Professional Documents
Culture Documents
Chapter - 06 Toan Giarng SV
Chapter - 06 Toan Giarng SV
PowerPoint Authors:
Susan Coomer Galbreath, Ph.D., CPA
Charles W. Caldwell, D.B.A., CMA
Jon A. Booker, Ph.D., CPA, CIA
Cynthia J. Rooney, Ph.D., CPA
Winston Kwok, Ph.D., CA
Copyright © 2015 by McGraw-Hill Education (Asia). All rights reserved.
6-2
C1
VÍ DỤ 1
C2
Trừ chiết
khấu và
Giá trên Cộng phí
bảo hiểm
giảm giá hóa đơn
VÍ DỤ 2
P1
CÁC GIẢ ĐỊNH VỀ DÒNG GIÁ TRỊ
HÀNG TỒN KHO
Nhập trước-Xuất trước Giả định dòng chảy chi phí theo
(FIFO) thứ tự phát sinh.
Dướng đây là thông tin về xe đạp leo núi tồn kho của công ty BIKE
trong tháng 1
Ngày Hoạt động Số lượng x đơn giá gốc Số lượng bán x giá bán Số lượng tồn
1/1 Tồn đầu kì 10 x 182 = 1,820 10 chiếc
2/1 Mua 15 x 212 = 3,180 25
13/1 Bán 20 x 260 = 5,200 5
16/1 Mua 20 x 230 = 4,600 25
27/1 Mua 10 x 238 = 2,380 35
31/1 Bán 25 x 300 = 7,500 10
Tổng 55 chiếc tổng giá trị 45 chiếc
11,980
Tồn kho 10 chiếc
6-8
Yêu cầu: 1)Tính giá trị hàng xuất kho ngày 13/1, biết lấy
12 cái ngày 2/1 còn lại lấy đầu kỳ
2) Tính giá trị hàng xuất kho ngày 31/1. Biết xuất 5 cái
ngày 27/1; 15 cái ngày 16/1; 3 cái ngày 2/1; còn lại lấy tồn
đầu kỳ
6-9
P1
Dướng đây là thông tin về xe đạp leo núi tồn kho của công ty BIKE
trong tháng 1
Ngày Hoạt động Số lượng x đơn giá gốc Số lượng bán x giá bán Số lượng tồn
1/1 Tồn đầu kì 10 x 182 = 1,820 10 chiếc
2/1 Mua 15 x 212 = 3,180 25
13/1 Bán 20 x 260 = 5,200 5
16/1 Mua 20 x 230 = 4,600 25
27/1 Mua 10 x 238 = 2,380 35
31/1 Bán 25 x 300 = 7,500 10
Tổng 55 chiếc tổng giá trị 45 chiếc
11,980
Tồn kho 10 chiếc
BÌNH QUÂN GIA QUYỀN
6 - 11
P1
Dướng đây là thông tin về xe đạp leo núi tồn kho của công ty BIKE
trong tháng 1
Ngày Hoạt động Số lượng x đơn giá gốc Số lượng bán x giá bán Số lượng tồn
1/1 Tồn đầu kì 10 x 182 = 1,820 10 chiếc
2/1 Mua 15 x 212 = 3,180 25
13/1 Bán 20 x 260 = 5,200 5
16/1 Mua 20 x 230 = 4,600 25
27/1 Mua 10 x 238 = 2,380 35
31/1 Bán 25 x 300 = 7,500 10
Tổng 55 chiếc tổng giá trị 45 chiếc
11,980
Tồn kho 10 chiếc
6 - 13
BÀI 1
BÀI 2
BÀI 3
HẾT CHƯƠNG 6