You are on page 1of 7

TL ÔN THI MÔN KTC FB: NGUYỄN YONA 0905450281

BẢNG SO SÁNH NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN, THẨM QUYỀN


CỦA CÁC CƠ QUAN TRONG BỘ MÁY NHÀ NƢỚC
TT CHỈ TIÊU QUỐC HỘI ỦY BAN THƢỜNG CHỦ TỊCH NƢỚC CHÍNH PHỦ THỦ TƢỚNG CHÍNH HĐND UBND CHỦ TỊCH UBND TÒA ÁN NHÂN VIỆN KSND HỘI ĐỒNG BẦU CỬ KIỂM TOÁN NHÀ NƢỚC
VỤ QUỐC HỘI PHỦ DÂN QUỐC GIA
I VỊ TRÍ, CHỨC - Quốc hội là cơ quan - UBTVQH là cơ - CTN là ngƣời đứng đầu - CP là cơ quan Hành chính - TTCP Là ngƣời đứng 1. Hội đồng nhân dân gồm - UBND Là cơ quan chấp 1. Tòa án nhân - Thực hành quyền - Hội đồng BCQG là cơ - Kiểm toán nhà nƣớc là cơ
NĂNG ( địa vị đại biểu cao nhất của quan thƣờng trực của nhà nƣớc nhà nƣớc cao nhất đầu Chính phủ và hệ thống các đại biểu Hội đồng nhân hành của Hội đồng nhân dân là cơ quan công tố , kiểm sát hoạt quan do Quốc hội thành quan do Quốc hội thành lập,
pháp lý) Nhân dân Quốc hội. hành Chính nhà nƣớc dân do cử tri ở địa ph ươ ng dân xét xử của nước động tƣ pháp lập hoạt động độc lập và chỉ tuân
bầu ra , là cơ quan quyền CH XHCN VN , theo pháp luật
lực nhà nước ở địa phương , thực hiện quyền
tư pháp.

A
đại diện cho ý chí, nguyện
vọng và quyền làm chủ của
Nhân dân, chịu trách nhiệm
trước Nhân dân địa phương
và cơ quan nhà nước cấp

N
trên.
- Là cơ quan quyền lực - CTN Thay mặt nhà nƣớc - Thực hiện quyền hành - Thủ tƣớng CP do QH bầu - Là cơ quan hành chính 2. Tòa án nhân dân - Có nhiệm vụ tổ chức - Thực hiện kiểm toán việc
nhà nƣớc cao nhất của CHXHCN VN về đối nội và pháp trong số đại biểu QH nhà nƣớc ở địa phƣơng thực hành quyền tƣ bầu cử đại biểu Quốc hội; quản lý, sử dụng tài chính,
nƣớc CHXHCN VN đối ngoại pháp chỉ đạo và hƣớng dẫn tài sản công.
công tác bầu cử đại biểu
- Quốc hội thực hiện - Chủ tịch nƣớc do QH bầu - Là cơ quan chấp hành - Thủ tƣớng Chịu trách - UBND do Hội đồng 3. Viện kiểm sát

YO
3. Tòa án nhân
quyền lập hiến, quyền trong số đại biểu QH của Quốc hội nhiệm trƣớc Quốc hội về nhân dân cùng cấp bầu ra dân có nhiệm vụ nhân dân có nhiệm
lập pháp, quyết định hoạt động của Chính phủ bảo vệ công lý , vụ bảo vệ pháp luật ,
các vấn đề quan trọng bảo vệ quyền con bảo vệ quyền con
của đất nƣớc và giám người, quyền người, quyền công
sát tối cao đối với hoạt công dân, bảo vệ dân, bảo vệ chế độ xã
động của Nhà nƣớc. chế độ xã hội chủ hội chủ nghĩa, bảo vệ
nghĩa, bảo vệ lợi lợi ích của Nhà nước,
- CTN chịu trách nhiệm và - Chính phủ Chịu trách - Chịu trách nhiệm trƣớc
báo cáo công tác trƣớc Quốc nhiệm trƣớc Quốc hội, Ủy nhân dân địa phƣơng,
Hội ban thƣờng vụ quốc hội, HĐND cùng cấp và cơ
Chủ tịch nƣớc quan hành chính nhà nƣớc
cấp trên
CƠ CẤU TỔ GỒM : Ủy ban thƣờng vụ Quốc GỒM: Thủ tƣớng Chính GỒM: GỒM: GỒM: GỒM: GỒM: CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA

N
II
CHỨC hội GỒM: phủ, các Phó thủ tƣớng KIỂM TOÁN NN DO
chính phủ, các Bộ trƣởng và LUẬT ĐỊNH
Thủ trƣởng cơ quan ngang
bộ
- Ủy ban thƣờng vụ - Chủ tịch quốc hội 1.Thủ tướng Chính phủ là - Các đại biểu HĐND - Chủ tịch UBND - TAND tối cao - VKSND tối cao - Chủ tịch - Tổng Kiểm toán nhà nƣớc

YỄ
quốc hội người đứng đầu Chính là ngƣời đứng đầu Kiểm toán
phủ, chịu trách nhiệm nhà nƣớc, do Quốc hội bầu.
trước Quốc hội về hoạt
động của Chính phủ và
những nhiệm vụ được
giao ; báo cáo công tác
của Chính phủ, Thủ tướng
Chính phủ trước Quốc hội,
Ủy ban thường vụ Quốc
- Hội đồng dân tộc - Các phó chủ tịch QH 2. Phó Thủ tướng Chính - Thƣờng trực HĐND là cơ - Các Phó chủ tịch UBND - Các Tòa án - Các viện kiểm sát - Các Phó Chủ tịch - Nhiệm kỳ của Tổng Kiểm
U
phủ giúp Thủ tướng Chính
phủ làm nhiệm vụ theo sự
phân công của Thủ tướng
Chính phủ và chịu trách
quan thƣờng trực của Hội
đồng nhân dân, thƣờng trực
HĐND gồm: Chủ tịch
HĐND, các Phó chủ tịch
khác do luật định khác do luật định toán nhà nƣớc do luật định.

nhiệm trước Thủ tướng HĐND và các Ủy viên là


Chính phủ về nhiệm vụ trƣởng ban
G
- Các ủy ban của Quốc - Các ủy viên 3. Bộ trưởng, Thủ trưởng - Các ban của HĐND - Các Ủy viên UBND là - Các Ủy viên.
hội ( 9 UB) : UB pháp cơ quan ngang bộ chịu ngƣời đứng đầu các cơ
luật; UB tƣ pháp; UB trách nhiệm cá nhân trước quan chuyên môn, Ủy viên
kinh tế; UB tài chính - Thủ tướng Chính phủ, phụ trách quân sự, Ủy
ngân sách; UB quốc Chính phủ và Quốc hội về viên phụ trác công an
ngành, lĩnh vực được phân
:N

phòng và an ninh; UB
văn hóa, giáo dụng, công phụ trác h, cùng các
thanh thiếu niên và nhi thành viên khác của Chính
- Không quá 500 đại Số thành viên Ủy ban - Thành viên của thƣờng
biểu quốc hội thƣờng vụ Quốc hội do trực HĐND không thể đồng
Quốc hội quyết định. thời là thành viên Ủy ban
Thành viên Ủy ban nhân dân cùng cấp
thƣờng vụ Quốc hội
không thể đồng thời là
thành viên Chính phủ.
FB

III NHIỆM KỲ 05 NĂM BẮT ĐẦU TỪ KHI THEO NHIỆM KỲ CỦA QH THEO NHIỆM KỲ CỦA NHIỆM KỲ MỖI KHÓA THEO NHIỆM KỲ CỦA NHIỆM KỲ CỦA NHIỆM KỲ CỦA TỔNG
ĐƢỢC QH BẦU RA QH LÀ 05 NĂM HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN 1. Nhiệm kỳ của VIỆN TRƢỞNG KIỂM TOÁN NHÀ NƢỚC
KẾT THÚC KHI QH CÙNG CẤP Chánh án Tòa án VKSNDTC THEO DO LUẬT ĐỊNH
KHÓA MỚI BẦU RA nhân dân tối cao NHIỆM KỲ CỦA QH
UBTVQH theo nhiệm kỳ của
Quốc hội. Việc
bổ nhiệm, miễn
nhiệm, cách chức
và nhiệm kỳ của
Chánh án Tòa án
khác do luật định.

1. Nhiệm kỳ của mỗi


2. Sáu mƣơi ngày trƣớc
khi Quốc hội hết nhiệm
TL ÔN THI MÔN KTC FB: NGUYỄN YONA 0905450281
3. Trong trƣờng hợp Tổng Kiểm toán nhà nƣớc
đặc biệt, nếu đƣợc ít chịu trách nhiệm và báo cáo
nhất hai phần ba tổng kết quả kiểm toán, báo cáo
số đại biểu Quốc hội công tác trƣớc Quốc hội;
biểu quyết tán thành thì trong thời gian Quốc hội
Quốc hội quyết định rút không họp, chịu trách nhiệm
ngắn hoặc kéo dài và báo cáo trƣớc Ủy ban
3. Tổ chức, nhiệm vụ, quyền
hạn cụ thể của Kiểm toán
nhà nƣớc do luật định.
IV HÌNH THỨC LÀM VIỆC THEO 1. Các thành viên 1.Chủ tịch nước có quyền 1.Chính phủ làm việc theo
HOẠT ĐỘNG, CHẾ ĐỘ HỘI NGHỊ UBTVQH chịu trách tham dự phiên họp của Ủy chế độ tập thể, quyết định
NGUYÊN TẮC VÀ QUYẾT ĐỊNH nhiệm tập thể về việc ban thường vụ Quốc hội, theo đa số

A
TỔ CHỨC VÀ THEO ĐA SỐ thực hiện nhiệm vụ, phiên họp của Chính phủ. 4. Ủy ban nhân dân hoạt
HOẠT ĐỘNG quyền hạn của 1. Hội đồng nhân dân làm động theo chế độ tập thể
UBTVQH, chịu trách việc theo chế độ hội nghị và Ủy ban nhân dân kết hợp
nhiệm cá nhân về những quyết định theo đa số. với trách nhiệm của Chủ
vấn đề đƣợc UBTVQH tịch Ủy ban nhân dân.

N
phân công họp thƣờng
kỳ mỗi tháng 1 phiên

- Quốc hội họp công 2. UBTVQH họp thƣờng 2.Chủ tịch nước có quyền 2. Nguyên tắc tổ chức và
khai. Trƣờng hợp cần kỳ mỗi tháng 1 phiên yêu cầu Chính phủ họp bàn hoạt động của Chính phủ là:
thiết QH có thể họp kín về vấn đề mà Chủ tịch nước

YO
( theo đề nghị của CT xét thấy cần thiết để thực
- Quốc hội họp mỗi 2.1. Tuân thủ Hiến pháp và 2. Tuân thủ Hiến pháp và 2. Tuân thủ Hiến pháp
năm hai kỳ. Trƣờng pháp luật; Quản lý xã hội pháp luật, quản lý xã hội và pháp luật, quản lý xã
hợp CTN, UBTVQH, bằng Hiến pháp và pháp bằng pháp luật; thực hiện hội bằng pháp luật; thực
Thủ tƣớng Chính phủ luật; nguyên tắc tập nguyên tắc tập trung dân hiện nguyên tắc tập trung
hoặc ít nhất 1/3 tổng số trung dân chủ; bảo đảm chủ. dân chủ.
- UBTVQH triệu tập 2.2. Phân định rõ nhiệm vụ,
3. Hiện đại, minh bạch,
kỳ họp QH quyền hạn, trách nhiệm giữa 3. Hiện đại, minh bạch,
phục vụ Nhân dân, chịu
Chính phủ, Thủ tƣớng CP phục vụ Nhân dân, chịu sự
sự giám sát của Nhân
với Bộ trƣởng, thủ trƣởng giám sát của Nhân dân.
dân.
cơ quan ngang bộ và chức
- Kỳ họp thứ nhất của 2.3. Tổ chức bộ máy hành
QH khóa mới đƣợc chính tinh gọn, năng động,

N
triệu tập chậm nhất là hiệu lực, hiệu quả
60 ngày, kể từ ngày bầu
cử đại biểu Quốc hội,
4. Phân cấp, phân quyền
hợp lý giữa Chính phủ và

YỄ
5. Minh bạch, hiện đại hóa
hoạt động của Chính phủ,
các Bộ cơ quan ngang bộ,
cơ quan hành chính nhà
V NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN CỤ THỂ
V.1 Về quyền xây 1. Làm Hiến pháp và 1. UBTVQH ra Pháp 1. Chủ tịch nƣớc ban hành 1. Chính phủ đƣợc ban hành 1. Thủ tƣớng chính phủ 1. HĐND cấp tỉnh ban hành 1. Ủy ban nhân dân cấp 3. Chủ tịch Ủy ban
dựng, trình, ban sửa đổi Hiến pháp: lệnh về những vấn đề Lệnh để công bố Hiến pháp, Nghị định để quy định chi đƣợc ban hành Quyết định nghị quyết để: 1. quy định tỉnh ban hành quyết định nhân dân cấp trên
hành văn bản; đƣợc Quốc hội giao; Luật, Pháp lệnh hoặc để thực tiết những Điều, Khoản, để thực hiện biện pháp lãnh chi tiết điều, khoản, điểm để quy định: 1. Chi tiết trực tiếp đình chỉ
quyền đình chỉ, hiện các vấn đề khác thuộc Điểm đƣợc giao trong Luật, đạo, điều hành hoạt động được giao trong văn bản quy điều, khoản, điểm đƣợc việc thi hành, bãi bỏ
quyền bãi bỏ văn thẩm quyền của Chủ tịch nƣớc Nghị quyết của Quốc hội, của Chính phủ và các vấn phạm PL của cơ quan nhà giao trong văn bản quy một phần hoặc toàn
bản sai trái
U
Pháp lệnh, Nghị quyết của
UBTV QH; để quy định các
biện pháp để tổ chức thi
hành Hiến pháp, Luật, Nghị
đề khác thuộc thẩm quyền
của mình
nƣớc cấp trên; 2. quy định
chính sách, biện pháp nhằm
bảo đảm thi hành Hiến
pháp, luật, văn bản quy phạm
phạm pháp luật của cơ
quan nhà nƣớc cấp trên;
2. Biện pháp thi hành Hiến
pháp, luật, văn bản của cơ
bộ văn bản quy
phạm pháp luật trái
pháp luật của Ủy ban
nhân dân cấp dƣới.
quyết của QH, Pháp lệnh, pháp luật của cơ quan nhà quan nhà nƣớc cấp trên,
Nghị quyết của UBTV quốc nƣớc cấp trên; 3. Biện pháp nghị quyết của Hội đồng
G
hội; để quy định các biện nhằm phát triển kinh tế - xã nhân dân cùng cấp về phát
pháp để thực hiện chính hội, ngân sách, quốc phòng, triển kinh tế - xã hội, ngân
sách kinh tế- xã hội, quốc an ninh ở địa phương; 4. sách, quốc phòng, an ninh
phòng, an ninh, tài chính, Biện pháp có tính chất đặc ở địa phƣơng; 3. Biện
tiền tệ, ngân sách, thuế .... thù phù hợp với điều kiện pháp thực hiện chức năng
phát triển kinh tế - xã hội quản lý nhà nƣớc ở địa
:N

của địa phương. phƣơng;

- Chủ tịch nƣớc, 2. UBTVQH ra Nghị 2. Chủ tịch nƣớc ban hành 2. Chính phủ Đề xuất, xây 2. Thủ tƣớng Đình chỉ việc 2. Chủ tịch Ủy ban Tòa án nhân dân Viện kiểm sát nhân
UBTVQH, Chính phủ quyết để giải thích Hiến Quyết định để thực hiện một dựng chính sách trình Quốc thi hành hoặc bãi bỏ văn nhân dân cấp tỉnh có nhiệm vụ bảo dân có nhiệm vụ bảo
hoặc ít nhất 1/3 tổng số pháp, Luật, Pháp lệnh và số vấn đề thuộc thẩm quyền hội, Ủy ban thƣờng vụ Quốc bản của Bộ trƣởng, Thủ đình chỉ việc thi vệ công lý, bảo vệ vệ pháp luật , bảo vệ
đại biểu QH có quyền để thực hiện các vấn đề của mình hội quyết định hoặc quyết trƣởng cơ quan ngang bộ, hành nghị quyết trái quyền con ngƣời, quyền con người,
đề nghị làm Hiến pháp, khác thuộc thẩm quyền định theo thẩm quyền để Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Không pháp luật của Hội quyền công dân, quyền công dân, bảo
sửa đổi HP. Quốc hội của UBTVQH thực hiện nhiệm vụ, quyền Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đồng nhân dân cấp bảo vệ chế độ xã vệ chế độ xã hội chủ
quyết định làm Hiến hạn quy định tại Điều này; trái với Hiến pháp, luật và huyện và đề nghị Hội hội chủ nghĩa, bảo nghĩa, bảo vệ lợi ích
FB

pháp, sửa đổi HP khi có trình dự án luật, dự án ngân văn bản của cơ quan nhà đồng nhân dân cấp vệ lợi ích của Nhà của Nhà nước, quyền
ít nhất 1/3 tổng số Đại sách nhà nƣớc và các dự án nƣớc cấp trên; tỉnh bãi bỏ. nƣớc, quyền và lợi và lợi ích hợp pháp
2. Làm luật và sửa đổi Pháp lệnh, Nghị quyết 3. Chủ tịch nƣớc đề nghị Ủy 3. Thủ tƣớng đình chỉ việc 4. Hội đồng nhân dân bãi
luật: của UBTVQ phải đƣợc ban thƣờng vụ Quốc hội xem thi hành nghị quyết của Hội 3.Chủ tịch Ủy ban
bỏ văn bản quy phạm pháp
quá nửa tổng số thành xét lại pháp lệnh trong thời đồng nhân dân cấp tỉnh trái nhân dân cấp huyện
luật của Ủy ban nhân dân
viên Ủy ban thƣờng vụ hạn mƣời ngày, kể từ ngày với Hiến pháp, luật và văn đình chỉ việc thi
cùng cấp, văn bản quy
QH biểu quyết tán thành pháp lệnh đƣợc thông qua, bản của cơ quan nhà nƣớc hành nghị quyết trái
phạm pháp luật của Hội
và phải đƣợc công bố nếu pháp lệnh đó vẫn đƣợc cấp trên, đồng thời đề nghị Không pháp luật của Hội
đồng nhân dân cấp dưới
chậm nhất là 15 ngày kể Ủy ban thƣờng vụ Quốc hội Ủy ban thƣờng vụ Quốc hội đồng nhân dân cấp
trái với nghị quyết của
từ gày đƣợc thông qua ( biểu quyết tán thành mà Chủ bãi bỏ; xã và đề nghị Hội
mình hoặc trái văn bản quy
trừ trƣờng hợp Chủ tịch tịch nƣớc vẫn không nhất trí đồng nhân dân cấp
phạm pháp luật của cơ
nƣớc đề nghị xem xét lại thì Chủ tịch nƣớc trình Quốc huyện bãi bỏ.
quan nhà nước cấp trên.
Pháp lệnh) hội quyết định tại kỳ họp gần
TL ÔN THI MÔN KTC FB: NGUYỄN YONA 0905450281
- QH quyết định 3. UBTVQ Đình chỉ - Đình chỉ văn bản sai: không - Đình chỉ văn bản sai:
chƣơng trình xây dựng việc thi hành văn bản không
Luật, Pháp lệnh theo đề của Chính phủ, Thủ
nghị của UBTVQH. tƣớng Chính phủ, TAND
Các dự án luật trƣớc tối cao, Viện KSND tối
khi trình lãnh đạo phải cao trái với Hiến pháp,
đƣợc Hội đồng dân tộc luật, nghị quyết của
3. QH đƣợc ban hành 4. UBTVQH bãi bỏ văn Bãi bỏ văn bản sai: không Bãi bỏ văn bản sai: không
Nghị quyết. Nghị quyết bản của Chính phủ, Thủ
của QH phải đƣợc quá tƣớng Chính phủ, TAND
4. QH Bãi bỏ văn bản 5. UBTVQH bãi bỏ
của: Chủ tịch nƣớc, Ủy nghị quyết của Hội đồng
ban thƣờng vụ Quốc nhân dân tỉnh, thành phố

A
hội, Chính phủ, Thủ trực thuộc trung ƣơng
5. Đình chỉ văn bản sai:
không
V.2 Về quyền giám sát 1. QH Thực hiện 1. UBTVQH Giám sát - không không không
1. Hội đồng nhân dân giám
quyền giám sát tối cao việc thi hành Hiến pháp,
sát việc tuân theo Hiến

N
việc tuân theo Hiến luật, nghị quyết của
pháp và pháp luật ở địa
pháp, luật và nghị quyết Quốc hội, pháp lệnh,
phương và giám sát việc
của Quốc hội; nghị quyết của Ủy ban
thực hiện nghị quyết của
thƣờng vụ Quốc hội;
Hội đồng nhân dân .
2. QH xét báo cáo 2. UBTVQH Giám sát

YO
2. HĐND giám sát hoạt động
công tác, giám sát tối hoạt động của Chính của Thƣờng trực Hội đồng
cao hoạt động của Chủ phủ, Tòa án NDTC, nhân dân, Ủy ban nhân dân,
tịch nƣớc, UBTVQH, Viện KSNDTC, Kiểm Tòa án nhân dân, Viện kiểm
Chính phủ, TAND tối toán Nhà nƣớc và cơ sát nhân dân cùng cấp, Ban
cao, Viện KSND TC, quan khác do Quốc hội của Hội đồng nhân dân cấp Không
Hội đồng bầu cử quốc thành lập; mình; giám sát văn bản quy
gia, Kiểm toán NN và phạm pháp luật của Ủy ban
cơ quan khác do Quốc nhân dân cùng cấp và văn
hội thành lập; bản của Hội đồng nhân dân
cấp huyện.
3. UBTVQH Giám sát
và hƣớng dẫn hoạt động

N
của Hội đồng nhân dân; ;
giải tán Hội đồng nhân
dân tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ƣơng trong
trƣờng hợp Hội đồng

YỄ
nhân dân đó làm thiệt
hại nghiêm trọng đến lợi
ích của Nhân dân;

V.3 Về quyền Bầu, 1. Quốc hội bầu, miễn 1. Không đƣợc bầu không không không
miễn nhiệm, bãi nhiệm, bãi nhiệm Chủ
nhiệm, bỏ phiếu tịch nƣớc, Phó Chủ tịch 1. HĐND tỉnh Bầu, miễn
tín nhiệm các nƣớc, Chủ tịch Quốc nhiệm, bãi nhiệm Chủ tịch
chức danh trong hội, Phó Chủ tịch Quốc Hội đồng nhân dân, Phó
bộ máy nhà nƣớc hội, Ủy viên Ủy ban Chủ tịch Hội đồng nhân
dân, Trưởng ban, Phó
TVQH, Chủ tịch Hội
đồng dân tộc, Chủ
nhiệm Ủy ban của Quốc
hội, Thủ tƣớng Chính
U Trưởng ban của Hội đồng
nhân dân tỉnh, Chánh Văn
phòng Hội đồng nhân dân
Không
phủ, Chánh án TAND tỉnh; bầu, miễn nhiệm, bãi
tối cao, Viện trƣởng nhiệm Chủ tịch Ủy ban
G
VKSND tối cao, Chủ nhân dân, Phó Chủ tịch Ủy
tịch Hội đồng bầu cử ban nhân dân và các Ủy
quốc gia, Tổng Kiểm viên Ủy ban nhân dân tỉnh;
toán nhà nƣớc, ngƣời bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm
đứng đầu cơ quan khác Hội thẩm Tòa án nhân dân
do QH thành lập; tỉnh;
:N

2. Sau khi đƣợc bầu, 2. HĐND tỉnh Lấy phiếu


Chủ tịch nƣớc, Chủ tịch tín nhiệm, bỏ phiếu tín
Quốc hội, Thủ tƣớng nhiệm đối với người giữ
Chính phủ, Chánh án chức vụ do Hội đồng nhân
Tòa án nhân dân tối cao dân tỉnh bầu
3. QH Bỏ phiếu tín 3. HĐND tỉnh Bãi nhiệm
nhiệm đối với ngƣời đại biểu Hội đồng nhân dân
giữ chức vụ do Quốc tỉnh và chấp nhận việc đại
FB

hội bầu hoặc phê chuẩn; biểu Hội đồng nhân dân
tỉnh xin thôi làm nhiệm vụ
đại biểu;

V.3 Về quyền đề 1- QH phê chuẩn đề 1. UBTVQH Đề nghị 1. Chủ tịch nƣớc Đề nghị 1. Thủ tƣớng Trình Quốc
nghị, quyền phê nghị bổ nhiệm, miễn Quốc hội bầu, miễn Quốc hội bầu, miễn nhiệm, hội phê chuẩn đề nghị bổ Chủ tịch Ủy ban
chuẩn đề nghị, nhiệm, cách chức Phó nhiệm, bãi nhiệm Chủ bãi nhiệm Phó Chủ tịch nƣớc, nhiệm, miễn nhiệm, cách nhân dân tỉnh là
quyết định bổ Thủ tƣớng CP, Bộ tịch nƣớc, Chủ tịch Quốc Thủ tƣớng Chính phủ, Chánh chức Phó Thủ tƣớng Chính ngƣời đứng đầu Ủy
nhiệm, miễn trƣởng và thành viên hội, Phó Chủ tịch Quốc án Tòa án nhân dân tối cao, phủ, Bộ trƣởng và Thành ban nhân dân tỉnh và
nhiệm, cách chức khác của Chính phủ, hội, Ủy viên Ủy ban Viện trƣởng Viện kiểm sát viên khác của Chính phủ; có các nhiệm vụ,
các chức danh Thẩm phán TAND tối thƣờng vụ Quốc hội, nhân dân tối cao quyền hạn sau đây:
trong bộ máy cao; phê chuẩn danh Chủ tịch Hội đồng dân
TL ÔN THI MÔN KTC FB: NGUYỄN YONA 0905450281
2. UBTVQH Phê chuẩn 2. Chủ tịch nƣớc căn cứ vào 2. Thủ tƣớng quyết định bổ 1. Lãnh đạo, điều
đề nghị bổ nhiệm, miễn nghị quyết của Quốc hội để nhiệm, miễn nhiệm, cách hành công việc của
nhiệm đại sứ đặc mệnh thực hiện việc bổ nhiệm, miễn chức, cho từ chức Thứ Ủy ban nhân dân,
toàn quyền của Cộng nhiệm, cách chức Phó Thủ trƣởng, chức vụ tƣơng thành viên Ủy ban
hòa xã hội chủ nghĩa tƣớng Chính phủ, Bộ trƣởng, đƣơng thuộc bộ, cơ quan nhân dân tỉnh; lãnh
Việt Nam; thành viên khác của Chính ngang bộ; đạo, chỉ đạo các cơ
3. Chủ tịch nƣớc bổ nhiệm, 3. Thủ tƣớng phê chuẩn 2. Phê chuẩn kết quả
miễn nhiệm, cách chức Phó việc bầu, miễn nhiệm và bầu, miễn nhiệm, bãi
Chánh án Tòa án nhân dân tối quyết định điều động, cách nhiệm Chủ tịch Ủy
cao, Thẩm phán các Tòa án chức Chủ tịch, Phó Chủ tịch ban nhân dân, Phó
khác, Phó Viện trƣởng, Kiểm Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Chủ tịch Ủy ban
sát viên Viện kiểm sát nhân nhân dân cấp huyện;
dân tối cao; điều động, đình chỉ

A
công tác, cách chức
Chủ tịch Ủy ban
nhân dân, Phó Chủ
tịch Ủy ban nhân dân
cấp huyện; giao

N
quyền Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp
huyện trong trƣờng
hợp khuyết Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cấp
huyện giữa hai kỳ

YO
họp Hội đồng nhân
dân cấp huyện; yêu
4. Chủ tịch nƣớc bổ nhiệm, 3. Lãnh đạo, chỉ đạo
miễn nhiệm, cách chức Tổng việc thực hiện các
tham mƣu trƣởng, Chủ nhiệm nhiệm vụ thi hành
Tổng cục chính trị Quân đội Hiến pháp, pháp
nhân dân Việt Nam; luật, các văn bản của
cơ quan nhà nƣớc
cấp trên, của Hội
đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân tỉnh;
thực hiện các nhiệm
vụ về quốc phòng, an

N
ninh, bảo đảm trật
tự, an toàn xã hội,
đấu tranh, phòng,
chống tội phạm và
các hành vi vi phạm
4. Lãnh đạo và chịu

YỄ
V.3 Về quyền thành 1- QH Quyết định 1. UBTVQH Quyết không 1. Chính phủ Trình Quốc không
lập, bãi bỏ các thành lập, bãi bỏ bộ, cơ định thành lập, giải thể, hội quyết định thành lập, bãi trách nhiệm về hoạt
cơ quan trong bộ quan ngang bộ của nhập, chia, điều chỉnh bỏ bộ, cơ quan ngang bộ; động của hệ thống
máy nhà nƣớc; Chính phủ; thành lập, địa giới đơn vị hành thành lập, giải thể, nhập, hành chính nhà nƣớc
Quyền thành lập, bãi bỏ cơ quan khác chính dƣới tỉnh, thành chia, điều chỉnh địa giới 1. HĐND cấp tỉnh Quyết từ tỉnh đến cơ sở,
giải thể, nhập, theo quy định của Hiến phố trực thuộc trung hành chính tỉnh, thành phố định thành lập, bãi bỏ cơ bảo đảm tính thống
chia, điều chỉnh pháp và luật; ƣơng; trực thuộc trung ƣơng, đơn quan chuyên môn thuộc Ủy nhất, thông suốt của
địa giới hành vị hành chính - kinh tế đặc ban nhân dân tỉnh ; nền hành chính; chỉ
chính ; Quyền biệt; trình Ủy ban thƣờng vụ đạo công tác cải
quy định tổ chức Quốc hội quyết định thành cách hành chính, cải
và hoạt động của
các cơ quan
2- QH Quyết định
thành lập, giải thể,
U
lập, giải thể, nhập, chia,
điều chỉnh địa giới đơn vị
2 - Chính phủ Quyết định
việc thành lập, sáp nhập, 2. HĐND cấp tỉnh Quyết
cách công vụ, công
chức trong hệ thống
5. Đình chỉ việc thi
hành hoặc bãi bỏ văn
nhập, chia, điều chỉnh giải thể cơ quan thuộc định biên chế công chức bản trái pháp luật
địa giới hành chính Chính phủ; quy định chức trong cơ quan của Hội đồng của cơ quan chuyên
G
tỉnh, thành phố trực năng, nhiệm vụ, quyền hạn, nhân dân, Ủy ban nhân dâ n môn thuộc Ủy ban
thuộc trung ƣơng, đơn cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ các cấp trên địa bàn tỉnh nhân dân tỉnh và văn
vị hành chính - kinh tế quan ngang bộ, cơ quan theo chỉ tiêu biên chế được bản trái pháp luật
đặc biệt thuộc Chính phủ. Chính phủ giao; của Ủy ban nhân
dân, Chủ tịch Ủy ban
3 - QH Quy định tổ 6. Tổ chức việc phối
:N

chức và hoạt động của hợp với cơ quan nhà


3. HĐND cấp tỉnh Quyết
Quốc hội, Chủ tịch nƣớc cấp trên đóng
định thành lập, giải thể,
nƣớc, Chính phủ, Tòa tại địa bàn tỉnh để
nhập, chia thôn, tổ dân phố;
án nhân dân, Viện kiểm thực hiện các nhiệm
sát nhân dân, Hội đồng vụ, quyền hạn theo
7. Chỉ đạo Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cấp
huyện; ủy quyền cho
Phó Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh hoặc
FB

ngƣời đứng đầu cơ


quan chuyên môn
V.4 Về quyền quyết 1. Quyết định mục tiêu, 1. Quyết định việc tuyên 1. Chủ tịch nước quyết định không không 1. Hội đồng nhân dân quyết 8. Quản lý và tổ
định các vấn đề chỉ tiêu, chính sách, bố tình trạng chiến tranh đặc x á; căn cứ vào nghị định các vấn đề của địa chức sử dụng có hiệu
của đất nƣớc nhiệm vụ cơ bản phát trong trƣờng hợp Quốc quyết của Quốc hội , công phương do luật định; quả công sở, tài sản,
triển kinh tế - xã hội hội không thể họp đƣợc bố quyết định đại xá; các phƣơng tiện làm
của đất nƣớc; và báo cáo Quốc hội việc và ngân sách
TL ÔN THI MÔN KTC FB: NGUYỄN YONA 0905450281
2. Quyết định chính 2. Quyết định tổng động 2. Chủ tịch nước Quyết định 9. Chỉ đạo thực hiện
sách cơ bản về tài viên hoặc động viên cục tặng thưởng huân chương, các biện pháp bảo vệ
chính, tiền tệ quốc gia; bộ; ban bố, bãi bỏ tình huy chương, các giải thưởng môi trƣờng, phòng,
quy định, sửa đổi hoặc trạng khẩn cấp trong cả nhà nước, danh hiệu vinh dự chống cháy, nổ; chỉ
bãi bỏ các thứ thuế; nƣớc hoặc ở từng địa nhà nướ c; quyết định cho đạo và áp dụng các
quyết định phân chia phƣơng; nhập quốc tịch, thôi quốc biện pháp để giải
các khoản thu và nhiệm tịch, trở lại quốc tịch hoặc quyết các công việc
vụ chi giữa ngân sách tước quốc tịch Việt Nam; đột xuất, khẩn cấp
trung ƣơng và ngân trong phòng, chống
3. Quyết định chính 3. Chủ tịch nước Thống lĩnh
sách dân tộc, chính sách lực lượng vũ trang nhân
tôn giáo của Nhà nƣớc; dân, giữ chức Chủ tịch Hội
đồng quốc phòng và an 10. Tổ chức việc

A
ninh, quyết định phong, thanh tra, kiểm tra,
thăng, giáng, tước quân hàm giải quyết khiếu nại,
cấp tướng, chuẩn đô đốc, tố cáo, xử lý vi phạm
phó đô đốc, đô đốc hải pháp luật, tiếp công
quân; căn cứ vào nghị dân theo quy định

N
quyết của Quốc hội hoặc của pháp luật;
của Ủy ban thường vụ Quốc
hội, công bố, bãi bỏ quyết
định tuyên bố tình trạng
4.. Quyết định đại xá; 4. Chủ tịch nước Tiếp nhận
đại sứ đặc mệnh toàn quyền

YO
của nước ngoài; căn cứ vào
nghị quyết của Ủy ban 11. Thực hiện nhiệm
thường vụ Quốc hội, bổ vụ, quyền hạn do cơ
nhiệm, miễn nhiệm; quyết quan nhà nƣớc ở
định cử, triệu hồi đại sứ đặc trung ƣơng phân cấp,
mệnh toàn quyền của Cộng ủy quyền.
hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam; phong hàm, cấp đại
sứ; quyết định đàm phán, ký
điều ước quốc tế nhân danh
5. Quyết định vấn đề
chiến tranh và hòa bình;
quy định về tình trạng

N
khẩn cấp, các biện pháp
6. Quyết định chính
sách cơ bản về đối
ngoại; phê chuẩn, quyết
định gia nhập hoặc

YỄ
7. Quyết định trƣng cầu
ý dân.
v.6 Về quyền quy 1. QH Quy định hàm, 1. Tổ chức việc chuẩn không không không 1. Đại biểu Hội đồng nhân
định, thực hiện cấp trong lực lƣợng vũ bị, triệu tập và chủ trì kỳ dân là người đại diện cho ý
các vấn đề khác trang nhân dân, hàm, họp Quốc hội; chí, nguyện vọng của Nhân
cấp ngoại giao và dân địa phương , chịu trách
những hàm, cấp nhà nhiệm trước cử tri địa
nƣớc khác; quy định phương và trước Hội đồng
huân chƣơng, huy nhân dân về việc thực hiện
chƣơng và danh hiệu nhiệm vụ, quyền hạn đại
vinh dự nhà nƣớc;

2. Thực hiện quan hệ đối


ngoại của Quốc hội;
U biểu của mình.

2. Đại biểu Hội đồng nhân


dân có quyền chất vấn Chủ
tịch Ủy ban nhân dân, các
thành viên khác của Ủy ban
G
nhân dân, Chánh án Tòa án
nhân dân, Viện trưởng Viện
kiểm sát nhân dân và Thủ
trưởng cơ quan thuộc Ủy
ban nhân dân . Đại biểu
:N

Hội đồng nhân dân có


quyền kiến nghị với các cơ
quan nhà nước, tổ chức,
đơn vị ở địa phương.
3. Chỉ đạo, điều hòa, 3. Thường trực Hội đồng
phối hợp hoạt động của nhân dân là cơ quan
Hội đồng dân tộc và các thường trực của Hội đồng
Ủy ban của Quốc hội; nhân dân , thực hiện những
hƣớng dẫn và bảo đảm nhiệm vụ, quyền hạn theo
điều kiện hoạt động của quy định của Luật này và
FB

đại biểu Quốc hội; các quy định, khác của


pháp luật có liên quan; chịu
trách nhiệm và báo cáo
công tác trước Hội đồng
nhân dân.
TL ÔN THI MÔN KTC FB: NGUYỄN YONA 0905450281
4. Tổ chức trƣng cầu ý 4. Ban của Hội đồng nhân
dân theo quyết định của dân là cơ quan của Hội
Quốc hội. đồng nhân dân , có nhiệm
vụ thẩm tra dự thảo nghị
quyết, báo cáo, đề án trước
khi trình Hội đồng nhân
dân, giám sát, kiến nghị về
những vấn đề thuộc lĩnh
vực Ban phụ trách; chịu
trách nhiệm và báo cáo
công tác trước Hội đồng
nhân dân.
v.7 Một số quy định 1. Đại biểu Quốc hội là 1. Phó Chủ tịch nƣớc do Quốc 1. Chủ tịch Ủy ban trung 1. Bộ trưởng, Thủ trưởng

A
khác có liên quan ngƣời đại diện cho ý hội bầu trong số đại biểu ương Mặt trận Tổ quốc cơ quan ngang bộ là thành
chí, nguyện vọng của Quốc hội. Việt Nam và người đứng viên Chính phủ và là
Nhân dân ở đơn vị bầu đầu cơ quan trung ương người đứng đầu bộ, cơ
cử ra mình và của Nhân của tổ chức chính trị - xã quan ngang bộ, lãnh đạo
dân cả nƣớc. ĐBQH là hội được mời tham dự công tác của bộ, cơ quan

N
ngƣời thay mặt nhân phiên họp của Chính phủ ngang bộ ; c hịu trách
dân thực hiện quyền lực khi bàn các vấn đề có liên nhiệm quản lý nhà nước về
nhà nƣớc trong QH quan. ngành, lĩnh vực được phân
công ; tổ chức thi hành và
theo dõi việc thi hành
pháp luật liên quan đến

YO
ngành, lĩnh vực trong
phạm vi toàn quốc.
2. Nhiệm kỳ của 2.Phó Chủ tịch nƣớc giúp Chủ 2. Bộ trưởng, Thủ trưởng
ĐBQH theo nhiệm kỳ tịch nƣớc thực hiện nhiệm vụ cơ quan ngang bộ báo cáo
của QH và có thể đƣợc Chủ tịch nƣớc công tác trước Chính phủ,
ủy nhiệm thay Chủ tịch nƣớc Thủ tướng Chính phủ; báo
3. Tổng số ĐBQH 3.Khi Chủ tịch nƣớc không
không quá 500 ngƣời. làm việc đƣợc trong thời gian
ĐBQH chuyên trách dài thì Phó Chủ tịch nƣớc giữ
phải dành toàn bộ thời quyền Chủ tịch nƣớc.
gian, ĐBQH không
4. Đại biểu Quốc hội 4.Trong trƣờng hợp khuyết
chịu trách nhiệm trƣớc Chủ tịch nƣớc thì Phó Chủ

N
cử tri và trƣớc QH về tịch nƣớc giữ quyền Chủ tịch
việc thực hiện nhiệm nƣớc cho đến khi Quốc hội
vụ, quyền hạn của bầu ra Chủ tịch nƣớc mới.
mình. ĐBQH liên hệ
chặt chẽ với cử tri, chịu

YỄ
sự giám sát của cử tri;
thu thập và phản ánh
trung thực ý kiến,
nguyện vọng của cử tri
với Quốc hội, các cơ
5. Đại biểu Quốc hội
phổ biến và vận động
6. Đại biểu Quốc hội có
quyền chất vấn Chủ tịch
nƣớc, Chủ tịch Quốc
hội, Thủ tƣớng Chính
phủ, Bộ trƣởng và các
7. Đại biểu Quốc hội có
quyền yêu cầu cơ quan,
U
tổ chức, cá nhân cung
cấp thông tin, tài liệu
G
8.Không đƣợc bắt,
giam giữ, khởi tố đại
biểu Quốc hội nếu
không có sự đồng ý của
Quốc hội hoặc trong
thời gian Quốc hội
:N

không họp không có sự


đồng ý của Ủy ban
v.8 Tổ chức thực không không không 1. Chính phủ Tổ chức thi 1. Thủ tướng Lãnh đạo
hiện pháp luật, hành Hiến pháp, luật, nghị công tác của Chính phủ ;
trực tiếp quản lý quyết của Quốc hội, pháp lãnh đạo việc xây dựng
xã hội lệnh, nghị quyết của Ủy chính sách và tổ chức thi
ban thường vụ Quốc hội, hành pháp luật;
2. Chính phủ Thống nhất 2. Thủ tướng Lãnh đạo và
quản lý về kinh tế, văn chịu trách nhiệm về hoạt
hóa, xã hội, giáo dục, y tế, động của hệ thống hành
FB

khoa học, công nghệ, môi chính nhà nước từ trung


trường, thông tin, truyền ương đến địa phươn g;
thông, đối ngoại, quốc
phòng, an ninh quốc gia,
trật tự, an toàn xã hội; thi
hành lệnh động viên hoặc
động viên cục bộ, lệnh ban
TL ÔN THI MÔN KTC FB: NGUYỄN YONA 0905450281
3. Chính phủ Thống nhất 3. Thủ tướng Quyết định
quản lý nền hành chính và chỉ đạo việc đàm phán,
quốc gia ; thực hiện quản chỉ đạo việc ký, gia nhập
lý về cán bộ, công chức, điều ước quốc tế thuộc
viên chức và công vụ trong nhiệm vụ, quyền hạn của
các cơ quan nhà nướ c; tổ Chính phủ; tổ chức thực
chức công tác thanh tra, hiện điều ước quốc tế mà
kiểm tra, giải quyết khiếu Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
nại, tố cáo, phòng, chống Việt Nam là thành viên;
quan liêu, tham nhũng
trong bộ máy nhà nước;
lãnh đạo công tác của các
bộ, cơ quan ngang bộ, cơ

A
4. Bảo vệ quyền và lợi ích
của Nhà nước và xã hội,
quyền con người, quyền
công dân; bảo đảm trật tự,
5. Tổ chức đàm phán, ký 4. Thủ tướng Thực hiện

N
điều ước quốc tế nhân chế độ báo cáo trước
danh Nhà nước theo ủy Nhân dân thông qua các
quyền của Chủ tịch nước; phương tiện thông tin đại
quyết định việc ký, gia chúng về những vấn đề
nhập, phê duyệt hoặc chấm quan trọng thuộc thẩm
dứt hiệu lực điều ước quốc quyền giải quyết của

YO
tế nhân danh Chính phủ, Chính phủ và Thủ tướng
trừ điều ước quốc tế trình Chính phủ.
8. Phối hợp với Ủy ban 1. Việc xét xử sơ
trung ương Mặt trận Tổ thẩm của Tòa án
quốc Việt Nam và cơ quan nhân dân có Hội
trung ương của tổ chức thẩm tham gia,
chính trị - xã hộ i trong trừ trường hợp
V.8 Giám soát việc 1. Việc xét xử sơ
thi hành pháp thẩm của Tòa án
luật, nhân dân có Hội
2. Thẩm phán,
Hội thẩm xét xử
độc lập và chỉ

N
tuân theo pháp
3. Tòa án nhân
dân xét xử công
khai. Trong
trường hợp đặc

YỄ
biệt cần giữ bí
4. Tòa án nhân
dân xét xử tập thể
5. Nguyên tắc
6. Chế độ xét xử
7. Quyền bào
chữa của bị can,

1. Tòa án nhân
dân tối cao là cơ
U 2. Tòa án nhân
dân tối cao giám
3. Tòa án nhân
dân tối cao thực
hiện việc tổng kết
4.Chánh án Tòa
G
án nhân dân tối
cao chịu trách
nhiệm và báo cáo
công tác trước
Quốc hội; trong
5. Việc bổ nhiệm,
:N

phê chuẩn, miễn


nhiệm, cách chức,
6.Bản án, quyết
định của Tòa án
nhân dân có hiệu
lực pháp luật phải
FB

You might also like