You are on page 1of 1

Thuế TNCN của cá nhân cư trú Thuế TNCN của cá nhân không cư trú

1. T TN từ kinh doanh: 1.T TN từ kinh doanh:

Doanh thu làm căn cứ tính thuế từ hoạt động kinh doanh của
cá nhân cư trú theo quy định không bao gồm cá nhan có Dt 1
năm từ 100 tr trở xuống Tiền lượng: Thuế TNCN phải nộp = Thu nhập chịu thuế x Thuế
suất
Số thuế TNCN phải nộp = Doanh thu tính thuế TNCN x Tỷ lệ
thuế TNCN

2. TN từ TL, TC

T. TNCN phải nộp= TNTTxTS 2.TN từ TL, TC

Thu nhập tính thuế = Thu nhập chịu thuế - Các khoản được trừ

Các khoản dc trừ: BH, Gia cảnh, từ thiện

3. TN từ đầu tư vốn: TTNCN= TNCTx20%

Số thuế TNCN phải nộp = Thu nhập tính thuế × Thuế suất 5% 3. Đầu tư vốn:

4.TN từ Chuyển nhượng vốn: Số thuế TNCN phải nộp = Số tiền nhận dc × Thuế suất 5%

Số thuế TNCN phải nộp = Thu nhập tính thuế × Thuế suất 20% 4.Chuyển nhượng vốn:

TNTT= GCN- GM- CP liên quan Số thuế TNCN phải nộp = Giá chuyển nhượng × Thuế suất 0,1%

Thuế TNCN CN CK = Giá chuyển nhượng

chứng khoán từng lần × Thuế suất 0,1%

5. TN từ Chuyển nhượng BĐS: 5.Chuyển nhượng BĐS:

Số thuế TNCN phải nộp = Giá chuyển nhượng × Thuế suất 2% Số thuế TNCN phải nộp = Giá chuyển nhượng × Thuế suất 2%

6. TN từ Trúng thưởng, thừa kê, quà tặng: 6.Trúng thưởng, thừa kế, quà tặng:

Số thuế TNCN phải nộp = TNTT× Thuế suất 10% Số thuế TNCN phải nộp = TNCT × Thuế suất 10%

TNTT là phần vượt trên 10 tr TNTT là phần vượt trên 10 tr

7. Tn từ bản quyền, nhượng quyền thương mại 7.Bản quyền, nhượng quyền thương mại:

Thuế TNCN = Thu nhập tính thuế x Thuế suất 5% Số thuế TNCN phải nộp = TNCT × Thuế suất 5%

TNTT là phần vượt trên 10 tr TTNTT là phần vượt trên 10 tr

You might also like