You are on page 1of 8

ANKAN (–) ANKEN (1=) ANKIN (1 ANKAĐIEN (2=)

Khái niệm HC no, chỉ có lk HC không no, có HC không no, có HC không no, có
đơn 1 lk đôi 1 lk ba 2 lk đôi
Công thức CnH2n+2 (n ≥ 1) CnH2n (n ≥ 2) CnH2n–2 (n ≥ 2) CnH2n–2 (n ≥ 3)
Pứ Br2 Khi đun nóng Ngay t0 thường Ngay t0 thường Ngay t0 thường
(hoặc Cl2) (hoặc ASKT) (dd nhạt màu) (dd nhạt màu) (dd nhạt màu)
(Pứ thế) (Pứ cộng) (Pứ cộng) (Pứ cộng)
Pứ với dd DD nhạt màu, DD nhạt màu, DD nhạt màu, kết
KMnO4 kết tủa nâu đen kết tủa nâu đen tủa nâu đen
AgNO3/NH3 Kết tủa vàng
(chỉ có Ank-1-in)

ANKAN (PARAFIN)
Câu 1. Định nghĩa nào sau đây là đúng về hiđrocacbon no?
A. Hiđrocacbon no là hiđrocacbon có chứa liên kết đơn trong phân tử.
B. Hiđrocacbon no là hiđrocacbon chỉ có một liên kết đơn trong phân tử.
C. Hiđrocacbon no là hiđrocacbon chỉ có chứa liên kết đơn trong phân tử.
D. Hiđrocacbon no là hợp chất hữu cơ chỉ có chứa liên kết đơn trong phân tử.

Câu 7. Khi đốt cháy một hydrocacbon thu được thì công thức tổng quát tương ứng của
hydrocacbon là
A. CnHm B. CnH2n+2 C. CnH2n D. CnH2n-2
Câu 9. Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon no là
A. Phản ứng tách B. Phản ứng thế C. Phản ứng cộng D. Cả A, B và C
Câu 14. Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của metan.
A. C2H2, C3H4, C4H6, C5H8 B. CH4, C2H2, C3H4, C4H10
C. CH4, C2H6, C4H10, C5H12 D. C2H6, C3H8, C5H10, C6H12
Câu 15. Nhận xét nào đúng khi nói về tính tan của etan trong nước?
A. Không tan B. Tan ít C. Tan D. Tan nhiều
Câu 18. Chọn tên gọi đúng nhất của hiđrocacbon sau:

A. 2,2,4-trimetyl hexan B. 2,2,4 trimetylhexan


C. 2, 2, 4trimetylhexan D. 2, 2, 4-trimetylhexan
Câu 19. Tên gọi của hợp chất có CTCT dưới là

A. 2-Etylbutan B. 2- Metylpent C. 3-Metylpentan D. 3-Etylbutan

Câu 20. Chất có công thức cấu tạo: có tên là


A. 2,2-đimetylpentan B. 2,3-đimetylpentan
C. 2,2,3-trimetylpentan D. 2,2,3-trimetylbutan
Câu 21. Cho ankan có CTCT là: (CH3)2CHCH2C(CH3)3. Tên gọi của ankan là
A. 2,2,4-trimetylpentan B. 2,4-trimetylpetan.
C. 2,4,4-trimetylpentan D. 2-đimetyl-4-metylpentan.
Câu 22. Cho ankan có CTCT là CH3 – CH(C2H5) – CH2 – CH(CH3) – CH3. Tên gọi của A theo IUPAC là
A. 2 – etyl – 4 – metylpentan B. 3,5 – dimetylhexan
C. 4 – etyl – 2 – metylpentan D. 2,4 – dimetylhexan.
Câu 23. Hợp chất hữu cơ X có tên gọi là: 2 - clo - 3 - metylpentan. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3CH2CH(Cl)CH(CH3)2 B. CH3CH(Cl)CH(CH3)CH2CH3.
C. CH3CH2CH(CH3)CH2CH2Cl D. CH3CH(Cl)CH3CH(CH3)CH3.
Câu 24. Cho chất X có tên là 2,2,3,3-tetrametylbutan. Số nguyên tử C và H trong phân tử X là
A. 8C,16H B. 8C,14H C. 6C, 12H D. 8C,18H.
Câu 25. Cho ankan A có tên gọi: 3 – etyl – 2,4 – dimetylhexan. CTPT của A là
A. C11H24 B. C9H20 C. C8H18 D. C10H22
Câu 26. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C5H12?
A. 3 đồng phân B. 4 đồng phân C. 5 đồng phân D. 6 đồng phân
Câu 30. Phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử ankan Y bằng 83,33%. Công thức phân tử của Y là
A. C2H6 B. C3H8 C. C4H10 D. C5H12.
Câu 33. Ankan A có 16,28% khối lượng H trong phân tử. Số đồng phân cấu tạo của A là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6.
Câu 35. Một ankan mà tỉ khối hơi so với không khí bằng 2 có CTPT là
A. C5H B. C6H14 C. C4H10 D. C3H8
Câu 36. Các nhận xét nào dưới đây là sai?
A. Tất cả các ankan đều có CTPT là CnH2n+2
B. Tất cả các chất có cùng CTPT CnH2n+2 đều là ankan.
C. Tất cả các ankan đều chỉ có liên kết đơn trong phân tử.
D. Tất cả các chất chỉ có liên kết đơn trong phân tử đều là ankan.
Câu 37. Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là
A. metan B. etan C. propan D. n-butan.
Câu 40. Khi cho 2-metylbutan tác dụng với Cl2 theo tỷ lệ mol 1:1 thì tạo ra sản phẩm chính là
A. 1-clo-2-metylbutan B. 2-clo-2-metylbutan C. 2-clo-3-metylbutan D. 1-clo-3-metylbutan.
Câu 41. Cho isopentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1: 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là
A. 2 B. 3 C. 5 D. 4.
Câu 42. Isohexan tác dụng với clo (có chiếu sáng) có thể tạo tối đa bao nhiêu dẫn xuất monoclo?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 43. Cho phản ứng sau: (CH3)2CHCH2CH3 + Cl2  phản ứng trên có thể tạo thành bao nhiêu sản
askt

phẩm thế monoclo?


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 45. Phản ứng thế giữa 2-metylbutan với Cl2 (tỉ lệ 1:1) cho mấy sản phẩm thế?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 47. Hợp chất Y sau đây có thể tạo được bao nhiêu dẫn xuất monohalogen?
CH3 CH CH2 CH3
CH3
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 49. Khi clo hóa C5H12 với tỷ lệ mol 1:1 thu được 3 sản phẩm thế monoclo. Danh pháp IUPAC của ankan
đó là:
A. 2,2-đimetylpropan B. 2-metylbutan C. pentan D. 2-đimetylpropan.
Câu 58. Cho phản ứng: C3H8 X + Y. Vậy X, Y lần lượt là
A. C, H2 B. CH4, C2H4 C. C3H6, H2 D. A, B, C đều đúng
Câu 59. Công thức phân tử của ankan chứa 12 nguyên tử hiđro trong phân tử là
A. C7H12 B. C4H12 C. C5H12 D. C6H12
Câu 61. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon thu được số mol H 2O gấp đôi số mol CO 2. Công thức phân tử
của hiđrocacbon là
A. C2H2 B. C2H6 C. C3H8 D. CH4
Câu 63. Đốt cháy hoàn toàn 1 lít ankan sinh ra 2 lít CO2. Ankan này có công thức cấu tạo là
A. C2H4 B. CH3-CH2-CH3 C. CH3-CH(CH3)-CH3 D. CH3-CH3
Câu 65. Một ankan có công thức đơn giản nhất là C 2H5 và mạch cacbon không phân nhánh. A có công thức
cấu tạo là
A. CH3CH2CH2CH3 B. CH3(CH2)5CH3 C. CH3(CH2)4CH3 D. CH3(CH2)3CH3
Câu 69. Cho phản ứng: Al4C3 + H2O X + Al(OH)3. Chất X là
A. CH4 B. C2H6 C. C3H8 D. C3H6
Câu 70. Cho phản ứng sau: Al4C3 + H2O X + Y. Các chất X, Y lần lượt là
A. CH4, Al2O3 B. C2H2, Al(OH)3 C. C2H6, Al(OH)3 D. CH4, Al(OH)3
Câu 71. Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế metan bằng cách nào sau đây?
A. Nhiệt phân natri axetat với vôi tôi xút B. Crackinh butan
C. Từ phản ứng của nhôm cacbua với nước D. A và C.
Câu 73. Metan được điều chế từ phản ứng nào sau đây?
A. Nung CH3COONa trong vôi tôi xút ở nhiệt độ cao
B. Nung vôi tôi xút ở nhiệt độ cao.
C. Nung HCOONa trong vôi tôi xút ở nhiệt độ cao
D. Nung CH3COONa ở nhiệt độ cao.
Câu 74. Xét sơ đồ điều chế CH4 trong phòng thí nghiệm.

Biết X là hỗn hợp chất rắn chứa 3 chất. Ba chất trong X là


A. CaO, Ca(OH)2, CH3COONa B. Ca(OH)2, KOH, CH3COONa
C. CaO, NaOH, CH3COONa D. CaO, NaOH, CH3COOH
Câu 75. Trong phòng thì nghiệm, khí metan được điều chế bằng cách nung nóng hỗn hợp natri axetat với vôi
tôi xút. Hình vẽ nào sau đây lắp đúng thí nghiệm:

A. (4) B. (2) và (4) C. (3) D. (1)


Câu 77. Cho sơ đồ điều chế như thí nghiệm sau: Phát biểu sai là
A. có thể thay CH3-COONa và NaOH bằng CH3COOK và KOH
B. khí metan trong thí nghiệm trên được thu bằng cách dời nước.
C. Nếu không đun nóng thì phản ứng vẫn xảy ra nhưng với hiệu
suất thấp
D. phản ứng xảy ra trong thí nghiệm trên được gọi là phản ứng
vôi tôi-xút

Câu 78. Cho sơ đồ điều chế như thí nghiệm sau:


Hiện tượng quan sát được là
A. Dung dịch brom từ màu nâu đỏ chuyển sang màu tím
B. Không hiện tượng gì xảy ra.
C. dung dịch brom từ màu nâu đỏ bị mất màu
D. dung dịch brom bị mất màu và có kết tủa xuất hiện
Câu 80. Cho sơ đồ điều chế như thí nghiệm sau:

Hiện tượng quan sát được là


A. Không có hiện tượng xảy ra B. xuất hiện bọt khí.
C. xuất hiện dung dịch màu xanh D. xuất hiện kết tủa trắng
Bài toán
Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn m gam một hidrocacbon thu được 33 gam CO2 và 27 gam H2O. Giá trị của m là
A. 11 B. 12 C. 13 D. 14
Câu 8. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm CH 4, C2H6 và C4H10 thu được 3,3 gam CO2 và 4,5 gam H2O.
Giá trị của m là A. 1 gam B. 1,4 gam C. 2 gam D. 1,8 gam
Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH 4, C3H6 và C4H10 thu được 17,6 gam CO2 và 10,8 gam
H2O. Vậy m có giá trị là
A. 2 gam B. 4 gam C. 6 gam D. 8 gam.
Câu 10. Đốt cháy hỗn hợp CH4, C2H6, C3H8 thu được 2,24 lit CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O. Thể tích O2 (đktc) đã
tham gia phản ứng cháy là
A. 2,48 lít B. 3,92 lít C. 4,53 lít D. 5,12 lít
Câu 11. Khi đốt cháy hoàn toàn 7,84 lít hỗn hợp khí gồm CH 4, C2H6, C3H8 (đktc) thu được 16,8 lít khí CO2
(đktc) và x gam H2O. Giá trị của x là
A. 6,3 B. 13,5 C. 18,0 D. 19,8.
Câu 12. Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít hỗn hợp X (đktc) gồm CH4, C2H6 và C3H8 thu được V lít khí CO2 (đktc) và
7,2 gam H2O. Giá trị của V là
A. 5,60 B. 6,72 C. 4,48 D. 2,24
Câu 15. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hai ankan X và Y thu được 9 gam H 2O. Cho hỗn hợp sản phẩm sau phản
úng vào sung dịch nước voi trong dư thì khối lượng kết tủa thu được là
A. 38 gam B. 36 gam C. 37 gam D. 35 gam
Câu 16. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp 2 ankan thu được 9,45 gam H 2O. Cho sản phẩm cháy qua bình
đựng Ca(OH)2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là
A. 37,5 gam B. 52,5 gam C. 15 gam D. 42,5 gam
Câu 17. Trộn một hidrocacbon X với một lượng vừa đủ khí O 2 thu được m gam hỗn hợp. Đốt cháy hoàn toàn

hỗn hợp thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp Y gồm CO2 và H2O có . Giá trị của m là
A. 31,0 B. 77,5 C. 12,4 D. 6,2
Câu 18. Trộn một hidrocacbon A với một lượng vừa đủ khí O 2 thu được 8,4 gam hỗn hợp X. Đốt cháy hoàn
toàn hỗn hợp X thu được V lít (đktc) hỗn hợp Y gồm CO2 và H2O có dY/NO = 1,12. Xác định giá trị của V?
A. 11,20 B. 5,60 C. 3,36 D. 1,12
Câu 19. Trộn một hidrocacbon A với một lượng vừa đủ khí O 2 thu được một hỗn hợp X nặng 28,4 gam. Đốt
cháy hoàn toàn hỗn hợp X thu được 22,4 lít (đktc) hỗn hợp Y gồm CO2 và H2O. Tỉ khối của Y so với He là
A. 7,10 B. 28,40 C. 14,20 D. 3,55
DẠNG PHẢN ỨNG THẾ ANKAN
Mức độ 1. Xác định CTPT sản phẩm thế
Câu 1. Khi clo hóa ankan X trong điều kiện thích hợp thu được một sản phẩm thế monoclo X, có MX=106,5.
CTPT của X là
A. C4H10 B. C5H12 C. C4H8 D. C5H10.
Câu 2. Clo hóa ankan X trong điều kiện thích hợp thu được một sản phẩm thế X có MX=154. CTPT của X là
A. CH4 B. C6H12 C. C3H8 D. C6H14.
Câu 3. Cho ankan X phản ứng với Cl2 trong điều kiện thích hợp được một sản phẩm thế X có MX=78,5. CTPT
của X là
A. C3H6 B. C3H8 C. C4H10 D. C4H8.
Câu 4. Cho ankan X phản ứng với Cl2 trong điều kiện thích hợp được một sản phẩm thế X có MX=113. CTPT
của X là
A. C3H6 B. C3H8 C. C4H10 D. C2H6.
Câu 5. Dẫn xuất thế monoclo của hidrocacbon X chứa 45,22% clo theo khối lượng. CTPT của X là
A. C2H6 B. C3H6 C. C4H10 D. C3H8.
Mức 2. Xác định số sản phẩm thế
Câu 14. Cho C5H12 (có một nguyên tử cacbon bậc ba) tác dụng với Cl 2 thì số cấu tạo monoclo tối đa thu được

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5.
ANKEN
Câu 1. Anken X có đặc điểm: Trong phân tử có 8 liên kết xích ma (σ). CTPT của X là
A. C2H4. B. C4H8. C. C3H6. D. C5H10.
Câu 2. Ba hiđrocacbon X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp, khối lượng phân tử của Z bằng 2 lần khối lượng phân tử
của X. Các chất X, Y, Z thuộc dãy đồng đẳng
A. ankin. B. ankan. C. ankađien. D. anken.
Câu 5. Anken X có công thức cấu tạo: CH3–CH2–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là
A. isohexan. B. 3-metylpent-3-en. C. 3-metylpent-2-en. D. 2-etylbut-2-en.
Câu 6. Số đồng phân của C4H8 là
A. 7. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 7. Hợp chất C5H10 mạch hở có bao nhiêu đồng phân cấu tạo?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 10.
ANKADIEN, ANKIN
Câu 17. C4H6 có bao nhiêu đồng phân mạch hở ?
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 18. Có bao nhiêu ankin ứng với công thức phân tử C5H8?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Câu 20. Công thức phân tử của buta-1,3-đien (đivinyl) và isopren (2-metylbuta-1,3-đien) lần lượt là
A. C4H6 và C5H10. B. C4H4 và C5H8. C. C4H6 và C5H8. D. C4H8 và C5H10.
Câu 23. Cho ankin X có công thức cấu tạo sau:

Tên của X là
A. 4-metylpent-2-in. B. 2-metylpent-3-in. C. 4-metylpent-3-in. D. 2-metylpent-4-in.
TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
Câu 24. Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là
sản phẩm chính ?
A. CH3-CH2-CHBr-CH2Br. C. CH3-CH2-CHBr-CH3.
B. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br. D. CH3-CH2-CH2-CH2Br.
Câu 33. Trùng hợp eten, sản phẩm thu được có cấu tạo là
A. (-CH2=CH2-)n. B. (-CH2-CH2-)n. C. (-CH=CH-)n. D. (-CH3-CH3-)n.
Câu 34. Oxi hoá etilen bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm là:
A. MnO2, C2H4(OH)2, KOH. C. K2CO3, H2O, MnO2.
B. C2H5OH, MnO2, KOH. D. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2.
Câu 44. Trùng hợp đivinyl tạo ra cao su Buna có cấu tạo là ?
A. (-C2H-CH-CH-CH2-)n. B. (-CH2-CH=CH-CH2-)n.
C. (-CH2-CH-CH=CH2-)n. D. (-CH2-CH2-CH2-CH2-)n.
Câu 47. Trùng hợp isopren tạo ra cao su isopren có cấu tạo là
A. (-C2H-C(CH3)-CH-CH2-)n. C. (-CH2-C(CH3)-CH=CH2-)n.
B. (-CH2-C(CH3)=CH-CH2-)n. D. (-CH2-CH(CH3)-CH2-CH2-)n.
Câu 48. Ankin C4H6 có bao nhiêu đồng phân cho phản ứng thế kim loại (phản ứng với dung dịch chứa
AgNO3/NH3)
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 49. Có bao nhiêu đồng phân ankin C5H8 tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 51. Trong phân tử ankin X, hiđro chiếm 11,111% khối lượng. Có bao nhiêu ankin phù hợp
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Câu 52. Cho phản ứng: C2H2 + H2O A. Chất A có CTCT là
A. CH2=CHOH. B. CH3CHO. C. CH3COOH. D. C2H5OH.
Câu 53. Cho sơ đồ phản ứng sau:CH3-C≡CH + AgNO3/ NH3 X + NH4NO3
Chất X có công thức cấu tạo là
A. CH3-CAg≡CAg. B. CH3-C≡CAg. C. AgCH2-C≡CAg. D. cả A, B, C đều đúng
Câu 55. Chất nào sau đây không điều chế trực tiếp được axetilen ?
A. Ag2C2. B. CH4. C. Al4C3. D. CaC2.
Câu 56. Để làm sạch etilen có lẫn axetilen ta cho hỗn hợp đi qua dung dịch nào sau đây ?
A. dung dịch brom dư. B. dung dịch KMnO4 dư.
C. dung dịch AgNO3 /NH3 dư. D. các cách trên đều đúng.
ĐIỀU CHẾ, THÍ NGHIỆM
Câu 57. Cho sơ đồ điều chế như sau

Thí nghiệm trên dùng để điều chế khí nào sau đây?
A. CH4. B. C2H2. C. C2H4. D. NH3.
Câu 58. Cho sơ đồ điều chế như sau

Thí nghiệm trên dùng để điều chế khí nào sau đây?
A. CH4. B. C2H2. C. C2H4. D. NH3.
Câu 59. Cho sơ đồ điều chế như sau
Thí nghiệm trên dùng để điều chế khí nào sau đây?
A. CH4. B. C2H2. C. C2H4. D. NH3.
Câu 60. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế và thử tính chất của
hợp chất hữu cơ như sau:

Nhận xét nào sau đây sai?


A. Đá bọt giúp chất lỏng sôi ổn định và không gây vỡ ống nghiệm.
B. Bông tẩm NaOH đặc có tác dụng hấp thụ khí CO2, SO2 sinh ra
trong quá trình thí nghiệm.
C.Khí X là etylen.
D. Để thu được khí X ta phải đun hỗn hợp chất lỏng đến nhiệt độ
khoảng 1400C.
Câu 61. Cho sơ đồ điều chế như sau

Khí X có thể là khí nào sau đây?


A. CH4. B. C2H4. C. C2H6. D. NH3.
Câu 62. Cho sơ đồ điều chế như sau

Khí X có thể là khí nào sau đây?


A. CH4. B. C2H2. C. C2H6. D. NH3.
Câu 63. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế và thử tính chất của hợp chất hữu cơ như sau:

Hiện tượng quan sát được là


A. không có hiện tượng xảy ra.
B. Dung dịch bị mất màu tím và chuyển sang màu xanh.
C. Dung dịch bị mất màu tím và có kết tủa đen xuất hiện
D. có xuất hiện bọt khí.
Câu 64. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế và thử tính chất của
hợp chất hữu cơ như sau:
Phản ứng xảy ra trong ống nghiệm (A) là
A. .

B. .

C. .
D. NH3.
DẠNG DÙNG BTKL, BTNT, HỆ PHƯƠNG TRÌNH, HIỆU SUẤT
Câu 1. Cho 3,36 lít hỗn hợp etan và etilen (đktc) đi chậm qua qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng khối lượng
bình brom tăng thêm 2,8 gam. Số mol etan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là
A. 0,05 và 0,1. B. 0,1 và 0,05. C. 0,12 và 0,03. D. 0,03 và 0,12.
Câu 5. Một hỗn hợp gồm etilen và axetilen có thể tích 6,72 lít (đktc). Cho hỗn hợp đó qua dung dịch brom dư
để phản ứng xảy ra hoàn toàn, lượng brom phản ứng là 64 gam. Phần % về thể tích etilen và axetilen lần lượt là
A. 66% và 34%. B. 65,66% và 34,34%. C. 66,67% và 33,33%. D. Kết quả khác.
Câu 13. Đốt cháy m gam hỗn hợp C2H6, C3H4, C3H8, C4H10 được 35,2 gam CO2 và 21,6 gam H2O. Giá trị của
m là A. 14,4. B. 10,8. C. 12. D. 56,8.
Câu 32. Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4 C2H2 C2H3Cl PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ trên
thì cần V m3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (biết CH4 chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất
của cả quá trình là 50%)
A. 224,0. B. 448,0. C. 286,7. D. 358,4.
Câu 33. Cho canxi cacbua kĩ thuật (chỉ chứa 80% CaC 2 nguyên chất) vào nước dư, thì thu được 3,36 lít khí
(đktc). Khối lượng canxi cacbua kĩ thuật đã dùng là
A. 9,6 gam. B. 4,8 gam C. 4,6 gam. D. 12 gam
DẠNG XÁC ĐỊNH CTCT, CTPT
+ Dựa vào phản ứng đặc trưng: phản ứng cộng, tác dụng KMnO4, AgNO3/NH3
Câu 3. Cho 2,8 gam anken A làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 8 gam Br2. Hiđrat hóa A chỉ thu được một
ancol duy nhất. Tên của A là
A. etilen. B. but - 2-en. C. hex- 2-en. D. 2,3-dimetylbut-2-en.
Câu 9. Một hiđrocacbon X cộng hợp với axit HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo một sản phẩm có thành phần khối
lượng clo là 45,223%. Công thức phân tử của X là A. C3H6. B. C4H8. C. C2H4. D. C5H10.
Câu 10. Dẫn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp vào bình nước brom dư, thấy khối
lượng bình tăng thêm 7,7 gam. CTPT của 2 anken là
A. C2H4 và C3H6. B. C3H6 và C4H8. C. C4H8 và C5H10. D. C5H10 và C6H12
Câu 17. Thổi 0,25 mol khí etilen qua 125 ml dung dịch KMnO4 1M trong môi trường trung tính (hiệu suất
100%), khối lượng etylen glicol thu được là
A. 11,625 gam. B. 23,25 gam. C. 15,5 gam. D. 31 gam.
Câu 18. Để khử hoàn toàn 200 ml dung dịch KMnO 4 0,2M tạo thành chất rắn màu nâu đen cần V lít khí C 2H4
(ở đktc). Giá trị tối thiểu của V là A. 2,240. B. 2,688. C. 4,480. D. 1,344.
Câu 19. Cho 12 gam một đồng đẳng của axetilen tác dụng hết với AgNO 3/NH3 thu được 44,1 gam kết tủa. Tên
gọi của hidrocacbon đó là
A. propin B. But-1-in C. but-2-in D. etin
Câu 22. Hỗn hợp X gồm propin và một ankin X có tỉ lệ mol 1:1. Lấy 0,3 mol X tác dụng với dung dịch
AgNO3/NH3 dư thu được 46,2 gam kết tủa. X là
A. But-1-in. B. But-2-in. C. Axetilen. D. Pent-1-in.
Câu 31. Đốt cháy một hiđrocacbon X được 22,4 lít khí CO 2 (đktc) và 27 gam H2O. Thể tích O2 (đktc) tham gia
phản ứng là. A. 24,8. B. 45,3. C. 39,2. D. 51,2.

You might also like