You are on page 1of 6

THÁNG 5

- Tháng 5 : học về màu sắc, quần áo và 1 số tính từ. Tháng 5 các bé bắt đầu làm quen little
fox.
- LƯU Ý KHI HỌC LITTLE FOX: các bé dưới 4t không ép đọc theo nếu bé không thích
mà nên khuyến khích, dụ dỗ. Bé ngọng hoặc phát âm sai, chưa rõ, mẹ cứ để bé tự nhiên,
KHÔNG tự ý sửa, dạy bé. Bé sẽ từ từ hoàn thiện âm sau. Từ 4t-6t khuyến khích bé nói
theo video và khi nghe loa, mở sách lật theo và đọc đuổi. KHÔNG chỉ vào từng chữ đọc,
khuyến khích nhìn hình thay vì nhìn chữ
- Các BÉ TỪ 6T TRỞ LÊN: vấn bám go go cho tới level 3 thì có thể kèm thêm fox nếu
thích.
- Loa: chép thêm, không cần xóa tháng 1,2,3,4 nhưng lưu ý ghi lại số thứ tự cho dễ tìm.
Chép little fox: nên phân ra theo tuần
Ví dụ: tuần 1 fox: bài từ 1 đến 6. Tuần 2 fox từ 7 đến 10
- Link hướng dẫn chép loa: https://youtu.be/ktOfkyIrB68

Tuần 1: Adjectives (các tính từ)


Thứ Hai Ba Tư Năm Sáu Bảy Chủ
Nhật
NỘi -1.Big, 2.Big,Big,Bi -4.Learn -1. Big, 4. Lean -Bật loa -Bật loa
DUN Big,Big g Teacher’s adjective Big,Big,Bi Adjective lên cho lên cho
G -3. Fast, Video s g s bé nghe, bé nghe,
HỌC slow -Little Teacher’s -Little fox rải rải
song -Little fox fox Video single bài flashcar flashcar
-Little single bài single -Little fox 5,6, 3,4 d cho bé d cho bé
fox 3,4,1,2 bài single bài tìm tìm
single 1,2,3,4 5,6 nhặt, nhặt,
stories
hoặc hoặc
bài 1,2
dùng dùng
búa búa
nhựa nhựa
đập đập
-Mở -Mở
sách sách
single single
stories stories
ra bật ra bật
loa, bấm loa, bấm
dừng ỏ dừng ỏ
từng câu từng câu
cho bé cho bé
nghe nghe và
đọc theo đọc theo
bài 1,2, bài 4,5,6
3
HOẠT - - Bật loa lên -Robot - Bật loa -Santa -Bật loa -Bật loa
ĐỘN Reindeer cho bé nghe, Craft lên cho bé Beard lên cho lên cho
G Christma rải flashcard (tháng 4) nghe, rải Christmas bé nghe, bé nghe,
s craft cho bé tìm - Nghe flashcard Craft rải rải
(tháng 4) nhặt, hoặc little fox cho bé tìm (tháng 4) flashcar flashcar
-Nghe dùng búa single nhặt, hoặc - Nghe d cho bé d cho bé
little fox nhựa đập stories, dùng búa little fox tìm tìm
single - Nghe little mở sách nhựa đập single nhặt, nhặt,
stories, fox single ra lật -Nghe little stories, hoặc hoặc
mở sách stories, mở theo loa fox single mở sách dùng dùng
ra lật sách ra lật bài 5,6 stories, mở ra lật theo búa búa
theo loa theo loa bài sách ra lật loa bài nhựa nhựa
bài 1,2 3,4 theo loa 9,10 đập đập
bài 7,8
NGHE CHÉP ĐỦ VÀ NGHE BÀI TUẦN 1, nghe bất cứ khi nào rảnh, trừ lúc ngủ
LOA

Tuần 2: colors –màu sắc


Thứ Hai Ba Tư Năm Sáu Bảy Chủ Nhật
NỘi 1. The colors 3.Tell me, 1.The 4.The 3.Tell Ôn Ôn
DUN song Tell me colors Balloons me, Tell tập+pha tập+pha
G 4.The 2.what song song me trò (rải trò (rải
HỌC Balloon song color is 4. What 5. what 6. what flashcar flashcard,
-Little fox it(vegetabl color is it color is it color is d, bật bật loa,
single bài 7,8 es) (vegetabb (fruit) it-(fruit) loa, bé bé dùng
- Little fox les) - Little Teacher dùng búa nhựa
single bài - Little fox single video búa đập, hoặc
9,10 fox single bài 11,12 - Little nhựa nhặt lên)
bài fox đập, - Mở
7,8,9,10 single hoặc sách
bài nhặt single
9,10,11, lên) stories ra
12 - Mở bật loa,
sách bấm
single dừng ỏ
stories từng câu
ra bật cho bé
loa, nghe và
bấm lập lại
dừng ỏ bài
từng 10,11,12
câu cho
bé nghe
và lập
lại bài
7,8,9
HOẠT -Colorful - Nghe -Fruit - Mở sách - shape - Mở
ĐỘNG Halloween little fox coloring bài 3,4 ra activity sách bài
activity single Activity nhìn hình - Nghe 5,6 ra
- Nghe little stories, for kids nói little nhìn
fox single mở sách ra - Nghe (không fox hình nói
stories, mở lật theo little fox cần đọc single (không
sách ra lật loa bài single chữ) stories, cần đọc
theo loa bài 9,10 stories, mở sách chữ)
7,8 - Mở sách mở sách ra lật
bài 1,2 ra ra lật theo theo loa
nhìn hình loa bài bài
nói (không 9,10 11,12
cần đọc
chữ)
NGHE CHÉP ĐỦ VÀ NGHE BÀI TUẦN 2, nghe bất cứ khi nào rảnh, trừ lúc ngủ
LOA

Tuần 3:
Thứ Hai Ba Tư Năm Sáu Bảy Chủ
Nhật
NỘI -Ôn tuần 1 -Ôn tuần -Ôn tuần 1 -Ôn tuần -Ôn -Ôn tuần -Xem
DUNG - Mở sách 2 - Mở sách 2 tuần 1 2 Single
HỌC bài 7,8 ra - Mở bài 11,12 ra - Xem - Xem -mở sách stories
nhìn hình sách bài nhìn hình Single Single ra nhìn bài
nói ( không 9,10 ra nói (không stories stories hình nói 13,14,15,
cần đọc nhìn hình cần đọc bài 13,14 bài toàn bộ 16
chữ) nói chữ) 15,16 bài từ 1 -Mẹ
(không tới 12. kiểm tra
cần đọc Mẹ cầm xem con
chữ) loa, con thuộc bài
quên thì 1 tới 12
bật loa chưa.
lên cho Nếu
nghe và chưa
lật sách thuộc thì
đọc đuổi mở sách,
theo bật loa
cho con
nghe đọc
đuổi
từng bài
Activity -what color - Bật loa - what color - Bật loa -nghe Bật loa
is it (fruit) lên cho is it lên cho loa, mở lên cho
bé nghe, (vegetables bé nghe, sách ra bé nghe,
rải ) rải lật theo rải
flashcard flashcard loa flashcard
cho bé cho bé cho bé
tìm nhặt, tìm nhặt, tìm nhặt,
hoặc hoặc hoặc
dùng búa dùng búa dùng
nhựa đập nhựa đập búa
nhựa
đập

NGHE CHÉP ĐỦ VÀ NGHE BÀI TUẦN 3, nghe bất cứ khi nào rảnh, trừ lúc ngủ
LOA

Tuần 4:
Thứ Hai Ba Tư Năm Sáu Bảy Chủ
Nhật
NỘi -Learn Clothes -Clothes -Clothes -Learn -Learn - Bật loa - Little
DUN -Clothes -Learn Song – Clothes Clothes lên cho Fox
G -Little Fox Cothes Teacher -Clothes -Xem bé nghe, Single
HỌC Single stories -Xem Videos song single rải stories
bài 13,14 single -Xem teacher stories flashcard
stories single video bài cho bé
bài 15,16 stories -Xem 14,15, tìm nhặt,
bài 17, single 16,17, 18 hoặc
18 stories bài dùng
13,14,15,16 búa
nhựa
đập
HOẠT -Mở sách ra - Mở - Mở - Mở sách - Mở -Xếp thẻ -Xếp
ĐỘNG nhìn hình nói sách ra sách ra ra nhìn sách ra ra, cho thẻ ra,
single stories nhìn nhìn hình nói nghe loa, bé cầm cho bé
bài 123 hình nói hình nói single nhìn từng cầm
single single stories bài hình, đọc hình nói từng
stories stories 10 11 12 đuổi theo lại để hình
bài 456 bài 789 bài 13 14 kiểm tra nói lại
15 xem bé để
thuộc kiểm
chưa tra xem
-Mở bé
sách ra thuộc
nghe loa, chưa
nhìn - Mở
hình, sách ra
đọc đuổi nghe
theo bài loa,
16 17 18 nhìn
hình,
đọc
đuổi
theo
bài 13
14 15
16 17
18
NGHE Nghe loa toàn bộ tháng 5+18 bài little fox
LOA

Cách phối flashcard và video:


Video Flashcard
1. Learn Adjectives (phát 15 flashcards:Big, clean, dirty, fast,
sinh thêm nên ai in little, long, old, pretty, short, short,
chung sẽ không có, có slow, strong, tall, weak, young
thể in thêm hoặc không
in cũng được, bé xem
tự thuộc)
2. Big Big Song Flashcard 9 flashcards: Big, Little, long, short,
clean, dirty, tall, fast, slow
3. Clothes song flashcard 6 flashcard: blue shirt, gray pants,
green skirt, pink dress, purple shoes,
white hats,
4. Learn Clothes Vocabulary 14 flashcards: Belt, boots, dress,
gloves, hat, jacket, pajamas, pants,
scrarf, shirt, shoes, skirts, socks,
underwear,
5. The color song 12 flashcards: orange, yellow, pink,
blue, purple, brown, green, red, white,
black, gray, beige.
6. The Balloon Song 5 flashcards: blue balloon, green
balloon, black balloon, pink balloon,
red balloon.
7. What color is it( fruit) ( in 4 flashcards: lemon, apple,
thêm hoặc không có không persimon,peach
sao, ai in full thì thẻ nằm ở
tháng 12)
4 flashcards: pumkin, potato,
8. What color is it eggplant, corn
(vegetables) (( in thêm
hoặc không có không sao,
ai in full thì thẻ nằm ở
tháng 12
9. Tell me, tell me song 12 flashcards: spinach, frogs, lemons,
flashcard bananas, peaches, pigs, eggplants,
grapes, eggs, milk, chestnuts, bear

You might also like