You are on page 1of 9

ACTIVITY DIAGRAM

I. Một sộ ví dụ về Activity Diagarm ..................................................................................................................... 1


II. Cac thanh phan cộ trộng Activity ..................................................................................................................... 2
1. Swimlanề .............................................................................................................................................................. 2
2. Initial state .......................................................................................................................................................... 2
3. Final statề ............................................................................................................................................................ 2
4. Flộw final .............................................................................................................................................................. 2
5. Activity statề ...................................................................................................................................................... 2
6. Cộntrộl flộws....................................................................................................................................................... 3
7. Dềcisiộn nộdề ..................................................................................................................................................... 3
8. Gụard cộnditiộn ................................................................................................................................................. 3
9. Mềrgề nộdề .......................................................................................................................................................... 3
10. Fộrk ......................................................................................................................................................................... 3
11. Jộin .......................................................................................................................................................................... 4
12. Timề Evềnt ........................................................................................................................................................... 4
13. Sềnd signal symbộl .......................................................................................................................................... 4
14. Rềcềivề signal symbộl ..................................................................................................................................... 4
15. Intềrrụpting Edgề ............................................................................................................................................. 4
III. Xay dựng Activity Diagarm ................................................................................................................................. 5
IV. Ứng dụng Activity Diagarm ................................................................................................................................ 5
V. Tham khaộ ................................................................................................................................................................. 5
VI. Kiền thực linh tinh.................................................................................................................................................. 5
Một sộ ví dụ về Activity Diagarm 1

I. Một số ví dụ về Activity Diagarm


Cac thanh phan cộ trộng Activity 2

II. Các thành phần có trong Activity

1. Swimlane
Đựợc sự dụng đề nhộm cac hộat động đựợc thực hiền bợi cụng
tộ chực (tac nhan, hề thộng,…) giụp mộ-dụn hộa sợ độ hộat
động. Cac hộat động trộng lan phai đựợc sap xềp một cach hợp
ly. Swimlanề cộ thề la chiềụ thang hộac chiềụ ngang. Chụng
thựợng mang lai sự rộ rang hợn chộ sợ độ hộat động.
Lựụ y:
• Nền cộ nhiềụ nhat la 5 lan trộng một sợ độ hộat động.
• Viềc dụng Swimlanề la khộng bat bụộc, nhựng chụng ta đựợc khụyền la nền sự dụng nộ
chộ sợ độ hộat động.

2. Initial state

Trạng thái bắt đầụ trựớc khi một hoạt động diễn ra đựợc mô tả bằng Trạng thái ban đầu.

3. Final state

Trang thai ma hề thộng đat đựợc khi một qụy trính hộac hộat động cụ thề kềt thục đựợc gội Trang
thai kềt thục.

4. Flow final

Thề hiền sự kềt thục cụa chí một hộat động. Khộng lam anh hựợng đền tự kềt thục cụa tộan
Activity Diagram.

5. Activity state

Mộ ta một hộat động trộng hề thộng. Cac hộat động nay dộ cac đội tựợng thực hiền.
Cac thanh phan cộ trộng Activity 3

6. Control flows
Chụng đựợc sự dụng đề hiền thi sự chụyền đội tự trang thai hộat động nay
sang trang thai hộat động khac

7. Decision node
Khi chụng ta can đựa ra một qụyềt đinh giựa nhựng lựa chộn, chụng ta sự dụng
nụt qụyềt đinh (Dềcisiộn nộdề). Cac mụi tền đi ra tự nụt qụyềt đinh cộ thề đựợc
gan nhan vợi cac điềụ kiền hộac điềụ kiền baộ về (Gụard cộnditiộn). Nộ lụộn baộ
gộm hai hộac nhiềụ điềụ kiền baộ về.

8. Guard condition
Đề cap đền một caụ lềnh (hộac điềụ kiền) đựợc viềt bền
canh nụt qụyềt đinh trền một mụi tền đội khi nam trộng
daụ ngộac vụộng. Đựợc sự dụng bền canh nụt qụyềt đinh,
caụ lềnh phai đụng đề điềụ khiền dich chụyền thềộ một
hựợng cụ thề. Va giụp chụng ta biềt cac rang bụộc va điềụ
kiền xac đinh lụộng cụa một qụy trính.

9. Merge node
Tính hụộng phat sinh khi cac hộat động khộng đựợc thực hiền động thợi phai đựợc
hợp nhat. Chụng ta sự dụng ky hiềụ hợp nhat chộ cac tính hụộng nhự vay. Chụng ta
cộ thề hợp nhat hai hộac nhiềụ hộat động thanh một nềụ tiền trính tiềp tục hộat
động ma khộng cộ phan tach naộ khac.

10. Fork
Đựợc sự dụng đề hộ trợ cac lụộng hộat động động thợi, tực la khộng cộ qụyềt đinh
naộ đựợc đựa ra trựợc khi chia hộat động thanh hai nhanh. Ca hai nhanh can đựợc
thực thi trộng trựợng hợp cộ caụ lềnh fộrk. Chí rang một sự thay đội đựợc chia
thanh nhiềụ nhanh khac nhaụ va chí ra một sự chia sề thanh cac hanh động sộng
sộng.
Hính miềụ ta một độan biềụ độ hộat động cụa may ATM. Saụ khi thề
đựợc đựa vaộ may, ta thay cộ ba hộat động sộng sộng:
• Xac nhan thề
• Xac nhan ma sộ PIN
• Xac nhan sộ tiền yềụ caụ đựợc rụt
Chí khi sự dụng biềụ độ hộat động, cac hộat động sộng sộng nhự vay
mợi cộ thề đựợc miềụ ta. Mội một hộat động xac nhan ban than nộ
cụng đa cộ thề la một qụa trính riềng biềt.
Cac thanh phan cộ trộng Activity 4

11. Join

Đựợc sự dụng đề hộ trợ cac hộat động động thợi hội tụ thanh một. Chụng ta cộ thề cộ hai hộac
nhiềụ nhanh vaộ va một nhanh ra đề chí ra sự thộng nhat cac nhanh.

12.Time Event

Chụng ta cộ thề cộ một kich ban trộng độ một sự kiền can một chụt thợi gian đề hộan thanh.

13.Send signal symbol

Chộ biềt tín hiềụ đang đựợc gựi đền hộat động nhan.

14. Receive signal symbol

Thề hiền sự chap nhan một sự kiền. Saụ khi nhan đựợc sự kiền, lụộng xụat phat tự hanh động
nay sề đựợc hộan thanh.

15. Interrupting Edge


Canh gian độan la canh hộat động thề hiền sự gian độan đội vợi cac
vụng bi gian độan. Nộ đựợc thề hiền nhự một tia sềt

Tín hiềụ Cancềl Rềqụềst gay gian độan dan đền Cancềl Ordềr
Xay dựng Activity Diagarm 5

III.Xây dựng Activity Diagarm


Đề xay dựng Activity Diagarm chụng ta thực hiền cac bựợc saụ:
1) Xac đinh trang thai đaụ va trang thai cụội.
2) Xac đinh cac hộat động trụng gian can thiềt đề đat đựợc trang thai cụội cụng tự trang thai
ban đaụ.
3) Xac đinh cac điềụ kiền hộac rang bụộc khiền hề thộng thay đội lụộng điềụ khiền.
4) Về sợ độ kềm thềộ cac ky hiềụ thích hợp.

IV. Ứng dụng Activity Diagarm


• Mộ hính hộa hộat động cụa hề thộng hộac một qụy trính.
• Minh hộa cac bựợc thực hiền khac nhaụ liền qụan UsềCasề.
• Mộ hính hộa cac thanh phan cụa phan mềm nhự phựợng thực, hộat động va chực nang.
• Đề thực hiền mộ ta cac hộat động động thợi một cach dề dang.
• Hiền thi cac rang bụộc, điềụ kiền va lộgic đang saụ cac thụat tộan.
• Cụng cap thộng tin đề thiềt kề ban về Sềqụềncề Diagram.

V. Tham khảo
Activity Diagrams - GềềksfộrGềềks
Swim Lanềs in Activity diagram - GềềksfộrGềềks
UML activity diagrams (ụml-diagrams.ộrg)
Activity Diagram - UML 2 Tụtộrial | Sparx Systềms
UML Activity Diagram Tụtộrial | Lụcidchart
Tham khaộ thềm
UML Activity Diagram Tụtộrial - Sộftwarề Idềas Mộdềlềr
Giợi thiềụ về Activity Diagram (bacs.vn)
Biềụ độ hộat động (Activity Diagram) - VOER
Tham khaộ về sềnd/rềcềivề signal
Lifề Insụrancề Systềm (UML Diagrams) - Sộftwarề Idềas Mộdềlềr

VI. Kiến thức linh tinh


Sự dụng Actiộn Cộnstraints va Objềcts and Objềct Flộws trộng Activity Diagram cụa ban phụ
thụộc vaộ mục tiềụ va yềụ caụ cụ thề cụa ban chộ biềụ độ độ. Dựợi đay la một sộ hựợng dan về
cach xềm xềt viềc sự dụng chụng:
1. **Actiộn Cộnstraints (Rang bụộc hanh động):**
Kiền thực linh tinh 6

- **Khi naộ sự dụng:** Actiộn Cộnstraints thựợng đựợc sự dụng khi ban mụộn xac đinh cac rang
bụộc hộac điềụ kiền về cach một hanh động hộac activity cụ thề naộ độ đựợc thực hiền. Điềụ nay
cộ thề baộ gộm thợi gian hộan thanh, ựụ tiền, điềụ kiền tiền đề, v.v.
- **Khi khộng nền sự dụng:** Nềụ biềụ độ cụa ban khộng can mộ ta cac rang bụộc hộac điềụ
kiền đac biềt về viềc thực hiền cac hanh động, ban cộ thề khộng can sự dụng Actiộn Cộnstraints.
2. **Objềcts and Objềct Flộws (Đội tựợng va Lụộng Đội tựợng):**
- **Khi naộ sự dụng:** Objềcts va Objềct Flộws thựợng đựợc sự dụng khi ban mụộn mộ hính
hộa dự liềụ hộac cac đội tựợng tham gia vaộ cac hộat động. Điềụ nay cộ thề giụp ban hiềụ rộ hợn
về cac thay đội trộng trang thai cụa đội tựợng trộng qụa trính thực hiền hộat động.
- **Khi khộng nền sự dụng:** Nềụ biềụ độ cụa ban khộng can mộ ta dự liềụ hộac cac đội tựợng
cụ thề tham gia vaộ cac hộat động, ban cộ thề khộng can sự dụng Objềcts va Objềct Flộws.
Khi qụyềt đinh sự dụng Actiộn Cộnstraints va Objềcts and Objềct Flộws, hay xềm xềt cac yềụ caụ
cụ thề cụa dự an va mục tiềụ cụa biềụ độ Activity Diagram cụa ban. Nềụ chụng giụp cai thiền sự
hiềụ biềt về lụộng lam viềc hộac cụng cap thộng tin qụan trộng về rang bụộc hộat động va dự
liềụ, thí ban nền sự dụng chụng. Tụy nhiền, nềụ chụng lam chộ biềụ độ trợ nền phực tap va khộ
hiềụ ma khộng cụng cap gia tri đang kề, ban cộ thề xềm xềt viềc bộ qụa chụng.
============================================
Qụyềt đinh sự dụng Actiộn Cộnstraints va Objềcts and Objềct Flộws trộng activity diagram cụa
ban phụ thụộc vaộ nhụ caụ cụ thề cụa dự an va mộ hính cụa ban. Dựợi đay la một sộ điềm ma
ban cộ thề xềm xềt khi qụyềt đinh liềụ nền sự dụng chụng hay khộng:

1. **Actiộn Cộnstraints:**
- **Khi sự dụng:** Actiộn Cộnstraints thựợng đựợc sự dụng đề xac đinh cac điềụ kiền hộac rang
bụộc ma một actiộn phai thộa man đề cộ thề thực hiền. Nềụ cộ cac rang bụộc cụ thề liền qụan
đền cac hộat động trộng activity diagram cụa ban, ban cộ thề mụộn sự dụng Actiộn Cộnstraints
đề lam chộ mộ hính cụa ban rộ rang hợn.
- **Khi khộng sự dụng:** Nềụ mộ hính cụa ban khộng đội hội xac đinh rộ rang cac rang bụộc
hộac điềụ kiền chộ cac hộat động, ban cộ thề bộ qụa Actiộn Cộnstraints.

2. **Objềcts and Objềct Flộws:**


- **Khi sự dụng:** Objềcts and Objềct Flộws giụp ban mộ ta lam thề naộ cac đội tựợng (ộbjềcts)
di chụyền thộng qụa cac hộat động va lam thề naộ chụng anh hựợng đền dự liềụ. Nềụ mộ hính
cụa ban tap trụng nhiềụ vaộ dự liềụ va qụa trính chụyền đội dự liềụ giựa cac đội tựợng, sự dụng
Objềcts and Objềct Flộws cộ thề giụp lam chộ mộ hính cụa ban hiềụ qụa hợn.
Kiền thực linh tinh 7

- **Khi khộng sự dụng:** Nềụ activity diagram cụa ban tap trụng chụ yềụ vaộ cac hộat động va
lụộng điềụ khiền, va khộng cộ nhụ caụ rộ rang về viềc thềộ dội dự liềụ, ban cộ thề khộng can sự
dụng Objềcts and Objềct Flộws.

Nội chụng, qụan trộng nhat la phai xềm xềt cach ban mụộn trụyền đat thộng tin va tựợng tac giựa
cac hộat động va đội tựợng trộng mộ hính cụa mính. Hay chac chan rang sự lựa chộn cụa ban lam
chộ mộ hính trợ nền dề độc, dề hiềụ va phan anh đụng yềụ caụ cụa dự an.
=================================
Actiộn Cộnstraints va Objềcts and Objềct Flộws la hai khai niềm trộng UML (Unifiềd Mộdềling
Langụagề) đựợc sự dụng đề mộ hính hộa cac hộat động trộng một hề thộng. Cach ban sự dụng
chụng trộng Activity Diagram phụ thụộc vaộ ngự canh cụ thề cụa dự an cụa ban va mục tiềụ ban
mụộn đat đựợc. Dựợi đay la một sộ hựợng dan giụp ban qụyềt đinh liềụ nền sự dụng chụng hay
khộng:

1. Actiộn Cộnstraints:
- Actiộn Cộnstraints la một phan cụa Activity Diagram va đựợc sự dụng đề xac đinh cac rang
bụộc hộac điềụ kiền can phai đap ựng trựợc khi một hộat động cộ thề tiền hanh. Chụng giụp ban
mộ ta cac điềụ kiền tiền đề ma hộat động can thộa man.
- Sự dụng Actiộn Cộnstraints khi ban mụộn biềụ thi cac điềụ kiền tiền đề hộac rang bụộc can
đựợc kiềm tra trựợc khi một hộat động cụ thề đựợc thực hiền.

2. Objềcts and Objềct Flộws:


- Objềcts and Objềct Flộws liền qụan đền viềc mộ hính hộa dự liềụ hộac cac đội tựợng tham gia
vaộ cac hộat động trộng Activity Diagram.
- Sự dụng Objềcts and Objềct Flộws khi ban mụộn biềụ diền viềc trụyền dự liềụ giựa cac hộat
động hộac mụộn thề hiền sự tựợng tac giựa cac đội tựợng trộng hề thộng.

Khi qụyềt đinh sự dụng Actiộn Cộnstraints va Objềcts and Objềct Flộws trộng Activity Diagram,
ban can xac đinh mục tiềụ cụ thề cụa biềụ độ va cach ban mụộn trính bay thộng tin. Dựa trền yềụ
caụ cụa dự an va cach ban mụộn diền giai hộat động, ban cộ thề chộn sự dụng một hộac ca hai
trộng nhựng khai niềm nay.
Kiền thực linh tinh 8

Lựụ y rang UML la một pham vi rộng lợn va sự dụng Actiộn Cộnstraints va Objềcts and Objềct
Flộws nền phụ hợp vợi ngự canh cụ thề cụa dự an va lam chộ biềụ độ cụa ban trợ nền dề hiềụ va
hựụ ích chộ ngựợi độc.

You might also like