Professional Documents
Culture Documents
NKT
NKT
KH trả sau Phải thu khách hàng Phải trả người bán
(tài sản) 131 (nợ phải trả) 331
TK 131: Phải thu khách hàng
Khi DN là người bán
Bán chịu cho KH (tài sản) KH trả trước tiền hàng (npt)
- Khi DN bán chịu - Khi nhận tiền
Nợ TK TK 131Phải thu Nợ TK 111,112
Có TK 511 Có TK 131 ƯT
Có TK 3331
- Khi KH trả tiền - Khi thực hiện nghĩa vụ với KH
Nợ TK 111, 112 Nợ TK 131 ƯT
Có TK 131PT Có TK 511
Có TK 3331
KHÔNG ĐƯỢC BÙ TRỪ 2 BÊN NỢ CÓ CỦA TK 131
Ví dụ 11:
1. 5/1/N công ty A bán chịu cho công ty B một lô hàng trị giá 550 triệu đồng
Nợ TK131PT 550M
Có TK511: 500M
Có TK 3331: 50M
2. 25/2/N công ty B trả công ty A 550 triệu trên bằng TGNH
Nợ TK112: 550M
Có TK131PT: 550M
Y/C: định khoản nếu bạn là cty A
3. 20/6/N công ty B trả trước cho công ty A 330 triệu tiền hàng bằng TGNH
Nợ TK112 330
Có TK131UT 330
4. 1/7/N công ty A giao lô hàng với giá bán 330 triệu cho công ty B. tiền hàng trừ vào tiền
ứng trước. (TH 2: lô hàng có giá bán 550 triệu)
Nợ TK131UT 330
Có TK511 300
Có TK 3331 30
Y/C: định khoản nếu bạn là cty A
TK 331: PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN
Khi DN là người mua:
Mua chịu hàng Trả trước cho người bán (tsan)
Định khoản
- Khi mua hàng: - Khi DN trả trước:
Nợ TK151,152,156… Nợ TK 331TT
Có TK 331PT Có TK 111, 112
- Khi trả tiền Khi nhận hàng
Nợ TK 331PT Nợ TK 156
Có TK 111, 112 . Có TK 331TT
Ví dụ 11:
1. 5/1/N công ty A bán chịu cho công ty B một lô hàng trị giá 550 triệu đồng
2. 25/2/N công ty B trả công ty A 550 triệu trên bằng TGNH
Y/C: định khoản nếu bạn là cty B
3. 20/6/N công ty B trả trước cho công ty A 330 triệu tiền hàng bằng TGNH
4. 1/7/N công ty A giao lô hàng với giá bán 330 triệu cho công ty B. tiền hàng trừ vào
tiền ứng trước. (TH 2: lô hàng có giá bán 550 triệu)
Y/C: định khoản nếu bạn là cty B
CHƯƠNG 4: HẠCH TOÁN MỘT SỐ NGHIỆP VỤ CHỦ YẾU TRONG DOANH
NGHIỆP
1.Nghiệp vụ huy động vốn
- Có 2 loại vốn: Vốn góp CSH và vốn vay
+ CHS: góp vốn bằng tiền mặt, tài sản, TGNH – ghi NỢ TK111, 112,211,156…
Ghi CÓ TÀI KHOẢN NV KINH DOANH: TK411 – ghi giá trị là giá trị của số vốn góp
+ Vốn vay: Ghi nợ TK111,112
Ghi CÓ TK341, Gía trị ghi vào gốc vay
2. Nghiệp vụ mua sắm tài sản
Giá gốc: Giá mua ban đầu = {Giá hóa đơn + Giảm giá và chiết khấu TM + Thuế không được
hoàn lại (thuế nhập khẩu, thuế TTDB, thuế GTGT theo pp trực tiếp)} + {Chi phí trong quá
trình thu mua (chi phí vận chuyển, bốc đỡ + chi phí kho hàng + chi phí lắp đặt + chi phí môi
giới)}
Ghi nhận giá mua: NỢ TK 152,153,156,121…
NỢ TK133
GHI CÓ TK111,112,331
Ghi nhận chi phí thu mua: NỢ TK 152,153,156,121…
NỢ TK133
GHI CÓ TK111,112,331
VÍ DỤ 1:
1.1.
3. Tính giá vật tư, hàng hóa tự sản xuất
- Trị giá thành phẩm nhập kho
- TRỊ GIÁ THÀNH PHẨM NHẬP KHO = TRỊ GIÁ SP DỞ DANG
ĐẦU KỲ + CHI PHÍ SẢN XUẤT TRONG KỲ - TRỊ GIÁ SP DỞ
DANG CUỐI KỲ
CHI PHÍ SẢN XUẤT TRONG KỲ = CHI PHÍ NGUYÊN VẬT
LIỆU TRỰC TIẾP + CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP + CHI
PHÍ SẢN XUẤT CHUNG
Chi phí Chi phí trả trước: tiền chi ra trước khi ghi nhận chi phí
VD: tiền nhà, học phí, tiền điện thoại trả trước
Chi phí phải trả: tiền chi ra sau khi chi phí được ghi nhận
VD: tiền điện nước, tiền điện thoại trả sau