Professional Documents
Culture Documents
1 2
1
TÀI LIỆU
MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG TRÌNH …
Hiểu, vận dụng thành thục cách tiếp Tài liệu hướng dẫn BBI
cận tuyển chọn ứng viên phù hợp nhất
cho tổ chức thông qua các công cụ Bộ Competency, Động cơ_DDI
kiểm tra, phỏng vấn… có cấu trúc.
Success Profile-Kinh doanh
3 4
2
Một số vấn đề từ thực tiễn … Xu hướng đánh giá tuyển chọn?
1. Chiến lược thu hút nhân tài: người ứng tuyển/người thành đạt?
2. Đối tượng thu hút: local, local plus…? Có thể ứv tốt nhất trong nhóm PV nhưng không chắc
phù hợp với vị trí.
3. Đối tượng tuyển chọn: người “tốt nhất”/người phù hợp nhất ?
→ vậy tốt nhất là đánh giá ứv có đáp ứng yêu cầu
4. Xu hướng đánh giá nhân tài:…? tuyển dụng (Jobskills)
5. Chiến lược tuyển chọn nhân tài: …?
5 6
3
Có nhiều cách làm, khó nói cách nào tốt nhất, chỉ có cách nào
nhận đồng thuận của nhà tuyển dụng & hạn chế tuyển sai. Tiến trình thu thập thông tin về ứng viên để ra
các quyết định chọn lựa phù hợp
Dựa vào
khả năng ▪ Hồ sơ, phỏng vấn, bài kiểm tra, và tham khảo quá trình
công tác trước đây...
▪ Tiến trình này tốn kém, mất thời gian nhưng rất cần thiết
Nhanh, Thống
chi phí
MỤC nhất, để tìm ứv phù hợp.
TIÊU
thấp công bằng
▪ Lựa chọn cẩn thận giúp tổ chức giảm chi phí tuyển sai
và các hoạt động tuyển dụng trong tương lai.
Phương
pháp đồng
bộ
7 8
4
Thế nào là tuyển sai? Tuyển sai … ảnh hưởng thế nào đến tổ chức?
9 10
5
Tuyển sai…ảnh hưởng thế nào đến tổ chức?
Cách nào để hạn chế việc tuyển dụng sai?
Chi phí tuyển dụng Chi phí lương thưởng Chi phí đào tạo Chi phí khác
11 12
6
Recruitment & Selection tools, Structured Approach
Yếu tố thúc đẩy là việc tích cực hơn?
Nhà tuyển Ứng viên
dụng
13 14
7
Recruitment & Selection tools, Structured Approach
Có 5 yếu tố khi cân nhắc khi
Chọn
Công ty
15 16
8
Recruitment & Selection tools, Structured Approach
Success Profile ?
17 19
9
Selection tools QUY TRÌNH TUYỂN DỤNG
Selection
Sàng lọc hồ sơ Tổng hợp thông
tin & ra quyết định
Performance Paper/
tests online tests
Kiểm tra BGĐ phỏng vấn
Physical
ability tests Loại
20 21
10
QUY TRÌNH TUYỂN DỤNG
22 23
11
Hoạch định nhu cầu nhân lực Hoạch định nhu cầu nhân lực
Trong giai đoạn hoạch định cần:
✓Xác định số lượng lao động hiện có,
✓Xác định số sẽ nghỉ hưu và Kế tiếp, nhà quản trị phân
tích công việc xem nguồn lực
✓Xác định số lao động dự tính thôi việc hiện có được bố trí ra sao
Từ đó
• thực hiện thông qua quá trình nghiên cứu, quan
✓Dự tính số lao động tuyển mới hay cắt giảm. Phân sát, và thu thập các thông tin liên quan đến công
✓Dự báo nguồn lao động trên thị trường đáp ứng nhu cầu tích công việc - nhiệm vụ, kiến thức, kỹ năng và khả năng
việc cần thiết để thực hiện công việc.
✓Xây dựng chiến lược để đáp ứng nhu cầu bao gồm giải pháp
thuê ngoài
10-25
24 25
12
Hoạch định nhu cầu nhân lực
Nguồn ứng viên nội bộ
Để phân tích công việc, nhà quản trị cần xây dựng:
Mô tả công việc (JD) Yêu cầu công việc (JS) Thống kê trình độ kỹ thuật
• Tài liệu giải thích chi • Mô tả các yêu cầu Phân tích Markov
tiết công việc bao gồm công việc như học vấn,
tên chức danh, nhiệm kinh nghiệm, đặc tính Biểu đồ thay thế
vụ, mối quan hệ, yêu cá nhân, và thể lực.
cầu về trí lực và thể Lập kế hoạch thay thế
lực, trách nhiệm, và
điều kiện làm việc Thông báo tuyển dụng
26 27
13
Nguồn tự QUY TRÌNH TUYỂN DỤNG
gởi
28 29
14
Vậy, lý do các tổ chức sử dụng đơn ứng tuyển 10 điểm sai lệch hồ sơ thường gặp
1. Cung cấp nhanh thông tin từ ứv
1. Kéo dài thời gian tuyển dụng trước đây
2.
2. Nói quá về thành tích, kỹ năng
3.
3. Mở rộng phạm vi trách nhiệm và công việc
4. 4. Thổi phồng học vấn hay làm giả bằng cấp
5. Không nêu rõ lý do gián đoạn nghề nghiệp hay khoản
thời gian “tự kinh doanh”
6. Bỏ sót thông tin việc làm trước đây
7. Giả mạo thành tích
8. Ngụy tạo lý do thôi việc
9. Cung cấp nguồn tham khảo không thực
10. Sai lệch hồ sơ tham gia quân ngũ
30 31
15
QUY TRÌNH TUYỂN DỤNG
Kiểm tra sức
Nguồn ứng viên khỏe và an ninh Đọc hồ sơ
Loại
32 33
16
QUY TRÌNH TUYỂN DỤNG Ý THỨC BẢN THÂN Ý THỨC MỐI QUAN HỆ
▪ Đồng cảm_hiểu cảm xúc người khác
▪ Ý thức_nhận biết cảm xúc bản thân
Nhận biết
▪ Hướng đến dịch vụ_Đối diện, nhận biết
Kiểm tra sức ▪ Đánh giá đúng_điểm mạnh/hạn chế
Nguồn ứng viên khỏe và an ninh và đáp ứng nhu cầu khách hàng
▪ Tự tin_hiểu khả năng, giá trị bản
❑ Personality inventories ▪ Tôn trọng khác biệt_nắm bắt cơ hội
thân làm việc với nhiều nhóm
❑ Technical test
▪ Ý thức quyền lực_ Nhận biết chiều
❑ Kiểm tra thực tế Kiểm tra quá trình hướng, mqh quyền lực của nhóm
Đơn ứng tuyển
❑ Motivation test (MQ) công tác trước đây
Với chính mình EI COMPETENCIES Với người khác
❑ Kiểm tra năng khiếu
QUẢN LÝ BẢN THÂN
❑ Biodata inventories ▪ Kiểm soát_cảm xúc bản thân QUẢN LÝ MỐI QUAN HỆ
Tổng hợp thông
Sàng lọc hồ sơ ❑ Honesty & Integrity measures tin và ra quyết định ▪ Tin cậy_duy trì chân thật, nhất quán ▪ Tác động_chủ động, quản lý thay đổi
▪ Thích ứng_linh hoạt với thay đổi ▪ Truyền cảm hứng_cho cá nhân/nhóm
❑ Drug and Alcohol tests
▪ Tận tâm_có trách nhiệm với CV ▪ Ảnh hưởng_chiến thuật tác động
Quản lý
❑ Mental & physical Ability tests ▪ Sáng tạo_cởi mở với ý tưởng mới ▪ Quản lý xung đột_Đàm phán, xử lý bất
Ban giám đốc đồng
Kiểm tra ▪ Hướng kết quả_nỗ lực đạt kết quả
pv (nếu cần) ▪ Hợp tác_hướng đến mục tiêu chung
▪ Cam kết_với mục tiêu đơn vị
▪ Lạc quan_kiên trì theo đuổi mục tiêu ▪ Phát triển nhân viên_nhận biết nhu cầu
và khả năng phát triển
▪ Chủ động_sẵn sàng nắm cơ hội
Bộ phận Nhân Bộ phận liên
sự phỏng vấn quan phỏng vấn
34 35
17
QUY TRÌNH TUYỂN DỤNG
PHỎNG VẤN … LÀ GÌ?
Kiểm tra sức khỏe
Nguồn ứng viên và an ninh Quá trình trao đổi thông tin nhằm
Loại
Sàng lọc hồ sơ
❑ Interview Kiểm tra quá trình 3.
công tác trước đây
❑ Assessment center
4.
36 37
18
Nguyên tắc phỏng vấn khác SET-UP PHỎNG VẤN
1. Không ra quyết định chọn ứv ngay sau … ❖ Phỏng vấn có cấu trúc
❖ Phỏng vấn không có cấu trúc
2. Tuyệt đối …………………. ứng viên
❖ Nhóm phỏng vấn
3. Nhiều người tham gia PV ➔
❖ Phỏng vấn nhóm
4. Sử dụng nhiều công cụ đồng bộ ➔
38 39
19
CÁC LOẠI PHỎNG VẤN Phỏng vấn hành vi….? Phỏng vấn có cấu trúc
40 41
20
CÁCH TIẾP CẬN PHỎNG VẤN HÀNH VI Những sai lầm của ứv khi tham gia PV
1 Không tham gia PV nghiêm túc
2 Ăn mặc không phù hợp
3 Không trao đổi kỹ hay không phù hợp về kinh nghiệm,
khả năng và kỹ năng
1 2 3 4 5 4 Quá khiêm nhường về những thành quả đã đạt
5 Nói quá nhiều
Xác định mục Xác định Chuẩn bị Đánh giá dữ 6 Quá quan tâm đến thu nhập
Thực hiện
tiêu PV & hoạch yêu cầu hướng dẫn phỏng vấn liệu và ra 7 Nói tiêu cực về công ty trước đây
định thời gian công việc phỏng vấn quyết định
8 Không hỏi đầy đủ hay đặt câu hỏi không phù hợp
9 Không cho thấy sự nhiệt tình khi tham gia PV
10 Không cho thấy sự quan tâm sau PV
10-43
42 43
21
Mục tiêu phỏng vấn
Bước 1:
Xác định mục tiêu phỏng vấn & hoạch định thời gian
Có thể làm Có muốn làm
được công công việc này?
1 2 3 4 5
việc?
Xác định mục Xác định Chuẩn bị Thực hiện Đánh giá dữ
tiêu PV & hoạch yêu cầu hướng dẫn phòng vấn liệu và ra
định thời gian công việc phỏng vấn quyết định
Có phù hợp
với vị trí ?
44 45
22
Bước 2. Xác định yêu cầu công việc
XÁC ĐỊNH YÊU CẦU CÔNG VIỆC
1 2 3 4 5
Xác định mục Xác định Chuẩn bị Thực hiện Đánh giá dữ
tiêu PV & hoạch yêu cầu hướng dẫn phòng vấn liệu và ra
định thời gian công việc phỏng vấn quyết định
46 47
23
QUAN TÂM/MONG MUỐN CỦA ƯV
Kiến thức Khả năng Động cơ
Kiến thức cần thiết: để Hành động chính: llàm Động lực: Lý do dẫn đến
thực hiện công việc gì? Như thế nào? hài lòng/không hài lòng Nơi làm
(CV, tổ chức, nới làm việc)
Việc phù hợp
Ví dụ: Bối cảnh sử Tình huống điển hình: Mô tả động cơ: bối
dụng những kiến thức bối cảnh thể hiện những cảnh thể hiện động cơ
hành động
48 49
24
Theo DDI…
50 51
25
Có nhóm năng lực hành vi
CÓ BAO NHIÊU COMPETENCY CHO MỖI
CÔNG VIỆC ? Áp dụng theo
Áp dụng chung chức năng,
công việc.
DDI thì có ……
6-8 cho toàn công ty
3. Bộ năng lực
hành vi theo
Harvard thì ……….,
8 - 10 nhưng từng thời điểm thì 1. Bộ năng lực
hành vi chung đặc thù chức
tập trung ……
3 - 5 competencies cho mỗi công việc (Core competencies) năng, vị trí (Job
Specific)
52 53
26
Bước 3. Chuẩn bị hướng dẫn phỏng vấn
2
1 2 3 4 5
5 Tối quan trọng Yếu tố tối quan trọng khi thực hiện CV
Xác định mục Xác định Chuẩn bị Thực hiện Đánh giá dữ 4 Rất quan trọng Khó thành công nếu thiếu yếu tố này
hướng dẫn Đánh giá mức độ
tiêu pv và hoạch yêu cầu phòng vấn liệu và ra quan trọng Quan trọng Rất có ích và cần thiết thực hiện CV này
định thời gian công việc phỏng vấn quyết định 3
2 Hữu ích Có yếu tố này sẽ giúp thực hiện CV hiệu quả hơn
1 Chưa cần thiết Không cần thiết cho công việc này
1 2 3
XĐ yêu cầu PV
3 Kiến thức/kỹ năng Đánh giá mức Lưu danh Competency Thang điểm (1-5)
6 Khả năng độ quan trọng sách
3 Động cơ Thích ứng 4
Coaching 2
Giao trách nhiệm 3
54 55
27
Competency Thang điểm (1-5)
Thích ứng 4
Coaching 2
Giao trách nhiệm 3
TRƯỚC VÀ TRONG PHỎNG VẤN,
3 CẦN THU THẬP THÔNG TIN GÌ…
Competency Ranking
Lưu danh sách
theo thứ tự quan Thích ứng 1
trọng Coaching 2
Giao trách nhiệm 3
56 57
28
Thu thập thông tin gì và bằng cách nào…? 1 Kiến thức/kỹ năng
1 Kiến thức/Kỹ năng Thu thập thông tin để đánh giá ưv có ▪ Trường mà ứv theo học
Kiến thức/Kỹ năng ( )
▪ Số năm làm việc
▪ Công việc đã qua (cùng career band)
Khả năng thực hiện Thu thập trãi nghiệm để đánh giá ƯV
2
có khả năng thực hiện công việc ( ) ▪ Bằng cấp, chứng chỉ đã có
▪ Khả năng vận hành thiết bị
Thu thập động cơ để đánh giá ưv
3 Động cơ có muốn làm ( )
58 59
29
3 NĂNG LỰC HÀNH VI (COMPETENCIES)
2 Động cơ
Tập trung vào :
Trãi nghiệm thực tế (cụ thể -chuyên biệt-điển hình-gần đây)
▪ Lý do thôi việc: ít nhất ……
2 lý do và lý do thứ ▪ Lúc ứv viên đề xuất ý tưởng với lãnh đạo
….
2 trở đi thường có ý nghĩa
▪ Dự án đặc biệt mà ứng viên tham gia
▪ Các điểm mà ứng viên ……………
thích/k thích về công
▪ Kinh nghiệm xử lý xung đột ….
việc, công ty và nơi làm việc trước đây
lp li
▪ Xem các yếu tố trên có ………..
60 61
30
Yếu tố nào phù hợp cho SALES SUP HR 1 Line Mgr
Kiến thức/Kỹ năng Competency Trãi nghiệm
1. Kỹ năng bán hàng X X
2. Kiến thức thị trường X Khả năng: PSDM Đánh giá PSDM
3. Hệ thống quản lý khách hàng X
Đ/N: Tìm thông tin liên quan, Yêu cầu cung cấp tình
Các khả năng (Competencies) xác định vấn đề cơ bản & mối huống tương tự ở vị trí
1. Khả năng thuyết phục khách hàng X X quan hệ của chúng
tương tự đã qua (Dạng STAR)
2. Hoạch định/tổ chức công việc X
Hành động chính:
3. Khả năng chịu đựng áp lực X 1. Xác định vấn đề gặp phải
2. Thu thập dữ liệu liên quan So sánh những hành Hành động xử lý
4. Giải quyết vấn đề và ra quyết định X x
3. Diễn giải dữ liệu thu thập động ➔ Kết luận Các hành động giải
5. Khả năng giải quyết mâu thuẫn x X 4. Xác định các nguyên nhân ỨV Có hay Không quyết tình huống trên và
5. Tìm nguyên nhân cơ bản kết quả mang lại
6. Khả năng Coaching X có Competency
6. Đưa ra & cân nhắc giải pháp
Động cơ 7. Chọn giải pháp thích hợp
8. Thực hiện giải pháp/kế hoạch
1. Đi công tác X X
9. Thông báo người liên quan
2. Được ghi nhận đóng góp x X 10.Cam kết thực hiện
62 63
31
THU THẬP TRÃI NGHIỆM THEO STAR STAR THIẾU
S ituation
hay
T ask
Thiếu tình huống S/T
R esult A ction
64 65
32
MỨC ĐỘ QUAN TRỌNG CỦA STAR
STAR SAI
66 67
33
Qui trình phỏng vấn …?
Bước 4: Thực hiện phỏng vấn
Trước phỏng vấn Xem lại hồ sơ ứng viên
Sau phỏng vấn Tổng hợp thông tin & ra quyết định
68 69
34
B.2
Trước phỏng vấn
▪ Chuẩn bị phòng, bàn, ghế phỏng vấn
▪ Xem JD, JS… (báo cáo, kỹ năng…)
Trước phỏng vấn
Mở đầu phỏng vấn ▪ Xem hồ sơ, chuẩn bị/chỉnh sửa câu hỏi Ổn định tâm lý
▪ Gạch dưới những công việc tương tự Mở đầu phỏng vấn
Review background ▪ Xem hướng dẫn phỏng vấn
Review background Dùng câu nói thân thiện
Thu thập hành vi
70 72
35
Tiếp đón ứng viên
73 74
36
Ấn tượng đầu tiên
clothes, posture) Nêu mục đích PV ▪ Buổi PV cho phép hai bên tìm hiểu nhau
Verbal (e.g.
tone of voice) Mô tả kế hoạch PV ▪ Người PV hiểu thêm học vấn, kinh nghiệm
và khả năng của ứv và ứv tìm hiểu về cty,
38% 55%
CV xem có phù hợp.
75 76
37
B3.
Mô tả kế hoạch phỏng vấn
Trước phỏng vấn
Tiếp đón ứng viên
Nêu mục đích PV
Mở đầu phỏng vấn
Mô tả kế hoạch PV ▪ Mô tả kế hoạch PV:
- Review lại background của ứv Review background ▪ Xem lại hồ sơ để giảm thời gian
- Thu thập các trãi nghiệm để ra quyết định
▪ Xác định công việc, kinh nghiệm liên quan
- Giải đáp những câu hỏi của ứng viên Thu thập hành vi
▪ Gạch dưới những điểm cần làm rõ
▪ Mô tả tiến trình PV, ai tham gia PV
▪ Ghi nhận điểm gián đoạn (học vấn/kinh nghiệm)
▪ Ghi lại thông tin trong quá trình PV Kết thúc phỏng vấn
▪ Lưu ý điểm cần thu thập thêm thông tin
Sau phỏng vấn
Lưu ý sử dụng câu chuyển tiếp
77 78
38
B4. phút/competency
Thu thập hành vi Ngoài thông tin tích cực, cần thu thập thông
Thu thập hành vi ▪ Xem lại competency (Key Actions) tin tiêu cực để có cái nhìn tổng thể ứv
▪ Dùng câu hỏi phù hợp với kinh nghiệm của ỨV Kết thúc phỏng vấn Tìm những điểm yếu cần phát triển sau này
Kết thúc phỏng vấn ▪ Thu thập 1-2 STAR đầy đủ; khi đủ, chuyển sang
competency khác Sau phỏng vấn
Sau phỏng vấn ▪ Quản lý thời gian pv, tránh kéo dài
80 81
39
B5. minutes
Kỹ năng phỏng vấn
82 83
40
Interview rules
Kỹ năng đặt câu hỏi
1. Không nên sử dụng câu hỏi
▪ Câu hỏi mở trl t t, suy ngh ri mi trl
đóng để thu thập thông tin
▪ Câu hỏi đóng trl ngay, dt khoát
▪ Câu hỏi tiếp theo (follow-up) 2. Không nên đặt câu hỏi để thu
thập thông tin có trong hồ sơ
▪ Câu hỏi giả định
▪ Câu hỏi dẫn (nên tránh) 3. Không nên sử dụng câu hỏi
▪ Câu hỏi hành vi dẫn để thu thập thông tin
84 85
41
DUY TRÌ QUAN HỆ PHỎNG VẤN
KỸ NĂNG GHI CHÉP Duy trì và nâng cao lòng tự trọng ứng viên
86 87
42
Quản lý phỏng vấn KỸ THUẬT KHÁC
Hướng vào nội dung thảo luận
▪ Kỹ năng quan sát
Tránh hiểu nhằm làm mất thời gian
▪ Gật đầu, nụ cười
Kiểm tra ứv đã rõ câu hỏi (xác nhận)
▪…
Gi im lng trong chc lát
Quản lý thời gian từng bước PV
Sử dụng câu xác nhận ý muốn hỏi
88 89
43
B6.
Bước 5. Đánh giá dữ liệu và ra quyết định
Trước phỏng vấn
1 2 3 4 5
Review background
Xác định mục Xác định Chuẩn bị Thực hiện Đánh giá dữ
Thu thập hành vi
tiêu pv và hoạch yêu cầu hướng dẫn phòng vấn liệu & ra
định thời gian công việc phỏng vấn quyết định
Kết thúc phỏng vấn
Cho điểm từng competency
90 91
44
XẾP HẠNG STAR TỪ 1-5 Đánh giá và tổng hợp dữ liệu
92 93
45
Loại dần những ứng viên nào chưa đạt
94 95
46
QUY TRÌNH TUYỂN DỤNG
Pre-Medical check
Kiểm tra Ban giám đốc PV Việc kiểm tra được tiến hành tại cơ quan y tế do doanh nghiệp chỉ
(nếu cần)
định để lập hồ sơ sức khỏe lao động
Loại
Hiring Manager
HR phỏng vấn phỏng vấn
96 97
47
Security check
• Kiểm tra tiền án, tiền sự
• Kiểm tra hồ sơ ngân hàng
• Kiểm tra quá trình làm việc
• Kiểm tra quá trình học vấn
• Kiểm tra hoạt động xã hội, …
• …
98
48