Professional Documents
Culture Documents
So sánh thuế TNCN
So sánh thuế TNCN
Doanh thu làm căn cứ tính thuế từ hoạt động kinh doanh của
cá nhân cư trú theo quy định không bao gồm cá nhan có Dt 1
năm từ 100 tr trở xuống Tiền lượng: Thuế TNCN phải nộp = Thu nhập chịu thuế x Thuế
suất
Số thuế TNCN phải nộp = Doanh thu tính thuế TNCN x Tỷ lệ
thuế TNCN
2. TN từ TL, TC
Thu nhập tính thuế = Thu nhập chịu thuế - Các khoản được trừ
Số thuế TNCN phải nộp = Thu nhập tính thuế × Thuế suất 5% 3. Đầu tư vốn:
4.TN từ Chuyển nhượng vốn: Số thuế TNCN phải nộp = Số tiền nhận dc × Thuế suất 5%
Số thuế TNCN phải nộp = Thu nhập tính thuế × Thuế suất 20% 4.Chuyển nhượng vốn:
TNTT= GCN- GM- CP liên quan Số thuế TNCN phải nộp = Giá chuyển nhượng × Thuế suất 0,1%
Số thuế TNCN phải nộp = Giá chuyển nhượng × Thuế suất 2% Số thuế TNCN phải nộp = Giá chuyển nhượng × Thuế suất 2%
6. TN từ Trúng thưởng, thừa kê, quà tặng: 6.Trúng thưởng, thừa kế, quà tặng:
Số thuế TNCN phải nộp = TNTT× Thuế suất 10% Số thuế TNCN phải nộp = TNCT × Thuế suất 10%
7. Tn từ bản quyền, nhượng quyền thương mại 7.Bản quyền, nhượng quyền thương mại:
Thuế TNCN = Thu nhập tính thuế x Thuế suất 5% Số thuế TNCN phải nộp = TNCT × Thuế suất 5%