You are on page 1of 80

Tài Liệu Ôn Thi Group

))TÀI LIỆU GIẢNG DẠY


ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC 2022 ĐH QUỐC GIA HÀ NỘI
THẦY VĂN HOA

BỘ MÔN : ĐGNL
BIÊN TẬP : TEAM ĐGNL TVH / TEAM 247
TÀI LIỆU : ĐỀ TỰ LUYỆN TỔNG HỢP 3 PHẦN ĐỀ 01
THỜI GIAN: 150 PHÚT

PHẦN 1: TƯ DUY ĐỊNH LƯỢNG


Câu 1: Theo thống kê về độ tuổi trung bình của một số đội tại giải U23 Châu Á năm 2018 và 2020, với
trục tung là độ tuổi của các cầu thủ, trục hoành là thông tin thống kê từng năm, ta có biểu đồ bên
dưới.

Trong năm 2018, đội tuyển nào có trung bình cộng số tuổi cao nhất?
A. Nhật Bản. B. Qatar. C. Uzbekistan. D. Việt Nam.
Tư duy:
Quan sát biểu đồ cột năm 2018; lựa chọn đội tuyển có cột được thể hiện cao nhất.
Hướng dẫn:
T

Trong năm 2018, đội tuyển Việt Nam có trung bình cộng số tuổi cao nhất.
E
N

Chọn D
I.
H

Câu 2: Tính đạo hàm của hàm số tại điểm x = 0.


T
N

A. f ' ( 0 ) = 0 . B. f ' ( 0 ) = −2018!. C. f ' ( 0 ) = 2018! . D. f ' ( 0 ) = 2018 .


O
U
IE

Tư duy:
IL
A
T

Group: Ôn thi Đánh Gía Năng Lực ĐH QGHN 2022 –Thầy Hoa,thầy Khương.
*Để có kết quả tốt việc đầu tiên cần làm đó là Không Từ Bỏ*
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

( f .g ) = f .g + f .g  f ( x ) = x ( x − 1)( x − 2 ) .... ( x − 2018) f ( x ) = x ( x − 1)( x − 2 ) ... ( x − 2018)

Hướng dẫn:
 f  ( x ) = 1. ( x − 1)( x − 2 ) ... ( x − 2018 ) + x.1. ( x − 2 ) ... ( x − 2018 ) + x ( x − 1) .1. ( x − 2 ) ... ( x − 2018 )
+... + x. ( x − 1)( x − 2 ) ... ( x − 2017 ) .1

 f  ( 0 ) = 1. ( −1)( −2 ) ... ( −2018) + 0 + 0 + ... + 0 = 1.2...2018 = 2018!

Chọn C
Câu 3: Nghiệm của phương trình: log 2 ( 3x ) = 3 là:

Đáp án: ……
Tư duy:
Giải phương trình logarit: loga x = b  x = ab

Hướng dẫn:
ĐKXĐ: x  0
8
Ta có: log 2 ( 3 x ) = 3  3 x = 23  3 x = 8  x =
3
8
Vậy phương trình có nghiệm x =
3
Đáp án: 8/3
 1 2
 x2 + y2 = 3

Câu 4: Giải hệ phương trình: 
 4 + 6 = 10
 x 2 y 2

A. Vô nghiệm. B. (-1;1),(1;1);(1; -1);(-1; -1).


C. (-1;1);(1; -1);(-1; -1). D. (-1;1),(1;1).
Tư duy:
+) Đặt ẩn phụ, đưa hệ về hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.
+) Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế hoặc cộng đại số.
Hướng dẫn:
Điều kiện x  0; y  0.
T
E
N

1 1
= a; 2 = b ( a, b  0 ) khi đó hệ phương trình trở thành:
I.

Đặt
H

2
x y
T
N
O
U
IE
IL
A
T

Group: Ôn thi Đánh Gía Năng Lực ĐH QGHN 2022 –Thầy Hoa,thầy Khương.
*Để có kết quả tốt việc đầu tiên cần làm đó là Không Từ Bỏ*
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

1   x = −1
 x 2 = 1 
a + 2b = 3 a = 3 − 2b a = 3 − 2b a = 1  x = 1
    ( tm )   
4a + 6b = 10 4 ( 3 − 2b ) + 6b = 10 b = 1 b = 1  12 = 1   y = 1
 y 
  y = −1
Vậy hệ phương trình ban đầu có 4 nghiệm ( −1;1) , (1;1) ; (1; −1) ; ( −1; −1) .

Chọn B
Câu 5: Cho các số phức z1 = 3 − 2i , z2 = 1 + 4i và z3 = −1 + i có biểu diễn hình học trong mặt phẳng tọa

độ Oxy lần lượt là các điểm A, B,. C. Diện tích tam giác ABC bằng:

A. 2 17 . B. 12. C. 4 13 . D. 9.
Tư duy:
- Suy ra tọa độ của A,B,C : Số phức z = a + bi được biểu diễn bởi điểm M ( a; b ) .

- Tính độ dài các đoạn thẳng AB, AC , BC . Sử dụng công thức tính độ dài đoạn thẳng

AB = ( xB − x A ) + ( y B − y A ) + ( z B − z A )
2 2 2
.

- Sử dụng công thức Herong để tính diện tích tam giác: SABC = p ( p − AB )( p − AC )( p − BC )

với p là nửa chu vi tam giác ABC .


Hướng dẫn:
Ta có z1 = 3 − 2i, z2 = 1 + 4i và z3 = −1 + i có biểu diễn hình học trong mặt phẳng tọa độ Oxy lần

lượt là các điểm A, B, C nên A ( 3; −2 ) ; B (1; 4 ) ; C ( −1;1) .

Khi đó ta có: AB = 2 10, AC = 5, BC = 13

2 10 + 5 + 13
Gọi p là nửa chu vi tam giác ABC ta có: p = .
2

Diện tích tam giác ABC là: SABC = p ( p − AB )( p − AC )( p − BC ) = 9.

Chọn D
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2; -1;3). Mặt phẳng (P) đi qua điểm A và song
song với mặt phẳng (Q): x + 2y - 3z + 2 = 0 có phương trình là:
T
E

A. x + 2y - 3z - 9 = 0. B. x + 2y - 3z + 9 = 0. C. x + 2y - 3z + 7 = 0. D. x + 2y - 3z - 7 = 0.
N
I.

Tư duy:
H
T

- Mặt phẳng (Q) song song với ( P ) : ax + by + cz + d = 0 có dạng ( Q ) : ax + by + cz + d  = 0


N
O
U

(d  d ) .
IE
IL

- Thay tọa độ diểm A vào phương trình (Q) tìm hệ số d  .


A
T

Group: Ôn thi Đánh Gía Năng Lực ĐH QGHN 2022 –Thầy Hoa,thầy Khương.
*Để có kết quả tốt việc đầu tiên cần làm đó là Không Từ Bỏ*
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hướng dẫn:
Mặt phẳng ( P ) song song với mặt phẳng ( Q ) : x + 2 y − 3z + 2 = 0 nên phương trình mặt phẳng

( P) có dạng x + 2 y − 3z + a = 0 ( a  2 ) .

Vì A ( 2; −1;3)  ( P )  2 + 2. ( −1) − 3.3 + a = 0  a = 9 .

Vậy phương trình mặt phẳng ( P ) cần tìm là: x + 2 y − 3 z + 9 = 0 .

Chọn B
Câu 7: Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây là hình chiếu vuông góc của điểm A(3; 2; 4) trên mặt
phẳng Oxy.
A. P (3; 2; 0). B. Q (3;0; 4). C. N (0; 2; 4). D. M (0;0; 4).
Tư duy:
Hình chiếu của điểm I ( a; b; c ) trên mặt phẳng ( Oxy ) là I  ( a; b;0 ) .

Hướng dẫn:
Hình chiếu của điểm A ( 3; 2; 4 ) trên mặt phẳng ( Oxy ) là P ( 3; 2;0 ) .

Chọn A
 x −1  2x − 3
 5 − 3x

Câu 8: Biết rằng bất phương trình:   x − 3 có tập nghiệm là một đoạn [a;b]. Giá trị của biểu thức
 2
 3x  x + 5

a + b bằng:
Đáp án: ……
Tư duy:
Giải hệ bất phương trình để tìm tập nghiệm. Xác định được a , b để tính giá trị của biểu thức.
Hướng dẫn:
x −1  2x − 3
 5 − 3x x −1  2x − 3 x  2
  
Theo đề bài, ta có:   x − 3  5 − 3 x  2 x − 6  5 x  11
 2  
3x  x + 5 3x  x + 5 2 x  5
T


E
N

x  2
I.


H

 11 11 5
 x    x 
T
N

 5 5 2
O

 5
U

 x  2
IE
IL
A
T

Group: Ôn thi Đánh Gía Năng Lực ĐH QGHN 2022 –Thầy Hoa,thầy Khương.
*Để có kết quả tốt việc đầu tiên cần làm đó là Không Từ Bỏ*
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

11 5  11 5
Vậy hệ bất phương trình có tập nghiệm S =  ;   a = , b =
 5 2 5 2
11 5 47
 a+b = + =
5 2 10
Đáp án: 47/10

Câu 9: Phương trình sin2 x + 3 sin x cos x = 1 có bao nhiêu nghiệm thuộc [0; 2  ]?
Đáp án: ……
Tư duy:
Ta sử dụng các công thức :
1 − cos 2 x
sin 2 x =
2
sin 2 x = 2sin x cos x
cos ( a + b ) = cos a cos b − sin asin b.

Đưa phương trình đã cho về phương trình bậc nhất giữa sin và cos

A cos X + B sin X = C ( A2 + B 2  C ) , chia cả hai vế cho A2 + B2 để ta đưa về dạng phương

trình lượng giác cơ bản.


Hướng dẫn:
1 − cos 2 x 3
Ta có : sin 2 x + 3 sin x cos x = 1  + sin 2 x = 1
2 2

3 1 1 1 3 1
 sin 2 x − cos 2 x =  cos 2 x − sin 2 x =
2 2 2 2 2 2
  1
 cos .cos 2 x − sin sin 2 x =
3 3 2

  
 2 x + = + k 2  x = k
  
 ( k ,m  )
3 3
 cos  2 x +  = cos   
 3 3  
 2 x + = − + m2  x = − + m
  3
3 3

Vì x   0; 2  nên ta có

k = 0  x = 0
T

+ 0  k  2  0  k  2   k = 1  x = 
E


N
I.

 k = 2  x = 2
H
T
N

 1 7 2
+ 0− + m2  2   m   m =1 x =
O

.
U

3 6 6 3
IE

Vậy có bốn nghiệm thuộc  0; 2 


IL
A
T

Group: Ôn thi Đánh Gía Năng Lực ĐH QGHN 2022 –Thầy Hoa,thầy Khương.
*Để có kết quả tốt việc đầu tiên cần làm đó là Không Từ Bỏ*
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Đáp án: 4
Câu 10: Người ta trồng 5151 cây theo dạng một hình tam giác như sau: hàng thứ nhất trồng 1 cây, hàng
thứ hai trồng 2 cây, hàng thứ ba trồng 3 cây, …, cứ tiếp tục như thế cho đến khi hết số cây. Số
hàng cây trồng được là:
Đáp án: ……
Tư duy:
- Sử dụng công thức tính tổng n số hạng đầu tiên của CSC có số hạng đầu u1 , công sai d là

 2u1 + ( n − 1) d  n
Sn =  .
2
n ( n + 1)
- Sử dụng công thức tính nhanh 1 + 2 + 3 + ... + n =
2
Hướng dẫn:
n ( n + 1)
Giả sử trồng được n hàng cây ( n  0 ) , khi đó số cây trồng được trên n hàng đó là:
2

n ( n + 1)  n = 101 ( tm )
Theo bài ra ta có = 5151  n 2 + n − 10302 = 0  
2  n = −102 ( ktm )
Vậy số hàng cây trồng được là 101 hàng.
Đáp án: 101
x2 − 2 x + 1
Câu 11: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) =
x−2

1 x2 1
A. x + +C. B. + ln x − 2 + C . C. x 2 + ln x − 2 + C . D. 1 + +C .
x−2 ( x − 2)
2
2

Tư duy:
- Chia tử thức cho mẫu thức.
x n +1 dx 1
- Áp dụng các công thức tính nguyên hàm:  x dx = + C ( n  −1) ,
n
 ax + b = a ln ax + b + C
n +1
Hướng dẫn:
x2 − 2 x + 1 1
Ta có f ( x ) = = x+
T

x−2 x−2
E
N

 1 
I.

x2
  f ( x ) dx =   x + = + ln x − 2 + C
H

 dx
 x−2
T

2
N
O

Chọn B
U
IE
IL
A
T

Group: Ôn thi Đánh Gía Năng Lực ĐH QGHN 2022 –Thầy Hoa,thầy Khương.
*Để có kết quả tốt việc đầu tiên cần làm đó là Không Từ Bỏ*
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 12: Cho hàm số: y = f ( x) liên tục trên R và có đồ thị như hình dưới. Tìm m để bất phương trình
x +1
f ( x)  + m đúng với mọi x   0;1
x+2

1 1 2 2
A. m  f ( 0 ) − . B. m  f ( 0 ) − . C. m  f (1) − . D. m  f (1) − .
2 2 3 3
Tư duy:
- Cô lập m, đưa bất phương trình về dạng m  g ( x ) x   0;1  m  min g ( x ) .
0;1

- Chứng minh hàm số g ( x ) đơn điệu trên  0;1 và suy ra min g ( x ) .


0;1

Hướng dẫn:
Ta có:
x +1 x +1
f ( x)  + m x   0;1  m  f ( x ) − = g ( x ) x   0;1  m  min g ( x )
x+2 x+2 0;1

x +1
trên  0;1 ta có: g  ( x ) = f  ( x ) −
1
Xét hàm số g ( x ) = f ( x ) − .
x+2 ( x + 2)
2

Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy: Hàm số y = f ( x ) nghịch biến trên ( 0;1) nên f  ( x )  0 x  0;1

 0 x   0;1 , do đó g  ( x )  0 x   0;1 , suy ra hàm số y = g ( x ) nghịch biến


1
, lại có −
( x + 2)
2

2
trên  0;1 nên min g ( x ) = g (1) = f (1) − .
0;1 3
2
Vậy m  f (1) − .
3
Chọn D
Câu 13: Một chiếc xe đua F1 đạt tới vận tốc lớn nhất là 360 km / h. Đồ thị bên biểu thị vận tốc v của xe
trong 5 giây đầu tiên kể từ lúc xuất phát. Đồ thị trong 2 giây đầu là một phần của một parabol
T
E

định tại gốc tọa độ O, giây tiếp theo là đoạn thẳng và sau đúng ba giây thì xe đạt vận tốc lớn nhất.
N
I.

Biết rằng mỗi đơn vị trục hoành biểu thị 1 giây, mỗi đơn vị trực tung biểu thị 10 m/s và trong 5
H
T

giây đầu xe chuyển động theo đường thẳng. Hỏi trong 5 giây đó xe đã đi được quãng đường là
N
O

bao nhiêu?
U
IE
IL
A
T

Group: Ôn thi Đánh Gía Năng Lực ĐH QGHN 2022 –Thầy Hoa,thầy Khương.
*Để có kết quả tốt việc đầu tiên cần làm đó là Không Từ Bỏ*
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Đáp án: ……
Tư duy:
- Tìm hàm vận tốc v ( t ) trên mỗi giai đoạn dựa vào đồ thị.
b
- Quãng đường vật đi được từ thời điểm t = a đến thời điểm t = b là s =  v ( t ) dt .
a

Hướng dẫn:
Trong 2 giây đầu, v1 = at 2 , lại có khi t = 2 ( s )  v1 = 60 ( m / s ) nên 60 = a.22  a = 15 , suy ra

v1 = 15t 2 .
2 2
Quãng đường vật đi được trong 2 giây đầu là s1 =  v1 ( t ) dt =  15t 2 dt = 40 ( m ) .
0 0

Trong giây tiếp theo, v2 = mt + n .

t = 2  v = 60 2m + n = 60 m = 40
Ta có  , nên ta có hệ phương trình  
t = 3  v = 360km / h = 100m / s 3m + n = 100 n = −20
 v2 ( t ) = 40t − 20
3 3
Quãng đường vật đi được trong giây tiếp theo là s2 =  v2 ( t ) dt =  ( 40t − 20 ) dt = 80 ( m ) .
2 2

Trong 2 giây cuối, v3 = 100 ( m / s ) .


5 5
Quãng đường vật đi được trong 2 giây cuối là s3 =  v3 ( t ) dt =  100dt = 200 ( m ) .
3 3

Vậy trong 5 giây đó xe đã đi được quãng đường là: 40 + 80 + 200 = 320 ( m ) .


T
E

Đáp án: 320


N
I.
H

Câu 14: Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 7%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền
T
N

ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho
O
U

năm tiếp theo. Hỏi người đó phải gửi ít nhất bao nhiêu năm để nhận được tổng số tiền cả vốn ban
IE
IL

đầu và lãi nhiều hơn 131 triệu đồng, nếu trong khoảng thời gian gửi người đó không rút tiền ra
A
T

và lãi suất không thay đổi?


Group: Ôn thi Đánh Gía Năng Lực ĐH QGHN 2022 –Thầy Hoa,thầy Khương.
*Để có kết quả tốt việc đầu tiên cần làm đó là Không Từ Bỏ*
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Đáp án: ……
Tư duy:

Sử dụng công thức lãi kép An = A (1 + r ) .


n

Hướng dẫn:
Giả sử sau n năm để người đó nhận được tổng số tiền cả vốn ban đầu và lãi nhiều hơn 131 triệu

đồng, ta có: 100 (1 + 7% )  131  n  3,99


n

Vậy sau 4 năm người đó nhận được tổng số tiền cả vốn ban đầu và lãi nhiều hơn 131 triệu đồng.
Đáp án: 4
x 2 − x +1 2 x −1
5 5
Câu 15: Cho bất phương trình     . Tập nghiệm của bất phương trình có dạng S = ( a; b ) .
7 7
Giá trị của biểu thức A = 2b – a là:
Đáp án: ……
Tư duy:
 0  a  1

f ( x)  0  f ( x )  g ( x )
Giải bất phương trình logarit: a  a g ( x) 
a 1
 
  f ( x )  g ( x )  0

Hướng dẫn:
x 2 − x +1 2 x −1
5 5
     0  x 2 − x + 1  2 x − 1  x 2 − 3x + 2  0  1  x  2
7 7
a = 1
⇒ Tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S = (1; 2 )  
b = 2
Vậy A = 2b − a = 2.2 −1 = 3.
Đáp án: 3
Câu 16: Tính thể tích của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x =1 và x = 2, biết rằng thiết diện của vật thể bị
cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x, (1  x  2 ) là một hình chữ nhật

có độ dài hai cạnh là x và x2 + 3


T
E
N

7 7 −8 16 2 − 7 8 7 −7
I.

D. 8 2 − 4 .
H

A. . B. . C. .
T

3 3 3
N
O

Tư duy:
U
IE
IL
A
T

Group: Ôn thi Đánh Gía Năng Lực ĐH QGHN 2022 –Thầy Hoa,thầy Khương.
*Để có kết quả tốt việc đầu tiên cần làm đó là Không Từ Bỏ*
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

b
- Sử dụng công thức tính thể tích V =  S ( x ) dx , S ( x ) là diện tích mặt cắt của hình bởi mặt
a

phẳng qua hoành độ x và vuông góc Ox.

- Tích tích phân bằng phương pháp đổi biến số, đặt t = x 2 + 3 .
Hướng dẫn:

Diện tích mặt cắt là: S ( x ) = x x 2 + 3


2 2
Thể tích của vật thể đó là: V =  S ( x )dx =  x x 2 + 3 dx
1 1

Đặt t = x 2 + 3  t 2 = x 2 + 3  tdt = xdx

x = 1  t = 2

Đổi cận:  .

 x = 2  t = 7
7
7 7 −8
7
t3
 V =  t.tdt = = .
2
3 2
3

Chọn A
Câu 17: Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của m để hàm số y = x3 − 3 ( 2m + 1) x 2 + (12m + 5) x + 2

đồng biến trên khoảng (2;+∞). Số phần tử của S bằng:


A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Tư duy:
Hàm số y = f ( x ) đồng biến trên ( a; b )  f  ( x )  0 x  ( a; b ) .

Hướng dẫn:
Cách 1:
Xét hàm số: y = x3 − 3 ( 2m + 1) x 2 + (12m + 5) x + 2

 y = 3x 2 − 6 ( 2m + 1) x + 12m + 5

 y = 0  3x 2 − 6 ( 2m + 1) x + 12m + 5 = 0 (*)

 3x 2 − 6 ( 2m + 1) x + 12m + 5 = 0 (*)
T

3x 2 − 6 x + 5
E

m=
N

12 ( x − 1)
I.
H
T

3x 2 − 6 x + 5 3x 2 − 6 x + 1
f ( x) =  f '( x) =  0x  2
N

12 ( x − 1) 12 ( x − 1)
O

2
U
IE

5
 m  f (2) =
IL

12
A
T

Group: Ôn thi Đánh Gía Năng Lực ĐH QGHN 2022 –Thầy Hoa,thầy Khương.
*Để có kết quả tốt việc đầu tiên cần làm đó là Không Từ Bỏ*
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Do m nguyên dương  không tồn tại m.


Chọn D
Cách 2:
Xét hàm số: y = f ( x) = x3 − 3 ( 2m + 1) x 2 + (12m + 5) x + 2

 y = f '( x) = 3x 2 − 6 ( 2m + 1) x + 12m + 5  y = 0  3x 2 − 6 ( 2m + 1) x + 12m + 5 = 0 (*)

 1
 2m + 1  2 m  2 5
TH1:    m  (1)
 f '(2) = −12m + 5  0 m  5 12
 12

 1
 m
 2 m + 1  2  2
TH2:    m  (2)
2 − 12m  0  −1  m  1
2

 6 6
Từ (1) và (2), do m nguyên dương  không tồn tại m.
Chọn D
Câu 18: Cho số phức z thỏa mãn 3z + i ( z + 8) = 0. Tổng phần thực và phần ảo của z bằng:
A. – 1. B. 2. C. 1. D. – 2.
Tư duy:
- Đặt z = a + bi ( a; b  )  z = a − bi
- Thay vào giả thiết 3z + i ( z + 8) = 0 , đưa phương trình về dạng A + Bi = 0  A = B = 0 .

Hướng dẫn:
T

Đặt z = a + bi ( a; b  )  z = a − bi .
E
N
I.

Theo bài ra ta có:


H
T

3z + i ( z + 8) = 0  3 ( a + bi ) + i ( a − bi + 8) = 0
N
O
U

 3a + 3bi + ai + b + 8i = 0  3a + b + ( a + 3b + 8) i = 0
IE
IL
A
T

Group: Ôn thi Đánh Gía Năng Lực ĐH QGHN 2022 –Thầy Hoa,thầy Khương.
*Để có kết quả tốt việc đầu tiên cần làm đó là Không Từ Bỏ*
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

3a + b = 0 a = 1
 
a + 3b + 8 = 0 b = −3
Vậy tổng phần thực và phần ảo của z là a + b = 1 + ( −3) = −2 .

Chọn D
Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm M ( x; y) biểu diễn của số phức z = x + yi ( x, y  R ) thỏa

mãn z − 1 + 3i = z − 2 − i là:

A. Đường tròn đường kính AB với A(1; -3),B (2;1).


B. Đường thẳng trung trực của đoạn thẳng AB với A(1; -3),B (2;1).
C. Trung điểm của đoạn thẳng AB với A(1; -3),B (2;1).
D. Đường thẳng trung trực của đoạn thẳng AB với A(-1;3),B (-2; -1).
Tư duy:
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn: z − ( a + bi ) = z − ( a + bi ) , ( a, b, a, b  ) là

đường trung trực của đoạn thẳng AA với A ( a; b ) , A ( a; b ) .

Hướng dẫn:

Ta có: z − 1 + 3i = z − 2 − i  ( x − 1) + ( y + 3) = ( x − 2 ) + ( y − 1)
2 2 2 2

⇒ Tập hợp điểm M ( x; y ) biểu diễn của số phức z = x + yi, ( x, y  ) là đường thẳng trung trực
của đoạn thẳng AB với A (1; −3) , B ( 2;1) .

Chọn B
Câu 20: Cho đường thẳng đi qua hai điểm A(3; 0) và B (0;- 4). Tìm tọa độ điểm M thuộc Oy sao cho diện
tích tam giác MAB bằng 6.
 ( 0;0 )
A. ( 0;1) . B.  . C. (1;0 ) . D. ( 0;8) .
 ( 0; −8 )
Tư duy:
+) Ta có: M  Oy  M ( 0; yM ) .

+) Lập phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A ( xA ; y A ) , B ( xB ; yB ) là:


T
E

x − xA y − yA
N

AB : = .
I.

xB − xA yB − y A
H
T
N

1
+) Công thức tính diện tích MAB là: S = d ( M ; AB ) . AB.
O
U

2
IE
IL
A
T

Group: Ôn thi Đánh Gía Năng Lực ĐH QGHN 2022 –Thầy Hoa,thầy Khương.
*Để có kết quả tốt việc đầu tiên cần làm đó là Không Từ Bỏ*
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

+) Sử dụng công thức tính khoảng cách từ điểm M ( x0 ; y0 ) đến đường thẳng d : ax + by + c = 0

là:
ax0 + by0 + c
d (M;d ) = .
a 2 + b2
Hướng dẫn:
Cách 1:

Ta có: AB = ( −3; −4 )  AB = ( −3) + ( −4 ) = 5.


2 2

Phương trình đường thẳng đi qua A ( 3;0 ) và B ( 0; −4 ) là:

x −3 y −0
AB : =  4 ( x − 3) = 3 y  4 x − 3 y − 12 = 0.
0 − 3 −4 − 0
Ta có M  Oy  M ( 0; yM ) .

1
 S MAB = d ( M ; AB ) . AB = 6
2
4.0 − 3 yM − 12
 .5 = 12  3 yM + 12 = 12
42 + 32

3 y + 12 = 12  y = 0  M ( 0;0 )
 M  M
3 yM + 12 = −12  yM = −8  M ( 0; −8 )

Cách 2:
M  Oy  M ( 0; m ) .

MA = m2 + 9, MB = m + 4 , AB = 5

Dùng công thức Heron:

m2 + 9 + m + 4 + 5 m2 + 9 − m + 4 + 5 m2 + 9 + m + 4 − 5 − m2 + 9 + m + 4 + 5
S= . . . =6
2 2 2 2
m2 + 9 + m + 4 + 5 m2 + 9 − m + 4 + 5 m2 + 9 + m + 4 − 5 − m2 + 9 + m + 4 + 5
 . . . = 36
2 2 2 2
Dùng máy tính cầm tay thử đáp án
T
E

Lưu ý: Cách này bấm máy khá phức tạp và tốn thời gian, nên ưu tiên sử dụng cách 1
N
I.

Chọn B
H
T

Câu 21: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x2 + y2 + 2mx - 4(m +1) y + 4m2 + 5m + 2 =
N
O
U

0 là phương trình của một đường tròn trong mặt phẳng tọa độ Oxy.
IE

m 1  m  −2  m  −2
IL

A. −2  m  −1. B.  . C.  . D.  .
A

 m  2  m  −1  m  −1
T

Group: Ôn thi Đánh Gía Năng Lực ĐH QGHN 2022 –Thầy Hoa,thầy Khương.
*Để có kết quả tốt việc đầu tiên cần làm đó là Không Từ Bỏ*
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Tư duy:
Phương trình x 2 + y 2 − 2ax − 2by + c = 0 là phương trình đường tròn ⇔  a 2 + b 2 − c  0 .
Hướng dẫn:
x 2 + y 2 + 2mx − 4 ( m + 1) y + 4m2 + 5m + 2 = 0 (1)

Có a = −m, b = 2 ( m + 1) , c = 4m2 + 5m + 2

(1) là phương trình đường tròn  a 2 + b 2 − c  0

 ( −m ) + 4 ( m + 1) − ( 4m2 + 5m + 2 )  0
2 2

 m2 + 4 ( m2 + 2m + 1) − 4m2 − 5m − 2  0

 m 2 + 4m 2 + 8m + 4 − 4m 2 − 5m − 2  0

m  −1
 m2 + 3m + 2  0  ( m + 1)( m + 2 )  0  
m  −2
Chọn C
Câu 22: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): x - 3y + 2z - 5 = 0 và hai điểm A(2; 4;1), B (-1;1;3).
Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng (P).
A. x + 2 y + 3 z − 11 = 0 . B. 2 y − 3 z − 11 = 0 . C. 2 y + 3 z + 11 = 0 . D. 2 y + 3 z − 11 = 0 .
Tư duy:
Áp dụng công thức tính tích có hướng của hai vecto.
Hướng dẫn:
Gọi vecto pháp tuyến của mặt phẳng ( Q ) là u

Ta có mặt phẳng (Q ) đi qua A ( 2; 4;1) ; B ( −1;1;3) và vuông góc với mặt phẳng ( P) :
x − 3y + 2z − 5 = 0

u ⊥ AB = ( −3; −3; 2 )

Nên   u =  AB; n  = ( 0;8;12 ) hay ( 0; 2;3) .

u ⊥ n = (1; −3; 2 )
Mặt phẳng ( Q ) có vecto pháp tuyến u = ( 0; 2;3) và đi qua điểm A ( 2; 4;1) nên có phương trình

là 2 y + 3 z − 11 = 0 .
T
E

Chọn D
N
I.

Câu 23: Cho hình nón đỉnh S có bán kính đáy R = 2. Biết diện tích xung quanh của hình nón là 2 5 .
H
T
N

Tính thể tích khối nón.


O
U

5 4 2
IE

A.  . B. . C. . D. .
IL

3 3 3
A
T

Tư duy:
Group: Ôn thi Đánh Gía Năng Lực ĐH QGHN 2022 –Thầy Hoa,thầy Khương.
*Để có kết quả tốt việc đầu tiên cần làm đó là Không Từ Bỏ*
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

- Tính độ dài đường sinh từ công thức diện tích xung quanh hình nón ud = nP = (1; −2; −3) .

- Tính chiều cao hình nón theo công thức l 2 = R 2 + h 2 .


1
- Thể tích khối nón V =  r 2 h .
3
Hướng dẫn:
Ta có : S xq =  Rl  2 5 =  .2l  l = 5 .

( 5)
2
Lại có l 2 = R 2 + h2  = 22 + h 2  h 2 = 1  h = 1

1 1 4
Vậy thể tích khối nón là : V =  R 2 h =  .22.1 = 
3 3 3
Chọn C
Câu 24: Một cái cột có hình dạng như hình bên (gồm một khối nón và một khối trụ ghép lại). Chiều cao
đo được ghi trên hình, chu vi đáy là 20 3 cm. Thể tích của cột bằng:

A. 13000  (cm3 ). B. 5000  (cm3 ). C. 15000  (cm3 ). D. 52000  (cm3 ).


Tư duy:
- Chu vi đường tròn bán kính R là C = 2 R
1
- Thể tích khối nón có chiều cao h, bán kính đáy r là V =  r 2 h
3

2 x − 2 = 0
- Thể tích khối trụ có chiều cao h, bán kính đáy r là g ( x) = 0  
 f  ( x − 2 x ) = 0
2
.

Hướng dẫn:
Gọi r là bán kính đường tròn đáy của hình trụ và hình nón.
T
E

Theo bài ra ta có: Chu vi đáy là x = 0


N
I.

( )
H

Thể tích khối nón là V1 =  r 2 .h1 =  . 10 3 .10 = 1000 ( cm3 )


1 1 2
T
N

3 3
O

( )
Thể tích khối trụ là V2 =  r 2 .h2 =  . 10 3 .40 = 12000 ( cm3 )
U

2
IE
IL

Thể tích của cột là V = V1 + V2 = 13000 ( cm3 ) .


A
T

Group: Ôn thi Đánh Gía Năng Lực ĐH QGHN 2022 –Thầy Hoa,thầy Khương.
*Để có kết quả tốt việc đầu tiên cần làm đó là Không Từ Bỏ*
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Chọn A
Câu 25: Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C'. Gọi E là trọng tâm tam giác A'B'C' và F là trung điểm BC. Gọi V
V1
là thể tích khối chóp B'.EAF và V là thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'. Khi đó có giá trị
V2

bằng:
Đáp án: ……
Tư duy:
- So sánh VB. AEF ,VB. AAMF

- So sánh VB. AAMF ,VABF . ABM , từ đó so sánh VB. AAMF ,V .

Hướng dẫn:

1 1
Gọi M là trung điểm của BC ta có: S AEF = S AAMF  VB. AEF = VB. AAMF .
2 2
2 2 1 1
Mà VB. AAMF = VABF . ABM = . V = V .
3 3 2 3
1 1 1 1
 VB. AEF = VB. AAMF = . V = V .
2 2 3 6
V1 1
Vậy =
V 6
Đáp án: 1/6
Câu 26: Cho tứ diện ABCD. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, CD. G là trung điểm của
GI
T

MN, I là giao điểm của đường thẳng AG và mặt phẳng (BCD). Tính tỉ số ?
E

GA
N
I.
H

Đáp án: ……
T
N

Tư duy:
O
U

Vẽ hình sau đó sử dụng định lý Ta-lét trong tam giác.


IE
IL

Hướng dẫn:
A
T

Group: Ôn thi Đánh Gía Năng Lực ĐH QGHN 2022 –Thầy Hoa,thầy Khương.
*Để có kết quả tốt việc đầu tiên cần làm đó là Không Từ Bỏ*
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Cách 1:
Trong ( ABN ) qua M kẻ đường thẳng song song với AI cắt BN tại J.

GI / / MJ 1
Xét tam giác MNJ ta có:   GI = .MJ (1)
GN = GM ( gt ) 2

MJ / / AI 1
Xét tam giác BAI ta có:   MJ = AI (2)
MA = MB 2
1 GI 1
Từ (1)&(2)⇒ GI = AI  =
4 GA 3
Cách 2:
IB AM GN IB
Áp dụng định lý Menelaus cho ∆BMN: . . =1 =2
IN AB GM IN
GI MA NB GI 1
Áp dụng định lý Menelaus cho ∆IAB: . . =1 =
GA MB NI GA 3
Đáp án: 1/3
Câu 27: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): (x + 2)2 + ( y -1)2 + (z - 2)2 = 9 và điểm M thay
đổi trên mặt cầu. Giá trị lớn nhất của độ dài đoạn thẳng OM là
Đáp án: ……
.8Tư duy:
OM max = OI + R với I ; R lần lượt là tâm và bán kính mặt cầu.
T
E
N

Hướng dẫn:
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

Group: Ôn thi Đánh Gía Năng Lực ĐH QGHN 2022 –Thầy Hoa,thầy Khương.
*Để có kết quả tốt việc đầu tiên cần làm đó là Không Từ Bỏ*
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Mặt cầu ( S ) có tâm I ( −2;1; 2 ) , bán kính R = 3 .

Với M  ( S ) ta có OM max = OI + R = ( −2 ) + 12 + 22 + 3 = 6 .
2

Đáp án: 6
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; -1; -2) và mặt phẳng (P): x - 2y - 3z + 4 =
0. Viết phương trình đường thẳng đi qua A và vuông góc với (P).
x −1 y +1 z + 2 x +1 y −1 z − 2
A. = = . B. = = .
1 −2 −3 1 −2 3
x +1 y −1 z − 2 x +1 y +1 z + 2
C. = = . D. = =
1 −2 −3 1 −2 3
Tư duy:
- Vì d ⊥ ( P ) nên ud = nP .

- Phương trình đường thẳng đi qua A ( x0 ; y0 ; z0 ) và có 1 vtcp u ( a; b; c ) là

x − x0 y − y0 z − z0
= = .
a b c
Hướng dẫn:
Mặt phẳng ( P ) : x − 2 y − 3z + 4 = 0 có 1 vtpt là nP = (1; −2; −3) .

Gọi d là đường thẳng đi qua A (1; −1; −2 ) và vuông góc với ( P ) và ud là 1 vtcp của đường

thẳng d .

Vì d ⊥ ( P ) nên ud = nP = (1; −2; −3) .

x −1 y +1 z + 2
Vậy phương trình đường thẳng d là = = .
1 −2 −3
T

Chọn A
E
N

Câu 29: Cho hàm số f(x) có đạo hàm f ' ( x ) = x 2 ( x + 2 )( x − 3) . Điểm cực đại của hàm số
I.
H

g ( x ) = f ( x 2 − 2 x ) là:
T
N
O
U

A. x = 3. B. x = 0. C. x = 1. D. x = -1.
IE
IL

Tư duy:
A
T

Group: Ôn thi Đánh Gía Năng Lực ĐH QGHN 2022 –Thầy Hoa,thầy Khương.
*Để có kết quả tốt việc đầu tiên cần làm đó là Không Từ Bỏ*
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

- Tính g  ( x ) , giải phương trình g  ( x ) = 0 .

- Lập BXD của g  ( x ) .

- Xác định điểm cực đại của hàm số g ( x ) là điểm mà g  ( x ) đổi dấu từ dương sang âm.

Hướng dẫn:
Ta có:
g ( x ) = f ( x2 − 2x )  g  ( x ) = ( 2x − 2) f  ( x2 − 2x )

x = 1
2 x − 2 = 0
g ( x) = 0     x 2 − 2 x = −2
 ( − ) =
2
f x 2 x 0
 x 2 − 2 x = 3

(ta không xét x 2 − 2 x = 0 vì x = 0 là nghiệm kép của phương trình f f  ( x ) = 0 ).

x = 1
  x = 3 và qua các nghiệm này thì g  ( x ) đổi dấu.
 x = −1

Chọn x = 4 ta có g  ( 4 ) = 6 f  (8)  0

Khi đó ta có BXD của g  ( x ) như sau

Điểm cực đại của hàm số g ( x ) = f ( x 2 − 2 x ) là xCD = 1

Chọn C
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A(-3; 0; 0), B(0; 0; 3), C(0; -3; 0). Điểm M(a; b; c)
nằm trên mặt phẳng Oxy sao cho MA2 + MB2 – MC2 nhỏ nhất. Tính a 2 + b 2 − c 2
Đáp án: ……
Tư duy:

+) Xác định điểm I thỏa mãn IA + IB − IC = 0

( ) ( ) − ( MI + IC )
2 2 2 2 2 2
+) Khi đó, MA2 + MB 2 − MC 2 = MA + MB − MC = MI + IA + MI + IB
T
E

( )
N

= MI 2 + 2MI . IA + IB − IC + IA2 + IB2 − IC 2 = MI 2 + IA2 + IB2 − IC 2


I.
H
T

MA2 + MB 2 − MC 2 nhỏ nhất khi và chỉ khi MI ngắn nhất  M là hình chiếu vuông góc của I
N
O

lên ( Oxy ) .
U
IE
IL

Hướng dẫn:
A
T

Group: Ôn thi Đánh Gía Năng Lực ĐH QGHN 2022 –Thầy Hoa,thầy Khương.
*Để có kết quả tốt việc đầu tiên cần làm đó là Không Từ Bỏ*
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

A ( −3;0;0 ) , B ( 0;0;3) , C ( 0; −3;0 )

+) Xác định điểm I thỏa mãn IA + IB − IC = 0 :

−3 − xI = 0 − 0  xI = −3
 
IA + IB − IC = 0  IA = BC  0 − yI = −3 − 0   yI = 3  I ( −3;3;3)
0 − z = 0 − 3 z = 3
 I  I

( ) ( ) − ( MI + IC )
2 2 2 2 2 2
+) Khi đó, MA2 + MB 2 − MC 2 = MA + MB − MC = MI + IA + MI + IB

( )
= MI 2 + 2MI . IA + IB − IC + IA2 + IB2 − IC 2 = MI 2 + IA2 + IB2 − IC 2

MA2 + MB 2 − MC 2 nhỏ nhất khi và chỉ khi MI ngắn nhất  M là hình chiếu vuông góc của I

lên ( Oxy ) .

 M ( −3;3;0 )  a 2 + b2 − c 2 = ( −3) + 32 − 0 = 18
2

Đáp án: 18
Câu 31: Cho hàm số y= f(x) có đạo hàm f ( x) = ( x − 1)3  x 2 + (4 m− 5) x + m2 − 7m + 6 , x  . Có bao

nhiêu số nguyên m để hàm số g ( x) = f ( x ) có đúng 5 điểm cực trị?

A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Tư duy:
Nếu hàm số y = f ( x ) có n điểm cực trị dương thì hàm số y = f ( x ) có n + 1 điểm cực trị.

Hướng dẫn:
Để hàm số g ( x ) = f ( x ) có đúng 5 điểm cực trị thì hàm số y = f ( x ) phải có 2 điểm cực trị

dương ⇒ Phương trình f  ( x ) = 0 phải có 2 nghiệm bội lẻ dương phân biệt.

 x = 1 ( nghiemboi 3)
Xét f  ( x ) = 0   2 .
 x + ( 4m − 5 ) x + m − 7 m + 6 = 0 ( *)
2

Do đó phương trình (*) cần phải có 1 nghiệm bội lẻ dương khác 1.


Ta có:

 = ( 4m − 5 ) − 4 ( m 2 − 7m + 6 ) = 16m2 − 40m + 25 − 4m2 + 28m − 24 = 12m2 − 12m + 1


2
T
E
N

Để (*) có 1 nghiệm bội lẻ dương khác 1 thì:


I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

Group: Ôn thi Đánh Gía Năng Lực ĐH QGHN 2022 –Thầy Hoa,thầy Khương.
*Để có kết quả tốt việc đầu tiên cần làm đó là Không Từ Bỏ*
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

 3+ 6
m 
 6
 = 12m − 12m + 1  0
2
 3− 6
 m  1  m  6
 P = m 2
− 7 m + 6  0   6 
1 + 4m − 5 + m2 − 7m + 6  0 1  m  6 m  2
 
m  1
m  2

Vậy có 4 số nguyên m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn A
Câu 32: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình (m − 1) x 2 − 2(m + 1) x + m + 4 = 0

có 2 nghiệm dương phân biệt.


A. m<-4 hoặc 1<m<5. B. m<-1 hoặc -4<m<5.
C. 1<m<5. D. -4<m<5.
Tư duy:
a  0
  0

Phương trình bậc hai có hai nghiệm dương phân biệt khi và chỉ khi 
P  0
 S  0

Hướng dẫn:
Phương trình ( m − 1) x 2 − 2 ( m + 1) x + m + 4 = 0 có hai nghiệm dương phân biệt khi và chỉ khi

m − 1  0 (1)
a  0 
4 ( m + 1) − 4 ( m − 1)( m + 4 )  0 ( 2)
2
  0
 
   m + 4  0 ( 3)
 x1 x2  0  m −1
 x1 + x2  0  m +1
  0 ( 4)
 m −1
Giải (1): m −1  0  m  1
Giải (2):

4 ( m + 1) − 4 ( m − 1)( m + 4 )  0  ( 4m2 + 8m + 4 ) − ( 4m − 4 )( m + 4 )  0
2
T
E

 4m 2 + 8m + 4 − 4m 2 − 16m + 4m + 16  0  −4m + 20  0  m  5
N
I.
H

Giải (3):
T
N

 m + 4  0  m  −4
O

 
U

m+4  m − 1  0 m  1 m  1

IE

0 
m −1  m + 4  0  m  −4  m  −4
IL

 
A

 m − 1  0  m  1
T

Group: Ôn thi Đánh Gía Năng Lực ĐH QGHN 2022 –Thầy Hoa,thầy Khương.
*Để có kết quả tốt việc đầu tiên cần làm đó là Không Từ Bỏ*
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

 m + 1  0  m  −1
 
m +1  m − 1  0 m  1 m  1
Giải (4): 0  
m −1  m + 1  0  m  −1  m  −1
 
 m − 1  0  m  1
Kết hợp cả 4 điều kiện ta được m  −4 hoặc 1  m  5 .
Chọn A
1
Câu 33: Cho hàm số f(x) liên tục trên (0; + ) và thỏa mãn 2 f ( x) + xf   = x với mọi x >0. Tính
 x
2

 f ( x) d x .
1
2

Đáp án: ……
Tư duy:
1 1
- Thay x = , sau đó rút f   theo f ( x ) và thế vào giả thiết.
t  x
2
- Tìm f ( x ) theo x và tính  f ( x ) dx bằng phương pháp tích phân 2 vế.
1
2

Hướng dẫn:
1 1 1 1 1 1 1 1 1 
Ta có: 2 f ( x ) + xf   = x , với x = ta có 2 f   + f ( t ) =  f   =  − f ( t ) 
 
x t  
t t t  
t 2  t t 
1 11 1 
 f   =  − f ( x) 
 x 2 x x 
Khi đó ta có
1 1 1  1 1
2 f ( x) + x  − f ( x)  = x  2 f ( x) + − f ( x) = x
2 x x  2 2

 1
2 2
3 1 3
 f ( x ) = x −   f ( x ) dx =   x −  dx
2 2 21 1 2
2 2

2 2
3 9 3
  f ( x ) dx =   f ( x ) dx =
T

21 8 4
E

1
N

2 2
I.
H

Đáp án: 3/4


T
N

Câu 34: Trường trung học phổ thông A có 23 lớp, trong đó khối 10 có 8 lớp, khối 11 có 8 lớp và khối 12
O
U

có 7 lớp, mỗi lớp có một chi đoàn, mỗi chi đoàn có một em làm bí thư. Các em bí thư đều giỏi
IE
IL
A
T

Group: Ôn thi Đánh Gía Năng Lực ĐH QGHN 2022 –Thầy Hoa,thầy Khương.
*Để có kết quả tốt việc đầu tiên cần làm đó là Không Từ Bỏ*
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

và rất năng động nên Ban chấp hành Đoàn trường chọn ngẫu nhiên 9 em bí thư đi thi cán bộ đoàn
giỏi cấp tỉnh. Tính xác suất để 9 em được chọn có đủ 3 khối.
7234 7012 7123 7345
A. . B. . C. . D. .
7429 7429 7429 7429
Tư duy:
Sử dụng biến cố đối.
Hướng dẫn:
Khối 10 có 8 em bí thư; khối 11 có 8 em bí thư; khối 12 có 7 em bí thư
Cả trường có 23 em bí thư.
Số cách chọn 9 em bí thư trong cả trường là C23
9
 n (  ) = C23
9

Gọi A là biến cố: “9 em bí thư được chọn có đủ 3 khối”  A :“9 em bí thư được chọn không đủ
3 khối”.
Vì mỗi khối có ít hơn 9 em bí thư, nên để 9 em bí thư được chọn không đủ 3 khối thì 9 em bí thư
được chọn từ 2 khối.
Số cách chọn 9 em bí thư từ khối 10 và 11 là C169 cách.

Số cách chọn 9 em bí thư từ khối 11 và 12 là C159 cách.

Số cách chọn 9 em bí thư từ khối 10 và 12 là C159 cách.

 n ( A ) = C169 + C159 + C159 .

n ( A)
C169 + C159 + C159 7234
Vậy xác suất cần tính là P ( A) = 1 − = 1− = .
n () 9
C23 7429

Chọn A
Câu 35: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có diện tích đáy bằng 12 và chiều cao bằng 6. Gọi M, N
lần lượt là trung điểm của CB, CA và P, Q, R lần lượt là tâm các hình bình hành ABB/A/, BCC/B/,
CAA/C/. Thể tích của khối đa diện PQRABMN bằng:
T
E
N
I.
H
T
N
O
U

A. 42. B. 14. C. 18. D. 21.


IE
IL

Tư duy:
A
T

Group: Ôn thi Đánh Gía Năng Lực ĐH QGHN 2022 –Thầy Hoa,thầy Khương.
*Để có kết quả tốt việc đầu tiên cần làm đó là Không Từ Bỏ*
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

- Gọi P, Q, R lần lượt là giao điểm của mặt phẳng ( PQR ) với các cạnh CC , AA, BB .

Chứng minh P, Q, R tương ứng là trung điểm của các cạnh CC , AA, BB , đồng thời P, Q, R
lần lượt là trung điểm của các cạnh QR, RP, PQ .

- Đặt V = VABC.QRP , tính VB.RPQ , VA.QPR , VCMN .PQR theo V.

- Tính VPQRABMN = V − VB.RPQ − VA.QPR − VCMN .PQR theo V.

- Tính V và suy ra VPQRABMN .

Hướng dẫn:

Gọi P, Q, R lần lượt là giao điểm của mặt phẳng ( PQR ) với các cạnh CC , AA, BB .

Dễ dàng chứng minh được P, Q, R tương ứng là trung điểm của các cạnh CC , AA, BB , đồng
thời P, Q, R lần lượt là trung điểm của các cạnh QR, RP, PQ .

Đặt V = VABC.QRP .

1 1 1 1 1
Ta có: S RPQ = S RQP nên VB.RPQ = VB.RQP = . V = V .
4 4 4 3 12
1
Tương tự ta có: VA.QPR = V.
12
1 V
Ta có: S MNC = SQRP = S ABC nên VCMN .PQR = .
4 4
V V 7V 7 1
Vậy VPQRABMN = V − VB.RPQ − VA.QPR − VCMN .PQR = V − 2. − = = . .12.6 = 21 .
12 4 12 2 2
Chọn D
2x − 3
T

Câu 36: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại điểm có hoành độ x = -1 có hệ số góc bằng bao
E

2− x
N
I.
H

nhiêu?
T
N

7 1
O

A. 1. B. 7. C. . D. .
U

9 9
IE

Tư duy:
IL
A
T

Group: Ôn thi Đánh Gía Năng Lực ĐH QGHN 2022 –Thầy Hoa,thầy Khương.
*Để có kết quả tốt việc đầu tiên cần làm đó là Không Từ Bỏ*
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f ( x ) tại điểm M ( x0 ; y0 ) là k = y ( x0 ) .

Hướng dẫn:
TXĐ D = \ 2 .

2x − 3 2x − 3 1
Ta có y = =  y = .
2 − x −x + 2 (2 − x)
2

1
Vậy hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x = −1 là k = y ( −1) = .
9
Chọn D
Câu 37: Cho hàm số y= f(x) có hàm số f ( x) = ( x 2 − 1)( x − 3) 2 ( x + 2) , x  . Số điểm cực tiểu của hàm

số đã cho là:
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Tư duy:
- Tìm nghiệm bội lẻ của phương trình f  ( x ) = 0 .

- Lập BXD f  ( x ) .

Hướng dẫn:
 x = 1 ( nghiem don )

x = −1 ( nghiem don )
Ta có f  ( x ) = 0  ( x − 1) ( x − 3) ( x + 2 ) = 0  
2 2

 x = 3 ( nghiemboi hai )

 x = −2 ( nghiem don )

Bảng xét dấu f  ( x ) :

Dựa vào BXD f  ( x ) ta thấy hàm số có 2 điểm cực tiểu x = −2, x = 1 .

Chọn C
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;3;-2) và mặt phẳng (P): 2 x + y − 2 z − 3 = 0
. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (P) bằng:
T

2
E

A. . B. 2. C. 3. D. 1.
N

3
I.
H

Tư duy:
T
N

- Khoảng cách từ điểm M ( x0 ; y0 ; z0 ) đến mặt phẳng ( P ) : Ax + By + Cz + D = 0 là


O
U
IE

Ax0 + By0 + Cz0 + D


d ( M ; ( P )) =
IL

.
A2 + B 2 + C 2
A
T

Group: Ôn thi Đánh Gía Năng Lực ĐH QGHN 2022 –Thầy Hoa,thầy Khương.
*Để có kết quả tốt việc đầu tiên cần làm đó là Không Từ Bỏ*
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hướng dẫn:
2.1 + 3 − 2. ( −2 ) − 3
d ( A; ( P ) ) = = 2.
22 + 12 + ( −2 )
2

Chọn D
Câu 39: Có 2 học sinh lớp A, 3 học sinh lớp B và 4 học sinh lớp C xếp thành một hàng ngang sao cho
giữa hai học sinh lớp A không có học sinh lớp B. Hỏi có bao nhiêu cách xếp hàng như vậy?
A. 108864. B. 80640. C. 145152. D. 217728.
Tư duy:
Sử dụng quy tắc vách ngăn.
Hướng dẫn:
Xếp 2 học sinh lớp A có 2! cách xếp, khi đó tạo ra 3 khoảng trống trong đó có 1 khoảng trống
giữa 2 bạn lớp A.
Xếp bạn lớp B thứ nhất vào 1 trong 2 khoảng trống không ở giữa 2 bạn lớp A có 2 cách, khi đó
tạo ra 4 khoảng trống trong đó có 1 khoảng trống giữa 2 bạn lớp A.
Xếp bạn lớp B thứ 2 vào 1 trong 3 khoảng trống không ở giữa 2 bạn lớp A có 3 cách, khi đó tạo
ra 5 khoảng trống trong đó có 1 khoảng trống giữa 2 bạn lớp A.
Xếp bạn lớp B thứ 3 vào 1 trong 4 khoảng trống không ở giữa 2 bạn lớp A có 4 cách, khi đó tạo
ra 6 khoảng trống trong đó có 1 khoảng trống giữa 2 bạn lớp A.
Xếp bạn lớp C thứ nhất vào 1 trong 6 khoảng trống (kể cả khoảng trống giữa 2 bạn lớp A) có 6
cách, khi đó tạo ra 7 khoảng trống.
Cứ như vậy ta có :
Xếp bạn lớp C thứ hai có 7 cách.
Xếp bạn lớp C thứ ba có 8 cách.
Xếp bạn lớp C thứ tư có 9 cách.
Vậy số cách xếp 9 học sinh trên thỏa mãn yêu cầu là 2!.2.3.4.6.7.8.9 = 145152 cách.
Chọn C

f ( x) − 20 3.6 f ( x) + 5
Câu 40: Cho f(x) là đa thức thỏa mãn lim = 10 . Tính lim .
x →2 x−2 x →2 x2 + x − 6
T
E

12 4 4 6
A. T = B. T = C. T = D. T =
N

. . . .
I.

25 25 15 25
H
T

Tư duy:
N
O


U

Sử dụng phương pháp tính giới hạn vô định với biểu thức chứa căn ta làm mất nhân tử của
IE


IL

tử và mẫu bằng cách nhân liên hợp, tạo hằng đẳng thức.
A
T

Group: Ôn thi Đánh Gía Năng Lực ĐH QGHN 2022 –Thầy Hoa,thầy Khương.
*Để có kết quả tốt việc đầu tiên cần làm đó là Không Từ Bỏ*
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Hướng dẫn:

P3 − 53 6 f ( x ) + 5 − 53 6 ( f ( x ) − 20 )
Đặt P = P ( x ) = (3)6 f ( x ) + 5  P − 5 = 2 = = 2 ..
P + 5P + 25 P 2 + 5P + 25 P + 5P + 25
f ( x ) − 20
Vì lim = 10 nên f ( 2 ) − 20 = 0  f ( 2 ) = 20  P = 5
x→2 x−2
Khi đó

(3)6 f ( x ) + 5 − 5 6 ( f ( x ) − 20 )  f ( x ) − 20 6 
lim = lim = lim  . .
x →2 x2 + x − 6 (
x →2 x − 2
)( x + 3) ( P2 + 5P + 25) x →2  x − 2 ( x + 3) ( P 2 + 5P + 25) 
f ( x ) − 20 6 6 4
Suy ra T = lim .lim = 10. = .
x →2 x−2 ( )(
x → 2 x + 3 P + 5P + 25
2
) 5.75 25
Chọn B
Câu 41: Parabol y = ax 2 + bx + c đạt cực tiểu bằng 4 tại x = −2 và đi qua A(0;6) có phương trình là:
1 2
A. y = x + 2x + 6 . B. y = x 2 + 6 x + 6 C. y = x 2 + x + 4 . D. y = x 2 + 2 x + 6 .
2
Tư duy:
Cho hàm số y = ax 2 + bx + c ( a  0 ) có đồ thị ( P)
 b
Với a  0 : Giá trị nhỏ nhất của hàm số ymin = − đạt được tại x = − .
4a 2a

( P) đi qua điểm A ( x0 ; y0 )  y0 = ax0 2 + bx0 + c.

Hướng dẫn:
Parabol y = ax 2 + bx + c đạt cực đại bằng 4 khi x = −2  parabol có đỉnh I ( −2; 4 )

  1
4a − 2b + c = 4 a = 2
 c=6 
Lại có parabol đi qua điểm A ( 0;6 ) nên ta có:   b = 2
 − b = −2 c = 6
 2a 
 
1 2
Vậy parabol đã cho có hàm số: y = x + 2 x + 6.
2
T
E
N

Chọn A
I.
H

− x3
Câu 42: Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = + mx 2 − 2mx + 1 có hai điểm cực trị là:
T
N

3
O
U

m  2
IE

A.  . B. 0  m  2 . C. m  2 . D. m  0 .
m  0
IL
A
T

Group: Ôn thi Đánh Gía Năng Lực ĐH QGHN 2022 –Thầy Hoa,thầy Khương.
*Để có kết quả tốt việc đầu tiên cần làm đó là Không Từ Bỏ*
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Tư duy:
Hàm đa thức bậc ba y = f ( x ) có 2 điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình f  ( x ) = 0 có 2

nghiệm phân biệt.


Hướng dẫn:
− x3
Ta có: y = + mx 2 − 2mx + 1  y = − x 2 + 2mx − 2m
3
− x3
Để hàm số y = + mx 2 − 2mx + 1 có hai điểm cực trị thì phương trình y = − x 2 + 2mx − 2m = 0
3
m  2
phải có 2 nghiệm phân biệt   = m2 − 2m  0  
m  0
Chọn A
1 2
Câu 43: Cho f(x) liên tục trên và f(2)= 1,  f (2 x)dx = 2 . Tích phân  xf ( x)dx bằng
0 0

A. -2. B. 28. C. 6. D. 2.
Tư duy:
Sử dụng tích phân từng phần và phương pháp đổi biến số.
Hướng dẫn:

Ta có A =  xf  ( x ) dx
2

x = u dx = du
Đặt   .
dv = f  ( x ) dx v = f ( x )
2 2
Khi đó A = x. f ( x ) 0 −  f ( x ) dx = 2 f ( 2 ) −  f ( x ) dx .
2

0 0

1
x = 0  t = 0
Xét B =  f ( 2 x ) dx . Đặt t = 2x  dt = 2dx . Đổi cận  .
0 x = 1  t = 2
2 2 2
1 1
Khi đó ta có B =  f ( t ) dt =  f ( x ) dx = 2   f ( x ) dx = 4 .
20 20 0

Vậy A = 2.1 − 4 = −2 .
T
E

Chọn A
N
I.

Câu 44: Cho hàm số bậc ba y= f(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

Group: Ôn thi Đánh Gía Năng Lực ĐH QGHN 2022 –Thầy Hoa,thầy Khương.
*Để có kết quả tốt việc đầu tiên cần làm đó là Không Từ Bỏ*
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

2
Số nghiệm thực của phương trình f ( x 3 − 3 x) = là:
3
A. 3. B. 10. C. 9. D. 6.
Tư duy:
2
- Đặt t = x 3 − 3 x , quan sát đồ thị tìm nghiệm của phương trình f ( t ) = tìm các nghiệm t i .
3
- Khảo sát hàm số g ( x ) = x3 − 3x suy ra số nghiệm của phương trình x3 − 3x = ti .

Hướng dẫn:

f ( x3 − 3x ) =
2

Ta có : f ( x3 − 3x ) =  
2 3
3  f ( x3 − 3x ) = − 2
 3

 2
 f (t ) =
3
Đặt t = x 3 − 3 x ta được 
 f (t ) = − 2
 3

2
+) Phương trình f ( t ) = có ba nghiệm phân biệt t1 , t2 , t3 , trong đó −2  t1  0  t2  2  t3 .
3
2
+) Phương trình f ( t ) = − có ba nghiệm phân biệt t4 , t5 , t6 , trong đó t4  −2  2  t5  t6 .
3
T
E
N

Các nghiệm t1 , t2 , t3 , t4 , t5 , t6 phân biệt.


I.
H

Xét hàm g ( x ) = x3 − 3x có g  ( x ) = 3x 2 − 3 = 0  x = 1
T
N
O
U

BBT :
IE
IL
A
T

Group: Ôn thi Đánh Gía Năng Lực ĐH QGHN 2022 –Thầy Hoa,thầy Khương.
*Để có kết quả tốt việc đầu tiên cần làm đó là Không Từ Bỏ*
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Từ BBT ta thấy :
+) Phương trình x3 − 3x = t1  ( −2;0 ) có 3 nghiệm phân biệt.

+) Phương trình x3 − 3x = t2  ( 0; 2 ) có 3 nghiệm phân biệt.

+) Phương trình x3 − 3x = t3  2 có đúng 1 nghiệm.

+) Phương trình x3 − 3x = t4  −2 có đúng 1 nghiệm.

+) Phương trình x3 − 3x = t5  2 có đúng 1 nghiệm.

+) Phương trình x3 − 3x = t6  2 có đúng 1 nghiệm.

Vậy phương trình đã cho có tất cả 3 + 3 +1 +1 +1 +1 = 10 nghiệm.


Chọn B
Câu 45: Cho số phức z thỏa mãn z + i = 1 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức

w = ( 3 + 4i ) z + 2 + i là một đường tròn tâm I, điểm I có tọa độ là:

A. (-2; -1). B. (2;1). C. (6; -2). D. (6; 2).


Tư duy:
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z − ( a + bi ) = R là đường tròn tâm I ( a; b ) bán

kính R.
Hướng dẫn:
w−2−i
w = ( 3 + 4i ) z + 2 + i  ( 3 + 4i ) z = w − 2 − i  z =
3 + 4i
Theo bài ra ta có:
T
E

w−2−i w − 2 − i + 3i − 4
z +i =1 +i =1 =1
N

3 + 4i 3 + 4i
I.
H
T

w − 6 + 2i
N

 = 1  w − ( 6 − 2i ) = 5
O

3 + 4i
U
IE

Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức w là đường tròn tâm I ( 6; −2 ) bán kính R = 5 .
IL
A
T

Group: Ôn thi Đánh Gía Năng Lực ĐH QGHN 2022 –Thầy Hoa,thầy Khương.
*Để có kết quả tốt việc đầu tiên cần làm đó là Không Từ Bỏ*
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Chọn C
Câu 46: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân, AB = BC = 2a. Tam giác SAC cân tại
S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABC), SA= 3a . Góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và
(SAC) bằng:
Đáp án: ……
Cách 1:
Tư duy:
- Gọi H là trung điểm của AC, chứng minh SH ⊥ ( SAC ) , BH ⊥ ( SAC )

- Trong ( SAB ) kẻ BI ⊥ SA , chứng minh  ( ( SAB ) ; ( SAC ) ) =  ( BH ; HI ) .

- Sử dụng tính chất tam giác vuông cân, định lí Pytago, hệ thức lượng trong tam giác vuông và
tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông để tính góc.
Hướng dẫn:

Gọi H là trung điểm của AC ta có SH ⊥ AC (do tam giác SAC cân tại S).

( SAC ) ⊥ ( ABC ) = AC

Ta có   AH ⊥ ( ABC ) . Tương tự BH ⊥ ( SAC ) .
 AH  ( SAC ) , AH ⊥ AC

 SA ⊥ BI

Trong ( SAB ) kẻ BI ⊥ SA ta có   SA ⊥ ( BHI )  SA ⊥ HI
 SA ⊥ BH ( do BH ⊥ ( SAC ) )

( SAB )  ( SAC ) = SA

T

  BI  ( SAB ) , BI ⊥ SA   ( ( SAB ) ; ( SAC ) ) =  ( BI ; HI ) .


E
N

 HI  ( SAC ) , HI ⊥ SA
I.


H
T

Vì BH ⊥ ( SAC )( cmt )  BH ⊥ HI  BHI vuông tại I.


N
O
U

Do đó  ( ( SAB ) ; ( SAC ) ) =  ( BH ; HI ) = BHI .


IE
IL
A
T

Group: Ôn thi Đánh Gía Năng Lực ĐH QGHN 2022 –Thầy Hoa,thầy Khương.
*Để có kết quả tốt việc đầu tiên cần làm đó là Không Từ Bỏ*
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

AB
Tam giác ABC vuông cân tại B có AB = BC = 2a nên BH = = a 2 , AC = AB 2 = 2 2a
2

Ta có: SH = SA2 − AH 2 = 3a 2 − 2a 2 = a .

SH . AH a. 2a 6a
 HI = = = .
SA 3a 3

BH a 2
Xét tam giác vuông BHI có tan BIH = = = 3  BIH = 600 .
IH 6a
3
Vậy  ( ( SAB ) ; ( SAC ) ) = 600

Đáp án: 60
Cách 2:
Tư duy:
Áp dụng công thức tính thể tích tứ diện khi biết một cạnh, góc diện tích và góc giữa 2 mặt kề
2 S1S 2 sin 
cạnh đó: VS . ABC =
3a

 SSAB = S1 , SSAC = S2 , SA = a

Trong đó: 
( ( SAB )( SAC ) ) = 

Hướng dẫn:

Gọi H là trung điểm AC  SH vuông góc với AC và BH vuông góc với AC.
T
E

Mà ∆SAC nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy  SH vuông góc với BH.
N
I.

 AH = BH = a 2
H
T

Ta có: AC = 2 2a    SB = SH 2 + HB 2 = a 3
N

SH = SA − AH = a
2 2
O
U
IE

 SSAB = 2a 2 , SSAC = 2a 2
IL
A
T

Group: Ôn thi Đánh Gía Năng Lực ĐH QGHN 2022 –Thầy Hoa,thầy Khương.
*Để có kết quả tốt việc đầu tiên cần làm đó là Không Từ Bỏ*
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

2 S SAB S SAC sin  1


Mặt khác: VS . ABC = = SH . AB.BC
3SA 6

3
 sin  =   = 60
2
 ( ( SAB ) ; ( SAC ) ) = 600
Vậy
Đáp án: 60
 x = 2 − 2t

Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :  y = 0 . Gọi d  là đường thẳng
 z =t

đối xứng với d qua mặt phẳng Oxy. Phương trình của d  là:

 x = 3 + 2t  x = 4 + 2t  x = 4 + 2t  x = 4 + 2t
   
A. d  :  y = 0 . B. d  :  y = 1 . C. d  :  y = 0 . D. d  :  y = 0 .
 z = 1+ t  z = 1+ t  z = 1+ t  z = 3+t
   
Tư duy:
+) Gọi A = d  Oxy  Tìm tọa độ điểm A.
+) Lấy điểm B bất kì thuộc d. Gọi B′ là điểm đối xứng với B qua Oxy  Tìm tọa độ điểm B′.
+) d′ là đường thẳng đối xứng với d qua mặt phẳng Oxy  d  đi qua A, B  . Viết phương trình
đường thẳng d′.
Hướng dẫn:
Mặt phẳng Oxy có phương trình z = 0 .
Gọi A = d  Oxy  Tọa độ của A là nghiệm của hệ phương trình

 x = 2 − 2t
y = 0 x = 2
 
   y = 0  A ( 2;0;0 )
z = t z = 0
 z = 0 

Lấy B ( 0;0;1)  d . Gọi B  là điểm đối xứng với B qua Oxy  B ( 0;0; −1) .

d′ là đường thẳng đối xứng với d qua mặt phẳng Oxy  d  đi qua A, B  .
T

 x = 2 + 2t
E
N


 d  nhận AB = ( −2; 0; −1) // ( 2; 0;1) là 1 VTCP  d  :  y = 0
I.
H

z = t
T


N
O

 x = 4 + 2t
U
IE


Cho t = 1 suy ra d′ đi qua điểm C ( 4;0;1)  d  :  y = 0 .
IL

z = 1+ t
A


T

Group: Ôn thi Đánh Gía Năng Lực ĐH QGHN 2022 –Thầy Hoa,thầy Khương.
*Để có kết quả tốt việc đầu tiên cần làm đó là Không Từ Bỏ*
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Chọn C
Câu 48: Cho phương trình 11x + m = log11 ( x − m ) với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của

m  ( −205; 205) để phương trình đã cho có nghiệm?

Đáp án: ……
Tư duy:
Xét hàm đặc trưng.
Hướng dẫn:
Ta có
11x + m = log11 ( x − m )  11x + x = x − m + log11 ( x − m )

 11x + x = 11log11 ( x − m ) + log11 ( x − m )(*)

Xét hàm số f ( t ) = 11t + t  y = 11.ln11


t
+ 1  0 t . Khi đó hàm số y = f ( t ) đồng biến trên

.
Do đó (*)  x = log11 ( x − m )  11x = x − m  m = x − 11x .

1
Xét hàm số g ( x ) = x − 11x ta có g  ( x ) = 1 − 11x.ln11 = 0  x = log11 = x0 .
ln11
Bảng biến thiên:

Để hpương trình đã cho có nghiệm thì m  g ( x0 )  −0, 78

−205  m  −1
Kết hợp điều kiện đề bài ta có  .
m 
Vậy có 204 giá trị của nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
T

Đáp án: 204


E
N
I.

Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a AD = 2a. Tam giác SAB cân tại
H
T

S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa SC và mặt phẳng ( ABCD) bằng 450.
N
O

Gọi M là trung điểm SD, hãy tính theo a khoảng cách d từ M đến mặt phẳng (SAC ).
U
IE
IL

a 1513 a 1315 2a 1513 2a 1315


A. d = . B. d = . C. d = . D. d = .
A

89 89 89 89
T

Group: Ôn thi Đánh Gía Năng Lực ĐH QGHN 2022 –Thầy Hoa,thầy Khương.
*Để có kết quả tốt việc đầu tiên cần làm đó là Không Từ Bỏ*
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Tư duy:
- Đổi d ( M ; ( SAC ) ) sang d ( H ; ( SAC ) ) .

- Trong ( ABCD ) kẻ HE ⊥ AC ( E  AC ) , trong ( SHE ) kẻ HN ⊥ SE ( N  SE ) , chứng minh

HN ⊥ ( SAC )

- Xác định góc giữa SC và ( ABCD ) , từ đó tính SH .

1 1
- Sử dụng S HAC = HE. AC = S ABC , từ đó tính HE .
2 2
- Sử dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông tính HN .
Hướng dẫn:

Gọi H là trung điểm AB . Vì SAB cân tại S nên SH ⊥ AB .

( SAB )  ( ABCD ) = AB

Ta có:   SH ⊥ ( ABCD ) .
 SH  ( ABCD ) , SH ⊥ AB

DK DC
Gọi K = HD  AC . Áp dụng định lí T-aet ta có = = 2  DK = 2 HK .
HK AH
d ( M ; ( SAC ) ) SM 1
Ta có MD  ( SAC ) = S  = =
d ( D; ( SAC ) ) SD 2

 d ( M ; ( SAC ) ) = d ( D; ( SAC ) ) .
1
2
T

d ( D; ( SAC ) )
E

= 2  d ( D; ( SAC ) ) = 2d ( H ; ( SAC ) ) .
DK
Lại có DH  ( SAC ) = K nên
N

=
d ( H ; ( SAC ) )
I.

HK
H
T

Do đó d ( M ; ( SAC ) ) = d ( H ; ( SAC ) )
N
O
U

Trong ( ABCD ) kẻ HE ⊥ AC ( E  AC ) , trong ( SHE ) kẻ HN ⊥ SE ( N  SE ) ta có:


IE
IL
A
T

Group: Ôn thi Đánh Gía Năng Lực ĐH QGHN 2022 –Thầy Hoa,thầy Khương.
*Để có kết quả tốt việc đầu tiên cần làm đó là Không Từ Bỏ*
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

 AC ⊥ HE
  AC ⊥ ( SHE )  AC ⊥ HN
 AC ⊥ SH
 HN ⊥ SE
  HN ⊥ ( SAC )  d ( H ; ( SAC ) ) = HN
 HN ⊥ AC
Vì SH ⊥ ( ABCD ) nên HC là hình chiếu vuông góc của SC lên ( ABCD ) .

  ( SC; ( ABCD ) ) =  ( SC; HC ) = SCH = 450

( 2a ) +   =
a a 17
 SHC vuông cân tại H  SH = HC = BC 2 + BH 2 =
2
.
2 2

1 1
Ta có: S HAC = HE. AC = S ABC
2 2
1 1
. AB.BC .a.2a
1 a
 HE. AC = . AB.BC  HE = 2 = 2 =
2 AC a 2 + ( 2a )
2
5

Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông SHE ta có:

a 17 a
.
SH .HE 2 5 = a 1513
Nên HN = =
SH 2 + HE 2 17a 2 a 2 89
+
4 5

Vậy d ( M ; ( SAC ) ) =
a 1513
.
89
Chọn A
Câu 50: Khi xây nhà, cô Ngọc cần xây một bể đựng nước mưa có thể tích V = 6m3 dạng hình hộp chữ
nhật với chiều dài gấp ba lần chiều rộng, đáy và nắp và các mặt xung quanh đều được đổ bê tông
2
cốt thép. Phần nắp bể để hở một khoảng hình vuông có diện tích bằng diện tích nắp bể. Biết
9
rằng chi phí cho 1m2 bê tông cốt thép là 1.000.000đ. Tính chi phí thấp nhất mà cô Ngọc phải trả
khi xây bể (làm tròn đến hàng trăm nghìn)?
A. 12.600.000đ. B. 21.000.000đ. C. 20.900.000đ. D. 21.900.000đ
T

Tư duy:
E
N

- Gọi x ( m ) ,3x ( m ) lần lượt là chiều rộng, chiều dài của bể. Tính chiều cao của bể.
I.
H
T

- Tính tổng diện tích các mặt làm bê tông.


N
O

- Sử dụng BĐT Cô-si: a + b + c  3 3 abc ( a, b, c  0 ) . Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a = b = c .
U
IE
IL

Hướng dẫn:
A
T

Group: Ôn thi Đánh Gía Năng Lực ĐH QGHN 2022 –Thầy Hoa,thầy Khương.
*Để có kết quả tốt việc đầu tiên cần làm đó là Không Từ Bỏ*
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Gọi x ( m ) ,3x ( m ) lần lượt là chiều rộng, chiều dài của bể, h là chiều cao của bể.

6 2
Theo bài ra ta có: V = x.3 x.h = 6  h = 2
= 2 (m)
3x x
Khi đó tổng diện tích các mặt bể được làm bê tông là:
2 2 2 16 x 2 16
2 x. + 2.3 x. + 2 x.3 x − x.3 x. = +
x2 x2 9 3 x
Áp dụng BĐT Cô-si ta có:

16 x 2 16 16 x 2 8 8 16 x 2 8 8
+ = + + 3 3 . . = 8 3 18
3 x 3 x x 3 x x

16 x 2 8 3
Dấu “=” xảy ra khi = x= 3 /
3 x 2

Vậy số tiền ít nhất mà cô Ngọc cần bỏ ra là 8 3 18.106  21.000.000d .


Chọn B

KẾT THÚC PHẦN 1


PHẦN 2. TƯ DUY ĐỊNH TÍNH
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời các câu hỏi từ 51 đến 55:
“Khi ta lớn lên Đất Nước đã có rồi
Đất Nước có trong những cái “ngày xửa ngày xưa.” mẹ thường hay kể
Đất Nước bắt đầu với miếng trầu bây giờ bà ăn
Đất Nước lớn lên khi dân mình biết trồng tre mà đánh giặc Tóc mẹ thì bới sau đầu
Cha mẹ thương nhau bằng gừng cay muối mặn Cái kèo, cái cột thành tên
Hạt gạo phải một nắng hai sương xay, giã, giần, sàng Đất Nước có từ ngày đó.”
T
E

(Trích đoạn trích Đất Nước của Nguyễn Khoa Điềm, SGK Ngữ văn lớp 12, tập 1, trang 120).
N
I.

Câu 51: Nội dung chính của đoạn thơ dưới đây là:
H
T
N

A. Tư tưởng Đất Nước của nhân dân.


O
U

B. Cảm nhận độc đáo về quá trình hình thành, phát triển của đất nước; từ đó khơi dậy ý thức về
IE
IL

trách nhiệm thiêng liêng với nhân dân, với đất nước.
A

C. Cả hai đáp án trên đều đúng.


T

Group: Ôn thi Đánh Gía Năng Lực ĐH QGHN 2022 –Thầy Hoa,thầy Khương.
*Để có kết quả tốt việc đầu tiên cần làm đó là Không Từ Bỏ*
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

D. Cả hai đáp án trên đều sai.


Tư duy:
Câu hỏi nội dung chính → đọc kĩ cả đoạn thơ để xác định.
Chú ý các từ “Đất nước”- “có trong”/”bắt đầu với”/”lớn lên từ...” → Nhắc đến các cơ sở,nguồn
gốc mà từ đó đất nước được hình thành.
→ A sai
→ B sai : tác giả chỉ lí giải các cơ sở để hình thành đất nước chứ không nói đến quá trình đất
nước hình thành,phát triển.
Chọn D.
Câu 52: Câu thơ “Đất Nước lớn lên khi dân mình biết trồng tre mà đánh giặc” gợi nhớ đến truyện dân
gian nào?
A. Cây tre trăm đốt. B. Thánh Gióng.
C. Tấm Cám. D. Sự tích chàng Trương.
Tư duy:
Tìm chuyện dân gian có chi tiết “trồng tre đánh giặc” tương đồng
→ Truyện truyền thuyết “Thánh Gióng”: “...gươm gãy, Gióng không chút bối rối, thuận tay nhổ
những bụi tre hai bên đường quật tới tấp vào các toán giặc...”
Chọn B.
Câu 53: Với câu thơ “Đất Nước bắt đầu với miếng trầu bây giờ bà ăn ” Nguyễn Khoa Điềm chủ yếu
muốn thể hiện điều gì?
A. Ca ngợi những người bà nhân từ mang hồn của dân tộc.
B. Thể hiện hình ảnh bà.
C. Nhắc lại truyện cổ tích trầu cau.
D. Đưa ra lý giải về nguồn gốc của đất nước.
Tư duy:
→ Câu hỏi nhận diện nội dung câu thơ.
-“bắt đầu với”: Ý nhắc về nguồn gốc.
-“miếng trầu bây giờ bà ăn”: hàm ý chỉ phong tục tập quán ăn trầu lâu đời của người Việt.
→ Đưa ra 1 cách lý giải của tác giả về nguồn gốc của Đất nước : Đất nước bắt đầu được hình
T
E

thành từ khi có phong tục tập quán riêng.


N
I.
H

Chọn D.
T
N

Câu 54: Câu thơ nào dưới đây có sử dụng thành ngữ?
O
U

A. Đất Nước có trong những cái “ngày xửa ngày xưa.” mẹ thường hay kể.
IE
IL

B. Hạt gạo phải một nắng hai sương xay, giã, giần, sàng.
A
T

C. Đất Nước bắt đầu với miếng trầu bây giờ bà ăn.
Group: Ôn thi Đánh Gía Năng Lực ĐH QGHN 2022 –Thầy Hoa,thầy Khương.
*Để có kết quả tốt việc đầu tiên cần làm đó là Không Từ Bỏ*
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

D. Cái kèo, cái cột thành tên.


Tư duy:
-Thành ngữ : là một cụm từ cố định đã quen dùng, thường không tạo thành một câu có ngữ pháp
hoàn chỉnh. Thành ngữ chỉ khái quát hiện tượng mà không nói đến kinh nghiệm, được hiểu theo
nghĩa bóng.
→ Trong 4 ĐA, chỉ có “Một nắng hai sương” là thành ngữ : chỉ sự vất vả,cần củ chăm chỉ của
con người.
-Chú ý : A.”Ngày xửa ngày xưa” chỉ là 1 trạng từ thời gian.
D. “Cái kèo,cái cột” chỉ là tên 2 sự vật,không phải cụm từ cố định.
Chọn B.

Câu 55: Biện pháp nghệ thuật nổi bật được tác giả sử dụng trong đoạn thơ trên:
A. Liệt kê. B. Nhân hóa. C. Ẩn dụ. D. So sánh
Tư duy:
→ Chỉ tìm 1 biện pháp nghệ thuật nổi bật,chủ đạo trong đoạn thơ.
- Liệt kê : sự sắp xếp các từ, cụm từ có cùng từ loại ở vị trí nối tiếp nhau
- Nhân hóa: Sử dụng những từ ngữ chỉ hoạt động, tính cách, suy nghĩ, tên gọi ... vốn chỉ dành
cho con người để miêu tả đồ vật, sự vật, con vật, cây cối.
- Ẩn dụ: Gọi tên các sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương
đồng với nó.
- So sánh: Liên tưởng, đối chiếu sự vật này với sự vật khác dựa trên những nét tương đồng.
Trong đoạn thơ,tác giả nêu nối tiếp hàng loạt các nguồn gốc hình thành nhà nước : “miếng
trầu”,”trồng tre mà đánh giặc”, “tóc mẹ thì bới sau đầu”, “gừng cay muối mặn”, “cái kèo cái
cột”
→ BPNT Liệt kê
Chọn A.
Đọc đoạn trích sau đây và trả lời các câu hỏi từ 56 đến 60:
Để giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt, cần phải huy động sự tham gia tích cực của gia đình, nhà trường
và xã hội. Trước hết, trong mỗi gia đình, bố mẹ phải có ý thức uốn nắn lời ăn tiếng nói hàng ngày của con
T
E

cái. Nếu bố mẹ nói năng không chuẩn mực, thiếu văn hóa thì con cái sẽ bắt chước. Đặc biệt, trong nhà trường,
N
I.

việc rèn giũa tính chuẩn mực trong sử dụng tiếng Việt cho học sinh phải được xem là một nhiệm vụ quan trọn
H
T
N

và thường xuyên… Ngoài ra, các phương tiện thông tin đại chúng cũng phải tuyên truyền và nêu gương
O
U

trong
IE
IL

việc sử dụng tiếng Việt đúng chuẩn mực, đồng thời tích cực lên án các biểu hiện làm méo mó tiếng
A
T

Group: Ôn thi Đánh Gía Năng Lực ĐH QGHN 2022 –Thầy Hoa,thầy Khương.
*Để có kết quả tốt việc đầu tiên cần làm đó là Không Từ Bỏ*
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Việt.

(Giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt, SGK Ngữ văn 12, tập một, NXBGD)

Câu 56: Đoạn văn trên đề cập đến vấn đề gì?


A. Vai trò của gia đình, nhà trường và xã hội đối với việc giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt.
B. Trách nhiệm của gia đình, nhà trường và xã hội đối với việc giữ gìn sự trong sáng của tiếng
Việt.
C. Vai trò, trách nhiệm của xã hội đối với việc giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt.
D. Vai trò, trách nhiệm của gia đình, nhà trường và xã hội đối với việc giữ gìn sự trong sáng của
tiếng Việt.
Tư duy:
→ Câu hỏi chủ để của đoạn.
Chủ đề là ý bao trùm của đoạn văn,vì vậy cần đọc kĩ cả đoạn để xác định đúng.
Đoạn văn đề cập vai trò, trách nhiệm của gia đình, nhà trường và xã hội đối với việc giữ gìn sựtrong
sáng của tiếng Việt.
Chọn D.

Câu 57: Trách nhiệm giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt thuộc về ai?
A. Học sinh. B. Giáo viên. C. Nhà ngôn ngữ học. D. Toàn xã hội.
Tư duy:
→ Câu hỏi nhận biết.
Như đã đề cập ở câu 56, vai trò, trách nhiệm giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt là của gia đình,
nhà trường và xã hội.
→ Trách nhiệm giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt là của toàn xã hội.
Chọn D.

Câu 58: Chuẩn mực tiếng Việt được thể hiện toàn diện trên các mặt:
A. Ngữ âm – chính tả, từ vựng, ngữ pháp.
T

B. Ngữ âm – chính tả, từ vựng, phong cách ngôn ngữ.


E
N
I.

C. Ngữ âm – chính tả, từ vựng, ngữ pháp, phong cách ngôn ngữ.
H
T

D. Ngữ âm – chính tả, ngữ pháp, phong cách ngôn ngữ.


N
O

Tư duy:
U
IE

Chuẩn mực tiếng Việt được thể hiện toàn diện trên các mặt: ngữ âm - chính tả (phát âm đúng;viết
IL
A

đúng hình thức văn tự của từ); từ vựng(sử dụng từ ngữ chuẩn xác); ngữ pháp(đặt câu đúng ngữ
T

Group: Ôn thi Đánh Gía Năng Lực ĐH QGHN 2022 –Thầy Hoa,thầy Khương.
*Để có kết quả tốt việc đầu tiên cần làm đó là Không Từ Bỏ*
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

pháp tiếng Việt; dùng tiếng Việt); phong cách ngôn ngữ(tạo lập các kiểu loại văn bản phù hợp
với những bối cảnh giao tiếp khác nhau).
Chọn C.
Câu 59: Phong cách ngôn ngữ của đoạn trích là gì?
A. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật.
B. Phong cách ngôn ngữ khoa học.
C. Phong cách ngôn ngữ chính luận.
D. Phong cách ngôn ngữ hành chính
Tư duy :
- PCNN nghệ thuật: Dùng chủ yếu trong tác phẩm văn chương.
- PCNN báo chí: bản tin, phóng sự, phỏng vấn, thư bạn đọc.
- PCNN chính luận: Dùng trong lĩnh vực chính trị - xã hội.
- PCNN khoa học: văn bản nghiên cứu, học tập, thuật ngữ khoa học.
Chọn A.

Câu 60: Phương thức biểu đạt chính trong đoạn trích là gì?
A. Phương thức biểu đạt tự sự. B. Phương thức biểu đạt nghị luận.
C. Phương thức biểu đạt miêu tả. D. Phương thức biểu đạt biểu cảm
Tư duy:
→ Chỉ đi tìm 1 PTBĐ chính
- Tự sự: Trình bày diễn biến sự việc.
- Nghị luận: Trình bày ý kiến đánh giá, bàn luận...
- Miêu tả: Tái hiện lại đặc điểm,tính chất ...
- Biểu cảm: Bày tỏ tình cảm, cảm xúc.
Đoạn văn trên bàn luận về vai trò,trách nhiệm của gia đình,nhà trường và xã hội đối với việc giữ
gìn sự trong sáng của tiếng Việt→ PTBĐ Nghị luận
Chọn B.
T
E

Đọc đoạn trích sau đây và trả lời các câu hỏi từ 61 đến 65:
N
I.
H

Nghệ thuật nói nhiều với tư tưởng nữa, nghệ thuật không thể nào thiếu tư tưởng. Không tư
T
N

tưởng, con người có thể nào là con người. Nhưng trong nghệ thuật, tư tưởng từ ngay cuộc sống
O
U

hằng ngày nảy ra, và thấm trong tất cả cuộc sống. Tư tưởng của nghệ thuật không bao giờ là trí
IE
IL

thức trừu tượng một mình trên cao. Một câu thơ, một trang truyện, một vở kịch, cho đến một bức
A
T

tranh, một bản đàn, ngay khi làm chúng ta rung động trong cảm xúc, có bao giờ để trí óc chúng
Group: Ôn thi Đánh Gía Năng Lực ĐH QGHN 2022 –Thầy Hoa,thầy Khương.
*Để có kết quả tốt việc đầu tiên cần làm đó là Không Từ Bỏ*
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

ta nằm lười yên một chỗ… Cái tư tưởng trong nghệ thuật là một tư tưởng, yên lặng. Và cái yên
lặng của một câu thơ lắng sâu xuống tư tưởng. Một bài thơ hay không bao giờ ta đọc qua một
lần mà ta bỏ xuống được. Ta sẽ dừng tay trên trang giấy đáng lẽ lật đi và đọc lại bài thơ. Tất cả
tâm hồn chúng ta đọc, không phải chỉ có trí thức. Và khác với cách độc riêng bằng trí thức, lần
đọc thứ hai chậm hơn, đòi hỏi nhiều cố gắng hơn, nhiều chỗ chúng ta dừng lại hơn. Cho đến một
câu thơ kia, người đọc nghe thì thầm mãi trong lòng, mắt không rời trang giấy.
(Trích Tiếng nói của Văn nghệ - Nguyễn Đình Thi, Ngữ văn 9, Tập 2 - NXB Giáo dục Việt Nam,
2015).
Câu 61: Ý nào sau đây KHÔNG được nói đến trong đoạn trích?
A. Tư tưởng trong nghệ thuật là tư tưởng yên lặng.
B. Nghệ thuật luôn phải gắn với tư tưởng.
C. Phải có tư tưởng thì nghệ thuật mới có thế tồn tại được.
D. Cái yên lặng của một câu thơ lắng sâu xuống tư tưởng.

Tư duy:
Tìm dẫn chứng không xuất hiện trong đoạn văn.
-“Cái tư tưởng trong nghệ thuật là một tư tưởng, yên lặng.”→ loại A.
-“nghệ thuật không thể nào thiếu tư tưởng.” → loại B.
-“Và cái yên lặng của một câu thơ lắng sâu xuống tư tưởng.”→ loại D.
→ Chỉ có đáp án C không được nói đến trong đoạn trích.
Chọn C.
Câu 62: Ý nào sau đây KHÔNG nói đến cách thể hiện trong nghệ thuật với tư tưởng?
A. Tư tưởng của nghệ thuật là trí thức trừu tượng một mình trên cao.
B. Trong nghệ thuật, tư tưởng xâm nhập vào trong tất cả cuộc sống.
C. Cái yên lặng của một câu thơ lắng sâu xuống tư tưởng.
D. Cái tư tưởng trong nghệ thuật là một tư tưởng, yên lặng.
Tư duy:
“Tư tưởng của nghệ thuật không bao giờ là trí thức trừu tượng một mình trên cao...”
→ A sai.
T
E

Chọn A.
N
I.

Câu 63: Câu văn “Cái tư tưởng trong nghệ thuật là một tư tưởng náu mình, yên lặng” sử dụng biện pháp
H
T
N

tu từ gì?
O
U

A. So sánh. B. Nhân hóa. C. Hoán dụ. D. Liệt kê.


IE
IL

Tư duy:
A
T

“...Tư tưởng náu mình,yên lặng...” → Nhân hóa


Group: Ôn thi Đánh Gía Năng Lực ĐH QGHN 2022 –Thầy Hoa,thầy Khương.
*Để có kết quả tốt việc đầu tiên cần làm đó là Không Từ Bỏ*
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Chọn B.
Câu 64: Đoạn trích trên được trình bày theo cách thức nào?
A. Qui nạp. B. Diễn dịch. C. Tổng - phân - hợp. D. Song hành.
Tư Duy:
- Quy nạp: Câu khái quát ở cuối.
- Diễn dịch: Câu chủ đề ở đầu.
- Song hành: Các ý được trình bày song song, không có câu chủ đề và câu khái quát.
- Tổng - phân - hợp: Câu chủ đề ở đầu, câu khái quát ở cuối.
Đoạn trích trên được trình bày theo cách diễn dịch.Câu chủ đề được đặt ở đầu đoạn văn,các câu
còn lại có tác dụng triển khai làm rõ nghĩa cho câu chủ đề.
Chọn B.

Câu 65: Đoạn văn trên bàn về nội dung?


A. Cái hay của một bài thơ. B. Cách đọc một bài thơ.
C. Tư tưởng trong thơ. D. Tư tưởng trong nghệ thuật
Tư Duy:
Dựa vào câu chủ đề: Nghệ thuật nói nhiều với tư tưởng nữa, nghệ thuật không thể nào thiếu tư
tưởng.
→ Đoạn văn bàn về tư tưởng trong nghệ thuật.
Chọn D.

Đọc đoạn trích sau đây và trả lời các câu hỏi từ 66 đến 70
Người ta chẳng qua là một cây sậy, cây sậy mềm yếu nhất trong tạo hóa nhưng là một cây sậy
có tư tưởng. Cần gì cả vũ trụ tòng hành nhau mới đè bẹp cây sậy ấy? Một chút hơi, một giọt
nước cũng đủ làm chết người. Nhưng dù vũ trụ có đè bẹp người ta, người ta so với vũ trụ vẫn
cao hơn, vì khi chết thì hiểu biết rằng mình chết chứ không như vũ trụ kia, khỏe hơn mình nhiều
mà không tự biết rằng mình khỏe.
Vậy giá trị của chúng ta là ở tư tưởng.
Ta cậy cao dựa vào tư tưởng, chứ đừng dựa vào không gian, thời gian là hai thứ chúng ta không
T
E

bao giờ làm đầy hay đọ kịp. Ta hãy rèn tập để biết tư tưởng cho hay, cho đúng, đó là nền tảng
N
I.

của nhân luân.


H
T
N

Tôi không căn cứ vào không gian để thấy giá trị của tôi, mà tôi trông cậy vào sự quy định của tư
O
U

tưởng một cách hoàn toàn, dù tôi có bao nhiêu đất cát cũng chưa phải là "giàu hơn", vì trong
IE
IL

phạm vi không gian này, vũ trụ nuốt tôi như một điểm con, nhưng trái lại, nhờ tư tưởng, tôi quan
A
T

niệm, bao trùm toàn vũ trụ.


Group: Ôn thi Đánh Gía Năng Lực ĐH QGHN 2022 –Thầy Hoa,thầy Khương.
*Để có kết quả tốt việc đầu tiên cần làm đó là Không Từ Bỏ*
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

(Trích Giá trị con người – Pa-xcan, Bài tập Ngữ văn 11, Tập hai, NXB Giáo dục Việt Nam, 2015,
tr.114).
Câu 66: Văn bản trên đề cập đến vấn đề gì?
A. Giá trị của con người.
B. Người ta chẳng qua là một cây sậy, cây sậy mềm yếu nhất trong tạo hóa.
C. Tư tưởng của con người.
D. Giá trị của con người là ở tư tưởng.
Tư duy:
→ Câu hỏi nội dung chính của đoạn.
Dựa vào câu chủ đề của đoạn “Vậy giá trị của chúng ta là ở tư tưởng.”
→ Văn bản trên đề cập đến giá trị của con người là ở tư tưởng.
Chọn D.
Câu 67: Nêu hiệu quả của biện pháp tu từ so sánh được sử dụng trong câu văn sau: "Người ta chẳng qua
là một cây sậy, cây sậy mềm yếu nhất trong tạo hóa nhưng là một cây sậy có tư tưởng"?
A. Nhấn mạnh vẻ đẹp con người.
B. Con người nhỏ bé, yếu ớt trước tạo hóa nhưng lại lớn lao và trường tồn nhờ có tư tưởng.
C. Bộc lộ cảm xúc.
D. Làm cho câu văn sinh động hơn.
Tư duy:
So sánh con người với cây sậy
+ Giống nhau: đều mềm yếu, nhỏ bé.
+ Khác nhau: con người có tư tưởng.
→ Tác dụng của BPTT : Con người nhỏ bé, yếu ớt trước tạo hóa nhưng lại lớn lao và trường tồn
nhờ có tư tưởng.
Chọn B.
Câu 68: Từ “tư tưởng”(in đậm, gạch chân) trong đoạn trích gần nghĩa hơn cả với từ ngữ nào?
A. Tư duy. B. Suy nghĩ. C. Tưởng tượng. D. Trí tuệ.
Tư duy:
“ Tư tưởng” là tất cả những gì chúng ta suy nghĩ,định hướng,phân tích,đánh giá,kết luận...thành
T
E

ý trong đầu của chúng ta.


N
I.

→ “Tư tưởng” gần nghĩa với “suy nghĩ” nhất.


H
T
N

Chọn B.
O
U

Câu 69: Trong đoạn trích, tại sao Blaise Pascal cho rằng “Con người là một cây sậy”?
IE
IL

A. Vì tuy nhỏ bé, hoang dại nhưng luôn mạnh mẽ.


A
T

B. Vì tuy nhỏ bé, hoang dại nhưng có phẩm chất đáng quí.
Group: Ôn thi Đánh Gía Năng Lực ĐH QGHN 2022 –Thầy Hoa,thầy Khương.
*Để có kết quả tốt việc đầu tiên cần làm đó là Không Từ Bỏ*
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

C. Vì tuy nhỏ bé, hoang dại nhưng có tư tưởng.


D. Vì tuy nhỏ bé, hoang dại nhưng có niềm tin.
Tư duy:
Blaise Pascal cho rằng “Con người là một cây sậy” vì cũng giống như cây sậy,con người nhỏ bé
và hoang dại; tuy nhiên con người lại có tư tưởng.
Chọn C.
Câu 70: Xác định phương thức biểu đạt chính của văn bản trên?
A. Phương thức biểu đạt chính là nghị luận.
B. Phương thức biểu đạt chính là biểu cảm.
C. Phương thức biểu đạt chính là thuyết minh.
D. Phương thức biểu đạt chính là miêu tả.
Tư duy:
- Thuyết minh: Trình bày đặc điểm, tính chất, phương pháp...
- Nghị luận: Trình bày ý kiến đánh giá, bàn luận...
- Biểu cảm: Bày tỏ tình cảm, cảm xúc.
- Miêu tả : Tái hiện lại đặc điểm,tính chất của sự vật để người đọc hình dung ra được.
Trong văn bản trên,PTBĐ chính là Nghị luận : giá trị con người nằm ở tư tưởng.
Chọn A.
Câu 71: Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp/hoặc ngữ nghĩa/logic/phong cách
“Chúng em càng đến gần ngày thi thì tinh thần hăng hái học tập đã bộc lộ một cách rõ nét.”
A. hăng hái. B. đến gần. C. Đã. D. rõ nét.
Tư duy:
Từ “đã” trong câu trên sử dụng không logic (thay từ “đã” bằng từ “càng” để câu trở nên phù hợp
hơn.)
Chọn C.
Câu 72: Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp/hoặc ngữ nghĩa/logic/phong cách.
“Càng lớn lên tôi càng thấy việc học trở nên nghiêm trọng, những kiến thức ngày một nhiều
khiến tôi đang rất mơ hồ.”
A. Càng. B. nghiêm trọng. C. mơ hồ. D. đang.
T
E

Tư duy:
N
I.

Từ “nghiêm trọng” mang nét nghĩa xấu và không phù hợp khi nói về việc học (có thể thay từ
H
T
N

“nghiêm trọng” bằng từ “quan trọng”


O
U

Chọn B.
IE
IL

Câu 73: Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp/hoặc ngữ nghĩa/logic/phong cách.
A
T

Group: Ôn thi Đánh Gía Năng Lực ĐH QGHN 2022 –Thầy Hoa,thầy Khương.
*Để có kết quả tốt việc đầu tiên cần làm đó là Không Từ Bỏ*
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

“Xuân Quỳnh là nhà thơ nữ Việt Nam với những tác phẩm nổi tiếng được nhiều người biết đến.
Thơ của bà giàu cảm hứng với những cung bậc khác nhau vừa hồn nhiên, chân thành, vừa đằm
thắm mà lại da diết trong khát vọng về hạnh phúc đời thường.”
A. hồn nhiên. B. mà lại. C. vừa. D. cảm hứng.

Tư duy:
Từ “cảm hứng” phù hợp khi nói về trạng thái tâm lý của con người, trong trường hợp này khi nói
về đặc điểm của thơ nên dùng từ “cảm xúc” sẽ phù hợp hơn.
Chọn D.
Câu 74: Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp/hoặc ngữ nghĩa/logic/phong cách.
“Bài thơ “Từ ấy” ca ngợi sức mạnh bản lĩnh cách mạng, diễn tả niềm vui, hân hoan của một
chàng trai mười tám tuổi đang băn khoăn tìm hướng đi cho cuộc đời mình thì bắt gặp ánh sáng
lí tưởng Cộng sản chỉ đường dẫn lối, để từ đó, ông dấn thân, hòa mình vào các tầng lớp khác,
đấu tranh cho quyền sống, quyền độc lập của dân tộc.”
A. chỉ đường. B. dấn thân. C. bản lĩnh. D. băn khoăn.
Tư duy:
Từ “bản lĩnh” ở đây là không hợp lý
→ Sửa lại : lý tưởng
Chọn C.
Câu 75: Xác định một từ/cụm từ SAI về ngữ pháp/hoặc ngữ nghĩa/logic/phong cách.
“Tắt đèn là một trong những tác phẩm văn học chân thực mà giàu cảm động viết về gia đình
Chị Dậu – một gia đình nông dân nghèo đang sống dưới tầng đáy của xã hội khi bị ách đô hộ,
chèn ép của thực dân Pháp.
A. cảm động. B. chèn ép. C. tầng đáy. D. chân thực.
Tư duy:
Từ “cảm động” là động từ,về mặt ngữ pháp không đứng sau tính từ “giàu”
→ Sửa lại thành “cảm xúc”
Chọn A.
Câu 76: Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.
T
E

A. cảm động. B. xúc động. C. cảm xúc. D. rung động.


N
I.

Tư duy:
H
T
N

- A,B,D : những tính từ chỉ cảm xúc.


O
U

-C : “ cảm xúc” là một danh từ chỉ một trạng thái sinh học liên quan đến hệ thần kinh, đưa vào
IE
IL

bởi những thay đổi sinh lý thần kinh khác nhau như gắn liền với những suy nghĩ, cảm xúc, phản
A
T

ứng hành vi và mức độ của niềm vui hay không vui.


Group: Ôn thi Đánh Gía Năng Lực ĐH QGHN 2022 –Thầy Hoa,thầy Khương.
*Để có kết quả tốt việc đầu tiên cần làm đó là Không Từ Bỏ*
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

→ Từ “cảm xúc” không cùng nhóm với các từ còn lại.


Chọn C.
Câu 77: Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.
A. bảo vệ. B. bảo tồn. C. bảo mật. D. bảo trợ.
Tư duy:
-Bảo vệ,bảo mật,bảo tồn: đảm bảo an toàn.
-Bảo trợ là trợ giúp.
→ “Bảo trợ” không cùng nhóm với các từ còn lại.
Chọn D.

Câu 78: Chọn một từ mà nghĩa của nó KHÔNG cùng nhóm với các từ còn lại.
A. Quặn thắt. B. Quặn lòng. C. Oằn oại. D. Quằn quại.
Tư duy:
-Từ quặn thắt;oằn oại;quằn quại : đều thể hiện quặn đau,có cảm giác như ruột co thắt lại.
-Từ quặn lòng : thể hiện sự xót xa.
→ Từ “quặn lòng” không cùng nhóm với các từ còn lại.
Chọn B.
Câu 79: Nhà thơ nào KHÔNG thuộc phong trào thơ 1930 – 1945?
A. Nam Cao. B. Ngô Tất Tố. C. Nguyên Hồng. D. Nguyễn Minh Châu.
Tư duy:
Nguyễn Minh Châu là nhà văn thuộc thế hệ trưởng thành trong kháng chiến chống Mĩ (1954-
1975)
Chọn D.
Câu 80: Tác phẩm nào KHÔNG cùng thể loại với tác phẩm còn lại.
A. Đây thôn Vĩ Dạ. B. Tương tư. C. Vội vàng. D. Tự tình.
Tư duy:
-Tác phẩm “ Tự tình” là thơ trung đại.
-Đây thôn vĩ dạ,Tương tư,Vội vàng là thơ trữ tình hiện đại.
Chọn D.
T
E

Câu 81: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
N
I.

“Phải nhiều thế kỉ qua đi, người tình mong đợi mới đến đánh thức người con gái đẹp nằm ngủ
H
T
N

mơ mang giữa cánh đồng...đầy hoa dại.”


O
U

A. Châu Vĩ. B. Châu Vũ. C. Châu Hóa. D. Châu Hoa.


IE
IL

Tư duy:
A
T

Group: Ôn thi Đánh Gía Năng Lực ĐH QGHN 2022 –Thầy Hoa,thầy Khương.
*Để có kết quả tốt việc đầu tiên cần làm đó là Không Từ Bỏ*
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu văn trên nằm trong bài “ Ai đã đặt tên cho dòng sông” : “Phải nhiều thế kỉ qua đi, người
tình mong đợi mới đến đánh thức người con gái đẹp nằm ngủ mơ mang giữa cánh đồng Châu
Hóa đầy hoa dại.”
Chọn C.
Câu 82: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
“Là sản phẩm của sự khái quát hoá từ đời sống,...nghệ thuật là hình ảnh chủ quan của thế giới
khách quan”
A. giá trị. B. tư tưởng. C. bộ phận. D. hình tượng.
Tư duy:
“Là sản phẩm của sự khái quát hoá từ đời sống,hình tượng nghệ thuật là hình ảnh chủ quan của
thế giới khách quan”
Chọn D.
Câu 83: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây:
". là kết tinh của những ấn tượng sâu sắc về cuộc đời, từng làm nhà văn day dứt, trăn trở và thôi
thúc họ phải nói to lên để chia sẻ với người khác”
A. Hình tượng. B. Con người. C. Đời sống. D. Nhân vật.
Tư duy:
"Hình tượng là kết tinh của những ấn tượng sâu sắc về cuộc đời, từng làm nhà văn day dứt, trăn
trở và thôi thúc họ phải nói to lên để chia sẻ với người khác”
Chọn A.
Câu 84: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây: Theo Hoài Thanh
nhận định: "Xuân Diệu là nhà thơ...nhất trong các nhà thơ...".
A. hiện đại/mới. B. mới/hiện đại. C. mới/mới. D. hiện đại/hiện đại.
Tư duy:
“Xuân Diệu là nhà thơ mới nhất trong các nhà thơ mới”
Chọn C.
Câu 85: Chọn từ/cụm từ thích hợp nhất để điền vào chỗ trống trong câu dưới đây: Cái đáng quí nhất ở
ngòi bút Nam Cao là sâu sắc ở bản chất tốt đẹp của người lao động.
A. khát khao. B. hi vọng. C. niềm tin. D. khát vọng.
T
E

Tư duy:
N
I.

“Cái đáng quí nhất ở ngòi bút Nam Cao là niềm tin sâu sắc ở bản chất tốt đẹp của người lao
H
T
N

động.”
O
U

Chọn C.
IE
IL

Câu 86: Đọc đoạn trích sau đây và trả lời các câu hỏi:
A
T

Group: Ôn thi Đánh Gía Năng Lực ĐH QGHN 2022 –Thầy Hoa,thầy Khương.
*Để có kết quả tốt việc đầu tiên cần làm đó là Không Từ Bỏ*
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

"Tiếng trống thu không trên cái chòi của huyện nhỏ; từng tiếng một vang ra để gọi buổi chiều.
Phương tây đỏ rực như lửa cháy và những đám mây ánh hồng như hòn than sắp tàn. Dãy tre
làng trước mặt đen lại và cắt hình rõ rệt trên nền trời.
Chiều, chiều rồi. Một chiều êm ả như ru, văng vẳng tiếng ếch nhái kêu ran ngoài đồng ruộng
theo gió nhẹ đưa vào. Trong cửa hàng hơi tối muỗi đã bắt đầu vo ve. Liên ngồi yên lặng bên
mấy quả thuốc sơn đen; đôi mắt chị bóng tối ngập đầy dần và cái buồn của buổi chiều quê
thấm thía vào tâm hồn ngây thơ của chị; Liên không hiểu sao, nhưng chị thấy lòng buồn man
mác trước cái giờ khắc của ngày tàn"
(Trích "Hai đứa trẻ" - Thạch Lam, SGK Ngữ văn 11 tập 1, NXBGD năm 2014) Nội dung
chính trong đoạn văn:
A. Bức tranh phố huyện trong cảm nhận của Liên.
B. Bức tranh phố huyện với vẻ đẹp trầm buồn, tĩnh lặng, rất đỗi thơ mộng lúc chiều tà và tâm
hồn tinh tế, nhạy cảm của Liên.
C. Phác họa khung cảnh sinh hoạt người dân phố huyện.
D. Tâm trạng của Liên và An trước phố huyện.
Tư duy:
Nội dung của đoạn văn: bức tranh thiên nhiên phố huyện với vẻ đẹp trầm buồn, tĩnh lặng, rất
đỗi thơ mộng lúc chiều tà và tâm hồn tinh tế, nhạy cảm của Liên.
Chọn B.
Câu 87: Đọc đoạn trích sau đây và trả lời các câu hỏi:
“.Em ơi em Đất Nước là máu xương của mình Phải biết gắn bó và san sẻ
Phải biết hóa thân cho dáng hình xứ sở Làm nên Đất Nước muôn đời…”.
(Trích đoạn trích Đất Nước của Nguyễn Khoa Điềm, SGK Ngữ văn lớp 12, tập 1, trang 120)
Tại sao từ “Đất Nước” được viết hoa?
A. Vì Đất Nước là tên địa danh.
B. Vì Đất Nước là từ trang trọng.
C. Vì Đất Nước là một sinh thể, thể hiện sự tôn trọng, ngợi ca, thành kính, thiêng liêng khi cảm
nhận về Đất Nước của nhà thơ Nguyễn Khoa Điềm.
D. Vì Đất Nước là danh từ riêng.
T
E

Tư duy:
N
I.

Từ “Đất Nước ” được viết hoa - coi "Đất Nước" là một sinh thể, thể hiện sự tôn trọng, ngợi ca,
H
T
N

thành kính, thiêng liêng khi cảm nhận về Đất Nước của nhà thơ Nguyễn Khoa Điềm.
O
U

Chọn C.
IE
IL

Câu 88: Đọc đoạn trích sau đây và trả lời các câu hỏi:
A
T

Group: Ôn thi Đánh Gía Năng Lực ĐH QGHN 2022 –Thầy Hoa,thầy Khương.
*Để có kết quả tốt việc đầu tiên cần làm đó là Không Từ Bỏ*
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Ông đò Lai Châu bạn tôi làm nghề chở đò dọc sông Đà đã 10 năm liền và thôi làm đò cũng đã
đôi chục năm nay. Tay ông lêu nghêu như cái sào. Chân ông lúc nào cũng khuỳnh khuỳnh gò
lại như kẹp lấy cái cuống lái tưởng tượng. Giọng ông nói ào ào như tiếng nước trước mặt
ghềnh sông. Nhỡn giới ông vòi vọi như lúc nào cũng mong một cái bến xa nào trong sương mù.
Quê ông ở ngay chỗ ngã tư sông sát tỉnh. Ông chở đò dọc, chở chè mạn, chè cối từ Mường Lay
về Hòa Bình, có khi trở về đến tận bến Nứa Hà Nội. Ông
bảo: Chạy thuyền trên sông không có thác, nó sẽ dễ dại tay chân và buồn ngủ. Cho nên ông chỉ
muốn cắm thuyền ở Chợ Bờ, cái chỗ biên giới thủy phân cuối cùng của đá thác sông Đà…
Trên dòng sông Đà, ông xuôi ngược hơn trăm lần rồi. Chính tay ông giữ lái đò độ sâu chục lần
cho những chuyến thuyền then đuôi én sâu mái chèo. Trí nhớ ông được rèn luyện cao độ bằng
cách lấy mắt mà nhớ tỉ mỉ như đóng đanh vào lòng tất cả những luồng nước, những con thác
hiểm trở sông Đà, với người lái đò ấy, như thiên anh hùng ca mà ông đã thuộc lòng từ dấu
chấm, dấu phẩy, dấu chấm than, chấm xuống dòng…
(Trích Người lái đò Sông Đà – Nguyễn Tuân, Ngữ văn 12, Tập một, NXB Giáo dục) Xác định
thể loại văn bản trên:
A. Thể loại văn bản: truyện ngắn. B. Thể loại văn bản: truyện.
C. Thể loại văn bản: kí. D. Thể loại văn bản: tùy bút.
Tư duy:
-Truyện : các tác phẩm văn xuôi tự sự nói chung.
-Truyện ngắn: tác phẩm văn xuôi tự sứ có hình thức ngắn gọn, chủ yếu nhằm khắc họa một hiện
tượng hoặc một khía cạnh đơi sống
-Kí : truyện được kể lại bằng sự nhớ lại những điều đã xảy ra trong quá khứ có ấn tượng mạnh,
ít có yếu tố hư cấu, thường kể ở ngôi thứ nhất
-Tùy bút: một thể thuộc loại hình kí, dùng để ghi chép những gì mà người khác quan sát và suy
ngẫm về cuộc sống và con người xung quanh
→ Tác phẩm thuộc thể loại tùy bút.
Chọn D.
T
E
N
I.

Đọc đoạn trích sau đây và trả lời các câu hỏi:
H
T
N

Tây Tiến đoàn binh không mọc tóc


O
U

Quân xanh màu lá dữ oai hùm


IE
IL

Mắt trừng gửi mộng qua biên giới


A
T

Rải rác biên cương mồ viễn xứ


Group: Ôn thi Đánh Gía Năng Lực ĐH QGHN 2022 –Thầy Hoa,thầy Khương.
*Để có kết quả tốt việc đầu tiên cần làm đó là Không Từ Bỏ*
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Chiến trường đi chẳng tiếc đời xanh


Áo bào thay chiếu anh về đất
Sông Mã gầm lên khúc độc hành
(Trích Tây Tiến – Quang Dũng, Ngữ văn 12, Tập một, NXB Giáo dục) Văn bản trên được viết
theo thể thơ gì?
A. Thể thơ tự do. B. Thể thơ thất ngôn. C. Thể thơ tứ tuyệt. D. Thể thơ ngũ ngôn.
Tư duy:
→ Đếm số từ có trong một câu thơ.
Văn bản trên được viết theo thể thất ngôn ( 7 chữ )
Chọn B.
Câu 90: Đọc đoạn trích sau đây và trả lời các câu hỏi:
“…Nước Việt Nam có quyền hưởng tự do và độc lập, và sự thật đã thành một nước tự do độc
lập.Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần, lực lượng, tính mạng và của cải để
giữ vững quyền tự do, độc lập ấy”.
(Tuyên ngôn Độc lâp – Hồ Chí Minh, Ngữ văn 12, Tập một, NXB Giáo dục) Xác định phong
cách ngôn ngữ của văn bản?
A. Phong cách ngôn ngữ chính luận. B. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt.
C. Phong cách ngôn ngữ hành chính. D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật.
Tư duy:
- PCNN nghệ thuật: Dùng chủ yếu trong tác phẩm văn chương.
- PCNN báo chí: bản tin, phóng sự, phỏng vấn, thư bạn đọc.
- PCNN chính luận: Dùng trong lĩnh vực chính trị - xã hội.
- PCNN hành chính : dùng trong các văn bản hành chính để giao tiếp trong phạm vi các cơ
quan nhà nước hay các tổ chức chính trị, xã hội,...
Chọn A.
Câu 91: Đọc đoạn trích sau đây và trả lời các câu hỏi:
Đám than đã vạc hẳn lửa. Mị không thổi cũng không đứng lên. Mỵ nhớ lại đời mình. Mỵ tưởng
tượng như có thể một lúc nào, biết đâu A Phủ chẳng trốn được rồi, lúc đó bố con thống lý sẽ đổ
là Mị đã cởi trói cho nó, Mỵ liền phải trói thay vào đấy. Mỵ chết trên cái cọc ấy. Nghĩ thế,
T
E

nhưng làm sao Mị cũng không thấy sợ.Trong nhà tối bưng, Mỵ rón rén bước lại, A Phủ vẫn
N
I.

nhắm mắt. Nhưng Mỵ tưởng như A Phủ biết có người bước lại. Mỵ rút con dao nhỏ cắt lúa, cắt
H
T
N

nút dây mây. A Phủ thở phè từng hơi, như rắn thở, không biết mê hay tỉnh.Lần lần, đến lúc gỡ
O
U

được hết dây trói ở người A Phủ thì Mỵ cũng hốt hoảng. Mị chỉ thì thào được một tiếng "Đi đi."
IE
IL

rồi Mỵ nghẹn lại. A Phủ khuỵu xuống không bước nổi. Nhưng trước cái chết có thể đến nơi
A
T

ngay, A Phủ lại quật sức vùng lên, chạy.


Group: Ôn thi Đánh Gía Năng Lực ĐH QGHN 2022 –Thầy Hoa,thầy Khương.
*Để có kết quả tốt việc đầu tiên cần làm đó là Không Từ Bỏ*
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Mị đứng lặng trong bóng tối.


Trời tối lắm. Mị vẫn băng đi. Mỵ đuổi kịp A Phủ, đã lăn, chạy xuống tới lưng dốc.
(Trích Vợ chồng A Phủ - Tô Hoài, Ngữ văn 12, Tập hai, NXB Giáo dục)
Các từ láy trong bài:
A. rón rén, hốt hoảng, nhắm mắt. B. rón rén, hốt hoảng, khuỵu xuống.
C. rón rén, thì thào, nhắm mắt. D. rón rén, hốt hoảng, thì thào.
Tư duy:
-Từ láy là những từ phứ có quan hệ láy âm giữa các tiếng với nhau.
-Từ láy gồm hai loại : láy âm và láy toàn bộ
Các từ láy trong bài gồm : rón rén,hốt hoảng,thì thào.
Chọn D.
Câu 92: Đọc đoạn trích sau đây và trả lời các câu hỏi:
Trong rừng ít có cây sinh sôi nẩy nở khỏe như vậy. Cạnh một cây xà nu mới ngã gục, đã có bốn
năm cây con mọc lên, ngọn xanh rờn, hình nhọn mũi tên lao thẳng lên bầu trời. Cũng ít có loại
cây ham ánh sáng mặt trời như thế. Nó phóng lên rất nhanh để tiếp lấy ánh nắng, thứ ánh nắng
trong rừng rọi từ trên cao xuống từng luồng lớn thẳng tắp, lóng lánh vô số hạt bụi vàng từ
nhựa cây bay ra, thơm mỡ màng. Có những cây con vừa lớn ngang tầm ngực người lại bị đại
bác chặt đứt làm đôi. Ở những cây đó, nhựa còn trong, chất dầu còn loáng, vết thương không
lành được, cứ loét mãi ra, năm mười hôm thì cây chết. Nhưng cũng có những cây vượt lên
được cao hơn đầu người, cành lá xum xuê như những con chim đã đủ lông mao, lông vũ. Đạn
đại bác không giết nổi chúng, nhưng vết thương của chúng chóng lành như trên một thân thể
cường tráng. Chúng vượt lên rất nhanh, thay thế những cây đã ngã… Cứ thế hai ba năm nay,
rừng xà nu ưỡn tấm ngực lớn của mình ra, che chở cho làng…
(Rừng xà nu – Nguyễn Trung Thành, Ngữ văn 12, Tập hai, NXB Giáo dục) Hình tượng cây xà
nu trong đoạn trích trên thể hiện phẩm chất nào của người dân làng Xô man?
A. Tinh thần yêu nước. B. Tinh thần đoàn kết.
C. Sức sống mãnh liệt. D. Sự trung thành với Cách mạng.
Tư duy:
Hình ảnh cây xà nu trong đoạn trích trên là biểu tượng cho sức sống mãnh liệt và ý chí không
T
E

chịu khuất phục của người dân làng Xô man. Đạn đại bác cũng không tiêu diệt được rừng xà nu
N
I.

cũng như không dập tắt được sức sống tiềm tàng của người dân nơi đây.
H
T
N

Chọn C.
O
U

Câu 93: Đọc đoạn trích sau đây và trả lời các câu hỏi:
IE
IL

Sóng gợn tràng giang buồn điệp điệp,


A
T

Con thuyền xuôi mái nước song song,


Group: Ôn thi Đánh Gía Năng Lực ĐH QGHN 2022 –Thầy Hoa,thầy Khương.
*Để có kết quả tốt việc đầu tiên cần làm đó là Không Từ Bỏ*
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Thuyền về nước lại, sầu trăm ngả;


Củi một cành khô lạc mấy dòng.
(Tràng Giang – Huy Cận, Ngữ văn 11, Tập hai, NXB Giáo dục, 2007, tr.29) Nêu nội dung
chính của đoạn trích:
A. Vẻ đẹp của bức tranh sông nước Trường Giang dài vô tận.
B. Vẻ đẹp của bức tranh sông nước mênh mang, heo hút và nỗi buồn của thi sĩ trước không gian
vô tận.
C. Vẻ đẹp của người thi sĩ trước không gian vô tận.
D. Vẻ đẹp hào hùng của người thi sĩ khi nhớ về dòng sông Tràng Giang.
Tư duy:
Vẻ đẹp của bức tranh sông nước mênh mang, heo hút và nỗi buồn của thi sĩ trước không gian vô
tận.
Chọn B.
Câu 94: Đọc đoạn trích sau đây và trả lời các câu hỏi:
“Hai vợ chồng người bạn tôi (An-đrây Xô-cô-lốp) không có con, sống trong một ngôi nhà riêng
nho nhỏ ở rìa thành phố. Mặc dù được hưởng phụ cấp thương binh, nhưng anh bạn tôi vẫn làm
lái xe cho một đội vận tải, tôi cũng đến xin làm ở đó. Tôi ở nhà bạn, họ thu xếp cho tôi chỗ
nương thân. Chúng tôi chở các thứ hàng hóa về các huyện, và mùa thu thì chuyển sang chở lúa
mì. Chính vào hồi ấy tôi gặp chú con trai mới của tôi, đấy chú bé đang nghịch cát đấy.
Thường cứ chạy xe xong trở về thành phố, việc đầu tiên cũng dễ hiểu thôi, là tôi vào hiệu giải
khát, nhấm nháp chút gì đó và tất nhiên, có uống một li rượu lử người. Phải nói rằng tôi đã
quá say mê cái món nguy hại ấy… Thế rồi một hôm, tôi thấy chú bé ấy ở gần cửa hàng giải
khát, hôm sau vẫn lại thấy – thằng bé rách bươm xơ mướp. Mặt mũi thì bê bết nước dưa hấu,
lem luốc, bụi bặm, bẩn như ma lem, đầu tóc rối bù, nhưng cặp mắt – cứ như những ngôi sao
sáng ngời sau trận mưa đêm! Tôi thích nó, và lạ thật, thích đến nỗi bắt đầu thấy nhớ nó, cố
chạy xe cho nhanh để được về gặp nó. Nó ăn ngay ở hiệu giải khát, ai cho gì thì ăn nấy.”
(Trích Số phận con người – Sô-lô-khốp, Ngữ văn 12, Tập hai, NXB Giáo dục – 2014, tr. 119-
120)
Phương thức biểu đạt nào được sử dụng trong đoạn trích trên?
T
E

A. Phương thức biểu đạt: Miêu tả, biểu cảm. B. Phương thức biểu đạt: Miêu tả, kể.
N
I.

C. Phương thức biểu đạt: Kể, miêu tả, biểu cảm. D. Phương thức biểu đạt: Kể, miêu tả.
H
T
N

Tư duy:
O
U

-Kể : Tác giả kể về hoàn cảnh gặp chú bé.


IE
IL
A
T

Group: Ôn thi Đánh Gía Năng Lực ĐH QGHN 2022 –Thầy Hoa,thầy Khương.
*Để có kết quả tốt việc đầu tiên cần làm đó là Không Từ Bỏ*
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

-Miêu tả : “thằng bé rách bươm xơ mướp. Mặt mũi thì bê bết nước dưa hấu, lem luốc, bụi bặm,
bẩn như ma lem, đầu tóc rối bù, nhưng cặp mắt – cứ như những ngôi sao sáng ngời sau trận
mưa đêm”
-Biểu cảm : ”Tôi thích nó, và lạ thật, thích đến nỗi bắt đầu thấy nhớ nó, cố chạy xe cho nhanh
để được về gặp nó”
Chọn C.
Câu 95: Đọc đoạn trích sau đây và trả lời các câu hỏi:
Hắn vừa đi vừa chửi. Bao giờ cũng thế, cứ rượu xong là hắn chửi. Có hề gì? Trời có của riêng
nhà nào? Rồi hắn chửi đời. Thế cũng chẳng sao: đời là tất cả nhưng chẳng là ai. Tức mình,
hắn chửi ngay tất cả làng Vũ Đại. Nhưng cả làng Vũ Đại ai cũng nhủ: “chắc nó trừ mình ra!”.
Không ai lên tiếng cả. Tức thật! Ờ! Thế này thì tức thật! Tức chết đi được mất! Đã thế, hắn
phải chửi cha đứa nào không chửi nhau với hắn. Nhưng cũng không ai ra điều. Mẹ kiếp! Thế
có phí rượu không? Thế thì có khổ hắn không? Không biết đứa chết mẹ nào lại đẻ ra thân hắn
cho hắn khổ đến nông nỗi này? A ha! Phải đấy, hắn cứ thế mà chửi, hắn cứ chửi đứa chết mẹ
nào đẻ ra thân hắn, đẻ ra cái thằng Chí Phèo. Nhưng mà biết đứa chết mẹ nào đã đẻ ra Chí
Phèo?
Có trời mà biết! Hắn không biết, cả làng Vũ Đại cũng không ai biết…
(Trích Chí Phèo – Nam Cao, Ngữ văn 11, Tập hai, NXB Giáo dục)
Tác giả đã sử dụng những kiểu câu nào?
A. Câu trần thuật, câu nghi vấn, câu cảm thán. B. Câu trần thuật, câu nghi vấn, câu cầu khiến.
C. Câu cảm thán, câu trần thuật, câu cầu khiến. D. Câu cảm thán, câu nghi vấn, câu cầu khiến.
Tư duy:
-Câu trần thuật: dạng câu sử dụng để kể, xác nhận, miêu tả, thông báo, nhận định,… về các hiện
tượng, hoạt động, trạng thái, tính chất của sự vật, hiện tượng nào đó.
-Câu nghi vấn : Chức năng để hỏi,kết thúc bằng dâu hỏi chấm.
-Câu cầu khiến: dùng với mục đích yêu cầu, ra lệnh hoặc khuyên bảo.
- Câu cảm thán : câu sử dụng để bộc lộ cảm xúc như vui vẻ, đau xót ,phấn khích, ngạc nhiên,..
Những kiểu câu được tác giả sử dụng : câu trần thuật,câu nghi vấn,câu cảm thán.
Chọn A.
T
E

Câu 96: Đọc đoạn trích sau đây và trả lời các câu hỏi:
N
I.

Quyện điểu quy lâm tầm túc thụ


H
T
N

Cô vân mạn mạn độ thiên không


O
U

Sơn thôn thiếu nữ ma bao túc


IE
IL

Bao túc ma hoàn, lô dĩ hồng


A
T

Group: Ôn thi Đánh Gía Năng Lực ĐH QGHN 2022 –Thầy Hoa,thầy Khương.
*Để có kết quả tốt việc đầu tiên cần làm đó là Không Từ Bỏ*
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

(Chiều tối – Hồ Chí Minh, Ngữ văn 11, Tập hai, NXB Giáo dục) Hai câu đầu bài thơ “Chiều
tối” gợi lên trong lòng người đọc cảm giác gì rõ nhất?
A. Sự cô đơn, trống vắng. B. Sự mệt mỏi, cô quạnh.
C. Sự buồn chán, hiu hắt. D. Sự bâng khuâng, buồn bã.
Tư duy:
Hai câu đầu tả bầu trời lúc ngày tàn.Cánh chim mệt mỏi(quyện điểu) bay về rừng xa tìm cây trú
ẩn,một áng mây cô đơn,lẻ loi(cô vân) đang lửng lơ trôi.
→ Sự mệt mỏi,cô quạnh.
Chọn B.
Câu 97: Đọc đoạn trích sau đây và trả lời các câu hỏi:
Mình về mình có nhớ ta
Mười lăm năm ấy thiết tha mặn nồng
Mình về mình có nhớ không
Nhìn cây nhớ núi, nhìn sông nhớ nguồn
(Trích “Việt Bắc” – Tố Hữu, Ngữ văn 12, Tập một, NXB Giáo dục) Biện pháp nghệ thuật được
sử dụng ở bốn câu thơ đầu bài thơ Việt Bắc là:
A. Nhân hóa. B. Hoán dụ.
C. Ẩn dụ. D. Câu hỏi tu từ, điệp từ.
Tư duy:
Trong đoạn thơ trên, các BPTT được sử dụng là:
-Câu hỏi tu từ : “Mình về mình có nhớ ta?”
-Điệp từ : “Mình về mình có nhớ” , “Nhìn”
Chọn D.

Câu 98: Đọc đoạn trích sau đây và trả lời các câu hỏi:
“tiếng ghi ta nâu bầu trời cô gái ấy
tiếng ghi ta lá xanh biết mấy
tiếng ghi ta tròn bọt nước vỡ tan tiếng ghi ta ròng ròng
máu chảy”
T
E

(Trích Đàn ghi ta của Lorca – Thanh Thảo, Ngữ văn 12, Tập một, NXB Giáo dục)
N
I.

Hình ảnh “tiếng ghi ta nâu” là hình ảnh biểu tượng cho:
H
T
N

A. Biểu trưng cho những con đường, những mảnh đất Tây Ban Nha.
O
U

B. Biểu trưng cho tình yêu, cuộc sống mãnh liệt.


IE
IL

C. Sự nghiệp dang dở của Lor – ca.


A
T

D. Số phận thảm khốc, cái chết đầy đau đớn của Lor – ca.
Group: Ôn thi Đánh Gía Năng Lực ĐH QGHN 2022 –Thầy Hoa,thầy Khương.
*Để có kết quả tốt việc đầu tiên cần làm đó là Không Từ Bỏ*
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Tư duy:
Hình ảnh “tiếng ghi ta nâu” là hình ảnh biểu tượng cho những con đường, những mảnh đất Tây
Ban Nha.
Chọn A.
Câu 99: Đọc đoạn trích sau đây và trả lời các câu hỏi:
“Sáng hôm sau, mặt trời lên bằng con sào, Tràng mới trở dậy. Trong người êm ái lửng lơ như
người vừa ở trong giấc mơ đi ra…Trong óc Tràng vẫn thấy đám người đói và lá cờ đỏ bay
phấp phới”.
(Trích Vợ Nhặt – Kim Lân, Ngữ văn 12, Tập hai, NXB Giáo dục)
Nội dung chính của đoạn sau là:
A. Cảnh Tràng đưa cô vợ nhặt về nhà.
B. Hoàn cảnh Tràng và thị đã trở thành vợ chồng.
C. Tràng giới thiệu vợ với mẹ và nỗi lòng của bà cụ Tứ.
D. Bữa cơm đầu tiên đón nàng dâu mới.
Tư duy
Nội dung chính:hoàn cảnh Tràng và thị khi đã trở thành vợ chồng.
Chọn B.
Câu 100: Đọc đoạn trích sau đây và trả lời các câu hỏi:
“Đất nước của nhân dân,
Đất nước của ca dao thần thoại
Dạy anh biết “yêu em từ thuở trong nôi”
Biết quý công cầm vàng những ngày lặn lội
Biết trồng tre đợi ngày thành gậy
Đi trả thù mà không sợ dài lâu”
(Trích đoạn trích Đất Nước của Nguyễn Khoa Điềm, SGK Ngữ văn lớp 12 tập 1 trang 120 )
Khổ thơ trên đã nói lên được phương diện quan trọng nào sau đây trong truyền thống nhân dân,
dân tộc.
A. Say đắm trong tình yêu. B. Quý trọng tình nghĩa.
C. Biết căm thù và quyết tâm chiến đấu. D. Cả ba phương diện trên.
T
E

Tư duy:
N
I.

Khổ thơ trên đã nói lên được những phương diện trong truyền thống nhân dân, dân tộc:
H
T
N

-Say đắm trong tình yêu : “yêu em từ thuở trong nôi”


O
U

-Quý trọng tình nghĩa “Biết quý công cầm vàng những ngày lặn lội”
IE
IL

-Biết căm thù và quyết tâm chiến đấu: “Biết trồng tre đợi ngày thành gậy-Đi trả thù mà không
A
T

sợ dài lâu”
Group: Ôn thi Đánh Gía Năng Lực ĐH QGHN 2022 –Thầy Hoa,thầy Khương.
*Để có kết quả tốt việc đầu tiên cần làm đó là Không Từ Bỏ*
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Chọn D.

T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

Group: Ôn thi Đánh Gía Năng Lực ĐH QGHN 2022 –Thầy Hoa,thầy Khương.
*Để có kết quả tốt việc đầu tiên cần làm đó là Không Từ Bỏ*
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

PHẦN 3. KHOA HỌC

Câu 101: Để đưa đất nước thoát khỏi tình trạng khủng hoảng toàn diện vào giữa thế kỉ XIX, Nhật Bản đã
A. Tiến hành những cải cách tiến bộ. B. Nhờ sự giúp đỡ của các nước tư bản phương
Tây.
C. Thiết lập chế độ Mạc phủ mới. D. Duy trì nên quân chủ chuyên chế.
Tư duy:
Đến giữa thế kỉ XIX Nhật Bản lâm vào cuộc khủng hoảng trầm trọng đứng trước sự lựa chọn
hoặc tiếp tục duy trì chế dộ phong kiến trì trệ bảo thủ hoặc tiến hành duy tân đất nước để phát
triển
Tháng 1-1868 sau khi lên ngôi Thiên Hoàng Minh Trị đã thực hiện một loạt cải cách tiến bộ
nhằm đưa Nhật Bản thoát khỏi tình trạng một nước phong kiến lạc hậu
Chọn A
Câu 102: Tổ chức quốc tế nào đã ra đời để duy trì trật tự thế giới sau Chiến tranh thế giới thứ nhất?
A. Tổ chức Liên hợp quốc. B. Hội Quốc liên.
C. Hội Liên hiệp quốc tế mới. D. Hội Liên hiệp tư bản.
Tư duy:
Hội Quốc Liên ra đời để duy trì trật tự thế giới sau chiến tranh thế giới thứ nhất
Chọn B
Câu 103: Đâu không phải nguyên tắc hoạt động của Liên hợp quốc?
A. Giải quyết tranh chấp bằng biện pháp hòa bình.
B. Chung sống hòa bình, nhất trí của 5 nước lớn.
C. Duy trì hòa bình và an ninh thế giới.
D. Không can thiệp công việc nội bộ của bất kì nước nào.
Tư duy:
Duy trì hòa bình và an ninh thế giới là mục đích không phải nguyên tắc
Chọn C
Câu 104: Phong trào công nhân có một tổ chức lãnh đạo thống nhất, một đường lối cách mạng đúng đắn,
giai cấp công nhân Việt Nam hoàn toàn giác ngộ về sứ mệnh lịch sử của mình từ khi
T

A. Các tổ chức cộng sản ở Việt Nam ra đời (1929).


E
N

B. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời (1930).


I.
H

C. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên ra đời (1925).


T
N
O

D. cuộc bãi công của công nhân Ba Son nổ ra (8/1925).


U
IE

Tư duy:
IL
A
T

Group: Ôn thi Đánh Gía Năng Lực ĐH QGHN 2022 –Thầy Hoa,thầy Khương.
*Để có kết quả tốt việc đầu tiên cần làm đó là Không Từ Bỏ*
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

A,C,D loại vì khi các sự kiện này diễn ra phong trào công nhân chưa có một tổ chức lãnh đạo
thống nhất một đường lối cách mạng đúng đắn giai cấp công nhân chưa hoàn toàn giác ngộ về
sứ mệnh lịch sử của mình
B chọn vì chỉ khi Đảng ra đời thì phong trào công nhân Việt Nam mới có một tổ chức lãnh đạo
thống nhất một đường lối cách mạng đúng đắn giai cấp công nhân hoàn toàn giác ngộ về sứ mệnh
lịch sử của mình
Chọn B
Câu 105: Nguyên nhân nào là cơ bản nhất thúc đẩy kinh tế Nhật Bản phát triển nhanh chóng sau Chiến
tranh thế giới thứ hai?
A. Vai trò lãnh đạo, quản lí có hiệu quả của nhà nước.
B. Chi phí cho quốc phòng thấp nên có điều kiện tập trung cho kinh tế.
C. Con người được coi là vốn quý nhất, là nhân tố quyết định hàng đầu.
D. Nhanh chóng áp dụng thành tựu khoa học kĩ thuật vào sản xuất.
Tư duy:
Cả 4 phương án đều là nguyên nhân giúp Nhật Bản phát triển nhanh chóng. Nhưng nguyên nhân
cơ bản nhất là áp dụng thành tựu khoa học kĩ thuật vào sản xuất để nâng cao năng suất hạ giá
thành sản phẩm tăng sức cạnh tranh của nền kinh tế nếu không có khoa học kĩ thuật hiện đại
thông qua việc mua bằng phát minh sáng chế thì Nhật Bản không thể từ một nước bị tàn phá
nặng nề trở thành nước phát triển nhanh chóng sau chiến tranh thế giới thứ hai
Chọn D
Câu 106: Thắng lợi lớn nhất ta đã đạt được qua Hiệp định Giơnevơ là
A. các nước cấm đưa quân đội, nhân viên quân sự, vũ khí nước ngoài vào Việt Nam.
B. các nước tham dự hội nghị công nhân độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ.
C. Việt Nam tiến tới thống nhất bằng cuộc tổng tuyển cử trong cả nước.
D. các bên tham chiến thực hiện ngừng bắn, chuyển giao quân sự.
Tư duy:
A,C loại vì nội dung của các đáp án này không phải là thắng lợi lớn nhất của ta khi kí kết Hiệp
định Giơ ne vơ
B chọn vì các quyền dân tộc cơ bản của ta đã được công nhận
T
E

D loại vì việc quy định khu vực tập kết chuyển giao chuyển quân khu vực là hạn chế của Hiệp
N
I.

định Giơ ne vơ
H
T
N

Chọn B
O
U

Câu 107: Năm 1975, với thắng lợi của cách mạng Ănggôla và Môdămbich, nhân dân các nước ở châu Phi
IE
IL

đã hoàn thành cơ bản nhiệm vụ đấu tranh đánh đổ


A
T

A. chế độ A-pác-thai. B. nền thống trị chủ nghĩa thực dân cũ.
Group: Ôn thi Đánh Gía Năng Lực ĐH QGHN 2022 –Thầy Hoa,thầy Khương.
*Để có kết quả tốt việc đầu tiên cần làm đó là Không Từ Bỏ*
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

C. chế độ độc tài thân Mĩ. D. nền thống trị chủ nghĩa thực dân mới.
Tư duy:
Năm 1975, với thắng lợi của cách mạng Ănggôla và Môdămbich, nhân dân các nước ở châu Phi
đã hoàn thành cơ bản nhiệm vụ đấu tranh nền thống trị chủ nghĩa thực dân cũ.
Chọn B
Câu 108: Trong cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp của nhân dân Việt Nam (1946 – 1954)
chiến thắng nào đã làm phá sản "kế hoạch đánh nhanh thắng nhanh"?
A. Chiến thắng Hòa Bình. B. Chiến thắng Điện Biên Phủ.
C. Chiến thắng Việt Bắc. D. Chiến thắng Biên giới.
Tư duy:
Trong kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp của nhân dân Việt Nam 1946-1954 chiến
thắng Việt Bắc thu-đông 1947 đã làm phá sản kế hoạch đánh nhanh thắng nhanh của Pháp
Chọn C
Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 109 đến 110:
Từ những năm 40 của thế kỷ XX, trên thế giới đã diễn ra cuộc cách mạng khoa học - kỹ thuật
(CMKH - KT) hiện đại, khởi đầu từ nước Mỹ. Với quy mô rộng lớn, nội dung sâu sắc và toàn
diện, nhịp điệu vô cùng nhanh chóng, cuộc CMKH - KT đã đưa lại biết bao thành tựu kỳ diệu
và những đổi thay to lớn trong đời sống nhân loại. Nền văn minh thế giới có những bước nhảy
vọt mới.
Cũng như cách mạng công nghiệp thế kỷ XVIII - XIX, cuộc CMKH - KT ngày nay diễn ra là
do những đòi hỏi của cuộc sống, của sản xuất nhằm đáp ứng nhu cầu vật chất và tinh thần ngày
càng cao của con người, nhất là trong tình hình bùng nổ dân số thế giới và sự vơi cạn nghiêm
trọng các nguồn tài nguyên thiên nhiên, đặc biệt từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
Đặc điểm lớn nhất của cuộc CMKH - KT ngày nay là khoa học trở thành lực lượng sản xuất
trực tiếp. Khác với cuộc cách mạng công nghiệp thế kỷ XVIII - XIX, trong cuộc CMKH - KT
hiện đại, mọi phát minh kỹ thuật đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học. Khoa học gắn liền với
kỹ thuật, khoa học đi trước mở đường cho kỹ thuật. Đến lượt mình, kỹ thuật lại đi trước mở
đường cho sản xuất. Khoa học đã tham gia trực tiếp vào sản xuất, đã trở thành nguồn gốc chính
của những tiến bộ kỹ thuật và công nghệ.
T
E

Cuộc CMKH - KT ngày nay đã phát triển qua hai giai đoạn: giai đoạn đầu từ những năm 40
N
I.

đến nửa đầu những năm 70 của thế kỷ XX; giai đoạn thứ hai từ sau cuộc khủng hoảng năng
H
T
N

lượng năm 1973 đến nay. Trong giai đoạn sau, cuộc cách mạng chủ yếu diễn ra về công nghệ
O
U

với sự ra đời của thế hệ máy tính điện tử mới, về vật liệu mới, về những dạng năng lượng mới
IE
IL

và công nghệ sinh học, phát triển tin học. Cuộc cách mạng công nghệ trở thành cốt lõi của
A
T

CMKH - KT nên giai đoạn thứ hai đã được gọi là cách mạng khoa học - công nghệ.
Group: Ôn thi Đánh Gía Năng Lực ĐH QGHN 2022 –Thầy Hoa,thầy Khương.
*Để có kết quả tốt việc đầu tiên cần làm đó là Không Từ Bỏ*
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 109: Những vấn đề cấp thiết mang tính toàn cầu thúc đẩy sự phát triển mạnh mẽ của khoa học - kĩ
thuật hiện đại là
A. nhu cầu vật chất và tinh thần ngày càng cao của con người dẫn đến chiến tranh.
B. sự bùng nổ dân số thế giới và sự vơi cạn nghiêm trọng các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
C. thành tựu KH - KT thế kỷ XVIII - XIX tạo tiền đề cho sự phát triển mạnh mẽ của KH - KT
hiện đại.
D. chống chủ nghĩa khủng bố.
Tư duy:
Xác định những vấn đề cấp thiết mang tính toàn cầu tức là phải từ hai vấn đề mang tính toàn cầu
trở nên =>> loại C,D
A loại vì nội dung của phương án này chưa phản ánh vấn đề cấp thiết mang tính toàn cầu nhu
cầu vật chất và tinh thần ngày càng cao không phải là nguyên nhân dẫn đến chiến tranh.Nguyên
nhân của hai cuộc chiến tranh là do sự phát triển không đều giữa các nước tư bản về kinh tế,
chính trị và sự mâu thuẫn gay gắt về vấn đề thuộc địa thị trường
B chọn vì sự bùng nổ dân số thế giới và sự vơi cạn nghiêm trọng các nguồn tài nguyên thiên
nhiên là vấn đề mang tính toàn cầu là nguyên nhân thúc đẩy sự phát triển mạnh mẽ của KH-KT
hiện đại
Chọn B
Câu 110: Một trong những đặc điểm của cuộc CMKH - KT hiện đại là
A. mọi phát minh đều bắt nguồn từ kinh nghiệm sản xuất của con người.
B. kỹ thuật đi trước thúc đẩy sự phát triển của khoa học.
C. khoa học là cơ sở cho mọi phát minh kỹ thuật.
D. khoa học là lực lượng sản xuất trực tiếp.
Tư duy:
A loại vì đây là đặc điểm của cuộc CMKH-KT ở thế kỉ XVIII
B loại vì đối với cuộc cách mạng KH-KT hiện đại thì khoa học đi trước mở đường cho kĩ thuật
C loại vì khoa học đi trước mở đường cho kĩ thuật khoa học là cơ sở cho mọi phát minh kĩ thuật
D chọn vì khoa học đã tham gia trực tiếp vào sản xuất trở thành nguồn gốc chính của những tiến
bộ kĩ thuật và công nghệ =>> khoa học là lực lượng sản xuất trực tiếp đây là đặc điểm lớn nhất
T
E

của cuộc CMKH - KT hiện đại


N
I.
H

Chọn D
T
N

Câu 111: Lợn được nuôi chủ yếu ở đâu của Trung Quốc?
O
U

A. Miền Tây. B. Phía Bắc. C. Đồng bằng phía Đông. D. Phía Nam.
IE
IL

Tư duy:
A
T

Group: Ôn thi Đánh Gía Năng Lực ĐH QGHN 2022 –Thầy Hoa,thầy Khương.
*Để có kết quả tốt việc đầu tiên cần làm đó là Không Từ Bỏ*
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Lợn được nuôi chủ yếu ở Đồng bằng phía Đông của Trung Quốc nơi có ngành trồng cây lương
thực phát triển ( Bài 10 tiết 2 SGK Địa lí trang 91)
Chọn C
Câu 112: Vào năm 2016, nước nào sau đây tuyên bố rời khỏi Liên minh châu Âu?
A. Pháp. B. Đức. C. Anh. D. Thụy Điển.
Tư duy:
Vào năm 2016 nước Anh đã trưng cầu dân ý rời khỏi Liên minh châu Âu (EU) và được đa số
người dân đồng thuận nhưng đến nay, các thủ tục để nước Anh rời khỏi Liên minh châu Âu vẫn
chưa hoàn tất và đi đến thống nhất.
Chọn C
Câu 113: Đâu là một trong những biện pháp để phát triển, bảo vệ rừng đặc dụng ở nước ta?
A. Đẩy mạnh trồng rừng trên vùng đất trống, đồi núi trọc.
B. Bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh học các vườn quốc gia.
C. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích, chất lượng đất rừng.
D. Trồng rừng ven biển, bảo vệ, nuôi dưỡng rừng hiện có.
Tư duy:
Biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ rừng đặc dụng ở nước ta là bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh
học ở các vườn quốc gia.
Chọn B
Câu 114: Ảnh hưởng lớn nhất của biển Đông đến thiên nhiên nước ta là yếu tố
A. sinh vật. B. địa hình. C. khí hậu. D. khoáng sản.
Tư duy:
Khí hậu là yếu tố bị ảnh hưởng lớn nhất nhất của Biển Đông đến thiên nhiên nước ta:
- Biển Đông rộng, nhiệt độ nước biển cao và biến động theo mùa đã làm tăng độ ẩm của các khối
khí qua biển
- Mang lại cho nước ta độ ẩm và lượng mưa lớn
- Khí hậu nước ta mang tính hải dương, điều hòa hơn
( Bài 8: Thiên nhiên chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển, SGK Địa lí 12 trang 36)
Chọn C
T
E

Câu 115: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về phân bố các
N
I.

dân tộc Việt Nam?


H
T
N

A. Dân tộc Bana, Xơ-đăng, Chăm chủ yếu ở Đông Nam Bộ.
O
U

B. Dân tộc Tày, Thái, Nùng, Giáy, Lào tập trung ở Trung Bộ.
IE
IL

C. Dân tộc kinh tập trung đông đúc ở trung du và ở ven biển.
A
T

D. Các dân tộc ít người phân bố tập trung chủ yếu ở miền núi.
Group: Ôn thi Đánh Gía Năng Lực ĐH QGHN 2022 –Thầy Hoa,thầy Khương.
*Để có kết quả tốt việc đầu tiên cần làm đó là Không Từ Bỏ*
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Tư duy:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, dựa vào kí hiệu màu sắc nhóm ngữ hệ và nhóm ngôn
ngữ thì:
- Dân tộc Bana, Xơ-đăng, Chăm thuộc nhóm ngôn ngữ Môn- Khơ me, nhóm ngôn ngữ này được
kí hiệu là màu xanh lá, tập trung chủ yếu ở vùng Tây Nguyên => A sai
- Dân tộc Tày, Thái, Nùng, Giáy, Lào thuộc nhóm ngôn ngữ Tày- Thái, nhóm ngôn ngữ này
được kí hiệu là màu vàng, tập trung chủ yếu ở miền núi phía Bắc => B sai
- Dân tộc Kinh tập trung đông đúc ở vùng đồng bằng và ven biển => C sai
Chọn D
Câu 116: Cho biểu đồ GDP của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin qua các năm

(Nguồn: Niến giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2019)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Chuyển dịch cơ cấu GDP của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin qua các năm.
B. Quy mô GDP của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin qua các năm.
C. Cơ cấu GDP của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin qua các năm.
D. Tốc độ tăng trưởng GDP của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin qua các năm.
T
E
N

Tư duy:
I.
H

Dựa vào biểu đồ đã cho, xác định đây là biểu đồ cột ghép, đơn vị GDP mà:
T
N

- Chuyển dịch cơ cấu thường thể hiện cho biểu đồ miền => A sai
O
U

- Cơ cấu thường thể hiện cho biểu đồ tròn => C sai


IE
IL

- Tốc độ tăng trưởng thường biểu hiện cho biểu đồ đường => D sai
A
T

Group: Ôn thi Đánh Gía Năng Lực ĐH QGHN 2022 –Thầy Hoa,thầy Khương.
*Để có kết quả tốt việc đầu tiên cần làm đó là Không Từ Bỏ*
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Chọn B
Câu 117: Năng suất lúa cả năm của nước ta có xu hướng tăng, chủ yếu do
A. Đẩy mạnh thâm canh. B. Áp dụng rộng rãi các mô hình quảng canh.
C. Đẩy mạnh xen canh, tăng vụ. D. Mở rộng diện tích canh tác.
Tư duy:
Năng suất lúa cả năm của nước ta có xu hướng tăng chủ yếu là do đẩy mạnh thâm canh, áp dụng
các biện pháp khoa học- kĩ thuật để tăng năng suất trên cùng một diện tích (SGK Địa lí 12 trang
94)
Chọn A
Câu 118: Nội thương của nước ta hiện nay
A. chỉ phát triển ở các thành phố lớn.
B. phát triển chủ yếu dựa vào doanh nghiệp nhà nước.
C. chưa có sự tham gia của các tập đoàn quốc tế lớn.
D. đã thu hút sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế.
Tư duy:
Nội thướng nước ta ngày càng phát triển, hàng hóa đa dạng phong phú và thu hút sự tham gia
của nhiều thành phần kinh tế ( Nhà nước, vốn đầu tư nước ngoài, ngoài Nhà nước...)
Chọn D
Câu 119: Việc làm đang là vấn đề nan giải ở Đồng bằng sông Hồng chủ yếu do
A. dân đông, tài nguyên tự nhiên bị khai thác quá mức.
B. lao động trồng trọt đông, dịch vụ còn chưa đa dạng.
C. nguồn lao động dồi dào, kinh tế còn chậm phát triển.
D. mật độ dân số cao, phân bố dân cư không đồng đều.
Tư duy:
Đồng bằng sông Hồng có dân số đông cộng thêm nguồn lao động từ các vùng khác đến nên vùng
có nguồn lao động rất lớn. Trong khi kinh tế của vùng còn chậm phát triển, số việc làm tạo ra
không đủ để đáp ứng cho số lao động trong vùng dẫn đến nhiều nhiều vấn đề việc làm trong
vùng.
Chọn C
T
E

Câu 120: Để khắc phục tình trạng đất nhiễm phèn, mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long, trong nông nghiệp
N
I.

cần có giải pháp


H
T
N

A. đắp đê để hạn chế tình trạng ngập nước vào mùa lũ.
O
U

B. mở rộng diện tích trồng trọt, chuyển đổi cơ cấu.


IE
IL

C. chọn các vùng đất không bị nhiễm phèn, mặn để đưa vào sản xuất.
A
T

D. phát triển thuỷ lợi kết hợp với việc lựa chọn cơ cấu cây trồng thích hợp.
Group: Ôn thi Đánh Gía Năng Lực ĐH QGHN 2022 –Thầy Hoa,thầy Khương.
*Để có kết quả tốt việc đầu tiên cần làm đó là Không Từ Bỏ*
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Tư duy:
Để khắc phục tình trạng đất nhiễm mặn, nhiễm phèn ở đồng bằng sông Cửu Long, trong nông
nghiệp cần có giải pháp phát triển thủy lợi để dẫn nước ngọt vào đổng ruộng, tiến hành thau chua
rửa mặn; đồng thời kết hợp việc lựa chọn cơ cấu cây trồng phù hợp (SGK Địa lí 12 trang 188)
Chọn D
Câu 121: Một electron có điện tích e, khối lượng m, vận tốc v đi vào một điện trường đều có cường độ
điện trường E như hình vẽ. Quãng đường x mà electron đi được ngay trước khi dừng lại là:

mv mv 2
A. x = . C. x = .
E 2E
mv mv 2
B. x = . D. x = .
eE 2 Ee
Tư duy
Khi vào điện trường, electron chịu tác dụng của lực điện trường. Lực này gây ra gia tốc cho điện
tích, là nguyên nhân làm electron chậm lại.
Hướng dẫn
Electron chịu gia tốc
Fđ qE eE
a= = =
m m m
Chọn trục Ox sao cho Ox cùng chiều v .
Electron bắt đầu chuyển động từ khi vận tốc ban đầu là v cho đến khi dừng lại nên ta có:
eE mv 2
0 − v = 2as  −v = −2. .s  s =
2 2 2

m 2 Ee
Chọn D

Câu 122: Một pin có suất điện động 12 V được cung cấp năng lượng 7,2.104 J trong thời gian 20 phút. Có
T

bao nhiêu điện tích chạy vào pin?


E
N
I.

A. 5C. B. 60C C. 100C D. 6000C


H
T

Tư duy
N
O

A = qU
U
IE

Hướng dẫn
IL
A
T

Group: Ôn thi Đánh Gía Năng Lực ĐH QGHN 2022 –Thầy Hoa,thầy Khương.
*Để có kết quả tốt việc đầu tiên cần làm đó là Không Từ Bỏ*
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

7, 2.104
A= = 6000(C)
12
Chọn D

Câu 123: Hạt nhân X không bền, phóng xạ  − và tạo ra hạt nhân bền Ca . Hạt nhân X là
42
21

41 41 42 42
A. 19K. B. Sc .
21
C. 19 K. D. 21 Sc .

Tư duy
Viết phương trình phản ứng hạt nhân rồi cân bằng để tìm X.
Hướng dẫn
42
19 X → 20
42
Ca + −10 −

Giải thích
Beta trừ có điện tích −1e , số khối 0.

Bảo toàn điện tích: Z X = 20 + ( −1) = 19

Bảo toàn số khối: AX = 42 + 0 = 42

Chọn C

Câu 124: Cường độ âm I của điểm P tỉ lệ với bình phương biên độ dao động của phần tử môi trường tại
đó. Phần tử không khí tại điểm P cách nguồn âm S một khoảng r dao động điều hòa với biên độ
0,8 µm. Điểm Q nằm cách S một khoảng 2r. Phần tử không khí tại Q dao động với biên độ

A. 1,4 µm. B. 2,0 µm. C. 2,8 µm. D. 0,4 µm.


Tư duy
Sử dụng tính tỉ lệ của các đại lượng.
Hướng dẫn
T
E

I=
N

4 r 2
I.
H
T

1 1 1
Vì công suất nguồn không đổi nên I  . Lại có I  A2 nên A2  2  A 
N

2
O

r r r
U
IE

dP r
 AQ = AP . = 0,8 = 0, 4(μm)
IL

dQ 2r
A
T

Group: Ôn thi Đánh Gía Năng Lực ĐH QGHN 2022 –Thầy Hoa,thầy Khương.
*Để có kết quả tốt việc đầu tiên cần làm đó là Không Từ Bỏ*
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Chọn D

Câu 125: Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng xảy ra trong trường hợp nào sau đây?
A. Ánh sáng phản xạ trên một bề mặt.
B. Ánh sáng đi qua một khe hẹp.
C. Ánh sáng từ hai nguồn giống hệt nhau đặt cách nhau một khoảng a.
D. Ánh sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác.
Tư duy
Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng xảy ra khi ánh sáng đi qua khe đủ hẹp.
Chọn B

Câu 126: Một điểm sáng đặt tại điểm O trên trục chính của một thấu kính hội tụ (O không là quang tâm
của thấu kính). Xét trục Ox vuông góc với trục chính của thấu kính với O là gốc toạ độ như hình
vẽ. Tại thời điểm t = 0, điểm sáng bắt đầu dao động điều hoà dọc theo trục Ox theo phương trình
  13
x = A cos  2 t −  (cm), trong đó t tính bằng s. Trong khoảng thời gian s từ thời điểm t = 0,
 2 12

điểm sáng đi được quãng đường là 18 cm. Cũng trong khoảng thời gian đó, ảnh của điểm sáng
đi được quãng đường là 36 cm. Biết trong quá trình dao động, điểm sáng và ảnh của nó luôn có
vận tốc ngược hướng nhau. Khoảng cách lớn nhất giữa điểm sáng và ảnh của nó trong quá trình
dao động là 37 cm. Tiêu cự của thấu kính có giá trị gần nhất với giá trị nào trong các giá trị sau?

A. 8,9 cm. B. 12,1 cm. C. 7,9 cm. D. 10,1 cm.


Tư duy
Vì tiêu cự và khoảng cách từ vật đến thấu kính không đổi nên số phóng đại ảnh không đổi.
Khi điểm sáng đi được 1 đoạn s trên trục song song thấu kính thì ảnh cũng đi được k s .
T

Trong quá trình dao động, vận tốc của vật và ảnh ngược hướng nhau nên ảnh cũng ngược so với
E
N
I.

vật. Do vậy nên k  0


H
T
N

Hướng dẫn
O
U

36 36
k s = 36  k = = = 2  k = −2
IE

s 18
IL
A

Khoảng cách giữa vật và ảnh:


T

Group: Ôn thi Đánh Gía Năng Lực ĐH QGHN 2022 –Thầy Hoa,thầy Khương.
*Để có kết quả tốt việc đầu tiên cần làm đó là Không Từ Bỏ*
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

c = d 2 + x 2 + d 2 + ( kx )
2

 d 
2

= d + x + d 2 +  x 
2 2

d 
d
= d 2 + x2 + d 2 + x 2 = (1 − k ) d 2 + x 2
d

c max  x max  x =  A

cmax = (1 − k ) d 2 + A2 = 37

Tìm biên độ dao động:


2 2 13 1 T
T= = = 1( s ) . Vật đi trong giây = 1 + = T + .
 2 12 12 12
Suy ra vật đi được 4 A + sT .
12

Trên VTLG, T ứng với góc lượng giác là  .


12 6

Từ VTCB, chất điểm đi được thêm A sin  =A .


6 2
A
Nên 4 A + = 18  A = 4
2
Thay k = −2; A = 4 vào cmax ta được

1 − ( −2 ) d 2 + 42 = 37

35
d = (cm)
3

dd  d ( −kd ) −kd 2 kd
f = = = =
d + d  d − kd (1 − k ) d k − 1

35
−2 
= 3 = 70 = 7,8(cm)
−2 − 1 9
Chọn C
T
E
N

Câu 127: Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường:


I.
H

A. càng lớn thì góc khúc xạ càng nhỏ.


T
N

B. bằng tỉ số giữa góc khúc xạ và góc tới.


O
U
IE

C. càng lớn khi góc tới của tia sáng càng lớn.
IL

D. cho biết tia sáng khúc xạ nhiều hay ít khi đi từ môi trường này vào môi trường kia.
A
T

Group: Ôn thi Đánh Gía Năng Lực ĐH QGHN 2022 –Thầy Hoa,thầy Khương.
*Để có kết quả tốt việc đầu tiên cần làm đó là Không Từ Bỏ*
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Tư duy
sin i sin i
n21 =  sin r =
sin r n21

Loại A vì góc khúc xạ còn phụ thuộc vào góc tới


Loại B.
Loại C vì chiết suất chỉ phụ thuộc vào bản chất môi trường truyền sáng.
Chọn D

Câu 128: Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên, trong không gian. Khi nói về
quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây là đúng?
A. Véctơ cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn.
B. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha.

C. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau
2
D. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
Tư duy
Loại A vì phương của E và B vuông góc.

Loại B, C vì trong sóng điện từ, E cùng pha B .


Chọn D

Câu 129: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R có thể thay đổi,
cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Gọi φ là độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch
và cường độ dòng điện trong mạch. Khi thay đổi R, đồ thị của công suất tiêu thụ của đoạn mạch
phụ thuộc vào φ như hình vẽ. Giá trị của φ1 bằng
T
E
N

A. 1,57 rad. B. 1,205 rad.


I.
H
T

C. 0,365 rad. D. 0,79 rad.


N
O

Tư duy
U
IE

Viết biểu thức hàm P theo  để xét.


IL
A

Hướng dẫn
T

Group: Ôn thi Đánh Gía Năng Lực ĐH QGHN 2022 –Thầy Hoa,thầy Khương.
*Để có kết quả tốt việc đầu tiên cần làm đó là Không Từ Bỏ*
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Đề bài cho R trong mạch biến thiên nên ta cần chuyển hết các biến liên quan R theo  .

Ta có
U2 Z − ZC
P= cos 2  ; tan  = L
R R

U2 U 2 tan 
P= cos  =
2
cos  cos 
Z L − ZC Z L − ZC
tan 

U2 U2
= sin  cos  = sin 2
Z L − ZC 2 ( Z L − ZC )

U2
P= sin 2
2 ( Z L − ZC )

Theo biểu thức này, P đạt cực đại khi sin 2 đạt cực đại hay có nghĩa là bằng 1 .

U2
 = P0
2 ( Z L − ZC )

2 2 2
Khi P = P0 thì P0 sin 2 = P0  sin 2 =
3 3 3

Trên đồ thị chỉ xét   0 . Mà trong mạch điện xoay chiều thì −    nên
2 2

0    0  2  
2
2 2
Có hai giá trị 2 thỏa mãn là arcsin và  − arcsin ; trong đó vì ta cần tìm giá trị 1 lớn hơn
3 3
nên
1 2
1 =   − arcsin  = 1, 206(rad)
2  3 
Chọn B

Câu 130: Phát biểu nào sau đây là đúng?


A. Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong.
T
E

B. Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài.
N
I.

C. Điện trở của quang trở không đổi khi quang trở được chiếu sáng bằng ánh sáng có bước sóng
H
T
N

ngắn.
O

D. Điện trở của quang trở tăng nhanh khi quang trở được chiếu sáng.
U
IE

Tư duy
IL
A

Quang điện trở thay đổi điện trở của nó dựa vào hiện tượng quang điện trong.
T

Group: Ôn thi Đánh Gía Năng Lực ĐH QGHN 2022 –Thầy Hoa,thầy Khương.
*Để có kết quả tốt việc đầu tiên cần làm đó là Không Từ Bỏ*
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Chọn A

Câu 131: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm C3H6 , C4 H4 , C3H4 , Cx H y thì thu được 25,3 gam CO2

và 6,75 gam H2O. Công thức phân tử của CxHy là:


A. C2H2. B. C2H4. C. C3H8. D. CH4.
Tư duy:
25,3 6, 75
Ta có: nCO2 = = 0,575 ( mol ) , nH 2O = = 0,375 ( mol )
44 18
0,575
Dễ dàng tính được: C = = 2,875 nên x = 1 hoặc x = 2 .
0,2
0,375.2
Mà: H = = 3,75 nên y < 3,75 .
0,2
Vậy chất cần tìm là C2H2.
Chọn A.

Câu 132: Khi làm nguội 1026,4 gam dung dịch bão hòa muối sunfat kim loại kiềm ngậm nước có công
thức M2SO4.nH2O với 7 < n < 12 từ nhiệt độ 800C xuống nhiệt độ 100C thì thấy có 395,4 gam
tinh thể ngậm nước tách ra. Biết độ tan của muối ở 800C là 28,3 gam và ở 100C là 9 gam. Tìm
công thức phân tử muối ngậm nước.
A. Na2SO4.10H2O. B. K2SO4.10H2O. C. Na2SO4.8H2O. D. K2SO4.8H2O.
Ở 800C:
Ta có: (100+28,3) g dung dịch chứa 28,3g chất tan
1026,4.28,3
⇒ 1026,4g dung dịch chứa: = 226,4 (g) chất tan.
128,3

⇒ mH2O = 1026,4 - 226,4 = 800 (g)

Ở 100C:
Ta có: (100+9) g dung dịch chứa 9g chất tan
(1026,4 - 295,4).9
⇒ (1026,4−395,4)g dung dịch chứa:  52 (g) chất tan.
109
T
E

⇒ mH2O = (1026,4 - 395,4 ) - 52 = 579 (g)


N
I.
H

⇒ Khối lượng nước kết tinh tạo tinh thể là: 800 - 579 = 221 (g).
T
N
O

Khối lượng M2SO4 tạo tinh thể là: 226,4 - 52 = 174,4 (g).
U
IE

Gọi CTHH của tinh thể là M2SO4. nH2O.


IL
A
T

Group: Ôn thi Đánh Gía Năng Lực ĐH QGHN 2022 –Thầy Hoa,thầy Khương.
*Để có kết quả tốt việc đầu tiên cần làm đó là Không Từ Bỏ*
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

n H2O
Ta có: n tinh the = n M 2SO4 = và 7 < n < 12.
n
Thử các trường hợp thấy chỉ có n = 10 và MM2SO4 = 142 (g) là thỏa mãn.

⇒ M = 23 (Na)
Vậy công thức tinh thể là Na2SO4.10H2O.
Chọn A.

Câu 133: Để xác định nồng độ mol/l của dd K2Cr2O7 người ta làm như sau:
Lấy 10ml dung dịch K2Cr2O7 cho tác dụng với lượng dư dung dịch KI trong môi trường axit
sunfuric loãng dư. Lượng I2 thoát ra trong phản ứng được chuẩn độ bằng lượng vừa đủ là 18ml
dung dịch Na2S2O3 0,05M. Biết các phản ứng hóa học xảy ra:
(1) 6KI + K2Cr2O7 + 7H2SO4 → 4K2SO4 + Cr2(SO4)3 + 3I2 + 7H2O;
(2) I2 + 2Na2S2O3 → 2NaI + Na2S4O6. Nồng độ mol/l của K2Cr2O7 là:
A. 0,02M. B. 0,03M. C. 0,015M. D. 0,01M.
Tư duy:
18
Ta có: n Na S O = .0,05 = 9.10-4 (mol)
2 2 3
1000

9.10-4
⇒ n I2 = = 4,5.10-4 (mol)
2

(4,5.10-4 ) (1,5.10-4 )
⇒ n K Cr O = = 1,5.10-4 (mol) ⇒ [K 2 Cr2 O 7 ] = 10 = 0,015M.
2 2 7
3 1000

Chọn C.

Câu 134: Cho hỗn hợp A gồm 0,1 mol alanin và 0,15 mol axit glutamic tác dụng với 300ml dung dịch
NaOH 1M, sau phản ứng thu được dung dịch. Cho B phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl thu
được dung dịch D chứa m gam hỗn hợp muối tan. Giá trị của m là:
A. 44,425. B. 45,075. C. 53,125. D. 57,625.
Tư duy:
T

300
.1 = 0,3 ( mol )
E

n NaOH =
N

1000
I.
H

Quy đổi hỗn hợp B gồm: alanine (0,1 mol); axit glutamic (0,15 mol); NaOH (0,3 mol).
T
N
O

⇒ n HCl (phan ung) =n alanine + n axit glutamic + n NaOH = 0,1 + 0,15 + 0,3 = 0,55 (mol).
U
IE

Phản ứng của NaOH với HCl tạo ra H2O: n NaOH = n H2O = 0,3 (mol).
IL
A

Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng có:


T

Group: Ôn thi Đánh Gía Năng Lực ĐH QGHN 2022 –Thầy Hoa,thầy Khương.
*Để có kết quả tốt việc đầu tiên cần làm đó là Không Từ Bỏ*
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

1 mchat ran + mH2O = malanine + maxit glutamic + mNaOH + mHCl

⇒ mchat ran = malanine + maxit glutamic + mNaOH + mHCl - mH2O = 57,625 (g)

Chọn D.

Câu 135: Tiến hành thí nghiệm thử tính chất của xenlulozơ theo các bước sau:
Bước 1: Cho lần lượt 4ml HNO3, 8ml H2SO4 đặc vào cốc thủy tinh, lắc đều và làm lạnh.
Bước 2: Thêm tiếp vào cốc một nhúm bông. Đặt cốc chứa hỗn hợp phản ứng vào nồi nước nóng
(khoảng 60 - 70oC) khuấy nhẹ trong 5 phút.
Bước 3: Lọc lấy chất rắn rửa sạch bằng nước, ép khô bằng giấy lọc sau đó sấy khô (tránh lửa).
Nhận định nào sau đây đúng?
A. Sau bước 3, sản phẩm thu được có màu vàng.
B. Có thể thay thế nhúm bông bằng hồ tinh bột.
C. Sau bước 3, lấy sản phẩm thu được đốt cháy thấy có khói trắng xuất hiện.
D. Thí nghiệm trên chứng minh trong phân tử xenlulozơ có 3 nhóm –OH tự do.
Tư duy:
A đúng. Sản phẩm là xenlulozo trinitrat (thuốc súng không khói) có màu vàng.
B sai. Hồ tinh bột chứa tinh bột, còn nhúm bông chứa xenlulozo nên chúng không thể thay thế
cho nhau.
C sai. Đây là thí nghiệm điều chế thuốc súng không khói.
D sai. Vì xenlulozo là cao phân tử (polime) có rất nhiều nhóm –OH, mỗi mắt xích có 3 nhóm –
OH.
Chọn A.

Câu 136: Phát biểu nào sau đây đúng?


A. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
B. Sợi bông, tơ tằm đều thuộc loại tơ thiên nhiên.
C. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch không phân nhánh.
D. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
T

Tư duy:
E
N

A sai. Tơ nitron được điều chế bằng cách trùng hợp CH2 = CH – CN.
I.
H
T

B đúng.
N
O

C sai. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch không gian.


U
IE

D sai. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng cách trùng ngưng HOOC–(CH2)4–COOH và NH2–
IL
A

(CH2)6–NH2.
T

Group: Ôn thi Đánh Gía Năng Lực ĐH QGHN 2022 –Thầy Hoa,thầy Khương.
*Để có kết quả tốt việc đầu tiên cần làm đó là Không Từ Bỏ*
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Chọn B.

Câu 137: Nhiệt phân hoàn toàn 37,8 gam muối nitrat có hóa trị không đổi thu được oxit kim loại và 11,2
lít hỗn hợp khí (đktc) có khối lượng 21,6 gam. Công thức của muối nitrat là
A. Al(NO3)3. B. Cu(NO3)2. C. Zn(NO3)2. D. AgNO3.
Tư duy:
Gọi số mol của NO2 và O2 lần lượt là a và b (mol).
11,2
Ta có: n khí = a + b = = 0,5 (1)
22,4

Mà: mkhí = 46a + 32b = 21,6 (2)

Từ (1) và (2): a = 4b = 0,4.


2M(NO3)n → M2On + 2nNO2 + 0,5nO2
0,4
………………… 0,4 ……… 0,1
n
0,4
⇒ m muoi = . ( M+62n ) = 37,8 ⇒ M = 32,5n.
n
Thử từng trường hợp thấy chỉ có: n = 2 ⇒ M = 65 (Zn) là thỏa mãn.
Vậy công thức của muối nitrat là: Zn(NO3)2.
Chọn C.

Câu 138: Các dung dịch riêng biệt: Na2CO3, BaCl2, MgCl2, H2SO4, NaOH được đánh số ngẫu nhiên (1),
(2), (3), (4), (5). Tiến hành một số thí nghiệm, kết quả được ghi lại trong bảng sau:
T

Các dung dịch (1), (3), (5) lần lượt là


E
N
I.

A. H2SO4, NaOH, MgCl2. B. Na2CO3, NaOH, BaCl2.


H
T

C. H2SO4, MgCl2, BaCl2. D. Na2CO3, BaCl2, BaCl2.


N
O

Tư duy:
U
IE

B, C, D sai vì phản ứng (1) với (5) tạo kết tủa.


IL

Thứ tự (1), (2), (3), (4), (5) lần lượt là của các chất: H2SO4, Na2CO3, NaOH, BaCl2, MgCl2.
A
T

Group: Ôn thi Đánh Gía Năng Lực ĐH QGHN 2022 –Thầy Hoa,thầy Khương.
*Để có kết quả tốt việc đầu tiên cần làm đó là Không Từ Bỏ*
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Chọn A.

Câu 139: Có hai mẫu đá vôi:


Mẫu 1: đá vôi có dạng khối.
Mẫu 2: đá vôi có dạng hạt nhỏ.
Hòa tan cả hai mẫu đá vôi bằng cùng một thể tích dung dịch HCl dư có cùng nồng độ. Ta thấy
thời gian để mẫu 1 phản ứng hết nhiều hơn mẫu 2. Thí nghiệm trên chứng minh điều gì?
A. Tốc độ phản ứng phụ thuộc vào nhiệt độ tiến hành phản ứng.
B. Tốc độ phản ứng phụ thuộc vào diện tích tiếp xúc giữa các chất phản ứng.
C. Tốc độ phản ứng phụ thuộc vào thời gian xảy ra phản ứng.
D. Tốc độ phản ứng không phụ thuộc vào nồng độ các chất tham gia phản ứng.
Tư duy:
Nhận xét: Mẫu 2 chứa đá vôi có dạng hạt nhỏ, mẫu 1 chứa đá vôi dạng khối
⇒ Diện tích tiếp xúc của mẫu 2 khi tham gia phản ứng lớn hơn so với mẫu 1.
⇒ Mẫu 2 tan nhanh trong dung dịch hơn so với mẫu 1.
Như vậy, thí nghiệm này chứng minh tốc độ phản ứng phụ vào diện tích tiếp xúc giữa các chất
tham gia phản ứng.
Chọn B.

Câu 140: Hai este X, Y có cùng công thức phân tử C8H8O2 và chứa vòng benzen. Cho 0,25 mol hỗn hợp
gồm X và Y tác dụng tối đa với 0,3 mol NaOH trong dung dịch, thu được dung dịch Z chứa 23,5
gam ba muối. Khối lượng muối của phenol có trong Z là
A. 5,8 gam. B. 23,2 gam. C. 6,5 gam. D. 26,0 gam.
Tư duy:
Ta có: n NaOH : n este = 0,3 : 0,25 = 6:5

Và: Dung dịch Z thu được gồm 3 muối


⇒ Một trong 2 este là este của phenol.
Giả sử: X là este của phenol (a mol) và Y là este của ancol (b mol).
T


E
N

C8H8O2 + NaOH → Z (3 muối) + ancol + H2O


I.
H

Ta có: n H2O = n X( este cua phenol ) = 0,05 ( mol )


T
N
O

Bảo toàn khối lượng có: mancol = 136.0,25 + 40.0,3 - 0,05.18 - 23,5 = 21,6 ( g )
U
IE
IL

21,6
⇒ M ancol = = 108 ⇒ Ancol đó là C6H5CH2OH.
A

0,2
T

Group: Ôn thi Đánh Gía Năng Lực ĐH QGHN 2022 –Thầy Hoa,thầy Khương.
*Để có kết quả tốt việc đầu tiên cần làm đó là Không Từ Bỏ*
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Vậy Y là HCOOCH2C6H5.
Để tạo ra 3 muối thì gốc axit trong X phải khác HCOO–
Mà X phải là este của phenol
⇒ Công thức của X phải là CH3COOC6H5.
⇒ Muối phenol sinh ra là C6H5ONa (0,05 mol).
Vậy khối lượng muối phenol C6H5ONa là: 0,05.116 = 5,8 (g).
Chọn A.

Câu 141: [ĐGNL QGHN – TEAM TVH] Đối với thực vật ở cạn nước được hấp thụ qua bộ phận nào sau
đây?
A. Khí khổng. B. Toàn bộ bề mặt cơ thể.
C. Lông hút của rễ. D. Chóp rễ.
Tư duy: Sinh 11 bài 1
Thực vật thuỷ sinh hấp thụ nước qua toàn bộ bề mặt cơ thể
Thực vật trên cạn hấp thụ nước qua lông hút của rễ
Chọn C
Câu 142: [ĐGNL QGHN – TEAM TVH] Khi nói đến vai trò của auxin trong vận động hướng động, có
bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Hướng trọng lực (hướng đất) của rễ do sự phân bố auxin không đều ở các tế bào rễ.
II. Ở rễ cây, mặt trên có lượng auxin thích hợp cần cho sự phân chia lớn lên và kéo dài tế bào
làm rễ cong xuống đất.
III. Ngọn cây quay về hướng sáng là do sự phân bố auxin không đều ở các tế bào hai phía đối
diện của ngọn.
IV. Ở ngọn cây, phía được chiếu sáng có lượng auxin nhiều kích thích sự sinh trưởng kéo dài
hơn phía tối.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Tư duy: Sinh 11 bài 35
I, II, III đúng, IV sai vì auxin vận chuyển về phía ít ánh sáng chứ không phải về phía được
chiếu sáng, lượng auxin nhiều ở phía ít ánh sáng kích thích sự sinh trưởng cùa tế bào do đó
T
E

ngọn cây hướng sáng dương.


N
I.
H

Chọn C
T
N

Câu 143: [ĐGNL QGHN – TEAM TVH] Sinh trưởng của thực vật là quá trình tăng về kích thước của cơ
O
U

thể do
IE
IL

A. tăng kích thước và số lượng của tế bào. B. tăng khối lượng và kích thước của tế bào.
A
T

C. tăng tốc độ quá trình tích luỹ dưỡng chất. D. tăng số lượng và khối lượng của tế bào.
Group: Ôn thi Đánh Gía Năng Lực ĐH QGHN 2022 –Thầy Hoa,thầy Khương.
*Để có kết quả tốt việc đầu tiên cần làm đó là Không Từ Bỏ*
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Tư duy: Sinh 11 bài 34


Sinh trưởng ở thực vật là quá trình tăng về kích thước (chiều dài, bề mặt, thể tích) của cơ thể do
tăng số lượng và kích thước của tế bào
Chọn A
Câu 144: [ĐGNL QGHN – TEAM TVH] Sinh sản vô tính có vai trò gì trong đời sống thực vật?
A. Giúp cho sự tồn tại và phát triển của loài.
B. Giúp duy trì các tính trạng tốt trong sản xuất.
C. Giúp nhân nhanh các giống cây trồng quý hiếm.
D. Giúp tạo ra các giống cây ghép đa dạng.
Tư duy:
- Vai trò của sinh sản vô tính đối với đời sống thực vật: Giúp cho sự tồn tại và phát triển của
loài.
- Vai trò của sinh sản vô tính đối với đời sống con người.
+ Duy trì được tính trạng tốt phục vụ cho con người
+ Nhân nhanh giống cây trồng
+ Tạo giống cây sạch bệnh
+ Phục chế giống quý đang bị thoái hóa
+ Hiệu quả kinh tế cao, giá thành thấp
Áp dụng: A là vai trò với đời sống thực vật; B, C, D là vai trò với đời sống con người
Chọn A
Câu 145: [ĐGNL QGHN – TEAM TVH] Hai chuỗi pôlynuclêôtit trong phân tử ADN liên kết với nhau
bằng liên kết
A. Peptit. B. photphodieste. C. Cộng hóa trị. D. hiđrô.
Tư duy:
Hai chuỗi polinucleotit liên kết với nhau bằng liên kết H (A liên kết với T bằng 2 liên kết H, G
liên kết với X bằng 3 liên kết H)
Chọn D
Câu 146: [ĐGNL QGHN – TEAM TVH] Giới hạn năng suất của “giống" được quy định bởi
A. điều kiện thời tiết. B. kiểu gen. C. chế độ dinh dưỡng. D. kỹ thuật canh tác.
T
E

Tư duy:
N
I.

Giới hạn năng suất của giống (mức phản ứng) được quy định bởi kiểu gen
H
T
N

Chọn B
O
U

Câu 147: [ĐGNL QGHN – TEAM TVH] Nhân nhanh giống cây trồng quý hiếm, tạo nên quần thể cây
IE
IL

trồng đồng nhất về kiểu gen là thành tựu của


A
T

A. kĩ thuật gây đột biến. B. công nghệ tế bào.


Group: Ôn thi Đánh Gía Năng Lực ĐH QGHN 2022 –Thầy Hoa,thầy Khương.
*Để có kết quả tốt việc đầu tiên cần làm đó là Không Từ Bỏ*
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

C. phương pháp lai tạo giống. D. công nghệ gen.


Tư duy:
Nhân nhanh giống cây trồng quý hiếm, tạo nên quần thể cây trồng đồng nhất về kiểu gen là
thành tựu của công nghệ tế bào (Nuôi cấy mô, cấy truyền phôi, ...)
Chọn B
Câu 148: [ĐGNL QGHN – TEAM TVH] Cặp cơ quan nào sau đây là cơ quan tương đồng?
A. Mang cá và mang tôm. B. Cánh dơi và tay người.
C. Cánh chim và cánh côn trùng. D. Gai xương rồng và gai hoa hồng.
Tư duy:

Áp dụng:
+, cánh dơi và tay người là cơ quan tương đồng vì cùng nguồn gốc nhưng khác chức năng và
hình thái
+, mang cá và mang tôm; cánh chim và cánh côn trùng, gai xương rồng và gai hoa hồng cùng
chức năng, hình thái tương tự nhưng khác nguồn gốc
Chọn B
Câu 149: [ĐGNL QGHN – TEAM TVH] Sự biến động số lượng của thỏ rừng và mèo rừng tăng giảm
đều đặn 10 năm 1 lần. Hiện tượng này biểu hiện
T

A. biến động theo chu kì ngày đêm. B. biến động theo chu kì mùa.
E
N

C. biến động theo chu kì nhiều năm. D. biến động theo chu kì tuần trăng.
I.
H
T

Tư duy:
N
O

10 năm 1 lần => đây là chu kì nhiều năm


U
IE

Chọn C
IL
A
T

Group: Ôn thi Đánh Gía Năng Lực ĐH QGHN 2022 –Thầy Hoa,thầy Khương.
*Để có kết quả tốt việc đầu tiên cần làm đó là Không Từ Bỏ*
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Câu 150: [ĐGNL QGHN – TEAM TVH] Có hai chị em ruột mang 2 nhóm máu khác nhau là AB và O.
Các cô gái này biết rõ ông bà ngoại họ đều là nhóm máu A. Kiểu gen tương ứng của bố và mẹ
của các cô gái này là
A. IOIO và IAIO. B. IBIO và IAIO. C. IBIO và IBIO. D. IAIO và IAIO
Tư duy:
2 con mang máu AB và O => Cặp bố mẹ có KG: IAIO x IBIO.
Mà ông bà ngoại đều mang máu A => Mẹ chỉ có nhóm máu A hoặc O => Mẹ có KG IAIO
=> Bố có KG IBIO
Chọn B

T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

Group: Ôn thi Đánh Gía Năng Lực ĐH QGHN 2022 –Thầy Hoa,thầy Khương.
*Để có kết quả tốt việc đầu tiên cần làm đó là Không Từ Bỏ*
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

Đề số 1
Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án
1 D 31 A 61 C 91 D 121 D
2 C 32 A 62 A 92 C 122 D
3 8/3 33 3/4 63 B 93 B 123 C
4 B 34 A 64 B 94 C 124 D
5 D 35 D 65 D 95 A 125 B
6 B 36 D 66 D 96 B 126 C
7 A 37 C 67 B 97 D 127 D
8 47/10 38 D 68 B 98 A 128 D
9 4 39 C 69 C 99 B 129 B
10 101 40 B 70 A 100 D 130 A
11 B 41 A 71 C 101 A 131 A
12 D 42 A 72 B 102 B 132 A
13 320 43 A 73 D 103 C 133 C
14 4 44 B 74 C 104 B 134 D
15 3 45 C 75 A 105 D 135 A
16 A 46 60 76 C 106 B 136 B
17 D 47 C 77 D 107 B 137 C
18 D 48 204 78 B 108 C 138 A
19 B 49 A 79 D 109 B 139 B
20 B 50 B 80 D 110 D 140 A
21 C 51 D 81 C 111 C 141 C
22 D 52 B 82 D 112 C 142 C
23 C 53 D 83 A 113 B 143 A
24 A 54 B 84 C 114 C 144 A
25 1/6 55 A 85 C 115 D 145 D
26 1/3 56 D 86 B 116 B 146 B
T
E

27 6 57 D 87 C 117 A 147 B
N
I.

28 A 58 C 88 D 118 D 148 B
H
T

29 C 59 A 89 B 119 C 149 C
N
O
U

30 18 60 B 90 A 120 D 150 B
IE
IL
A
T

Group: Ôn thi Đánh Gía Năng Lực ĐH QGHN 2022 –Thầy Hoa,thầy Khương.
*Để có kết quả tốt việc đầu tiên cần làm đó là Không Từ Bỏ*
https://TaiLieuOnThi.Net

You might also like