You are on page 1of 8

History

Part 1
1. Do you like history?

Yes. I'm into reading about the past events of Vietnam and other countries. The historical
period of the Nguyen dynasty which was the last imperial family of my country is always of
interest to me.

- be into something: thích - be of interest to somebody: là điều ai quan tâm

Có. Tôi rất thích đọc về những sự kiện trong quá khứ của Việt Nam và các nước khác. Giai
đoạn lịch sử triều Nguyễn - triều đình cuối cùng của đất nước tôi luôn được tôi quan tâm.

2. Do you think it’s important to study history?

Studying history is important because it allows us to understand our past, which in turn
allows us to understand our present. If we want to know how and why our world is the way it
is today, we have to look to history for answers.

- in turn (idiom): từ đó, vì thế

Nghiên cứu lịch sử rất quan trọng vì nó cho phép chúng ta hiểu quá khứ, từ đó cho phép
chúng ta hiểu được thực tại. Nếu chúng ta muốn biết làm thế nào và tại sao thế giới của chúng
ta lại như ngày nay, chúng ta phải nhìn vào lịch sử để có câu trả lời.

3. Where do you study history?

As a student, I studied history largely at school. But learning about important events in
history through textbooks is really monotonous. I believe that going to museums or searching
for objective facts on the Internet is far more fascinating.

- monotonous (adj): nhàm chán - objective (adj): khách quan - fascinating (adj): thú vị

Khi còn là học sinh, tôi học lịch sử chủ yếu ở trường. Nhưng tìm hiểu về những sự kiện quan
trọng trong lịch sử qua sách giáo khoa thì thật là đơn điệu. Tôi tin rằng việc đến viện bảo tàng
hoặc tìm kiếm sự thật khách quan trên Internet còn hấp dẫn hơn nhiều.
4. How did you learn about history when you were a child?

When I was a child, I had a history class at school but I didn’t have any liking for this subject
because there were too many need-to-remember details. My teacher just read the information
out loud and we jotted them down. The class was always boring.
- have a liking for something (verb phrase): thích - jot something down (phrasal verb): ghi
lại

Khi còn nhỏ, tôi đã học lịch sử ở trường nhưng tôi không thích môn này vì có quá nhiều chi
tiết cần nhớ. Giáo viên của tôi chỉ đọc to thông tin và chúng tôi ghi lại chúng. Lớp học luôn
buồn tẻ.

5. Do you like history when you were young?

No. Honestly speaking, I paid no attention to history when I was a high schooler. Back then, I
found other subjects, like maths, literature, and English more significant for my future career.
However, as I get older I get more interested in historical stories and movies.

- pay attention to somebody/ something (verb phrase): chú ý - significant (adj): quan trọng

Không. Thành thật mà nói, tôi không chú ý đến lịch sử khi tôi còn là một học sinh trung học.
Hồi đó, tôi thấy các môn học khác, như toán, văn và tiếng Anh có ý nghĩa hơn đối với sự
nghiệp tương lai của tôi. Tuy nhiên, khi lớn lên, tôi hứng thú hơn với những câu chuyện và
phim lịch sử.
6. Have you ever watched history films?

Yes, I have watched a lot of history movies especially the ones that depict my country in the
Indochina wars and the Vietnam war. Watching this genre, I appreciate life more.

- depict (verb): khắc họa, miêu tả


- the Indochina wars (noun phrase): chiến tranh Đông Dương
- the Vietnam war (noun phrase): chiến tranh kháng chiến chống Mỹ
- appreciate something (verb): trân trọng, biết ơn

Có, tôi đã xem rất nhiều phim lịch sử, đặc biệt là những bộ phim miêu tả đất nước tôi trong
cuộc chiến tranh Đông Dương và cuộc kháng chiến chống Mỹ của dân tộc tôi. Xem thể loại
phim này, tôi thấy trân trọng cuộc sống hơn.

7. Do you like TV programmes about history?

Oh yes, I am more motivated to learn about history when watching a TV programme about
history. For me, watching TV programmes about history is interactive and entertaining as
such programmes illustrate historical events and figures very vividly.

- illustrate something (verb): minh họa


- historical events and figures (noun phrase): sự kiện và nhân vật lịch sử Ồ có, tôi có động
lực hơn để tìm hiểu về lịch sử khi xem một chương trình TV về lịch sử. Đối với tôi, xem các
chương trình truyền hình về lịch sử rất mang tính tương tác và giải trí vì những chương trình
như vậy minh họa các sự kiện và nhân vật lịch sử rất sinh động.

8. When was the last time you read about history?


Well, I am reading a book called "Ho Chi Minh - A Life". The book is a biography of our
nation’s greatest man, Ho Chi Minh by a foreign author. I can’t help admiring
Uncle Ho who devoted his entire life to our country.

- can’t help doing something (idiom): không thể không làm gì


- devote something to something (verb): cống hiến

Tôi đang đọc cuốn sách "Hồ Chí Minh - Một cuộc đời". Cuốn sách là tiểu sử về Hồ Chí Minh
vĩ đại nhất của dân tộc tôi của một tác giả nước ngoài. Tôi không khỏi ngưỡng mộ Bác, người
đã cống hiến cả cuộc đời cho đất nước Việt Nam.

Museum

Part 1
1. Are there many (or, any) museums in your hometown?

Yes, there are more than 20 museums around Hanoi. But the majority of them have a strong
emphasis on military history or a particular historical figure such as President Ho Chi Minh.
We don’t have things like Natural History Museums or Science Museums which I am really
into.

- the majority of somebody/ something (noun phrase): phần lớn

- have an emphasis on something (verb phrase): chú trọng đến, tập trung vào Có, có hơn
20 bảo tàng xung quanh Hà Nội. Nhưng đa số đều chú trọng đến lịch sử quân sự hoặc một
nhân vật lịch sử cụ thể như Chủ tịch Hồ Chí Minh. Chúng tôi không có những thứ như Bảo
tàng Lịch sử Tự nhiên hay Bảo tàng Khoa học mà tôi thực sự quan tâm.

2. Do you think museums are useful for visitors to your hometown/country?/ Do you think
museums are important?

Absolutely yes! The museums in my hometown are crucial in broadening people’s horizons
about the history of the nation. Besides, they are a great source of information for those who
are doing research and want to gain a deeper insight into their field of study.

- broaden one’s horizons (verb phrase): mở mang kiến thức


- gain an insight into something (verb phrase): hiểu rõ

Tất nhiên là có rồi! Các bảo tàng ở quê tôi đóng vai trò quan trọng trong việc giúp mọi người
hiểu hơn về lịch sử dân tộc. Bên cạnh đó, chúng là một nguồn thông tin tuyệt vời cho những
ai đang nghiên cứu và muốn hiểu sâu hơn về lĩnh vực nghiên cứu của mình.

3. Have you ever been to a historical museum?


Yes. I have visited the Hoa Lo Museum in Hanoi several times. This museum was originally
a prison for Vietnamese prisoners by the French and then for Americans by the Vietnamese.
It’s highlights are graphic photos and military weapons in war times on display.

- highlight (noun): điểm nhấn - on display (idiom): được trưng bày

Rồi. Tôi đã đến thăm Bảo tàng Hỏa Lò ở Hà Nội vài lần. Bảo tàng này ban đầu là nhà tù cho
tù nhân Việt Nam của người Pháp và sau đó là nhà tù cho tù nhân Mỹ của người Việt. Những
điểm nhấn ở đây là các bức ảnh đồ họa và vũ khí quân sự trong thời chiến được trưng bày.
4. Do you often visit a museum?

Well, to be honest, I just pay a visit to a museum once in a while because these days, I’m
constantly up to my ears in work and study and don’t have much time for this activity.
Although I’m into visiting museums and agree that they provide a reservoir of knowledge, I
believe the ones in Vietnam are not really interactive.

- once in a while (adv): thỉnh thoảng


- constantly up to one’s ears in something: suốt ngày bận

Thành thật mà nói, tôi chỉ thỉnh thoảng đến thăm viện bảo tàng vì những ngày này, tôi luôn
bận rộn với việc làm và việc học tập và không có nhiều thời gian cho hoạt động này. Mặc dù
tôi thích đến thăm các bảo tàng và đồng ý rằng chúng là một kho kiến thức, nhưng tôi tin rằng
các bảo tàng ở Việt Nam không thực sự có tính tương tác.

5. Did you go to any museums when you were a child?

Yes, I did. When I was a student at primary school, the teacher arranged a visit to the
Museum of Ethnology, which highlights the lives and cultures of the 54 ethnic groups in
Vietnam. As a child, I took no interest in such a topic. I remember the visit was really dry and
monotonous.

- arrange something (verb): sắp xếp - the 54 ethnic groups (noun phrase): 54 dân tộc anh
em - monotonous (adj): nhàm chán

Vâng, tôi đã từng. Khi tôi còn là một học sinh tiểu học, cô giáo đã sắp xếp một chuyến thăm
Bảo tàng Dân tộc học, nơi giới thiệu cuộc sống và văn hóa của 54 dân tộc ở Việt Nam. Khi
còn nhỏ, tôi không quan tâm đến chủ đề như vậy. Tôi nhớ chuyến thăm quan thật khô khan
và nhàm chán.
6. When was the last time you visited a museum?

Last year when I was still part of a local tour guide club in Hanoi, I led a tour to the Hoa Lo
museum. We really had a whale of a time. The Hoa Lo museum is truly a mustsee place for
any tourists visiting Hanoi. The museum gives a general overview of the period of the French
domination of Vietnam and our resistance war against France.
- part of something (noun): là thành viên - a must-see place (noun phrase): một địa điểm
không thể bỏ qua

Năm ngoái, khi tôi vẫn còn tham gia câu lạc bộ hướng dẫn viên du lịch địa phương ở Hà Nội,
tôi đã dẫn một chuyến tham quan đến bảo tàng Hỏa Lò. Chúng tôi thực sự đã có một ngày
tuyệt vời. Bảo tàng Hỏa Lò thực sự là một địa điểm không thể bỏ qua của bất kỳ du khách
nào đến thăm Hà Nội. Bảo tàng giới thiệu khái quát về thời kỳ Pháp đô hộ Việt Nam và cuộc
kháng chiến chống Pháp của nhân dân chúng tôi.

7. Do you think it's suitable for museums to sell things to visitors?

Yes, it should be common for museums to offer things for sale in their gift shops. On the one
hand, a lot of people want to purchase something which later can remind them of the visit
rather than photographs. Besides, a lot of museums are run on a shoestring and that source of
income would help them with their overheads.

- purchase (verb): mua - remind somebody of somebody/ something (verb): gợi nhớ - on a
shoestring (idiom): sử dụng rất ít tiền

- overhead (noun): chi phí vận hành

Có, nên để cho bảo tàng bán đồ trong các cửa hàng quà tặng của mình. Một mặt, rất nhiều
người muốn mua thứ gì đó mà sau này có thể gợi nhắc họ về chuyến thăm quan hơn là những
bức ảnh. Bên cạnh đó, rất nhiều viện bảo tàng được vận hành vớ i kinh phí eo hẹp và nguồn
thu nhập đó sẽ giúp họ trang trải chi phí.

NEIGHBOURS / NEIGHBOURHOOD
Part 1
1. Have you lived in your current living area for a long time?

I have been living in my current residential area for the better part of the last 4 years since I
started going to university. I had to leave my parents’ house because it’s quite far from my
university.

- residential area (noun phrase): khu dân cư


- the better part of + time (noun phrase): được dùng để nhấn mạnh khoảng thời gian

Tôi đã sống trong khu dân cư hiện tại của mình suốt gần 4 năm qua kể từ khi tôi bắt đầu vào
đại học. Tôi phải rời khỏi nhà của bố mẹ vì nó khá xa trường đại học của tôi.
2. What do you like about your current living area?

My current neighbourhood is highly accessible by public transportation especially buses, so


going to school by bus is very convenient. On top of that, I love the fact that there is a street
full of amazingly scrumptious street food nearby.
- highly accessible by something (adjective phrase): dễ đến - on top of that
(adv): trên hết, hơn thế nữa
- scrumptious (adj): ngon tuyệt

Khu phố hiện tại của tôi rất tiện đi lại bằng các phương tiện giao thông công cộng, đặc biệt là
xe buýt nên việc đi học bằng xe buýt rất thuận tiện. Trên hết, tôi thích việc một con phố gần
đây người ta bán vô số các món ăn đường phố ngon tuyệt vời.

3. What would you like to change about your area?

I wish more trash bins will be placed around the area. The exterior of my apartment block is
dirty because people often litter the streets due to a lack of trash bins. I think it’s also due to a
lack of education.

- litter the streets (verb phrase): xả rác ra đường phố


- due to (adj): bởi vì

Tôi ước nhiều thùng rác hơn sẽ được đặt xung quanh khu vực này. Bên ngoài khu chung cư
của tôi khá bẩn vì mọi người thường xả rác ra đường do thiếu thùng rác. Những hành động đó
cũng bởi vì họ thiếu giáo dục nữa.
4. What are some changes in your area recently?

Well, there is a public park built in the proximity of my flat recently. It’s called Thanh Xuan
park. This park is an ideal place to get around, have some fresh air, and do physical exercises
to get lean.
- in the proximity of something: ngay gần
- get around (phrasal verb): đi loanh quanh
- get lean (verb phrase): giữ cho cơ thể ít mỡ, thon gọn

À, gần đây có một công viên công cộng được xây dựng gần căn hộ của tôi. Nó được gọi là
công viên Thanh Xuân. Công viên này là một nơi lý tưởng để dạo chơi, tận hưởng không khí
trong lành và tập thể dục để có vóc dáng thon gọn.
5. Where do you like to go in that area?

My all-time favourite place is Thanh Xuân park which has been established recently. It is
within walking distance of my house. We enjoy having a walk around the park to decompress
after a busy tiring day.

- within walking distance of something: gần, đi bộ là tới


- decompress (verb): xả hơi, xả stress

Nơi mà tôi luôn thích nhất là công viên Thanh Xuân mới được xây gần đây. Nó gần nhà tôi
lắm, đi bộ là tới. Chúng tôi thích đi dạo quanh công viên để xả stress sau một ngày làm việc
bận rộn mệt mỏi.
6. How well do you know the people who live next door to you?

Honestly, I don’t know anything about them. We never talk to each other. Actually, we just
treat each other like strangers. So I don’t know who they are. I think it’s the pattern there and
it’s something I don’t like about city life.
- pattern (noun): kiểu, mẫu, xu hướng

Thành thật mà nói, tôi không biết bất cứ điều gì về họ. Chúng tôi không bao giờ nói chuyện
với nhau. Trên thực tế, chúng tôi chỉ coi nhau người lạ. Vì vậy, tôi không biết họ là ai. Tôi
nghĩ kiểu ở đây là vậy rồi và đó là điều tôi không thích về cuộc sống thành phố.

7. How often do you see them?

Well, I see my neighbours a few times a week. We usually see each other when we're leaving
for work in the morning or coming home in the evening but never talk to one another.

- leave for work (verb phrase): rời nhà đi làm

Tôi gặp hàng xóm vài lần một tuần. Chúng tôi thường gặp nhau khi đi làm vào buổi sáng
hoặc về nhà vào buổi tối nhưng không bao giờ nói chuyện với nhau.
8. What kinds of problems do people sometimes have with their neighbours?

I think the most common problem is probably noise. My neighbours have two children and
they are naughty. The noise they make is sometimes really irritating. I wish they could be
better-behaved.

- well-behaved (adj): biết điều, cư xử đúng mực → better-behaved

Tôi nghĩ vấn đề phổ biến nhất có lẽ là tiếng ồn. Hàng xóm của tôi có hai đứa trẻ và chúng rất
nghịch ngợm. Tiếng ồn của chúng đôi khi thực sự gây khó chịu. Tôi ước chúng biết điều hơn
chút.

9. How do you think neighbours can help each other?

I believe good neighbours can be really supportive at times. When I lived with my parents in
my hometown in the countryside, my neighbours were really nice. They watched our house
when we went on holiday and took a delivery when something arrived by post and we were
not at home.

- supportive (adj): nhiệt tình giúp đỡ


- take a delivery (verb phrase): nhận hàng (vận chuyển đến)

Tôi tin rằng những người hàng xóm tốt đôi lúc có thể rất nhiệt tình giúp đỡ. Khi tôi sống với
bố mẹ tôi ở quê tôi ở vùng nông thôn, hàng xóm láng giềng thật sự tốt. Họ để mắt đến nhà
của chúng tôi khi chúng tôi đi du lịch và nhận hàng giúp khi bưu điện gửi đến mà chúng tôi
không có ở nhà.

You might also like