0-3 tháng 4-6 tháng 7 đến 10 tháng 12 tháng 24 tháng - Khóc -Bập bẹ lặp lại 1 số - Bập bẹ nhiều hơn: - Phát ra vài từ âm - Nói đúng các - Ợ hơi âm (b, m): ba, ma baba, mamama. có nghĩa: ma,măm, nguyên âm và 1 số - Mỉm cười - Cười thành tiếng - Bắt chước giọng bai. phụ âm sớm. - Tiếng hừ hừ và mỉm cười, phát ra điệu người lớn. - Phát ra các nguyên - Tăng vốn từ. - Hóng chuyện, phát âm thanh để đáp lại - Bập bẹ nhiều hơn 1 âm. (a, u, I, o…) - Kết hợp 2 từ: mẹ âm: ơ những kích thích và phụ âm: bamami…. - Phát âm các phụ đi, bánh nữa. lời nói của người âm phát triển sớm - Tính dễ hiểu lớn. khác nhau: b, m, h, khoảng 50% đối với d… người thân trong gia - Ngân nga giai điệu đình. bài hát, đáp lại trò + 18 tháng tính dễ “ú òa” hiểu: 25% + 24 tháng, tính dễ hiểu 50% + 36 tháng, tính dễ hiểu 75 đến 100%
2. CÁC MỐC PHÁT TRIỂN GIAO TIẾP CỦA TRẺ
Giai đoạn Giai đoạn Giai đoạn Giai đoạn Giai đoạn Giai đoạn Giai đoạn Giai đoạn Giai đoạn 0 đến 3 3 đến 6 6 đến 9 9 đến 12 12 đến 18 18 đến 24 2 đến 3 3 đến 4 4 đến 5 tháng tháng tháng tháng tháng tháng tuổi tuổi tuổi -Giao tiếp -Nhìn khi - Chú ý - Đáp ứng - Sử dụng -Sử dụng -Xem -Trả lời - Luân mắt. được gọi chung. yêu cầu cử chỉ, từ và phát người khác câu hỏi: cái phiên trong - Cười, tên. - Ngừng đơn giản điệu bộ để âm khi chơi và gì? Đâu? hội thoại. khóc. - Chơi ú hoạt động của người yêu cầu. chơi. tham gia Tại sao? - Bắt đầu, - Phản ứng òa. khi được lớn. - Bắt đầu - Sử dụng chơi. - Trả lời duy trì, kết với người - Nhận ra gọi tên. VD: lấy dùng cụm từ để tương - Luân chức năng thúc hội lớn bằng giọng điệu - Thực hiện cặp sách từ. tác. phiên trong của đồ vật, thoại. cử chỉ âm giận dữ, hoạt động để đi chơi. - Luân - Lặp lại câu tên tuổi. - Trò chơi thanh. thân mật. quen thuộc. -Sử dụng phiên hành động chuyện, sử - Chơi với có luật. - Nhìn theo - Dùng cử cử chỉ để nhiều hơn. để người dụng từ 1 nhóm - Tham gia ánh mắt chỉ và âm đáp ứng. - Số lượng khác cười. đơn, dần bạn. đóng vai. của người thanh để - Cùng chú từ nhiều - Nói luân dần 2-3 từ - Duy trì 1 - Nói câu lớn. yêu cầu đồ ý, cùng hơn. phiên. về 1 chủ đề cuộc thoại. dài. - Gừ gừ vật. tham gia - Nhiều chỉ - Bắt đầu đơn giản. - Làm theo - Trả lời: như chim. chung. trỏ và cử nói câu - Gia tăng quy tắc Tại sao? - Bập bẹ từ chỉ khác đơn giản. chú ý. giao tiếp Vì sao? có nghĩa. xuất hiện. Ra nhiều - Bắt bằng lời Như thế - Thích thú dấu hiệu chước hành (không nói nào? với tranh hơn nếu động trong trống sách. không trò chơi. không, xin - Phát âm hiểu. - Mở rộng cảm ơn, từ đơn rõ trò chơi. xin lỗi…) ràng hơn. - Bắt - Nói được chước nhịp số nhiều điệu bài (con có hát. những cái này, con có tất cả…)