Professional Documents
Culture Documents
Chương 5 - Online - 062021
Chương 5 - Online - 062021
CHƢƠNG 5
KẾ TOÁN HOẠT ĐỘNG THƢƠNG MẠI (MUA & BÁN H/HÓA)
GHI CHÉP GIAO DỊCH MUA HÀNG A = A1 + A2
HÀNG MUA THUẦN CHI PHÍ VẬN CHUYỂN
GIÁ MUA HÀNG MUA, FOB (Nơi đi)
- Hàng mua bị trả,
(GIÁ GỐC HÀNG MUA)
= + (CHI PHÍ KHÁC LIÊN QUAN)
giảm giá,
chiết khấu
A1 A2
ĐIỀU KIỆN NƠI CHUYỂN GIAO TRÁCH NHIỆM BÊN CHỊU CHI PHÍ VẬN CHUYỂN
FOB NƠI ĐI, ĐIỂM VẬN NƠI ĐI, ngƣời mua chịu rủi ro, mất mát khi BÊN MUA
CHUYỂN đang vận chuyển
FOB NƠI ĐẾN, ĐIẾM ĐẾN NƠI ĐẾN, ngƣời bán chịu rủi ro, mất mát khi BÊN BÁN
đang vận chuyển
Note: nếu giao tại cảng ngƣời mua (điểm đến) , sau đó công ty mua vận chuyển từ cảng về doanh nghiệp
– ngƣời mua chịu cp phát sinh thêm này.
Ví dụ: ngƣời bán (Vũng Tàu), ngƣời mua (Sài gòn) điều kiện giao hàng giữa ngƣời mua và ngƣời bán
là:
a. FOB (nơi đi) = FOB (Vũng tàu – “kho” của ngƣời BÁN) giao tại “kho” của ngƣời bán
Người mua chịu chi phí vận chuyển từ Vũng Tàu (nơi đi, kho của ngƣời bán) về đến Sài Gòn (kho
của ngƣời mua) « Người mua » gọi là « Chi phí vận chuyển hàng mua » A2: tăng giá
trị “Hàng tồn kho” (Tài sản, trên Báo cáo tình hình tài chính).
Người bán KHÔNG chịu chi phí vận chuyển hàng bán.
b. FOB (nơi đến) = FOB (Sài Gòn – “kho” của ngƣời MUA) giao tại “kho” của ngƣời mua
Người mua KHÔNG chịu chi phí vận chuyển từ Vũng Tàu (nơi đi, kho của ngƣời bán) về đến Sài
Gòn (kho của ngƣời mua)
1
VU THU HANG – NGUYEN LY KE TOAN – CHUONG 5 – NOI DUNG BO SUNG – 062021
Người bán chịu chi phí vận chuyển hàng từ Vũng Tàu (nơi đi, kho của ngƣời bán) về đến Sài Gòn
(kho của ngƣời mua) “Người bán” gọi là “Chi phí vận chuyển hàng bán , Chi phí giao hàng,
Chi phí bán hàng” B2: tăng “Chi phí” trên báo cáo kết quả hoạt động.
HÀNG MUA TRẢ LẠI VÀ GIẢM GIÁ HÀNG MUA, CHIẾT KHẤU MUA HÀNG (Lý thuyết + tính toán –
KHÔNG HỌC hạch toán)
“NET 30 DAYS” hay “N/30” : hóa đơn sẽ đến hạn thanh toán trong vòng 30 ngày, kể từ ngày ghi
trên hóa đơn “2/10, N/30” (“two ten, net thirty”) : ngƣời mua có 2 sự lựa chọn
Nếu ngƣời mua thanh toán trong vòng 10 ngày, kể từ ngày ghi trên hóa đơn (thời gian đƣợc hƣởng
chiết khấu), ngƣời mua sẽ đƣợc hƣởng chiết khấu 2% trên số tiền thanh toán.
Nếu không thanh toán trong thời gian đƣợc hƣởng chiết khấu, ngƣời mua sẽ phải thanh toán toàn
bộ số tiền trên hóa đơn sau 30 ngày, kể từ ngày ghi trên hóa đơn.
Ví dụ: Công ty A bán hàng cho công ty B. Tính số tiền B phải thanh toán cho A trong 2 trƣờng hợp: (a)
Thanh toán ngày 14/9; (b) Thanh toán ngày 16/9
Sep. 5 B mua 34 đồng hồ, giá mua $22/cái, chƣa thanh toán, điều kiện “2/10, n/30”, FOB (Nơi
đi).
9 B trả $24 chi phí vận chuyển hàng mua ngày 5/9.
10 B trả lại ngƣời bán 4 đồng hồ mua ngày 5/9. Số hàng còn lại đƣợc giảm giá $30.
(a) B Thanh toán ngày 14/9 – TRONG thời gian (b) B Thanh toán ngày 16/9 – NGOÀI thời gian
hƣởng chiết khấu hƣởng chiết khấu
Tổng số còn thiếu nợ = 34 x 22 (mua 5/9) – 4 x 22 (trả lại hàng mua 10/9) – 30 (giảm giá 10/9) = 630
Chiết khấu mua hàng đƣợc hƣởng = 630 x 2% = Không đƣợc hƣởng chiết khấu mua hàng
12.6
Số tiền phải thanh toán = 630 – 12.6 = 617,4 Số tiền phải thanh toán = 630
(98% x 630)
Giá mua hàng thuần = 617.4 + 24 (chi phí v/c Giá mua hàng thuần = 630 + 24 (chi phí v/c 9/9)
9/9) = 641.4 đơn giá gốc = 641.4/30 = 21.38/ = 654 đơn giá gốc = 654/30 = 21.8/ đồng hồ
đồng hồ
“10 E.O.M”: thời gian thanh toán là 10 ngày sau khi kết thúc của tháng phát sinh nghiệp vụ (mua
hàng) bán hàng.
Ví dụ: 5/9, B mua 34 đồng hồ, giá mua $22/cái, chƣa thanh toán, điều kiện 10 e.o.m Hạn chót ngày
10/10 B phải thanh toán toàn bộ tiền nợ.
Chiết khấu bán hàng = 630 x 2% = 12.6 Không có chiết khấu bán hàng (chiết khấu thanh
toán)
Số tiền phải thu = 630 – 12.6 = 617,4 (98% x Số tiền phải thu = 630
630)
Doanh thu thuần = 34 x 22 – (4 x 22 + 30) – 12.6 Doanh thu thuần = 34 x 22 – (4 x 22 + 30) = 630
= 617.4
2
VU THU HANG – NGUYEN LY KE TOAN – CHUONG 5 – NOI DUNG BO SUNG – 062021
Nguyên tắc ghi nhận doanh thu: doanh thu đƣợc ghi nhận khi ngƣời bán mất quyền sở hữu về
hàng hóa, thành phẩm, đồng thời nhận đƣợc quyền sở hữu về tiền hoặc đƣợc sự chấp nhận
thanh toán của ngƣời mua.
1/ Ngƣời mua ĐÃ nhận hàng và thanh toán tiền 2/ Ngƣời mua ĐÃ nhận hàng và chƣa thanh toán tiền
a/ Giá vốn hàng bán a/ Giá vốn hàng bán
Hàng tồn kho Hàng tồn kho
b/ Tiền b/ Phải thu khách hàng
Doanh thu bán hàng Doanh thu bán hàng
CÁC BÀI THỰC HÀNH 1, 2, 3, 4, 5,… Thực Hành Câu Hỏi Trắc Nghiệm. Thực Hành Bài Tập
ÔN LẠI THUẬT NGỮ - TN Thực Hành Bài Tập Ngắn Thực Hành Vấn Đề
Slides của chƣơng trên LMS Bài giảng Scorm của chƣơng trên LMS Quiz của chƣơng trên LMS
Assignment
BÀI MẪU 5.1 – H: Tại công ty ABC , có số dƣ đầu tháng 1/16 của các tài khoản:
Tiền 20,000 Hàng tồn kho 8,000 Vốn cổ phần X
Tiền thuê trả trƣớc 3,000 Thiết bị 20,000 Phải trả ngƣời bán 10,000
Khấu hao lũy kế - Thiết bị 1.000
Hàng tồn đầu kỳ 1.000kg, đơn giá 8/kg
Tính giá xuất kho theo bình quân gia quyền
Giao dịch kinh tế phát sinh trong tháng 1/16
1 Mua chịu hàng hóa của A 1.000kg, giá mua chƣa thuế 4,9đ/kg, FOB (nơi đi). Biết
ngƣời bán đã trả hộ 1.000 chi phí vận chuyển này cho doanh nghiệp.
11 Phát hành check thanh toán tiền mua hàng cho ngƣời bán A ngày 1/1 và tiền vận
chuyển ngƣời bán đã trả hộ
12 Bán chịu 800kg hàng hóa, giá bán chƣa thuế 9/kg, FOB (nơi đi)
30 Các nghiệp vụ điều chỉnh cuối tháng
a Nhận đƣợc hóa đơn tiền nƣớc 200
b Tiền lƣơng nhân viên dồn tích phát sinh trong tháng 10.000
3
VU THU HANG – NGUYEN LY KE TOAN – CHUONG 5 – NOI DUNG BO SUNG – 062021
BÀI MẪU 5.2 – H: Tại công ty ABC , có số dƣ đầu tháng 1/16 của các tài khoản:
Hàng tồn đầu kỳ 5.000 (1.000kg)
Giao dịch kinh tế phát sinh trong tháng 1/16
1 Mua chịu 1.000kg hàng hóa 4.800, trong đó bao gồm chi phí vận chuyển hàng mua
là 800.
12 Bán 1.600kg hàng hóa, giá bán chƣa thuế 12/kg, chƣa thu, FOB (nơi đến). Bên
mua đã nhận đƣợc hàng.
13 Chi phí vận chuyển hàng bán trả bằng tiền 100
25 Chi phí trả bằng tiền trong đó phục vụ bán hàng 200, quản lý doanh nghiệp 300
30 Cuối kỳ, kiểm kê phát hiện thiếu 50 đơn vị hàng hóa
Yêu cầu
Phản ảnh vào sổ Nhật ký chung. Khóa sổ, xác định kết quả kinh doanh trong tháng, biết thuế suất thuế TNDN 20%.
Phản ảnh vào tài khoản chữ T, biết hàng hóa xuất kho tính giá theo FIFO. Phản ảnh vào Bảng tính giá hàng hóa.
BÀI MẪU 5.3 – H: Hạch toán cả công ty mua và công ty bán hàng hóa
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau đây liên quan đến công ty A, và công ty B. Biết công ty A tồn đầu kho
kỳ 10 sp x 40/sp và vừa nhập trong kỳ thêm 40sp x 60/sp, công ty tính giá xuất kho theo Bình quân gia
quyền
Ngày 5/8 A bán cho B 30 sản phẩm, giá bán 100/sp, FOB (nơi đến). Bên mua đã nhận đƣợc hàng.
Ngày 10/8 Bên có liên quan trả tiền chi phí vận chuyển hàng bán 100
Ngày 15/8 B thanh toán tiền mua hàng cho A
Yêu cầu:
1 Lập bút toán cho công ty A, công ty B. (theo mẫu bên dƣới)
2 Tính lãi gộp cho công ty A, Tính đơn giá hàng mua cho công ty B.
Tại công ty ABC , có số dƣ đầu tháng 8/16 của một số tài khoản có liên quan: Hàng tồn kho
$10.000, Bảo hiểm trả trƣớc $276, Vật tƣ $228, Thiết bị $36,000 , Khấu hao lũy kế - Thiết bị 3,600.
Nghiệp vụ (giao dịch) kinh tế phát sinh trong tháng 8/16 liên quan mua, bán hàng hóa
4
VU THU HANG – NGUYEN LY KE TOAN – CHUONG 5 – NOI DUNG BO SUNG – 062021
Aug. Bán hàng nhận thƣơng phiếu phải thu $18,000, lãi suất 6%, thời hạn 3 tháng. Giá vốn lô hàng xuất
1 bán $8,500. Điều kiện FOB (Nơi đi), và bên có liên quan đã trả tiền chi phí vận chuyển là $500.
3 Mua chịu hàng hóa $12,000, trong đó bao gồm chi phí vận chuyển hàng mua là 1,000.
8 Bán thu bằng check $15,000, giá vốn lô hàng xuất bán 8,200, FOB (nơi đến). Bên mua đã nhận
đƣợc hàng.
15 Chi phí vận chuyển hàng bán trả bằng tiền 100.
18 Trong tháng đã mua hợp đồng bảo hiểm mới cho nhiều tháng , trả tiền $ 684.
20 Mua vật tƣ trả tiền $300.
21 Trả lƣơng bằng tiền $1,350 tính cho hoạt động bán hàng.
31 Các điều chỉnh cuối tháng, biết (a), (b) tính cho hoạt động QLDN và (c), (d) tính cho hoạt động bán
hàng.
a Còn $420 bảo hiểm trả trƣớc chƣa hết hạn.
b Kiểm kê vật tƣ tồn kho $150.
c Trích khấu hao, biết Thiết bị có thời gian sử dụng 5 năm
d Có 5 nhân viên đƣợc trả lƣơng vào thứ bảy hàng tuần, cho 6 ngày làm việc. Lƣơng tuần $90/nhân
viên. Biết ngày 1/9 rơi vào thứ tƣ.
e Ghi nhận tiền lãi dồn tích.
f Cuối kỳ, kiểm kê Hàng tồn kho thực tế $5,000
g Tính thuế TNDN phải nộp, biết thuế suất 20%.
Yêu cầu:
1 Phản ảnh vào sổ Nhật ký chung. Khóa sổ, xác định kết quả kinh doanh trong tháng.
2 Phản ảnh vào sổ cái tài khoản Xác định kết quả kinh doanh.
…………………………………………………………………….
Công ty A Công ty B
Ngày 5/8
b/ Phải thu khách hàng B (131) 3.000 Hàng tồn kho (1561) 3.000 (30 x 100)
Doanh thu bán hàng (511) 3.000 (30x100) Phải trả ngƣời bán A (331) 3.000
Ngày 10/8
Ngày 15/8
Tiền (111, 112) 3.000 Phải trả ngƣời bán A (331) 3.000
Phải thu khách hàng B (131) Tiền (111, 112)
3.000 3.000
………………………………………………………..
5
VU THU HANG – NGUYEN LY KE TOAN – CHUONG 5 – NOI DUNG BO SUNG – 062021
6
VU THU HANG – NGUYEN LY KE TOAN – CHUONG 5 – NOI DUNG BO SUNG – 062021
Hàng tồn kho Phải trả ngƣời bán Phải thu khách hàng Chi phí bán hàng
(1) 5.000 7.880 (12a) 4.800(1) (12b) 19.200 (13) 100
(1) 4.800 240(30) (25) 200
SD 1.680 SD 300 300 (30)
Tiền Thuế TNDN phải trả
100 (13) 2.096 (30)
500 (15)
Giá vốn hàng bán Xác định KQKD Doanh thu bán hàng Chi phí QLDN
(12a) 7.880 (30b) 10.816 19.200 (30a) 19.200 (12b) (25) 300
(30) 240 (30) 8.384 SD 8.384 (30) 19.200 19.200 SD SD 300 300 (30)
SD 8.120 8.120 (30)
Sổ chi tiết (Bảng tính) “Hàng tồn kho”; (giá hóa đơn + chi phí Vận chuyển) ; FIFO
Chứng từ NHẬP XUẤT TỒN
Số Ngày ĐƠN SỐ SỐ ĐƠN SỐ SỐ ĐƠN SỐ SỐ
tháng DIỄN GIẢI
GIÁ LƢỢNG TIỀN GIÁ LƢỢNG TIỀN GIÁ LƢỢNG TIỀN
1/1 Tồn đầu kỳ 5 1.000 5.000
1/1 Nhập, giá gốc 4,8 1.000 4.800 5 1.000 5.000
4,8 1.000 4.800
12/1 Xuất, giá vốn 5 1.000 5.000
4,8 600 2.880 4,8 400 1.920
30/1 K/kê thiếu , giá vốn 4,8 50 240 4,8 350 1.680
Cộng 1.000 4.800 1.650 8.120
Tồn cuối kỳ 4,8 350 1.680
Checked : 5.000 + 4.800 – 8.120 = 1.680
…………………………………………………..Tìm x:
Giá thực tế hàng mua, Ngày 1: 4.900 + 1.000 = 5.900 đơn giá mua 5,9/kg
11a Phải trả ngƣời bán 1,000
Tiền 1,000
TT tiền vận chuyển cho ngƣời bán
11b Phải trả ngƣời bán 4,900
Tiền 4,900
TT tiền mua hàng cho ngƣời bán
7
VU THU HANG – NGUYEN LY KE TOAN – CHUONG 5 – NOI DUNG BO SUNG – 062021
8
VU THU HANG – NGUYEN LY KE TOAN – CHUONG 5 – NOI DUNG BO SUNG – 062021
………………………….
Aug 1a Giá vốn hàng bán 8,500 c Chi phí bán hàng 600
Hàng tồn kho 8,500 Khấu hao lũy kế - Thiết bị 600
1b Thƣơng phiếu phải thu 18,000 36,000/(5 x 12)
Doanh thu bán hàng 18,000 d Chi phí bán hàng 150
3 Hàng tồn kho 12,000 Lƣơng và tiền công phải trả 150
Phải trả ngƣời bán 12,000 5 x (90/6) x 2 days (Mon. + Tue.)
8a Giá vốn hàng bán 8,200 e Lãi phải thu 90
Hàng tồn kho 8,200 Doanh thu lãi 90
8b Tiền 15,000 18,000 x 6%/12 = 90
Doanh thu bán hàng 15,000 f Giá vốn hàng bán 300
15 Chi phí bán hàng 100 Hàng tồn kho 300
Tiền 100 Hàng tồn kho: 10,000 – 8,500 + 12,000 – 8,200 = 5,300 (sổ sách)> thực
tế 5,000 điều chỉnh giảm 300
18 Bảo hiểm trả trƣớc 684 g Chi phí thuế TNDN 2,594.4
Tiền 684 Thuế phải trả 2,594.4
20 Vật tƣ 300 (33,090 – 17,000 – 2,200 – 918) x 20% = 12,972 x 20% = 2,594.4
Tiền 300 Bút toán khóa sổ
21 Chi phí bán hàng 1,350 a Doanh thu bán hàng 33,000
Tiền 1,350 Doanh thu lãi 90
Bút toán điều chỉnh Xác định kết quả kinh doanh 33,090
31a Chi phí QLDN 540 b Xác định kết quả kinh doanh 22,712.4
Bảo hiểm trả trƣớc 276+684-420 540 Giá vốn hàng bán 17,000
31b Chi phí QLDN 378 Chi phí bán hàng 2,200
Vật tƣ 228+300-150 378 Chi phí QLDN 918
Chi phí thuế TNDN 2,594.4
c Xác định kết quả kinh doanh 10,377.6
Lợi nhuận giữ lại 33,090-22,712.4 10,377.6
9
VU THU HANG – NGUYEN LY KE TOAN – CHUONG 5 – NOI DUNG BO SUNG – 062021
Hàng tồn kho Tiền Thiết bị Tiền thuê trả trƣớc
(1) 8.000 (1) 20.000 1.000 (11a) (1) 20.000 (1) 3.000 1.800(30)
(1)4.900 5.560(12) 4.900 (11b) SD 20.000 SD 1.200
(1)1.000 SD 14.100
SD 8.340 Nguyên giá
Phải thu khách hàng Vốn cổ phần
(12)7.200 40.000 (1)
SD 7.200 40.000 SD
Giá vốn hàng bán
Doanh thu bán hàng (12)5.560
7.200(12) SD 5.560 5.560 (30)
(30) 7.200 7.200 SD Chi phí tiền nƣớc Chi phí lƣơng và tiền công
(30)200 (30)10.000
Xác định KQKD SD 200 200 (30) SD 10.000 10.000 (30)
Chi phí khấu hao (30b)18.760 7.200 (30a)
(30)1.200 SD 11.560 11.560(30) Lƣơng và tiền công phải trả
SỔ KẾ TOÁN CHI TIẾT (BẢNG TÍNH) , TÀI KHOẢN : HÀNG HÓA TỒN KHO – BQGQ
Giá thực tế mua (đã tính bên trên)
(13.900/2.000) (1.000+1.000) (8.000+5.900)
NHẬP XUẤT TỒN
NGÀY
ĐƠN SỐ SỐ ĐƠN SỐ SỐ ĐƠN SỐ SỐ
THÁNG
GIÁ LƯỢNG TIỀN GIÁ LƯỢNG TIỀN GIÁ LƯỢNG TIỀN
10
VU THU HANG – NGUYEN LY KE TOAN – CHUONG 5 – NOI DUNG BO SUNG – 062021
Phải trả ngƣời bán 10.000 Chi phí tiền thuê 1.800 13.200
Tiền nƣớc phải trả 200 Lỗ thuần (11.560)
Lƣơng và tiền công phải trả 10.000
Vốn cổ phần 40.000
Lợi nhuận giữ lại 11.560
Tổng cộng $62.400 $62.400 62.400 – 48.640 = 13.760
Báo cáo Lợi nhuận giữ lại Tháng x Báo cáo tình hình tài chính Ngày x/x/x
Lợi nhuận giữ lại đầu kỳ 0 Thiết bị 20.000 Nợ phải trả
Cộng 0 Khấu hao lũy kế - T/ (2.200) Phải trả ngƣời bán 10.000
Trừ bị
Lỗ thuần 11.560 Tiền nƣớc phải trả 200
Tiền thuê trả trƣớc 1.200
Lợi nhuận giữ lại cuối kỳ (11.560) Lƣơng và t/c phải trả 10.000
Hàng tồn kho 8.340
Tổng Nợ phải trả 20.200
Phải thu khách hàng 7.200
Vốn chủ sở hữu
Tiền 14.100
Vốn cổ phần 40.000
Lợi nhuận giữ lại (11.560)
Vốn chủ sở hữu 28.440
Tổng cộng 48.640 Tổng cộng 48.640
11
VU THU HANG – NGUYEN LY KE TOAN – CHUONG 5 – NOI DUNG BO SUNG – 062021
PHẦN 1: LÝ THUYẾT
1 Lãi gộp = 64đ, chiếm 40%, các khoản giảm trừ doanh thu 40đ (20%). Hỏi giá trị của (a) Giá vốn hàng bán; (b) Doanh thu
2 Doanh thu bán hàng 300, hàng mua trong kỳ 230, hàng tồn đầu kỳ 30, chiết khấu bán hàng 15, hàng tồn cuối kỳ 50, chi
phí bán hàng 15.Tính (a) doanh thu thuần; (b) lãi gộp; (c) Thu nhập thuần (lỗ thuần) của kỳ kế toán
3 Những khoản nào làm giảm giá trị hàng mua vào trong kỳ
4 “Doanh thu và thu nhập chỉ đƣợc ghi nhận khi có bằng chứng chắc chắn về khả năng thu đƣợc lợi ích kinh tế. Doanh thu
chỉ đƣợc ghi nhận trong kỳ mà hàng hóa, thành phẩm đã đƣợc bán hay kỳ mà việc cung cấp dịch vụ đã đƣợc hoàn
thành” là nội dung liên quan đến nguyên tắc kế toán nào
5 Tính đến cuối tháng 8, doanh nghiệp đã thực hiện việc cung cấp dịch vụ cho khách hàng trị giá 1.000, nhƣng kế toán
chƣa gửi hóa đơn. Tháng 9, kế toán gửi hóa đơn cho khách hàng về dịch vụ này. Tháng 10, khách hàng mới thanh toán
cho giá trị dịch vụ đã cung cấp này. Hỏi (a) doanh thu dịch vụ đƣợc ghi nhận trong tháng nào , (b) nếu ghi nhận nhƣ vậy
là do kế toán áp dụng nguyên tắc nào.
6 Kể tên các khoản làm giảm doanh thu.
7 Đối với kế toán dồn tích, thu tiền đồng nghĩa với doanh thu tăng là đúng hay sai
8 Đối với kế toán dồn tích, chi tiền đồng nghĩa với chi phí tăng là đúng hay sai
9 Khái niệm: (a) Giảm giá hàng bán (hàng mua), (b) Hàng bán bị trả (Hàng mua trả lại), (c) Chiết khấu thƣơng mại (bán
hàng, mua hàng), (d) Chiết khấu thanh toán (bán hàng, mua hàng).
10 Những chỉ tiêu nào khi đo lƣờng lợi nhuận mà chỉ dành riêng cho công ty thƣơng mại
11 Chu kỳ hoạt động của công ty thƣơng mại?
12 Nội dung liên quan đến dòng giá trị của công ty thƣơng mại.
13 Nội dung liên quan đến kiểm kê hàng tồn kho cuối kỳ trong công ty thƣơng mại: mục đích, lý do thực hiện, bút toán điều
chỉnh.
14 Nội dung liên quan đến hệ thống kê khai thƣờng xuyên: khái niệm, ƣu điểm, nhƣợc điểm, điều kiện áp dụng.
15 Chứng từ liên quan khi mua hàng: (a) trả ngay bằng tiền, (b) trả chậm.
16 Điều kiện mua hàng FOB (nơi đi): nội dung, chứng từ, thời điểm ghi nhận hàng mua, bên chịu chi phí vận chuyển, hạch
toán, xuất hiện trên phần nào của báo cáo tài chính nào (khi mua); khi hàng tồn kho đƣợc bán, chi phí này sẽ xuất hiện
trong phần nào.
17 Điều kiện mua hàng FOB (nơi đến): nội dung, chứng từ, thời điểm ghi nhận hàng mua, bên chịu chi phí vận chuyển, hạch
toán, xuất hiện trên phần nào của báo cáo tài chính nào (khi mua).
18 Nội dung liên quan đến (a) giảm giá hàng mua, (b) hàng mua trả lại.
19 Nội dung liên quan đến chiết khấu mua hàng, cách tính toán số tiền phải thanh toán khi đƣợc hƣởng chiết khấu.
20 Ý nghĩa của các điều kiện trả chậm (a) 2/10, n/30; (b) 1/10 eom; (c) n/30;
21 Thời điểm ghi nhận doanh thu bán hàng.
22 Chứng từ liên quan đến bán hàng (a) trả tiền ngay; (b) trả chậm.
23 Công thức tính doanh thu thuần; Lợi nhuận gộp. Tên gọi khác của Lợi nhuận gộp trong công ty thƣơng mại.
24 Tỷ lệ lợi nhuận gộp: (a) công thức, (b) ý nghĩa, (c) thông tin mà tỷ lệ này cung cấp khi so sánh tỷ lệ này giữa các công ty.
25 Nội dung liên quan “chi phí hoạt động”: khái niệm, phân loại theo bản chất là gì?, phân loại theo chức năng là gì?
26 Thu nhập khác, chi phí khác: (a) khái niệm, (b) tên và 1 số nội dung của thu nhập khác, (c) tên và nội dung của 1 số chi
phí khác, (d) trình bày trên báo cáo kết quả hoạt động.
27 Trình bày của chỉ tiêu hàng tồn kho trong báo cáo tình hình tài chính đƣợc phân loại (trƣớc mục nào, sau mục nào). Giá
trị đƣợc trình bày (giá gốc? giá bán? giá trị hợp lý?).
28 Thu nhập toàn diện là gì? Báo cáo thu nhập toàn diện là gì?
29 ……………………………….
PHẦN 2 – TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO
5.1 Lãi gộp = 64đ, chiếm 40%, các khoản giảm trừ doanh thu 40đ (20%). Hỏi giá trị của (a) Giá vốn hàng bán; (b) Doanh thu thuần
A. (a) 24, (b) 104
B. (a) 96, (b) 160
C. (a) 120, (b) 200
5.2 Các tài khoản nào sau đây cần mở sổ chi tiết theo dõi khối lƣợng và giá trị, cho từng mặt hàng
A. Nguyên vật liệu
B. Công cụ, dụng cụ, vật dụng
C. Thành phẩm
D. Hàng hóa tồn kho
E. Cả a,b, c, d
5.3 Những khoản nào làm tăng giá trị hàng mua vào trong kỳ
A. Chi phí vận chuyển hàng mua
B. Giá mua hàng hóa
C. Cả a và b
5.4 Salon auto , ngày 5/2 mua xe auto về nhập kho để đem bán, chƣa thanh toán. (a) bút toán ghi nhận vào ngày mua sẽ là (b)
auto đƣợc trình bày ở phần nào trên báo cáo tình hình tài chính
A. (a) Nợ “auto”/ Có Thƣơng phiếu phải trả ; (b) Tài sản cố định
B. (a) Nợ “Hàng hóa – auto”/ Có “Thƣơng phiếu phải trả”; (b) Tài sản ngắn hạn
C. (a) Nợ “Hàng hóa – auto”/ Có “Phải trả ngƣời bán”; (b) Tài sản ngắn hạn
D. a và b cùng đúng
5.5 Đối với ngƣời bán “Khoản thƣởng của ngƣời bán cho ngƣời mua khi ngƣời mua (đã mua hàng chịu) thanh toán tiền hàng
sớm, trong thời gian hƣởng chiết khấu” thì đƣợc xem là
A. Chiết khấu thanh toán (Chiết khấu bán hàng)
B. Chiết khấu thƣơng mại
12
VU THU HANG – NGUYEN LY KE TOAN – CHUONG 5 – NOI DUNG BO SUNG – 062021
A. 800
B. 1.640
C. 2.040
5.33 Ngày 5/1, mua chịu hàng hóa của A 1.000kg, giá mua chƣa thuế 4,9đ/kg, chƣa thanh toán. Biết A còn trả hộ thêm 1.000 chi
phí vận chuyển hàng về kho cho doanh nghiệp. Ngày 8/1, Bán chịu 800kg hàng hóa, giá bán chƣa thuế 9/kg. Biết hàng hóa tồn
kho đầu kỳ 1.000kg x 8đ/kg. và tính giá xuất kho Nhập trƣớc, xuất trƣớc (FIFO). Hỏi: giá vốn hàng bán ngày 8/1
A. 5.160
B. 5.560
C. 6.400
5.34 Ngày 5/1, mua chịu hàng hóa của A 1.000kg, giá mua chƣa thuế 4,9đ/kg, chƣa thanh toán. Biết A còn trả hộ thêm 1.000 chi
phí vận chuyển hàng về kho cho doanh nghiệp. Ngày 8/1, Bán chịu 800kg hàng hóa, giá bán chƣa thuế 9/kg, chi phí vận chuyển
hàng bán trả bằng tiền 500. Biết hàng hóa tồn kho đầu kỳ 1.000kg x 8đ/kg. và tính giá xuất kho theo Bình quân gia quyền (FIFO).
Hỏi (a) bút toán ghi nhận chi phí vận chuyển, (b) tính giá vốn hàng bán
A. (a) Nợ Chi phí vận chuyển 500/ Có Tiền 500, (b) 5.160
B. (a) Nợ Giá vốn hàng bán 500/ Có Tiền 500, (b) 5.660
C. (a) Nợ Chi phí vận chuyển 500/ Có Tiền 500, (b) 5.560
D. (a) Nợ Giá vốn hàng bán 500/ Có Tiền 500, (b) 6.900
5.35 Ngày 5/1, mua chịu hàng hóa của A 1.000kg, giá mua chƣa thuế 4,9đ/kg, chƣa thanh toán. Biết A còn trả hộ thêm 1.000 chi
phí vận chuyển hàng về kho cho doanh nghiệp. Ngày 8/1, Bán chịu 800kg hàng hóa, giá bán chƣa thuế 9/kg, chi phí vận chuyển
hàng bán trả bằng tiền 400. Biết hàng hóa tồn kho đầu kỳ 1.000kg x 8đ/kg. và tính giá xuất kho theo Nhập trƣớc – Xuất trƣớc
(FIFO). Hỏi: Lợi nhuận gộp ngày 8/1
A. 800
B. 1.640
C. 2.040
5.36 Ngày 5/1, mua chịu 1.000kg hàng hóa 4.800, trong đó bao gồm chi phí vận chuyển hàng mua là 800. Hỏi bút toán ghi nhận
ngày 5/1
A. Nợ Hàng hóa tồn kho 4.000, Nợ Chi phí vận chuyển hàng mua 800/ Có Phải trả ngƣời bán 4.800
B. Nợ Hàng hóa tồn kho 4.800/ Có Phải trả ngƣời bán 4.800
5.37 Ngày 5/1, mua chịu 1.000kg hàng hóa 4.800, trong đó bao gồm chi phí vận chuyển hàng mua là 800. Hỏi giá gốc hàng mua
ngày 5/1
A. 4,8đ/kg
B. 4,0đ/kg
5.38 Ngày 5/1, mua chịu 1.000kg hàng hóa 4.800, trong đó bao gồm chi phí vận chuyển hàng mua là 800. Ngày 8/1, Bán 1.600kg
hàng hóa, giá bán chƣa thuế 12/kg, thu bằng check. Chi phí vận chuyển hàng bán trả bằng tiền 100. Biết hàng hóa tồn kho đầu kỳ
5.000đ (1.000 kg), và tính giá xuất kho theo Bình quân gia quyền. Hỏi giá vốn hàng bán 8/1
A. 7.880
B. 7.840
C. 7.980
D. 7.940
5.39 Ngày 5/1, mua chịu 1.000kg hàng hóa 4.800, trong đó bao gồm chi phí vận chuyển hàng mua là 800. Ngày 8/1, Bán 1.600kg
hàng hóa, giá bán chƣa thuế 12/kg, thu bằng check. Chi phí vận chuyển hàng bán trả bằng tiền 100. Biết hàng hóa tồn kho đầu kỳ
5.000đ (1.000 kg), và tính giá xuất kho theo Nhập trƣớc – xuất trƣớc (FIFO). Hỏi giá vốn hàng bán ngày 8/1
A. 7.880
B. 7.840
C. 7.980
D. 7.940
5.40. Ngày 5/1, mua chịu 1.000kg hàng hóa 4.800, trong đó bao gồm chi phí vận chuyển hàng mua là 800. Ngày 8/1, Bán 1.600kg
hàng hóa, giá bán chƣa thuế 12/kg, thu bằng check. Chi phí vận chuyển hàng bán trả bằng tiền 100. Biết hàng hóa tồn kho đầu kỳ
5.000đ (1.000 kg), và tính giá xuất kho theo Bình quân gia quyền. Hỏi lợi nhuận gộp
A. 11.320
B. 11.360
C. 11.220
D. 11.260
5.41 Ngày 1/11/2015 Công ty A bán hàng cho công ty B và nhận thƣơng phiếu phải thu trị giá 10.000, thời hạn thanh toán 9 tháng,
lãi suất 6%. Biết giá vốn lô hàng này là 8.000. Kỳ kế toán: tháng. Hỏi bút toán vào ngày 1/11 của công ty B
A. Nợ Hàng hóa tồn kho 10.450, Nợ Chi phí tiền lãi 450/ Có Thƣơng phiếu phải trả 10.450
B. Nợ Giá vốn hàng bán 8.000/ Có Hàng hóa tồn kho 8.000
C. Nợ Thƣơng phiếu phải thu 10.000/ Có Doanh thu 10.000
D. Nợ Hàng hóa tồn kho 10.000/ Có Thƣơng phiếu phải trả 10.000
E. b và c
5.42 Ngày 1/11/2015 Công ty A bán hàng cho công ty B và nhận thƣơng phiếu phải thu trị giá 10.000, thời hạn thanh toán 9 tháng,
lãi suất 6%. Biết kỳ kế toán: tháng. Hỏi bút toán vào ngày 31/11 của công ty B
A. Nợ Tiền lãi phải thu 450/ Có Thu nhập tiền lãi (Doanh thu tiền lãi) 450
B. Nợ Tiền 450/ Có Thu nhập tiền lãi (Doanh thu tiền lãi) 450
C. Nợ Chi phí tiền lãi 50/ Có Tiền lãi phải trả 50
D. Không có đáp án đúng
5.43 Ngày 1/11/2015 Công ty A bán hàng cho công ty B và nhận thƣơng phiếu phải thu trị giá 10.000, thời hạn thanh toán 9 tháng,
lãi suất 6%. Biết kỳ kế toán: tháng. Hỏi bút toán vào ngày đáo hạn của thƣơng phiếu của công ty A
15
VU THU HANG – NGUYEN LY KE TOAN – CHUONG 5 – NOI DUNG BO SUNG – 062021
A. Nợ Tiền 10.450/ Có Thu nhập tiền lãi 100, Có Tiền lãi phải trả 350, Có Thƣơng phiếu phải thu 10.000
B. Nợ Tiền 10.450/ Có Thu nhập tiền lãi 50, Có Tiền lãi phải thu 400, Có Thƣơng phiếu phải thu 10.000
C. Nợ Tiền 10.450/ Có Thu nhập tiền lãi 350, Có Tiền lãi phải thu 100, Có Thƣơng phiếu phải thu 10.000
5.44 Doanh thu bán hàng 300, hàng mua trong kỳ 230, hàng tồn đầu kỳ 30, chiết khấu bán hàng 15, hàng tồn cuối kỳ 50, chi phí bán hàng 15.Tính
(a) doanh thu thuần; (b) lãi gộp; (c) Thu nhập thuần (lỗ thuần) của kỳ kế toán
A. (a) 270 ; (b) 210 ; (c) 195
B. (a) 285 ; (b) 75 ; (c) 60
C. (a) 270; (b) 250 ; (c) 235
D. (a) 285; (b) 210; (c) 195
5.45 Tài khoản nào sau đây sẽ xuất hiện trong bảng cân đối thử sau khóa sổ của công ty thƣơng mại
D. Cả a, b, c
16