Professional Documents
Culture Documents
14. 4工程改善・IE (file gửi hv ngày 2) - VN
14. 4工程改善・IE (file gửi hv ngày 2) - VN
Phương pháp
Cải tiến 3 Mu IE
2
FRS consulting
R G P D C A Yếu tố quản lý
Bài 1
4
FRS consulting
◎Nguyên nhân cản trở tăng năng suất ở hiện trường là:
5
FRS consulting
Cụ thể là
※Chi tiết trình bày ở trang kế tiếp.
Muda
Muri Mura
Lãng phí: Chờ đợi Lãng phí về thông tin Lãng phí về quản lý
Lãng phí do các công Lãng phí do nhầm chỉ thị, Lãng phí do thao tác dư
đoạn không cân bằng, quá nhiều thông tin dẫn thừa, chẳng hạn như
không tuân thủ chỉ thị. đến không hiệu quả. kiểm tra (quá nhiều).
Lãng phí: Làm ra Lãng phí: Khởi động Lãng phí: Làm ra
sản phẩm lỗi rác bỏ đi
Lãng phí do phát sinh lỗi, Lãng phí phát sinh khi Lãng phí do máy móc,
tiếp tục tạo ra hàng lỗi, bắt đầu làm việc sau một sản phẩm trở nên không
sửa hàng lỗi. thời gian dài không làm. cần thiết nữa, phải bỏ đi.
7
FRS consulting
Chuyển từ
Trạng thái không nhận thức vấn đề (có nhận ra nhưng mặc kệ)
Sang
Ở lại nơi làm việc suốt một thời gian dài
8
FRS consulting
Để nâng cao năng suất ⇒ Kéo dài thời gian sinh ra giá trị
Công ty này đang sinh ra “giá trị” bằng công việc gì?
Ngành chế biến, chế tạo ⇒ Gia công
※Nếu là thiết kế - phát triển thì là tính năng sản phẩm, kỹ
thuật.
Đang “gia công” như thế nào?
Hãy nhìn vào: “Người” đang gia “Máy” đang gia công
công bao nhiêu? bao nhiêu?
9
FRS consulting
Thao tác sinh ra giá trị Thao tác không sinh ra giá trị
Tăng tỷ lệ
Thao tác cần Thao tác không cần
11
FRS consulting
Trường hợp gia công bằng máy (tự động) thì bí quyết là
nhìn vào thao tác chuẩn bị.
Phân loại chuẩn bị
Chuẩn bị Thao tác chuẩn bị tiến hành bên ngoài
bên ngoài máy, không dừng máy vẫn làm được.
13
FRS consulting
14
FRS consulting
Nguyên Nguyên
lý tắc
Cơ chế sinh ra sự vật và Quy luật và quy tắc cơ bản
hiện tượng.
15
FRS consulting
16
FRS consulting
Bài 2
17
FRS consulting
◎Đo và phân tích định lượng thời gian thao tác (thời gian, tỷ lệ).
18
FRS consulting
80〜95%
Dừng Không
Lưu Dừng tổng thể
kho chờ
Nguồn: Kỹ thuật áp dụng “7 công cụ IE” để có lãi (Nikkan Kogyo Shimbun, Ltd.)
19
FRS consulting
20
FRS consulting
Phương Độ
Phương pháp
pháp quan Mục đích chính Lĩnh vực áp dụng
phân tích
trắc xác
Phương pháp Quan trắc Nắm bắt nội dung ・Thao tác có thời gian
quan trắc trong tình trạng thao tác cấu thành dài
khoảnh khắc thao tác trong (vận hành có tính Đại ・Thao tác không ổn
(Work sampling) khoảng thời công, không tính khái định
gian ngắn. công) ・Thao tác do nhiều
nhóm cùng làm
Phương pháp Quan trắc Nắm bắt chính xác ・Thao tác chu kỳ ngắn
quan trắc liên tình trạng trình tự và phương ・Thao tác ổn định
tục thao tác một pháp thao tác. Chính ・Thao tác lặp lại
cách liên tục xác
22
FRS consulting
Phân tích thao tác xem là vận hành có tính công hay không
Thao tác chính
Vận hành Thao tác
có tính công chủ đạo
Thao tác phụ
Thao tác
chuẩn bị
Thao tác Do 作業余裕
công việc
Do 用達余裕
cơ thể người
23
FRS consulting
24
FRS consulting
Cửa vào
Người
quan
trắc
Công nhân A Công nhân B Công nhân C Công nhân D
Cửa ra
Hiện trường
Trường hợp này là quan trắc 7 mẫu làm việc
25
FRS consulting
Số mẫu
Mục đích của work sampling
quan trắc
Quan trắc dự bị (kiểm chứng vấn đề có tồn tại
200
không?)
Dùng để cải tiến thao tác (phân tích nguyên
1,000
nhân,...)
Phân tích tỷ lệ vận hành có tính công một cách
2,000
chi tiết
Dùng trong thiết lập tỷ lệ dư và thời gian thao tác
Trên 5,000
tiêu chuẩn
26
FRS consulting
Số lần Tỷ lệ Số lần Tỷ lệ
Thao tác chính 70 35.0% Vận hành
80 40.0%
Thao tác phụ 10 5.0% có tính công
Thao tác chuẩn bị 60 30.0%
Dư do công việc 20 10.0%
Không phải
Do nơi làm việc 34 17.0% vận hành có 120 60.0%
Thời
Do cơgian dư
thể con tính công
2 1.0%
người
Dư do mệt mỏi 4 2.0%
Tổng 200 100% Tổng 100%
27
FRS consulting
250 80%
Thao tác 70%
Thao tác
dư, 200 60%
chính,
30% Có tính 150
50%
Không 35% 40%
công,
tính 100 30%
công, 40% 20%
50
60% 10%
0 0%
Thao tác chuẩn
bị, 30% Thao tác
phụ, 5%
28
FRS consulting
29
FRS consulting
Bố trí mặt bằng sẽ thay đổi tùy theo lượng sản xuất của nhà máy.
31
FRS consulting
Kiểm tra thứ tự các bước và tần suất bằng From-To-Chart (thu data theo
đơn vị lô)
To Nơi để
Cắt Uốn Gọt Hàn Kiểm tra
From vật liệu
Nơi để
10 2 8 0 0
vật liệu
Cắt 0 9 0 3 2
Uốn 0 0 0 8 3
Gọt 0 0 0 5 3
Hàn 0 0 0 2 16
Kiểm tra 0 0 0 0 0
32
FRS consulting
③Bố trí sao cho tỷ lệ vận hành có tính công của thao tác
(máy, người) là tối ưu.
⑤Bố trí có tính đến tính an toàn, thoải mái khi thao tác.
33
FRS consulting
Băng chuyền
Thùng xe
tự động
(di chuyển
Chỉ số độ linh hoạt ngay)
Palet
Container (dựng lên) Chỉ số = 4
(gom lại)
Chỉ số = 3
Để rải rác
trên sàn Chỉ số = 2
Chỉ số = 1
Chỉ số = 0
34
FRS consulting
Thùng xe Mang đi Không cần Không cần Không cần Cần làm 3
Băng
Không cần Không cần Không cần Không cần Không cần 4
chuyền
35
FRS consulting
Để yên trên xe
Để rải rác trên sàn
Chất lên xe
Vận chuyển
Hạ xuống sàn
Chất lên xe
Vận chuyển
Vận chuyển
Để trên palet
Vận chuyển
Chỉ số độ linh hoạt
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Công đoạn
Nguồn: Kỹ thuật áp dụng “7 công cụ IE” để có lãi (Nikkan Kogyo Shimbun, Ltd.)
36
FRS consulting
37
FRS consulting
Ví dụ về phân tích công việc hành chính (Phân tích công việc quản lý sản
xuất đã làm trong 1 tháng)
Phân tích công việc hành chính của 2 nhân viên QLSX
Nội dung thao tác Thời gian làm việc Tỷ lệ
Công việc vốn có của quản lý sản
Lập kế hoạch sản xuất 120.0 32.8%
Quản lý hệ thống sản xuất 26.5 7.2%
xuất:
Lập tài liệu chỉ thị sản xuất 22.5 6.1% ①Lập kế hoạch sản xuất
Kế hoạch số công 15.0 4.1% ②Quản lý hệ thống sản xuất
Điều chỉnh thay đổi sản xuất 11.5 3.1% ③Lập tài liệu chỉ thị sản xuất
Nhập liệu thành tích sản xuất 15.5 4.2%
④Kế hoạch số công
Kiểm kê kho 16.0 4.4%
Lập tài liệu dự toán 25.0 6.8%
⑤Điều chỉnh thay đổi sản xuất
Trả lời điện thoại 20.0 5.5% ⑥Nhập liệu thành tích sản xuất
Đàm phán hợp đồng với nhà thầu 11.0 3.0% ※ 57.7% của tổng thể
Lập biên bản họp 10.0 2.7%
Kiểm tra email 15.0 4.1%
Liên lạc hành chính 8.0 2.2%
Quản lý keo dán 10.0 2.7% ◎Liệu có cắt giảm được việc
Quản lý gas 12.0 3.3%
nằm ngoài công việc vốn có?
ISO 8.0 2.2%
Mua đồ dùng văn phòng 5.0 1.4%
Xử lý vấn đề 15.0 4.1% ◎Liệu có cắt giảm được công
Tổng 366.0 - việc vốn có?
38
FRS consulting
Ví dụ về phân tích công việc hành chính (Phân tích công việc quản lý sản
xuất đã làm trong 1 tháng bởi 2 nhân viên quản lý sản xuất.)
Thời gian
Nội dung thao tác
làm việc
Tỷ lệ Công việc vốn có của quản lý sản
Lập kế hoạch sản xuất 120.0 32.8% xuất:
Quản lý hệ thống sản xuất 26.5 7.2% ①Lập kế hoạch sản xuất
Lập tài liệu chỉ thị sản xuất 22.5 6.1% ②Quản lý hệ thống sản xuất
Kế hoạch số công 15.0 4.1%
③Lập tài liệu chỉ thị sản xuất
Điều chỉnh thay đổi sản xuất 11.5 3.1%
④Kế hoạch số công
⑤Điều chỉnh thay đổi sản xuất
Nhập liệu thành tích sản xuất 15.5 4.2%
⑥Nhập liệu thành tích sản xuất
Kiểm kê kho 16.0 4.4%
※ 57.7% của tổng thể
Lập tài liệu dự toán 25.0 6.8%
Trả lời điện thoại (của khách) 20.0 5.5%
Điều phối với nhà thầu 11.0 3.0%
Lập biên bản họp 10.0 2.7% ◎Liệu có cắt giảm được việc
Kiểm tra email 15.0 4.1% nằm ngoài công việc vốn có?
Liên lạc hành chính 10.0 2.7%
Làm theo yêu cầu ISO 8.0 2.2% ◎Liệu có cắt giảm được công
Việc khác 40.0 10.9% việc vốn có?
39