You are on page 1of 13

Câu 1: (MĐ103 – BGD&ĐT – 2019) Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên

như hình vẽ.

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.

Câu 2: (ĐỀ THAM KHẢO 2019) Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ.

Tổng số đường tiệm cận ngang và đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1

Câu 3: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên.

Đồ thị hàm số y = f ( x) có bao nhiêu đường tiệm cận


A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 4: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ.

Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1.

Câu 5: (ĐỀ THAM KHẢO 2017) Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ.

Hỏi đồ thị của hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1

Câu 6: Cho hàm số y = f ( x ) có lim+ f ( x ) = + và lim f ( x ) = −1, khẳng định nào


x→1 x→−
sau đây đúng?
A. Đồ thị hàm số y = f ( x ) không có tiệm cận ngang
B. Đồ thị hàm số y = f ( x ) có hai tiệm cận ngang
C. Đồ thị hàm số y = f ( x ) có tiệm cận ngang: y = −1 và tiệm cận đứng: x = 1
D. Đồ thị hàm số y = f ( x ) có hai tiệm cận ngang là các đường: y = 1 và y = −1

Câu 7: (ĐỀ THPTQG 2023) Cho khối chóp S. ABCD có chiều cao bằng 4 và
đáy ABCD có diện tích đáy bằng 3. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. 7. B. 5. C. 4. D. 12.
Câu 8: (ĐỀ MINH HỌA 2023) Cho khối lập phương có cạnh bằng 2 .
Thể tích của khối lập phương đã cho bằng
8
A. 6 B. 8 C. D. 4
3

Câu 9: (ĐỀ MINH HỌA 2022) Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h.
Thể tích V của khối lăng trụ đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?
1 4
A. V = Bh B. V = Bh C. V = 6Bh D. V = Bh
3 3

Câu 10: (ĐỀ THPTQG 2022) Cho khối chóp và khối lăng trụ có diện tích đáy,
V
chiều cao tương ứng bằng nhau và có thể tích lần lượt là V1 ,V2 . Tỉ số 1 bằng
V2
2 3 1
A. . B. . C. 3 . D. .
3 2 3

Câu 11: (ĐỀ THPTQG 2023) Nếu khối lăng trụ ABC.ABC có thể tích V thì
khối chóp A. ABC có thể tích bằng
V 2V
A. . B. V . C. . D. 3V .
3 3

Câu 12: Trong các hình dưới đây, hình nào là hình đa diện?

A. Hình 4. B. Hình 2. C. Hình 1. D. Hình 3.


Câu 13: (ĐỀ MINH HỌA 2022) Cho hình hộp A' D'
ABCD.A ' B ' C ' D ' có tất cả các cạnh bằng nhau
(tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa hai đường thẳng
C'
A ' C ' và BD bằng B'
A. 90
A D
B. 30
C. 45
D. 60 B C

Câu 14: (ĐỀ THPTQG 2021) Cho hình lăng trụ đứng A' C'
ABC.ABC có tất cả các cạnh bằng nhau (tham khảo hình bên).
Góc giữa hai đường thẳng AB và CC  bằng B'
A. 30 .
B. 90 .
C. 60 . C
A
D. 45 .

2x + 1
Câu 15: (ĐỀ MINH HỌA 2023) Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
3x −1
là đường thẳng có phương trình :
1 2 1 2
A. y = B. y = − C. y = − D. y =
3 3 3 3

2x −1
Câu 16: (MĐ101 – BGD&ĐT - 2022) Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
2x + 4
là đường thẳng có phương trình :
A. x = −2 . B. x = 1. C. y = 1 . D. y = −2 .

3x − 1
Câu 17: (ĐỀ THPTQG 2023) Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = có
x−2
phương trình là
1
A. x = 2. B. x = −2. C. x = 3. D. x = .
2
x−2
Câu 18: (MĐ104 – BGD&ĐT – 2017) Đồ thị hàm số y = có bao nhiêu
x2 − 4
tiệm cận đứng
A. 3 B. 1 C. 2 D. 0

Câu 19: (MĐ123 – BGD&ĐT – 2017) Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số:
x 2 − 3x − 4
y=
x 2 − 16
A. 2 B. 3 C. 1 D. 0

Câu 20: (ĐỀ THAM KHẢO 2018) Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng?
x 2 − 3x + 2 x2 x
A. y = B. y = 2 C. y = x2 − 1 D. y =
x −1 x +1 x +1

Câu 21: (MĐ102 – BGD&ĐT – 2018) Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
x+4 −2
y= là
x2 + x
A. 2 B. 1 C. 3 D. 0

x +1
Câu 22: Đồ thị hàm số f ( x ) = có tất cả bao nhiêu tiệm cận đứng và
x −1
2

tiệm cận ngang?


A. 4 . B. 3 . C. 1. D. 2 .

Câu 23: (ĐỀ MINH HỌA 2017) Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
2 x − 1 − x2 + x + 3
y=
x2 − 5x + 6
A. x = −3 và x = −2 B. x = −3
C. x = 3 và x = 2 D. x = 3

x −1
Câu 24: Đồ thị hàm số y = có bao nhiêu tiệm cận
4 3x + 1 − 3 x − 5
A. 4 B. 2 C. 1 D.3
5x + 1 − x + 1
Câu 25: Đồ thị hàm số y = có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
x2 + 2 x
A. 3 B. 0 C. 2 D. 1

4 − x2
Câu 26: Cho hàm số y = 2 . Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là
x +1
A. 1 B. 2 C. 0 D. 3

5x − 8
Câu 27: Đồ thị hàm số y = có bao nhiêu đường tiệm cận?
x − 3x
2

A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.

x2 + 1
Câu 28: Đồ thị hàm số y = 2 có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
x −3 x −4
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2

x2 + 2 x + 3
Câu 29: Cho hàm số y = . Đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu
x − 3x + 2
4 2

đường tiệm cận?


A. 4 . B. 5 . C. 3 . D. 6 .

Câu 30: (ĐỀ MINH HỌA 2023)


Cho khối chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A,
AB = 2, SA vuông góc với đáy và SA = 3
(tham khảo hình bên). Thể tích khối chóp đã cho bằng
A.12
B. 2
C. 6
D. 4
Câu 31: (ĐỀ MINH HỌA 2023)
Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông tại B,
SA vuông góc với đáy và SA = AB (tham khảo hình bên).
Góc giữa hai mặt phẳng ( SBC ) và ( ABC ) bằng
A. 60.
B. 30.
C. 90.
D. 45.

Câu 32: (ĐỀ THPTQG 2022) Cho hình lập phương ABCD. ABCD (tham khảo hình vẽ).
Giá trị sin của góc giữa đường thẳng AC  và mặt phẳng ( ABCD) bằng
3
A. .
3
2
B. .
2
3
C. .
2
6
D. .
3

Câu 33: Khối đa diện đều loại 3;4 có số cạnh là


A. 14. B. 12. C.10. D.8.

Câu 34: (ĐỀ THPTQG 2017). Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau
có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?
A. 4 mặt phẳng. B. 3 mặt phẳng. C. 6 mặt phẳng. D. 9 mặt phẳng.
Câu 35: (ĐỀ THPTQG 2021) S
Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B ,
AB = 4a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy.
Khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (SAB) bằng
A. 4a .
B. 4 2a . A C
C. 2 2a .
D. 2a . B

Câu 36: (ĐỀ THPTQG 2022)


Cho hình lập phương ABCD. ABCD có cạnh bằng 3
(tham khảo hình bên). Khoảng cách từ B đến mặt phẳng
( ACCA) bằng
A. 3 .
B. 3 2 .
3 2
C. .
2
3
D. .
2

Câu 37: (ĐỀ MINH HỌA 2022) A' C'


Cho hình lăng trụ đứng ABC.A ' B ' C ' có đáy ABC
là tam giác vuông cân tại B và AB = 4 (tham khảo hình bên). B'
Khoảng cách từ C đến mặt phẳng ( ABB ' A ') bằng
A. 2 2
B. 2 A C
C. 4 2
D. 4 B
Câu 38: (ĐỀ THPTQG 2023) Cho hình chóp đều S. ABCD S
3a
có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng .
6
Góc giữa mặt phẳng ( SCD ) và mặt phẳng đáy bằng
A D
A. 45o.
B. 90o.
C. 60o. B C
D. 30o.

Câu 39: (ĐỀ THPTQG 2022) A' C'


Cho khối lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC
là tam giác vuông cân tại A , cạnh bên AA = 2a , B'
góc giữa hai mặt phẳng ( ABC ) và ( ABC ) bằng 60 .
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
8 C
A. a3 . A
9
B. 8a3 .
B
8
C. a3 .
3
D. 24a3 .

Câu 40: (ĐỀ THPTQG 2021) A' D'


Cho khối hộp chữ nhật ABCD. ABCD có đáy là hình vuông
BD = 4a , góc giữa hai mặt phẳng ( ABD ) và ( ABCD )
B' C'
bằng 60 . Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng
0

A. 48 3a3 . A D
16 3 3
B. a .
9
B C
16 3 3
C. a .
3
D. 16 3a3 .
Câu 41: (ĐỀ THPTQG 2017) Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a,
cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính thể tích V của khối chóp đã cho. S
3
2a
A. V = .
2
2a3
B. V = .
6 A
3 D
14a
C. V = .
2
14a3 B C
D. V = .
6

Câu 42: (ĐỀ MINH HỌA 2023) A' C'


Cho khối lăng trụ đứng ABC.A ' B ' C ' có đáy ABC
là tam giác vuông cân tại B, AB = a. Biết khoảng cách B'
6
từ A đến mặt phẳng ( A ' BC ) bằng a,
3
thể tích khối lăng trụ đã cho bằng C
A
2 3
A. a.
6
B
2 3
B. a.
2
C. 2a3 .
2 3
D. a.
4
Câu 43: (ĐỀ THPTQG 2017) Cho khối chóp S.ABCD
S
có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và
SC tạo với mặt phẳng (SAB) một góc 300.
Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
6a3
A. V = . A
3 D
2a3
B. V = .
3 B C
2a3
C. V = .
3
D. V = 2a3 .

Câu 44: (ĐỀ MINH HỌA 2022) S


Cho khối chóp đều S. ABCD có AC = 4a ,
hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SCD ) vuông góc với nhau.

Thể tích của khối chóp đã cho bằng A D


16 2 3
A. a
3 B C
8 2 3
B. a
3
C.16a3
16 3
D. a
3
Câu 45: (ĐỀ THPTQG 2023)
S
Cho khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành,
SA = SB = SC = AC = a, SB tạo với mặt phẳng ( SAC )
một góc 30o. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
a3
A. .
4 A
D
a3
B. .
8
B C
3a3
C. .
12
3a3
D. .
24
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.A 3.B 4.C 5.A 6.C 7.C 8.B 9.D 10.D
11.A 12.D 13.A 14.D 15.D 16.C 17.A 18.B 19.C 20.D
21.B 22.B 23.D 24.B 25.D 26.C 27.B 28.D 29.B 30.B
31.D 32.A 33.B 34.B 35.A 36.C 37.D 38.D 39.C 40.D
41.D 42.B 43.B 44.B 45.C

You might also like