Professional Documents
Culture Documents
ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN
ĐỊNH KHOẢN KẾ TOÁN
Mụ c lụ c
1. Mua hàng hóa nhập kho.....................................................................................................................3
2. Mua hàng hóa nhưng cuối kỳ vẫn chưa nhập kho.............................................................................3
3. Mua hàng nhưng chưa có hóa đơn....................................................................................................3
4. Được giảm giá hoặc hàng mua trả lại.................................................................................................3
5. Thanh toán trước được hưởng chiết khấu:.......................................................................................3
6. Tăng do nhận góp vốn liên doanh......................................................................................................4
7. Tăng do nhận lại vốn góp liên doanh..................................................................................................4
8. Tăng khi sản xuất hoàn thành và nhập kho số dư..............................................................................4
9. FOB khi mua hàng, DN chịu chi phí vận chuyển.................................................................................4
10. Bán hàng..........................................................................................................................................4
11. Phát sinh hàng bán trả lại...............................................................................................................5
12. Giảm giá hàng bán cho khách.........................................................................................................5
13. FOB bán hàng, DN chịu chi phí vận chuyển....................................................................................5
14. Chiết khấu thanh toán (chiết khấu cho khách trả trước kì hạn)....................................................5
15. Chiết khấu giảm giá (chiết khấu thương mại do mua nhiều).........................................................5
16. Xuất NVL để sản xuất......................................................................................................................5
17. Bán nhưng chưa đến tay khách hàng/ hàng gửi bán.....................................................................6
18. Hàng gửi bán bán được..................................................................................................................6
19. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho....................................................................................................6
20. Rút TGNH nhập quỹ TM..................................................................................................................6
21. Trả nợ NB........................................................................................................................................6
22. Khách hàng trả nợ...........................................................................................................................6
23. Khách hàng ứng trước....................................................................................................................6
24. Bán hàng chưa thu tiền...................................................................................................................6
25. Phát hành thương phiếu.................................................................................................................7
26. Ghi nhận lãi thường kỳ (cuối mỗi kỳ kế toán)................................................................................7
27. Thương phiếu đáo hạn...................................................................................................................7
28. Chiết khấu thương phiếu................................................................................................................7
29. Xóa sổ trực tiếp nợ phải thu khó đòi..............................................................................................7
30. Dự phòng nợ phải thu khó đòi.......................................................................................................8
31. Dự phòng giảm giá HTK...................................................................................................................8
32. Mua TSCĐ lắp đặt thời gian dài......................................................................................................8
33. TSCĐ do nhận vốn góp....................................................................................................................8
34. TSCĐ do được tặng biếu, viện trợ..................................................................................................8
35. Khấu hao TSCĐ định kỳ...................................................................................................................8
36. Sửa chữa TSCĐ................................................................................................................................9
37. Thanh lý, nhượng bán TSCĐ...........................................................................................................9
38. TSCĐ vô hình sử dụng hữu hạn.....................................................................................................10
39. Trả tiền khách hàng ứng trước.....................................................................................................10
40. Doanh thu chưa thực hiện............................................................................................................10
41. Vay ngân hàng ngắn hạn...............................................................................................................10
42. Phải trả NLĐ..................................................................................................................................11
43. Nộp nhà nước...............................................................................................................................11
44. Phát hành cổ phiếu thu tiền..........................................................................................................11
45. Phát hành cổ phiếu để trả nợ.......................................................................................................12
46. Mua CP quỹ...................................................................................................................................12
47. Tái phát hành cổ phiếu quỹ...........................................................................................................12
48. Trả cổ tức bằng tiền......................................................................................................................13
49. Trả cổ tức bằng cổ phiếu...............................................................................................................13
50. Phân phối lợi nhuận vào các quỹ..................................................................................................13
1. Mua hàng hóa nhập kho
Nợ TK hàng hóa/ NVL/ CCDC: giá gốc hàng hóa nhập kho
- Hàng về kho:
Nợ TK hàng hóa/NVL/CCDC
Có TK phải trả NB
Nợ TK phải trả NB
Có TK TM/ TGNH…
Có TK hàng hóa/ NVL…: giá trị hàng hóa đc giảm hoặc bị trả lại
Có TK thuế GTGT đầu vào: thuế tương ứng với số giảm giá hoặc trả lại
Có TK tiền/ NVL….
Nợ TK NVL, CCDC
Nợ TK hàng bán bị trả lại giá trị doanh thu bị giảm do trả lại
Có TK TM/ TGNH…
Nợ TK giảm giá hàng bán giá trị hàng bán giảm giá
14. Chiết khấu thanh toán (chiết khấu cho khách trả trước kì hạn)
Nợ TK chi phí bán hàng/ chi phí tài chính số chiết khấu
Có TK TM/ TGNH
15. Chiết khấu giảm giá (chiết khấu thương mại do mua nhiều)
Có TK NVL/ CCDC
17. Bán nhưng chưa đến tay khách hàng/ hàng gửi bán
Có TK hàng hóa
Nợ TK TM/ TGNH….
Nợ TK TM
Có TK TGNH
21. Trả nợ NB
Nợ TK phải trả NB
Có TK TM, TGNH
Nợ TK TM , TGNH
Có TK phải thu KH
Nợ TK TM, TGNH
- Thu tiền
Nợ TK TM, TGNH
Có TK Phải thu KH
Có TK DT bán hàng
Nợ TK lãi thương phiếu phải thu lãi thương phiếu theo lãi suất tính được cuối kì kế toán -> tài sản
Có TK doanh thu lãi thương phiếu -> doanh thu tài chính
Có TK lãi thương phiếu phải thu tổng lãi từ các kì kế toán trước
Có TK phải thu KH
30. Dự phòng nợ phải thu khó đòi
- Lập dự phòng
Nợ TK chi phí dự phòng giảm giá HTK chênh lệch giữa giá gốc và giá thị trường
Nợ TK TSCĐ
Có TK tiền
- Ghi nhận chi phí phát sinh (chi phí lắp đặt, xây dựng)
Nợ TK mua sắm TSCĐ/ xây dựng dở dang chi phí lắp đặt, xây dựng
Có Tk phải trả NB
Nợ TSCĐ HH
Có TK vốn góp
Nợ TSCĐ HH
Có TK tiền
Có TK tiền
Nợ TK TSCĐ HH
Nợ TK chi phí khấu hao TSCĐ chi phí khấu hao đến thời điểm bán
- Xóa sổ
Nợ TK khấu hao lũy kế TSCĐ/ hao mòn lũy kế TSCĐ số khấu hoa lũy kế
Nợ TK tiền
- Chi phí khi thanh lý, nhượng bán (môi giới, sửa chữa….)
Có TSCĐ vô hình
Nợ TK tiền
Có TK hoàng hóa
Doanh thu:
Nợ TK tiền
Nợ TK tiền mặt
Có TK tiền
Nộp thuế
Có TK tiền
Nợ TK BHYT, BHXH…
Nợ TK thuế TNCN
Có TK tiền
Nộp thuế
Có TK tiền
Nợ TK TGNH
Nợ TK nợ phát trả
Có TK tiền
Nợ TK TGNH
Có TK cổ phiếu quỹ
Có TK tiền
- Thanh toán
Có TK quỹ….