hỏi 1 Lợi nhuận kế toán năm 2022 của Doanh nghiệp là 1.000.000 $. Chênh lệch
tạm thời chịu thuế đầu năm và cuối năm lần lượt là 120.000$ và 125.000$. Chênh lệch
tạm thời được khấu trừ đầu năm và cuối năm lần lượt là: 100.000$ và 70.000$. Giả sử
không có chênh lệch vĩnh viễn. Chi phí thuế hiện hành 2022 là (thuế suất 20%):

a. 205.000 $
b. 195.000 $
c. 193.000 $
d. 207.000 $

Câu Hỏi 2 Ngày 1/1/X0, Công ty phát hành trái phiếu chuyển đổi theo mệnh giá
$12,000,000. Trái phiếu sẽ đáo hạn vào ngày 31/12/X2. Lãi suất danh nghĩa 6,5%/năm.
Lãi trái phiếu trả mỗi nửa năm. Phương án chuyển đổi là cứ $2 trái phiếu sẽ được
chuyển thành 1 cổ phiếu thường. Lãi suất của trái phiếu tương tự nhưng không được
chuyển đổi là 8%/năm. Giá trị ghi sổ của trái phiếu chuyển đổi ngày 31/12/X1 là:

a. 12.205.732 $
b. 12.302.044 $
c. 10.179.035 $
d. 12.402.725 $

Câu Hỏi 3 Một doanh nghiệp áp dụng mô hình giá trị hợp lý cho bất động sản đầu tư.
Vào ngày 31/12/2022, giá trị ghi sổ của bất động sản trước khi đánh giá lại, giá trị hợp
lý và cơ sở thuế lần lượt là: 20 triệu $, 24 triệu $ và 23 triệu $. Chênh lệch tạm thời ngày
31/12/22 của tài sản này là:

a. Chênh lệch tạm thời chịu thuế là: 3 triệu $


b. Chênh lệch tạm thời chịu thuế là: 1 triệu $
c. Chênh lệch tạm thời được khấu trừ là: 3 triệu $
d. Chênh lệch tạm thời được khấu trừ là 1 triệu $

Câu Hỏi 4 Ngày 1/1/2022, Doanh nghiệp mua tài sản cố định hữu hình với nguyên giá
200.000$. Khấu hao đường tuyến tính. Thời gian khấu hao theo chuẩn mực kế toán
và luật thuế lần lượt là 5 năm và 4 năm. Thuế suất 25%. Phát biểu nào sau đây là đúng
về TSCĐ này vào ngày 31/12/2022:

a. Giá trị ghi sổ là 150.000$, Cơ sở thuế: 160.000 $ và làm phát sinh chênh lệch
tạm thời chịu thuế 2.500$
b. Giá trị ghi sổ là 160.000$, Cơ sở thuế: 150.000 $ và làm phát sinh nợ phải trả
thuế hoãn lại 2.500 $
c. Giá trị ghi sổ là 150.000$, Cơ sở thuế: 160.000 $ và làm phát sinh chênh lệch
tạm thời được khấu trừ 10.000$
d. Giá trị ghi sổ là 150.000$, Cơ sở thuế: 160.000 $ và làm phát sinh tài sản thuế
hoãn lại
10.000 $

Câu Hỏi 5Ngày 1/1/20X0, Doanh nghiệp chi tiền mua trái phiếu có lãi suất cố định
6,5%/năm, mệnh giá 100,000$, đáo hạn ngày 31/12/20X3. Lãi suất thị trường của trái
phiếu vào ngày 1/1/X0 là 6 %/năm, không có chi phí giao dịch. Doanh nghiệp đã phân
loại trái phiếu này vào nhóm đo lường theo giá trị hợp lý với chênh lệch đưa vào vốn chủ
sở hữu (FVOCI: Fair Value through Other Comprehensive Income). Ngày 31/12/20X1,
lãi suất thị trường của trái phiếu này là 5 %. Bút toán điều chỉnh giá trị trái phiếu vào
ngày 31/12/20X1:

a. Nơ- Tài sản tài chính (FVOCI)/ Có- Thu nhập toàn diện khác (OCI): 1.872 $
b. Nơ- Thu nhập toàn diện khác (OCI)/ Có- Tài sản tài chính (FVOCI): 930 $
c. Nơ- Tài sản tài chính (FVOCI)/ Có- Thu nhập toàn diện khác (OCI): 930 $
d. Nơ- Thu nhập toàn diện khác (OCI)/ Có- Tài sản tài chính (FVOCI): 1.872 $

Câu Hỏi 6 Ngày 1/1/X1, Công ty ABC chi 95.564 USD đầu tư vào Trái phiếu chính phủ
với mục đích giữ đến đáo hạn: Thời hạn Trái phiếu 2 năm, mệnh giá 100.000 USD, lãi
suất 5%/năm, trả lãi vào cuối mỗi năm, đáo hạn ngày 31/12/X2. Thu nhập lãi năm X2:

a. 7.803 USD
b. 7.298 USD
c. 7.366 USD
d. 7.840 USD
Câu Hỏi 7 Ngày 1/1/X0, Công ty phát hành có chiết khấu trái phiếu chuyển đổi có mệnh
giá $12,000,000. Số tiền thu về là 11,950,000$. Trái phiếu sẽ đáo hạn vào ngày
31/12/X2. Lãi suất danh nghĩa 6,5%/năm. Lãi trái phiếu trả mỗi nửa năm. Phương án
chuyển đổi là cứ $2 trái phiếu sẽ được chuyển thành 1 cổ phiếu thường. Lãi suất của trái
phiếu tương tự nhưng không được chuyển đổi là 8%/năm. Bút toán ghi nhận khi Cty
phát hành trái phiếu là:

a. Nơ- Tiền: 12.000.000 $/ Có- Nợ tài chính: 11.950.000 $ và Có- Vốn chủ sở hữu: 50,000
$
b. Nợ- Tiền: 11,950,000 $/ Có- Nợ tài chính: 11,528,208 $/ Có Vốn chủ sở hữu: 421,792$
c. Nơ- Tiền: 12,000,000 $/ Có- Nợ tài chính: 11,680,287 $ và Có- Vốn chủ sở hữu:
319,713 $
d. Nợ Tiền: 11,950,000 $/ Có- Nợ tài chính: 11,370,944 $/ Có- Vốn chủ sở hữu: 579,056
$

Câu Hỏi 8 Ngày 1/1/20X1, Doanh nghiệp cam kết thưởng cho 100 nhân viên, mỗi nhân
viên sẽ được 1.000 quyền chọn cổ phiếu nếu làm việc liên tục tại doanh nghiệp
đến ngày 31/12/20X3. Quyền chọn sẽ hết hiệu lực vào ngày 31/12/20X6. Vào ngày
1/1/20X1, giá trị hợp lý và giá trị nội tại của mỗi quyền chọn lần lượt là 8$/ cổ phiếu và
10$/cổ phiếu. Vào ngày đảm bảo DN ước tính tỷ lệ thu hồi (Forfeiture rate) là 20%.
Trong năm X1 không có nhân viên nào rời doanh nghiệp, nên cuối năm đó tỷ lệ này được
ước tính giảm xuống còn 10%. Giao dịch được ghi nhận cho năm tài ch thúc ngày
31/12/X1 :

a. Nợ- Chi phí/ Có- Nợ phải trả về quyền chọn mua cổ phiếu: 213.333 $
b. Nợ- Chi phí/ Có- Vốn chủ sở hữu- quyền chọn mua cổ phiếu: 300,000 $
c. Nợ- Chi phí/ Có- Nợ phải trả về quyền chọn mua cổ phiếu: 480,000$
d. Nợ- Chi phí/ Có- Vốn chủ sở hữu- quyền chọn mua cổ phiếu: 240,000 $

Câu Hỏi 9 Công ty A thành lập từ ngày 1/1/2021. Lợi nhuận kế toán trước thuế cho năm
tài chính kết thúc ngày 31/12/2022 của A là 250.000 ĐVT. Để xác định thu nhập
chịu thuế, kế toán của Công ty tính lại một số khoản mục khác với xác định lợi
nhuận trước thuế như sau: (1) Một TSCĐ hữu hình mua ngày 1/1/2021, nguyên giá
400.000 ĐVT, thời gian khấu hao theo IAS và luật thuế lần lượt là 4 năm và 5 năm;
(2) Số dư Dự phòng nợ phải trả về bảo hành sản phẩm vào các ngày 31/12/2021 và
31/12/2022 lần lượt là: 20.000 ĐVT và 14.000 ĐVT, Luật thuế chỉ cho phép tính chi
phí bảo hành khi thực tế phát sinh bảo hành sản phẩm. Thuế suất 30 %. Chi phí thuế
thu nhập hiện hành và chi phí/hay thu nhập thuế thu nhập hoãn lại trên Báo cáo tài
chính cho năm kết thúc ngày 31/12/2022 lần lượt là:
a. Chi phí thuế hiện hành: 82,800 $ và Chi phí thuế hoãn lại: 7.750 $
b. Chi phí thuế hiện hành: 94,000 $ và Chi phí thuế hoãn lại: 13,500 $
c. Chi phí thuế hiện hành: 91,000 $ và Thu nhập thuế hoãn lại: 3.500 $
d. Chi phí thuế hiện hành: 79,200 $ và Thu nhập thuế hoãn lại: 4,200 $

Câu Hỏi 10 Công ty A thành lập từ ngày 1/1/2021. Lợi nhuận kế toán trước thuế cho năm
tài chính kết thúc ngày 31/12/2022 của A là 250.000 ĐVT. Để xác định thu nhập
chịu thuế, kế toán của Công ty tính lại một số khoản mục khác với xác định lợi nhuận
trước thuế như sau: (1) Một TSCĐ hữu hình mua ngày 1/1/2021, nguyên giá 400.000
ĐVT, thời gian khấu hao theo IAS và luật thuế lần lượt là 4 năm và 5 năm; (2) Số dư
Dự phòng nợ phải trả về bảo hành sản phẩm vào các ngày 31/12/2021 và 31/12/2022
lần lượt là: 20.000 ĐVT và 14.000 ĐVT, Luật thuế chỉ cho phép tính chi phí bảo
hành khi thực tế phát sinh bảo hành sản phẩm. Thuế suất 30 %. Bút toán ghi nhận
thuế hoãn lại năm 2022 là::

a. Nợ -TK Tài sản thuế hoãn lại/ Có -TK Thu nhập thuế hoãn lại: 4.200 $
b. Nợ -TK Chi phí thuế hoãn lại/ Có -TK Nợ phải trả về thuế hoãn lại: 4.200 $
c. Nợ -TK Chi phí thuế hoãn lại/ Có -TK Nợ phải trả về thuế hoãn lại: 3.500 $
d. Nợ -TK Tài sản thuế hoãn lại/ Có -TK Thu nhập thuế hoãn lại 3.500 $

Câu Hỏi 11 Năm 2022 Công ty A chịu một khoản lỗ là 500.000 $. Khoản lỗ này được
phép trừ vào thu nhập chịu thuế trong năm tiếp theo nếu doanh nghiệp kinh doanh có
lãi. Vào cuối năm 2022, chênh lệch tạm thời chịu thuế ròng lũy kế là 450.000$. Thuế
suất 20%. Doanh nghiệp không có bằng chứng xác định được năm tiếp theo kinh doanh
có lãi hay không. Doanh nghiệp ghi nhận tài sản thuế hoãn lại liên quan đến số lỗ của
năm 2022 là:

a. 0 $
b. 90.000 $
c. 10.000$
d. 100.000 $

Câu Hỏi 12 Alpha, một Công ty cổ phần đại chúng, có năm tài chính kết thúc ngày 30/6,
vào ngày 1/7/20X5 đã cam kết đảm bảo thưởng cho 200 nhân viên của mình, mỗi người
1.000 SAR (quyền đánh giá cao cổ phiếu của Cty). Vào ngày thụ hưởng là ngày
30/6/20X8, Công ty sẽ thưởng cho nhân viên số tiền tương ứng chênh lệch giữa giá thị
trường của cổ phiếu khi đó với giá thị trường cổ phiếu vào ngày đảm bảo. Ngày
30/6/X6, Nhà quản lý của Cty cho rằng đến ngày 30/6/20X8 sẽ có 85% SAR được trao
cho người thụ hưởng. Giá thị trường của cổ phiếu vào ngày đảm bảo và ngày 30/6/X6
lần lượt là: 40$/CP và 50$/CP. Giá trị hợp lý của mỗi SAR vào ngày đảm bảo và ngày
30/6/20X6 lần lượt là 12$ và 15$. Giá trị hợp lý khoản nợ phải trả được ghi nhận vào
Báo cáo tài chính cho năm kết thúc ngày 30/6/20X6 là:

a. $ 566.667
b. $ 680,000
c. $ 850,000
d. $ 2,550,000

Câu Hỏi 13 Ngày 1/1/X0, doanh nghiệp mua 2.000 cổ phiếu A với giá là 5,2 $/CP, chi
phí giao dịch là 100$. Ngày 15/2/X0 doanh nghiệp bán 500 cổ phiếu A với giá 5 $/CP.
Biết
rằng doanh nghiệp đầu tư chứng khoán này với mục đích để kinh doanh. Chứng khoán
này ảnh hưởng đến kết quả kinh doanh của doanh nghiêp năm X0 là:

a. Lỗ 300 $
b. Lãi 200 $
c. Lỗ 200 $
d. Lãi 300 $

Câu Hỏi 14 Ngày 1/1/20X1, Doanh nghiệp cam kết thưởng cho 100 nhân viên, mỗi nhân
viên sẽ được 1.000 quyền chọn cổ phiếu nếu làm việc liên tục tại doanh nghiệp
đến ngày 31/12/20X3. Quyền chọn sẽ hết hiệu lực vào ngày 31/12/20X6. Vào ngày
1/1/20X1, giá trị hợp lý và giá trị nội tại của mỗi quyền chọn lần lượt là 8$/ cổ phiếu và
10$/cổ phiếu. Vào ngày đảm bảo DN ước tính tỷ lệ thu hồi (Forfeiture rate) là 20%.
Trong năm X1 không có nhân viên nào rời doanh nghiệp, nên cuối năm đó tỷ lệ này được
ước tính giảm xuống còn 10%. Giao dịch được ghi nhận tăng chi phí và tăng vốn chủ sở
hữu của doanh nghiệp năm tài chính kết thúc ngày 31/12/X1 là bao nhiêu:

a. 240,000$
b. 1,440,000 $
c. 213.333$
d. 326,667$

Câu Hỏi 15Ngày 1/1/20x1, công ty XYZ đã chi $ 980,297 để mua trái phiếu có mệnh
giá $1,000,000 với lãi suất trên mệnh giá 8%/ năm, nhận lãi vào ngày 31/12. Trái phiếu
đáo hạn 31/12/20x5. Lãi suất thực của trái phiếu là:

a. 8%
b. 8,8 %
c. 7,5%
d. 8,5 %
W Yen 31201023666 - Giang Lâm •

Nhâ cda toi ¥ Câc khoâ hgc cda toi › KTQT2-KN8-N2-307-C5-23-3 › GKy › Kiém tra giña ky

Bat dâu vâo liic Thursday, 18 May 2023, 1:21


Trang thai PM Oâ xong
Ket thdc Thursday, 18 May 2023, 2:05 PM
liic Thcri gian thy'c 43 phdt 38 giây
hien

Câu Héi 1 Hoân thânh Dat diem 1,00

Lai nhuan ke toân nâm 2022 cda Doanh nghiep la 1.000.000 $. Chénh lech tarn thoi ch!U thue dau nâm va
cuoi nâm Ian Ings la 120.000$ vâ 125.000$. Chénh lech tarn thoi disc khâu try dâu nâm va cuoi nâm Ian
Ings Iâ: 100.000$ va 70.000$. Giâ st khong cé chénh lech vinh vien. Thu nhap ch!u thue 2022 la (thue
suat 25%):

a. 1.025.000 $
b. 975.000 $
c. 1.035.000 $
d. 965.750 $
CâM H6i 2 Hoan thânh Oat diém 1,00

Cong ty A thânh lap tu ngay 1/1/2021. Lai nhuan ke toân trLféc thue cho nâm tai chfnh ket thdc ngay 31/12/2022
cda A la 300.000 OVT. Oé xâc d/inh thu nhap ch/iu thue, ke toân cda Céng ty tfnh lai mot sd khoân mqc khâc vâi xâc d|
nh I i nhuan trvâc thué nhv sau: (1) Mot TSCO hCru hinh mua ngay 1/1/2021, nguyén giâ
500.000 OVT, thdi gian khau hao theo IAS va luat thue Ian ILf I la 5 nâm va 4 nam; (2) So dv D¿ phong nd
phâi tra ve bâo hanh san phâm vao câc ngay 31/12/2021 va 31/12/2022 Ian ILf I Iâ: 20.000 OVT va 14.000
OVT, Luat thué chi cho phép tinh chi phf bâo hanh khi th¿c té phât sinh bâo hanh sân phâm. Thué suat 20
%. Chi phf thue thu nhap hien hanh vâ chi phf/hay thu nhap thue thu nhap hoan lai trén Bâo câo tai chfnh
cho nâm ket thdc ngay 31/12/2022 Ian Int la:

a. Chi phf thué hien hanh: 63,800 $ vâ Chi phi thué hoan lai: 6,200 $
b. Chi phf thue hien hanh: 63,800 $ vâ Thu nhap thue hoan lai: 8,200 $
c. Chi phf thue hien hanh: 53,800 $ vâ Chi phi thue hoan lai: 6.200 $
d. Chi phi“thue hien hanh: 66,200 $ vâ Thu nhap thue hoan lai: 8.200 $

Ca M HOi 3 Hoan thânh Dat diém 1,00

Ngay 1/1/20X1, Doanh nghiep cam ket thiYâng cho 100 nhân vién, méi nhân vién sé disc 1.000 quyén chgn co phieu neu
Iém viec lién tuc tai doanh nghiep den ngay 31/12/20X3. Quyen chgn se het hieu ldc véo ngay 31/12/20X6. Vâo ngay
1/J/20X1, giâ tr! help Iy va giâ tr! noi tai cda m6i quyen chgn Ian ILr@ la 14$/ co phieu va 12$/cd phieu. Vao ngay dam
bâo DN crc/c tfnh ie thu hoi (Forfeiture rate) Iâ 20%. Trong nam X1 khéng cé nhân
vién nao rdi doanh nghiep, nén cudi nâm dé Ie nay du’ c etc tfnh giam xuéng cén 10%. Giao d!Ch dJc/c ghi
nhan cho nâm tâi chinh ket thdc ngay 31/12/X1 :

a. New- Chi phi/ Cé- Nd phâi trâ ve quyen chgn mua co phieu: 373,333$
b. New- Chi phi/ Co- Von chd st hLfu- quyen chgn mua co phieu: 420,000 $
c. Nd- Chi phi“/ Cé- Von chd st h fu- quyen chgn mua co phieu: 360,000 $
d. New- Chi phf/ Cé- Nd phâi trâ ve quyen chgn mua co phieu: 320,000$
CâM H6i 4 Hoan thânh Oat diém 1,00

Céng ty A thânh lap tu ngay 1/1/2021. Lili nhuan ke toân trLfâc thué cho nâm tai chfnh két thdc ngay 31/12/2022
cda A la 300.000 OVT. Oé xâc d!nh thu nhap ch!U thué, ke toân cda Cong ty tfnh lai mot sd khoân mqc khâc véti xâc d|
nh I i nhuan trJâc thué nhJ sau: (1) Mot TSCO hLfu hinh mua ngay 1/1/2021, nguyén giâ
500.0 OVT, thdi gian khau hao theo IAS va luat thue Ian ILf I la 5 nâm va 4 nam; (2) Sd dv D phéng nd
phâi trâ vé bâo hanh sân phâm vao câc ngay 31/12/2021 va 31/12/2022 Ian ILf I Iâ: 20.000 OVT va 14.000 OVT,
Luat thue chi cho phép tinh chi phf bâo hanh khi th c té phât sinh bao hanh san phâm. Thué suât 20
%. Bdt toân ghi nhan thue hoan lai nâm 2022 la::

a. No -TK Chi phf thue hoan lai/ Cé -TK No phai trâ v“é thué hoan lai: 4.200 $

b. Nd -TK Tai sân thué hoân lai/ Co -TK Thu nhap thué hoan lai: 4.200 $
c. Nd -TK Tai sân thué hoan lai/ Co -TK Thu nhap thué hoan lai 6.200 $
d. Nd -TK Chi phf thue hoan lai/ Cé -TK Nd phai trâ ve thue hoan lai: 6.200 $

Câu Héi 5 Hoan thânh Oat diém 1,00

Ngay 1/1/2022, Doanh nghiep mua tâi sân cé d!nh h ru hinh vc/i nguyén giâ 150.000$. Khâu hao dodng tuyén tfnh.
Thdi gian khâu hao theo chuan mdc ke toân va luat thué Ian Int la 4 nâm va 5 nam. Thue suât
20%. Phât bieu nao sau dây la ddng ve TSCO nay vao ngay 31/12/2022:

a. Giâ tr| ghi so Iâ 112.000$, Co st thue: 120.000 $ vâ lam phât sinh chénh lech tarn thoi ch|u thue 7.500$
b. Giâ tr| ghi so la 112.500$, Co st thue: 120.000 $ vâ Iâm phât sinh tâi sân thue hoân lai 1.500$
c. Giâ tr| ghi so Iâ 112.000$, Co set thué: 120.000 $ vâ Iâm phât sinh nd phâi trâ thué hoan lai 1.500$
d. Giâ tr| ghi so la 120.000$, Co set thué: 112.500 $ vâ lam phât sinh chénh lech tarn thoi dcr c khau try
7.500$
CâM H6i 6 Hoan thânh Oat diém 1,00

Nam 2022 Cong ty A ch!U Mot khoân I6 la 300.000 $. Khoan Io nay du c phép trLrvao thu nhap ch|u thue trong nâm
tiép theo néu doanh nghiep kinh doanh cd Iâi. Vâo cudi nâm 2022, chénh lech tarn thdi ch!u thue réng luy ke la 450.000$.
Thue suat 20%. Doanh nghiep khéng cé bâng chLrng xâc d!nh disc nam tiep theo kinh doanh cé Iâi hay khéng. Doanh
nghiep ghi nhan téi san thue hoan lai lién quan den sd I6 cda nam 20X0 Iâ:

a. 60.000$
b. 30.000 $
c. 0 $
d. 90.000 $

Câu Hoi 7 Hoan thânh Dat diém 1,00

Ngay 1/1/X0, Céng ty phât hanh cé chiet khau trâi phieu chuyen ddi cé menh giâ $12,000,000. Sd tién thu ve la 11,950,000$.
Trâi phieu se dâo han vâo ngay 31/12/X2. Lâi suat danh nghia 6,5%/nam. Lai trâi phieu tra msi ma nâm. Phvong an chuyén
ddi Iâ cal $2 trâi phieu sé dvc/c chuyén thânh 1 cd phiéu thcrong. Lâi suat cda trâi phieu twang th nhvng khéng dvc/c
chuyén ddi la 7,5%/nam. Bdt toân ghi nhan khi Cty phât hanh trâi phieu la:

a. No- Tien: 12.000.000 $/ Co- Nd tai chfnh: 11.950.000 $ va Cé- Von chd st hLru: 50,000 $
b. New Tien: 11,950,000 $/ Co- New tâi chfnh: 11,682,896 $/ Co- Von chd st hñ’u: 267,104 $
c. New- Tién: 11,950,000 $/ Co- Nd tâi chinh: 11,528,208 $/ Co Von chd set hLru: 412,792$
d. No- Tien: 12,000,000 $/ Co- New tâi chfnh: 11,680,287 $ va Co- Von chd set hLru: 319,713 $
CâM H6I 8 Hoan thânh Oat diém 1,00

Ngay 1/1/20X1, Doanh nghiep cam két thLfâng cho 100 nhân vién, m6i nhan vién sé disc 1.000 quyén chgn cd
phieu neu lam viec lién tuc tai doanh nghiep den ngay 31/12/20X4. Quyen chgn se het hieu ldc vao ngay
31/12/20X6. Vâo ngay 1/1/20X1, gia tF! help Iy va giâ tr! noi tai cda méi quyén chgn Ian Ings la 16$/ cd phiéu
vé 20$/cd phieu. Véo ngéy dam bâo DN crc/c tfnh ie thu hoi (Forfeiture rate) Iâ 20%. Trong nâm XI khéng
cé nhân vién néo roi doanh nghiep, nén cudi nâm dé ie nay dLf c etc tfnh giam xudng cén 10%. Giao d!Ch
dLfc/c ghi nhan cho nâm t”ai ch thdc ngay 31/12/X1

a. Nd- Chi phi“/ Cé- Nd phâi trâ vé quyen chgn mua co phieu: 360.000 $
b. New- Chi phf/ Co- New phâi trâ ve quyen chgn mua co phieu: 320,000$
c. Nd- Chi phi/ Cé- Von chd st hLfu- quyen chgn mua co phieu: 360,000 $
d. Nd- Chi phi“/ Cé- Von chd st hñu- quyen chgn mua co phieu: 1,440,000 $

Câu Héi 9 Hoan thânh Oat diem 1,00

Ngay 1/1/X1, Cong ty ABC chi 96.564 USD dâu tJvâo Trâi phiéu chfnh phd vc/i mqc dfch gill dén dâo han: Thdi han Trâi
phiéu 2 nam, menh giâ 100.000 USD, Iâi suât 5,5%/nam, trâ Iâi vao cuéi m6i nam, dâo han ngay 31/12/X2. Thu nhap lai
nâm X2:

a. 7.298 USD
b. 7.366 USD
c. 7.803 USD
d. 7.279 USD

CâM Hoi 1 0 Hoan thânh Oat diem 1,00

Ngay 1/1/X0, doanh nghiep mua 2.000 cd phieu A vâi giâ Iâ 5,2 $/CP, chi phf giao d|ch Iâ 100$. Ngay 15/2/X0 doanh
nghiep ban 1.000 cd phieu A vâi giâ 5 $/CP. Biét rang doanh nghiep dau to chLrng khoân nay vâi muc dfch dé kinh
doanh. ChLrng khoân nay ânh hJâng den két quâ kinh doanh cda doanh nghiép nam X0 la:

a. Lâi 300 $
b. Lai 200 $
c. Lo300 $
d. Lo 200 $
Câu H6i 11 Hoan thânh Oat diem 1,00

Ngay 1/1/X0, Céng ty phât hanh chiet khâu trâi phieu chuyén doi cé menh giâ $12,000,000. Sd tien thu ve phât hanh
trâi phiéu la 11.950.000 $. Trâi phiéu sé dâo han vâo ngay 31/12/X2. Lâi suat danh nghTa 6,5%/nâm. Lai trâi phiéu trâ
msi ma nâm. PhJong an chuyen ddi la car $2 trâi phiéu se dJc/c chuyen thanh 1 cd phieu thLfdng. Lâi suat cda trâi phieu
tLfong th nhvng khéng disc chuyen ddi la 7,5%/nâm. Ngay 31/12/X2, toân bo trâi phiéu chuyén ddi chuyén thânh cé
phiéu. Bdt toân ghi nhan chuyén ddi trâi phiéu Iâ:

a. Nd -New tai chinh: 12,000,000 $/ Nd- Von chu st hñu- Quyen chuyén doi:267,104 va Co- Von gop co phan
12,267,104 $
b. No- New tai chfnh:11,950,000 $/ Cé- Von gop co phan 11,950,000 $
c. No- Nd tai chfnh: 12,000,000 $/ New- Von chd set h?u- Quyen chuyén doi:421,792 va Co- Von
gop co phan 12,421,792 $

d. No- Nd tâi chfnh: 12,000,000 $/ Co- Von gép co phan 12,000,000 $

Câu Hoi 10 Hoan thanh Dat diém 1,00

Ngay 1/1/X1, Cong ty ABC dâu ter vâo Trâi phiéu chfnh phd vâi mqc dfch gi”u dén dâo han: Thoi han Trâi phiéu 4 nam,
menh giâ 100.000 USD, Iâi suât 5%/nâm, tra Iâi vao cuéi moi nâm, dâo han ngay 31/12/X4, Iâi suat th c 5,5%/nâm. Giâ
tr! dau tu trâi phieu vao ngay 31/12/X2 la(Iém trén):

a. 100.000 USD
b. 99,077USD
c. 98.651 USD
d. 98,274 USD
CâM H6i 13 Hoan thânh Oat diem 1,00

Ngay 1/1/X0, Doanh nghiep dau tLf vao trâi phieu céng ty AVBi ? d!nh de kinh doanh, nén do wdng theo FVPL:
menh giâ 100.000 CU, Iâi suat trâi phiéu 5%, giâ mua: 95.788 CU, chi phf mua: 200 CU, ky han trâi phiéu 7 nam, thdi han
cén lai cda trâi phiéu 5 nâm trâ lai d|nh ky vâo ngay 31/12. BUt toân ghi nhan khi mua trâi phieu la

a. New- Oâu tu’TP kinh doanh (FVPL): 95.788 CU/ Nd- Chi phf: 200 CU/ Co- Tién: 95.988 CU
b. Nd- Oau trrTP kinh doanh (FVPL): 100.000 CU/ Nd- Chi phi: 4.212 CU/ Co- Tien: 95.788 CU
c. Nd- Oâu tLrTP kinh doanh (FVPL): 95.988 CU/ Co- Tien: 95.988 CU
d. Nd- Oau tLrTP kinh doanh (FVPL): 100.000 CU/ Co- Chiet khau TP dau tLr: 4.212 CU/ Nd- Chi phf: 200 CU/ Co-
Tien: 95.988 CU

Câu Hoi 14 Hoan thânh Dat diém 1,00

Alpha, mot Céng ty cd phan dai chdng, cé nâm téi chfnh két thdc ngay 30/6, véo ngéy 1/7/20X5 da cam két
dam bâo thJâng cho 200 nhân vién cda minh, moi ngLrdi 1.000 SAR (quyen danh giâ cao cd phieu cda Cty).
Vâo ngay thu herring la ngay 30/6/20X7, Céng ty se thLfâng cho nhân vién sd tién tLfong Eng chénh lech giLra giâ
th ! trvdng cda co phieu khi dé véi giâ th| triYdng cd phiéu vâo ngay dâm bâo. Ngay 30/6/X6, Nha quan Iy cda
Cty cho rang den ngéy 30/6/20X7 se cé 75% SAR disc trao cho ngJdi thu hJâng. Giâ th! trJdng cda cd
phieu vao ngay dam bâo va ngay 30/6/X6 Ian IiYt Iâ: 40$/CP va 50$/CP. Giâ t r! help Iy cda moi SAR vâo ngay
dam bâo va ngay 30/6/20X6 I”an IiYt Iâ 12$ va 15$. Giâ tr ! help Iy khoân nd phâi trâ dvc/c ghi nhan vao Bâo
câo tâi chinh cho nâm két thdc ngay 30/6/20X6Ia:

a. $ 1,500,000
b. $ 1,050,000
c. $ 1,125,000
d. $ 900,000
CâM H6i 1 5 Hoan thânh Oat diem 1,00

Lai nhuan ke toân nam 2022 cua Doanh nghiep la 1.000.000 $. Chénh lech tarn thoi ch!u thué dau nâm va cudi nâm Ian
ILr@ la 120.000$ vâ 125.000$. Chénh lech tarn thai dLf c khau try dau nâm vé cudi nâm I9n Iu’ I la: 100.000$ va
70.000$. Gia st khong cé chénh lech vnh vién. Chi phf thué hien hanh 2022 la (thue suat 25%):

a. 205.000 $
b. 256.250 $
c. 241.250 $

d. 243.750 $

4 Tiéu luan nhém Chuyén tc/i... ••• On tap ¥•


Ngọc 31201023402 - Nguyễn Quang 

Nhà của tôi  Các khoá học của tôi  KTQT2-KN8-N2-307-C5-23-3  GKy  Kiểm tra giữa kỳ

Bắt đầu vào lúc Thursday, 18 May 2023, 1:20


PM Trạng thái Đã xong
Kết thúc lúc Thursday, 18 May 2023, 2:05
PM Thời gian thực hiện 44 phút 33 giây

Câu Hỏi 1 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

Ngày 1/1/20X1, Doanh nghiệp cam kết thưởng cho 100 nhân viên, mỗi nhân viên sẽ được 1.000 quyền chọn cổ
phiếu nếu làm việc liên tục tại doanh nghiệp đến ngày 31/12/20X3. Quyền chọn sẽ hết hiệu lực vào ngày
31/12/20X6. Vào ngày 1/1/20X1, giá trị hợp lý và giá trị nội tại của mỗi quyền chọn lần lượt là 14$/ cổ
phiếu và 12$/cổ phiếu. Vào ngày đảm bảo DN ước tính tỷ lệ thu hồi (Forfeiture rate) là 20%.
Trong năm X1 không có nhân viên nào rời doanh nghiệp, nên cuối năm đó tỷ lệ này được ước tính giảm
xuống còn 10%. Giao dịch được ghi nhận cho năm tài chinh kết thúc ngày 31/12/X1 :

a. Nợ- Chi phí/ Có- Vốn chủ sở hữu- quyền chọn mua cổ phiếu: 360,000 $
b. Nợ- Chi phí/ Có- Nợ phải trả về quyền chọn mua cổ phiếu: 320,000$
c. Nợ- Chi phí/ Có- Vốn chủ sở hữu- quyền chọn mua cổ phiếu: 420,000 $
d. Nợ- Chi phí/ Có- Nợ phải trả về quyền chọn mua cổ phiếu: 373,333$
Câu Hỏi 2 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

Công ty A thành lập từ ngày 1/1/2021. Lợi nhuận kế toán trước thuế cho năm tài chính kết thúc ngày
31/12/2022 của A là 300.000 ĐVT. Để xác định thu nhập chịu thuế, kế toán của Công ty tính lại một số
khoản mục khác với xác định lợi nhuận trước thuế như sau: (1) Một TSCĐ hữu hình mua ngày 1/1/2021,
nguyên giá 500.000 ĐVT, thời gian khấu hao theo IAS và luật thuế lần lượt là 5 năm và 4 năm; (2) Số dư
Dự phòng nợ phải trả về bảo hành sản phẩm vào các ngày 31/12/2021 và 31/12/2022 lần lượt là: 20.000 ĐVT và
14.000 ĐVT, Luật thuế chỉ cho phép tính chi phí bảo hành khi thực tế phát sinh bảo hành sản phẩm. Thuế
suất 20 %. Bút toán ghi nhận thuế hoãn lại năm 2022 là::

a. Nợ -TK Chi phí thuế hoãn lại/ Có -TK Nợ phải trả về thuế hoãn lại: 4.200 $
b. Nợ -TK Tài sản thuế hoãn lại/ Có -TK Thu nhập thuế hoãn lại: 4.200 $
c. Nợ -TK Chi phí thuế hoãn lại/ Có -TK Nợ phải trả về thuế hoãn lại: 6.200 $
d. Nợ -TK Tài sản thuế hoãn lại/ Có -TK Thu nhập thuế hoãn lại 6.200 $

Câu Hỏi 3 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

Năm 2022 Công ty A chịu một khoản lỗ là 300.000 $. Khoản lỗ này được phép trừ vào thu nhập chịu thuế
trong năm tiếp theo nếu doanh nghiệp kinh doanh có lãi. Vào cuối năm 2022, chênh lệch tạm thời chịu thuế
ròng lũy kế là 450.000$. Thuế suất 20%. Doanh nghiệp không có bằng chứng xác định được năm tiếp theo
kinh doanh có lãi hay không. Doanh nghiệp ghi nhận tài sản thuế hoãn lại liên quan đến số lỗ của năm 20X0
là:

a. 60.000$
b. 0 $

c. 30.000 $

d. 90.000 $
Câu Hỏi 4 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

Ngày 1/1/20X1, Doanh nghiệp cam kết thưởng cho 100 nhân viên, mỗi nhân viên sẽ được 1.000 quyền chọn cổ
phiếu nếu làm việc liên tục tại doanh nghiệp đến ngày 31/12/20X4. Quyền chọn sẽ hết hiệu lực vào ngày
31/12/20X6. Vào ngày 1/1/20X1, giá trị hợp lý và giá trị nội tại của mỗi quyền chọn lần lượt là 16$/ cổ
phiếu và 20$/cổ phiếu. Vào ngày đảm bảo DN ước tính tỷ lệ thu hồi (Forfeiture rate) là 20%.
Trong năm X1 không có nhân viên nào rời doanh nghiệp, nên cuối năm đó tỷ lệ này được ước tính giảm
xuống còn 10%. Giao dịch được ghi nhận cho năm tài ch thúc ngày 31/12/X1 :

a. Nợ- Chi phí/ Có- Vốn chủ sở hữu- quyền chọn mua cổ phiếu: 360,000 $
b. Nợ- Chi phí/ Có- Nợ phải trả về quyền chọn mua cổ phiếu: 320,000$
c. Nợ- Chi phí/ Có- Vốn chủ sở hữu- quyền chọn mua cổ phiếu: 1,440,000 $
d. Nợ- Chi phí/ Có- Nợ phải trả về quyền chọn mua cổ phiếu: 360.000 $

Câu Hỏi 5 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

Lợi nhuận kế toán năm 2022 của Doanh nghiệp là 1.000.000 $. Chênh lệch tạm thời chịu thuế đầu năm và
cuối năm lần lượt là 120.000$ và 125.000$. Chênh lệch tạm thời được khấu trừ đầu năm và cuối năm lần
lượt là: 100.000$ và 70.000$. Giả sử không có chênh lệch vĩnh viễn. Thu nhập chịu thuế 2022 là (thuế suất
25%):

a. 1.035.000 $
b. 1.025.000 $

c. 975.000 $

d. 965.750 $

Câu Hỏi 6 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

Ngày 1/1/X0, Công ty phát hành có chiết khấu trái phiếu chuyển đổi có mệnh giá $12,000,000. Số tiền thu về là
11,950,000$. Trái phiếu sẽ đáo hạn vào ngày 31/12/X2. Lãi suất danh nghĩa 6,5%/năm. Lãi trái phiếu trả mỗi nửa
năm. Phương án chuyển đổi là cứ $2 trái phiếu sẽ được chuyển thành 1 cổ phiếu thường. Lãi suất của trái
phiếu tương tự nhưng không được chuyển đổi là 7,5%/năm. Bút toán ghi nhận khi Cty phát hành trái phiếu
là:

a. Nợ- Tiền: 11,950,000 $/ Có- Nợ tài chính: 11,528,208 $/ Có Vốn chủ sở hữu: 412,792$
b. Nơ- Tiền: 12.000.000 $/ Có- Nợ tài chính: 11.950.000 $ và Có- Vốn chủ sở hữu: 50,000 $
c. Nợ Tiền: 11,950,000 $/ Có- Nợ tài chính: 11,682,896 $/ Có- Vốn chủ sở hữu: 267,104 $
d. Nơ- Tiền: 12,000,000 $/ Có- Nợ tài chính: 11,680,287 $ và Có- Vốn chủ sở hữu: 319,713 $
Câu Hỏi 7 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

Ngày 1/1/20x1, công ty XYZ đã chi $ 992,015 để mua trái phiếu có mệnh giá $1,000,000 với lãi suất trên mệnh
giá 7,8%/ năm, nhận lãi vào ngày 31/12. Trái phiếu đáo hạn 31/12/20x5. Lãi suất thực của trái phiếu là:

a. 8%
b. 7,5%
c. 7,8 %
d. 8,5 %

Câu Hỏi 8 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

Ngày 1/1/X0, Doanh nghiệp đầu tư vào trái phiếu công ty A với ý định để kinh doanh, nên đo lường theo
FVPL: mệnh giá 100.000 CU, lãi suất trái phiếu 5%, giá mua: 95.788 CU, chi phí mua: 200 CU, kỳ hạn trái
phiếu 7 năm, thời hạn còn lại của trái phiếu 5 năm trả lãi định kỳ vào ngày 31/12. BÚt toán ghi nhận khi
mua trái phiếu là

a. Nợ- Đầu tư TP kinh doanh (FVPL): 95.788 CU/ Nợ- Chi phí: 200 CU/ Có- Tiền: 95.988 CU
b. Nợ- Đầu tư TP kinh doanh (FVPL): 95.988 CU/ Có- Tiền: 95.988 CU
c. Nợ- Đầu tư TP kinh doanh (FVPL): 100.000 CU/ Nợ- Chi phí: 4.212 CU/ Có- Tiền: 95.788 CU
d. Nợ- Đầu tư TP kinh doanh (FVPL): 100.000 CU/ Có- Chiết khấu TP đầu tư: 4.212 CU/ Nợ- Chi
phí: 200 CU/ Có- Tiền: 95.988 CU

Câu Hỏi 9 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

Ngày 1/1/X0, doanh nghiệp mua 2.000 cổ phiếu A với giá là 5,2 $/CP, chi phí giao dịch là 100$. Ngày
15/2/X0 doanh nghiệp bán 1.000 cổ phiếu A với giá 5 $/CP. Biết rằng doanh nghiệp đầu tư chứng khoán này với
mục đích để kinh doanh. Chứng khoán này ảnh hưởng đến kết quả kinh doanh của doanh nghiêp năm X0 là:

a. Lỗ 300 $
b. Lãi 200 $
c. Lãi 300 $
d. Lỗ 200 $
Câu Hỏi 10 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

Alpha, một Công ty cổ phần đại chúng, có năm tài chính kết thúc ngày 30/6, vào ngày 1/7/20X5 đã cam kết
đảm bảo thưởng cho 200 nhân viên của mình, mỗi người 1.000 SAR (quyền đánh giá cao cổ phiếu của Cty). Vào
ngày thụ hưởng là ngày 30/6/20X7, Công ty sẽ thưởng cho nhân viên số tiền tương ứng chênh lệch giữa giá thị
trường của cổ phiếu khi đó với giá thị trường cổ phiếu vào ngày đảm bảo. Ngày 30/6/X6, Nhà quản lý của
Cty cho rằng đến ngày 30/6/20X7 sẽ có 75% SAR được trao cho người thụ hưởng. Giá thị trường của cổ phiếu
vào ngày đảm bảo và ngày 30/6/X6 lần lượt là: 40$/CP và 50$/CP. Giá trị hợp lý của mỗi SAR vào ngày đảm
bảo và ngày 30/6/20X6 lần lượt là 12$ và 15$. Giá trị hợp lý khoản nợ phải trả được ghi nhận vào Báo cáo
tài chính cho năm kết thúc ngày 30/6/20X6là:

a. $ 1,050,000
b. $ 1,500,000
c. $ 1,125,000
d. $ 900,000

Câu Hỏi 11 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

Ngày 1/1/X1, Công ty ABC đầu tư vào Trái phiếu chính phủ với mục đích giữ đến đáo hạn: Thời hạn Trái
phiếu 4 năm, mệnh giá 100.000 USD, lãi suất 5%/năm, trả lãi vào cuối mỗi năm, đáo hạn ngày 31/12/X4, lãi
suất thực 5,5%/năm. Giá trị đầu tư trái phiếu vào ngày 31/12/X2 là(làm tròn):

a. 99,077USD
b. 100.000 USD

c. 98.651 USD

d. 98,274 USD

Câu Hỏi 12 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

Ngày 1/1/X0, Công ty phát hành trái phiếu chuyển đổi theo mệnh giá $12,000,000. Trái phiếu sẽ đáo hạn vào
ngày 31/12/X2. Lãi suất danh nghĩa 6,5%/năm. Lãi trái phiếu trả mỗi nửa năm. Phương án chuyển đổi là cứ $2
trái phiếu sẽ được chuyển thành 1 cổ phiếu thường. Lãi suất của trái phiếu tương tự nhưng không được
chuyển đổi là 7,5%/năm. Giá trị ghi sổ của trái phiếu chuyển đổi ngày 31/12/X1 là:

a. 12.402.725 $
b. 12.203.532 $
c. 12.205.732 $
d. 12.302.044 $
Câu Hỏi 13 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

Alpha, một Công ty cổ phần đại chúng, có năm tài chính kết thúc ngày 30/6, vào ngày 1/7/20X5 đã cam kết
đảm bảo thưởng cho 200 nhân viên của mình, mỗi người 1.000 SAR (quyền đánh giá cao cổ phiếu của Cty). Vào
ngày thụ hưởng là ngày 1/30/20X9, Công ty sẽ thưởng cho nhân viên số tiền tương ứng chênh lệch giữa giá thị
trường của cổ phiếu khi đó với giá thị trường cổ phiếu vào ngày đảm bảo. Ngày 30/6/X6, Nhà quản lý của
Cty cho rằng đến ngày 30/6/20X9 sẽ có 85% SAR được trao cho người thụ hưởng. Giá thị trường của cổ phiếu
vào ngày đảm bảo và ngày 30/6/X6 lần lượt là: 40$/CP và 50$/CP. Giá trị hợp lý của mỗi SAR vào ngày đảm
bảo và ngày 30/6/20X6 lần lượt là 12$ và 14$. Giá trị hợp lý khoản nợ phải trả được ghi nhận vào Báo cáo
tài chính cho năm kết thúc ngày 30/6/20X6là:

a. $ 510,000
b. $ 595,000
c. $ 425,000
d. $ 450,000

Câu Hỏi 14 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

Vào ngày 01.01.2022, Doanh nghiệp (có năm tài chính kết thúc ngày 31/1/2) mua một thiết bị trị giá 700 ĐVT.
Doanh nghiệp áp dụng phương pháp khấu hao theo đường thẳng, thời gian hữu dụng của thiết bị này theo
kế toán là 4 năm, thời gian hữu dụng theo quy định của thuế cho thiết bị này là 5 năm. Giá trị thiết bị thu
hồi khi thanh lý bằng 10 ĐVT. Thuế suất 20%. Bút toán liên quan đến thuế hoãn lại ghi nhận cho năm kết
thúc ngày 31/12/2022:

a. Nợ- Tài sản thuế hoãn lại và Có – Thu nhập thuế hoãn lại: 7 ĐVT
b. Nợ- Tài sản thuế hoãn lại và Có – Thu nhập thuế hoãn lại: 6,5 ĐVT
c. Nợ- Chi phí thuế hoãn lại và Có – Nợ phải trả thuế hoãn lại: 7 ĐVT
d. Nợ- Chi phí thuế hoãn lại và Có – Nợ phải trả thuế hoãn lại: 6,5 ĐVT
Câu Hỏi 15 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

Ngày 1/1/20X0, Doanh nghiệp chi tiền mua trái phiếu có lãi suất cố định 6,2%/năm, mệnh giá 100,000$, đáo
hạn ngày 31/12/20X3. Lãi suất thị trường của trái phiếu vào ngày 1/1/X0 là 6 %/năm, không có chi phí
giao dịch. Doanh nghiệp đã phân loại trái phiếu này vào nhóm đo lường theo giá trị hợp lý với chênh lệch
đưa vào vốn chủ sở hữu (FVOCI: Fair Value through Other Comprehensive Income). Ngày 31/12/20X1, lãi
suất thị trường của trái phiếu này là 5 %. Bút toán điều chỉnh giá trị trái phiếu vào ngày 31/12/20X1:

a. Nơ- Thu nhập toàn diện khác (OCI)/ Có- Tài sản tài chính (FVOCI): 1.865 $
b. Nơ- Tài sản tài chính (FVOCI)/ Có- Thu nhập toàn diện khác (OCI): 1.872 $
c. Nơ- Thu nhập toàn diện khác (OCI)/ Có- Tài sản tài chính (FVOCI): 1.872 $
d. Nơ- Tài sản tài chính (FVOCI)/ Có- Thu nhập toàn diện khác (OCI): 1.865 $

◄ Tiểu luận nhóm Chuyển tới... On tap ►


Diễm 31201024181 - Trần Ngọc 

Nhà của tôi  Các khoá học của tôi  KTQT2- KN5- C2- 20-3- N2-307  KTGK  KTGK- 15
CHTN

Bắt đầu vào lúc Monday, 15 May 2023, 3:30


PM Trạng thái Đã xong
Kết thúc lúc Monday, 15 May 2023, 4:15
PM Thời gian thực hiện 44 phút 26 giây

Câu Hỏi 1 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

Ngày 1/1/X0, Công ty phát hành trái phiếu chuyển đổi theo mệnh giá $10,000,000. Trái phiếu sẽ
đáo hạn vào ngày 31/12/X2. Lãi suất danh nghĩa 4%/năm. Lãi trái phiếu trả mỗi nửa năm.
Phương án chuyển đổi là cứ $2 trái phiếu sẽ được chuyển thành 1 cổ phiếu thường. Lãi suất của
trái phiếu tương tự nhưng không được chuyển đổi là 5%/năm. Giá trị ghi sổ của trái phiếu chuyển
đổi ngày 31/12/X1 là:

a. 10.000.000 $
b. 9.903.629 $
c. 9.724.594 $
d. 10.179.035 $

Câu Hỏi 2 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

Ngày 1/1/X0, doanh nghiệp mua 2.000 cổ phiếu A với giá là 5 $/CP, chi phí giao dịch là 100$.
Ngày 15/2/X0 doanh nghiệp bán 400 cổ phiếu A với giá 6$/CP. Biết rằng doanh nghiệp đầu tư
chứng khoán này với mục đích để kinh doanh. Chứng khoán này ảnh hưởng đến kết quả kinh
doanh của doanh nghiêp năm X0 là:
a. Lãi 400 $
b. Lãi 300 $

c. Lãi 550 $

d. Lỗ 350 $

Câu Hỏi 3 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

Lợi nhuận kế toán năm 2022 của Doanh nghiệp là 1.000.000 $. Chênh lệch tạm thời chịu thuế đầu
năm và cuối năm lần lượt là 120.000$ và 125.000$. Chênh lệch tạm thời được khấu trừ đầu năm và
cuối năm lần lượt là: 70.000$ và 100.000$. Giả sử không có chênh lệch vĩnh viễn. Chi phí thuế hiện
hành 2022 là (thuế suất 20%):

a. 205.000 $
b. 207.000 $
c. 195.000 $
d. 193.000 $

Câu Hỏi 4 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

Ngày 1/1/20X0, Doanh nghiệp chi tiền mua trái phiếu có lãi suất cố định 6%/năm, mệnh giá
100,000$, đáo hạn ngày 31/12/20X3. Lãi suất thị trường của trái phiếu vào ngày 1/1/X0 là 6,5
%/năm, không có chi phí giao dịch. Doanh nghiệp đã phân loại trái phiếu này vào nhóm đo lường
theo giá trị hợp lý với chênh lệch đưa vào vốn chủ sở hữu (FVOCI: Fair Value through Other
Comprehensive Income). Ngày 31/12/20X1, lãi suất thị trường của trái phiếu này đã tăng lên 6,8
%. Bút toán điều chỉnh giá trị trái phiếu vào ngày 31/12/20X1:

a. Nơ- Tài sản tài chính (FVOCI)/ Có- Thu nhập toàn diện khác (OCI): 540 $
b. Nơ- Tài sản tài chính (FVOCI)/ Có- Thu nhập toàn diện khác (OCI): 484 $
c. Nơ- Thu nhập toàn diện khác (OCI)/ Có- Tài sản tài chính (FVOCI): 540 $
d. Nơ- Thu nhập toàn diện khác (OCI)/ Có- Tài sản tài chính (FVOCI): 484 $

Câu Hỏi 5 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

Ngày 1/1/20X1, Doanh nghiệp cam kết thưởng cho 100 nhân viên, mỗi nhân viên sẽ được 1.000
quyền chọn cổ phiếu nếu làm việc liên tục tại doanh nghiệp đến ngày 31/12/20X3. Quyền chọn
sẽ hết hiệu lực vào ngày 31/12/20X6. Vào ngày 1/1/20X1, giá trị hợp lý và giá trị nội tại của mỗi
quyền chọn lần lượt là 12$/ cổ phiếu và 15$/cổ phiếu. Vào ngày đảm bảo DN ước tính tỷ lệ thu
hồi (Forfeiture rate) là 20%.
Trong năm X1 không có nhân viên nào rời doanh nghiệp, nên cuối năm đó tỷ lệ này được ước
tính giảm xuống còn 10%. Giao dịch được ghi nhận tăng chi phí và tăng vốn chủ sở hữu của
doanh nghiệp năm tài chính kết thúc ngày 31/12/X1 là bao nhiêu:

a. 320,000$
b. 1,080,000$
c. 360,000 $
d. 450,000$

Câu Hỏi 6 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

Ngày 1/1/20X1, Doanh nghiệp cam kết thưởng cho 100 nhân viên, mỗi nhân viên sẽ được 1.000
quyền chọn cổ phiếu nếu làm việc liên tục tại doanh nghiệp đến ngày 31/12/20X3. Quyền chọn
sẽ hết hiệu lực vào ngày 31/12/20X6. Vào ngày 1/1/20X1, giá trị hợp lý và giá trị nội tại của mỗi
quyền chọn lần lượt là 12$/ cổ phiếu và 15$/cổ phiếu. Vào ngày đảm bảo DN ước tính tỷ lệ thu
hồi (Forfeiture rate) là 20%.
Trong năm X1 không có nhân viên nào rời doanh nghiệp, nên cuối năm đó tỷ lệ này được ước
tính giảm xuống còn 10%. Giao dịch được ghi nhận cho năm tài chinh kết thúc ngày 31/12/X1 :

a. Nợ- Chi phí/ Có- Nợ phải trả về quyền chọn mua cổ phiếu: 1,080,000$
b. Nợ- Chi phí/ Có- Vốn chủ sở hữu- quyền chọn mua cổ phiếu: 360,000 $
c. Nợ- Chi phí/ Có- Nợ phải trả về quyền chọn mua cổ phiếu: 320,000$
d. Nợ- Chi phí/ Có- Vốn chủ sở hữu- quyền chọn mua cổ phiếu: 450,000 $

Câu Hỏi 7 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

Công ty A thành lập từ ngày 1/1/2021. Lợi nhuận kế toán trước thuế cho năm tài chính kết thúc
ngày 31/12/2022 của A là 350.000 ĐVT. Để xác định thu nhập chịu thuế, kế toán của Công ty
tính lại một số khoản mục khác với xác định lợi nhuận trước thuế như sau: (1) Một TSCĐ hữu
hình mua ngày 1/1/2021, nguyên giá 500.000 ĐVT, thời gian khấu hao theo IAS và luật thuế lần
lượt là 5 năm và 4 năm; (2) Số dư Dự phòng nợ phải trả về bảo hành sản phẩm vào các ngày
31/12/2021 và 31/12/2022 lần lượt là: 20.000 ĐVT và 14.000 ĐVT, Luật thuế chỉ cho phép tính
chi phí bảo hành khi thực tế phát sinh bảo hành sản phẩm. Thuế suất 20 %. Chi phí thuế thu nhập
hiện hành và chi phí/hay thu nhập thuế thu nhập hoãn lại trên Báo cáo tài chính cho năm kết thúc
ngày 31/12/2022 lần lượt là:

a. Chi phí thuế hiện hành: 66,200 $ và Chi phí thuế hoãn lại: 8.200 $
b. Chi phí thuế hiện hành: 63,800 $ và Thu nhập thuế hoãn lại: 6,200 $
c. Chi phí thuế hiện hành: 63,800 $ và Chi phí thuế hoãn lại: 6,200 $
d. Chi phí thuế hiện hành: 66,200 $ và Thu nhập thuế hoãn lại: 8.200 $

Câu Hỏi 8 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

Công ty A thành lập từ ngày 1/1/2021. Lợi nhuận kế toán trước thuế cho năm tài chính kết thúc
ngày 31/12/2022 của A là 350.000 ĐVT. Để xác định thu nhập chịu thuế, kế toán của Công ty
tính lại một số khoản mục khác với xác định lợi nhuận trước thuế như sau: (1) Một TSCĐ hữu
hình mua ngày 1/1/2021, nguyên giá 500.000 ĐVT, thời gian khấu hao theo IAS và luật thuế lần
lượt là 5 năm và 4 năm; (2) Số dư Dự phòng nợ phải trả về bảo hành sản phẩm vào các ngày
31/12/2021 và 31/12/2022 lần lượt là: 20.000 ĐVT và 14.000 ĐVT, Luật thuế chỉ cho phép tính
chi phí bảo hành khi thực tế phát sinh bảo hành sản phẩm. Thuế suất 20 %. Bút toán ghi nhận
thuế hoãn lại năm 2022 là:

a. Nợ -TK Chi phí thuế hoãn lại/ Có -TK Nợ phải trả về thuế hoãn lại: 7.200 $
b. Nợ -TK Chi phí thuế hoãn lại/ Có -TK Nợ phải trả về thuế hoãn lại: 6.200 $
c. Nợ -TK Tài sản thuế hoãn lại/ Có -TK Thu nhập thuế hoãn lại: 6.200 $
d. Nợ -TK Tài sản thuế hoãn lại/ Có -TK Thu nhập thuế hoãn lại: 7.200 $

Câu Hỏi 9 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

Ngày 1/1/X0, Công ty phát hành chiết khấu trái phiếu chuyển đổi có mệnh giá $10,000,000. Số
tiền thu về phát hành trái phiếu là 9.850.000 $. Trái phiếu sẽ đáo hạn vào ngày 31/12/X2. Lãi suất
danh nghĩa 4%/năm. Lãi trái phiếu trả mỗi nửa năm. Phương án chuyển đổi là cứ $2 trái phiếu sẽ
được chuyển thành 1 cổ phiếu thường. Lãi suất của trái phiếu tương tự nhưng không được chuyển
đổi là 5%/năm. Ngày 31/12/X2, toàn bộ trái phiếu chuyển đổi chuyển thành cổ phiếu. Bút toán ghi
nhận chuyển đổi trái phiếu là:

a. Nơ- Nợ tài chính: 10,000,000 $/ Nợ- Vốn chủ sở hữu- Quyền chuyển đổi:125,406 và Có- Vốn
góp cổ phần 10,125,406 $

b. Nơ- Nợ tài chính: 9,724,594 $/ Nợ- Vốn chủ sở hữu- Quyền chuyển đổi:275,406 và Có- Vốn
góp cổ phần 10,000,000 $

c. Nơ- Nợ tài chính: 9,850,000 $/ Có- Vốn góp cổ phần 9,850,000 $


d. Nợ -Nợ tài chính: 10,125,406 $/ Có- Vốn góp cổ phần 10,125,406$

Câu Hỏi 10 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

Ngày 1/1/2022, Doanh nghiệp mua tài sản cố định hữu hình với nguyên giá 100.000$. Khấu hao
đường tuyến tính. Thời gian khấu hao theo chuẩn mực kế toán và luật thuế lần lượt là 4 năm và
5 năm. Thuế suất 20%. Phát biểu nào sau đây là đúng về TSCĐ này vào ngày 31/12/2022:

a. Giá trị ghi sổ là 75.000$, Cơ sở thuế: 80.000 $ và làm phát sinh nợ phải trả thuế hoãn lại 1.000$
b. Giá trị ghi sổ là 75.000$, Cơ sở thuế: 80.000 $ và làm phát sinh chênh lệch tạm thời được khấu
trừ 5.000$
c. Giá trị ghi sổ là 80.000$, Cơ sở thuế: 75.000 $ và làm phát sinh tài sản thuế hoãn lại 1.000$
d. Giá trị ghi sổ là 80.000$, Cơ sở thuế: 75.000 $ và làm phát sinh chênh lệch tạm thời chịu thuế 5.000$

Câu Hỏi 11 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

Ngày 1/1/X0, Công ty phát hành có chiết khấu trái phiếu chuyển đổi có mệnh giá $10,000,000. Số
tiền thu về khi phát hành là 9,850,000$. Trái phiếu sẽ đáo hạn vào ngày 31/12/X2. Lãi suất danh
nghĩa 6%/năm.
Lãi trái phiếu trả mỗi nửa năm. Phương án chuyển đổi là cứ $2 trái phiếu sẽ được chuyển thành
1 cổ phiếu thường. Lãi suất của trái phiếu tương tự nhưng không được chuyển đổi là 7%/năm.
Bút toán ghi nhận khi Cty phát hành trái phiếu là:

a. Nơ- Tiền: 10,000,000 $/ Có- Nợ tài chính: 9,733,572 $ và Có- Vốn chủ sở hữu: 226,428 $
b. Nợ- Tiền: 10,000,000 $/ Có- Nợ tài chính: 9,850,000 $/ Có Vốn chủ sở hữu: 150,000$
c. Nơ- Tiền: 9.850.000 $/ Có- Nợ tài chính: 9.724.594 $ và Có- Vốn chủ sở hữu: 125,406 $
d. Nợ Tiền: 9,850,000 $/ Có- Vốn chủ sở hữu: 116,428 $ và Có- Nợ tài chính: 9,733,572 $

Câu Hỏi 12 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

Alpha, một Công ty cổ phần đại chúng, có năm tài chính kết thúc ngày 30/6, vào ngày 1/7/20X5
đã cam kết đảm bảo thưởng cho 250 nhân viên của mình, mỗi người 1.000 SAR (quyền đánh giá
cao cổ phiếu của Cty). Vào ngày thụ hưởng là ngày 30/6/20X6, Công ty sẽ thưởng cho nhân viên
số tiền tương ứng chênh lệch giữa giá thị trường của cổ phiếu khi đó với giá thị trường cổ phiếu
vào ngày đảm bảo. Ngày 30/6/X6, Nhà quản lý của Cty cho rằng đến ngày 30/6/20X6 sẽ có 80%
SAR được trao cho người thụ hưởng. Giá thị trường của cổ phiếu vào ngày đảm bảo và ngày
30/6/X5 lần lượt là: 40$/CP và 50$/CP. Giá trị hợp lý của mỗi SAR vào ngày đảm bảo và ngày
30/6/20X5 lần lượt là 12$ và 15$. Giá trị hợp lý khoản nợ phải trả được ghi nhận vào Báo cáo tài
chính cho năm kết thúc ngày 30/6/20X6là:

a. $ 1,600,000
b. $ 1,500,000

c. $ 1,875,000

d. $ 1,200,000

Câu Hỏi 13 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

Ngày 1/1/X1, Công ty ABC chi 96.456 USD đầu tư vào Trái phiếu chính phủ với mục đích giữ
đến đáo hạn: Thời hạn Trái phiếu 2 năm, mệnh giá 100.000 USD, lãi suất 6%/năm, trả lãi vào
cuối mỗi năm, đáo hạn ngày 31/12/X2. Thu nhập lãi năm X2:

a. 6.959 USD
b. 7.840 USD
c. 6.000 USD
d. 6.832 USD

Câu Hỏi 14 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

Năm 2022 Công ty A chịu một khoản lỗ là 300.000 $. Khoản lỗ này được phép trừ vào thu nhập
chịu thuế trong năm tiếp theo nếu doanh nghiệp kinh doanh có lãi. Vào cuối năm 2022, chênh lệch
tạm thời chịu thuế ròng lũy kế là 200.000$. Thuế suất 20%. Doanh nghiệp không có bằng chứng
xác định được năm tiếp theo kinh doanh có lãi hay không. Doanh nghiệp ghi nhận tài sản thuế
hoãn lại liên quan đến số lỗ của năm 2022 là:

a. 60.000 $
b. 0 $

c. 40.000$

d. 20.000 $

Câu Hỏi 15 Hoàn thành Đạt điểm 1,00

Ngày 1/1/20x1, công ty XYZ đã chi $1,019,964 để mua trái phiếu có mệnh giá $1,000,000 với lãi
suất trên mệnh giá 8.5%/ năm, nhận lãi vào ngày 31/12. Trái phiếu đáo hạn 31/12/20x5. Lãi suất
thực của trái phiếu là:

a. 7,8 %
b. 9%
c. 8%
d. 8,5%
◄ tiểu luận nhóm Chuyển tới... ôn tập ►

You might also like