Professional Documents
Culture Documents
5.C10 - Phai Sinh Va Phong Ngua Rui Ro - Dang Co Ban KTQT2
5.C10 - Phai Sinh Va Phong Ngua Rui Ro - Dang Co Ban KTQT2
Chương 10‐phần 1
Công cụ tài chính phái sinh
Công cụ phái sinh mục đích đầu cơ: hợp đồng quyền chọn, hợp đồng kỳ hạn
Công cụ phái sinh mục đích phòng ngừa rủi ro: rủi ro giá trị hợp lý và rủi ro
dòng tiền
1
10/11/2023
2
10/11/2023
3
10/11/2023
Tại ngày 1/1/X, giá thị trường cổ phiếu công ty A là 175$, Công ty Investor ký hợp đồng để
mua quyền chọn mua 1000 cổ phiếu công ty A với giá 190$ mỗi cổ phiếu, hợp đồng hết hạn
vào ngày 30/4/X. Công ty Investor đã trả 500$ để có thể sở hữu quyền chọn này.
Tại ngày cuối kỳ kế toán 31/3/X, giá thị trường cổ phiếu A là 200$, giá trị thời gian của quyền
chọn còn 150$
Bút toán ghi sổ
Ngày 31/3/X: Giá thị trường cao (200$) hơn giá thực hiện hợp đồng (190$) => Đánh giá lại
quyền chọn theo giá thị trường, Chênh lệch lãi 10$ 1 cổ phiếu, số lượng giao dịch: 1000 cổ
phiếu => lãi: 10.000$
Nợ Quyền chọn mua: 10.000$
Có Thu nhập: 10.000$
Ghi nhận giảm giá trị thời gian của quyền chọn mua: 500$ ‐ 150$ = 350
Nợ Thu nhập: 350$
Có Quyền chọn mua: 350$
Báo cáo tình hình tài chính: Quyền chọn mua = Giá trị bỏ ra mua ban đầu 500+Tăng giá
10.000$‐Giá trị giảm đi do thời gian (350) = 10.150$
Báo cáo kết quả hoạt động: Thu nhập: 10.000 – 350 = 9650$
Tại ngày 1/1/X, giá thị trường cổ phiếu công ty A là 175$, Công ty Investor ký hợp đồng để mua quyền
chọn mua 1000 cổ phiếu công ty A với giá 190$ mỗi cổ phiếu, hợp đồng hết hạn vào ngày 30/4/X. Công
ty Investor đã trả 500$ để có thể sở hữu quyền chọn này.
Tại ngày cuối kỳ kế toán 31/3/X, giá thị trường cổ phiếu A là 200$, giá trị thời gian của quyền chọn còn
150$
Tại ngày 15/4/X, giá thị trường cổ phiếu A là 195$, giá trị thời gian của quyền chọn còn 50$. Công ty
quyết định thực hiện quyền chọn
Bút toán ghi sổ
Ngày 15/4/X: Giá thị trường cổ phiếu là 195$, giá thực hiện hợp đồng là 190$ => DN sẽ nhận 5$ cho mỗi
cổ phiếu. Lãi hay lỗ? Cần so sánh với giá trị của quyền chọn mua tại thời điểm thực hiện quyền chọn
Đánh giá lại quyền chọn theo giá thị trường, Chênh lệch lỗ 5$ (195‐200) mỗi cổ phiếu
Nợ Thu nhập: 5.000$
Có Quyền chọn mua: 5.000
Ghi giảm giá trị thời gian của quyền chọn: 150 – 50 = 100
Nợ Thu nhập: 100$
Có Quyền chọn mua: 100$
Giá trị quyền chọn hiện tại: 10.150 – 5000‐100 =5.050
Nợ Tiền 5000
Nợ Lỗ 50
Có Quyền chọn: 5.050
4
10/11/2023
• Ví dụ: Ngày 1/3/X5, công ty A ký hợp đồng kỳ hạn mua 1 triệu đơn vị
ngoại tệ, giao vào ngày 30/5/X5. Lãi suất chiết khấu 5%/năm => lãi 1
tháng = 0.42%
Ngày Tỷ giá kỳ hạn Giá trị hợp lý của hợp đồng kỳ hạn
1/3/X5 1.2$ 0
31/3/X5 (còn 2 tháng 1.21$ =1 triệu x (1.21 – 1.2)/(1+0.42%)^2=9.917
đến hạn)
30/4/X5(còn 1 tháng đến 1.205$ =1 triệu x (1.205 – 1.2)/(1+0.42%)^1=4.979
hạn)
30/5/X5 1.215$ =1 triệu x (1.215 – 1.2) =15.000
5
10/11/2023
Ngày Tỷ giá kỳ hạn Giá trị hợp lý của hợp đồng kỳ hạn
1/3/X5 1.2$ 0
31/3/X5 (còn 2 tháng 1.21$ =1 triệu x (1.21 – 1.2)/(1+0.42%)^2=9.917
đến hạn)
30/4/X5(còn 1 tháng đến 1.205$ =1 triệu x (1.205 – 1.2)/(1+0.42%)^1=4.979
hạn)
30/5/X5 1.215$ =1 triệu x (1.215 – 1.2) =15.000
• Bút toán ghi sổ: Ngày 31/3/X5: Nợ Tài sản (hợp đồng kỳ hạn: 9.917/Có Thu
nhập: 9.917
• Ngày 30/4/X5: Nợ Chi phí/Có Tài sản (hợp đồng kỳ hạn): 4.938
• Ngày 30/5/X5: Nợ Tài sản/Có Thu nhập: 10.021
Xóa bỏ hợp đồng khi đến hạn: Tỷ giá thị trường 1.215$, tỷ giá hợp đồng kỳ
hạn: 1.2 => Công ty thu tiền: 0.015$x1 triệu =15.000$
Nợ Tiền/Có hợp đồng kỳ hạn: 15.000
Chương 10‐phần 2
Công cụ phái sinh phòng ngừa rủi ro
6
10/11/2023
7
10/11/2023
Ngày Giá bán Giá trị hợp lý của hợp đồng tương lai Giá trị hợp lý của Hàng tồn kho
tương Hedge instrument Hedge item
lai =Số lượng hàng x (giá tương lai tại thời điểm =Số lượng hàng x giá giao ngay tại thời điểm
đo lường– giá tương lai ký kết trong hợp đo lường
đồng)
1/7/N 210$ 0 10.000 x 200= 2.000.000
31/12/N 227$ =10.000 x (227 – 210) = 170.000$ 10.000 x 220 =2.200.000
Ghi nhận tại 31/12: Giá trị của hợp đồng tương lai: vì nếu để đến 31/12 mới
mua thì sẽ giá bán sẽ là 227, do ký hợp đồng với giá 210 => lỗ 170.000 =>
Hợp đồng biến động theo hướng bất lợi, là nợ phải trả.
Nợ Lỗ (p/l)/Có Nợ phải trả do hợp đồng tương lai: 170.000$
Ghi nhận tăng giá của hàng tồn kho:
Nợ Hàng tồn kho/Có Lãi (P/L): 200.000
Tỷ lệ 170.000/200.000 = 85%: gọi là Hiệu quả phòng ngừa. Tỷ lệ này phải cao
khoảng 80%‐125% thì gọi là Hiệu quả cao.
Ngày Giá bán Giá trị hợp lý của hợp đồng tương lai Giá trị hợp lý của Hàng tồn kho
tương Hedge instrument Hedge item
lai =Số lượng hàng x (giá tương lai tại thời điểm =Số lượng hàng x giá giao ngay tại thời điểm
đo lường– giá tương lai ký kết trong hợp đo lường
đồng)
1/7/N 210$ 0 10.000 x 200= 2.000.000
31/12/N 227$ =10.000 x (227 – 210) = 170.000$ 10.000 x 220 =2.200.000
Ghi nhận tại 1/7/N+1: Giá thị trường hiện tại 230, chỉ bán được theo giá đã ký kết 210 => Hợp đồng biến
động theo hướng bất lợi, là nợ phải trả.
Nợ Lỗ (p/l)/Có Nợ phải trả do hợp đồng tương lai: 200.000$‐170.000$ = 30.000$
Ghi nhận tăng giá của hàng tồn kho:
Nợ Hàng tồn kho/Có Lãi (P/L): 300.000‐200.000=100.000
Khi bán hàng theo giá đã ký kết 210
Nợ Tiền: 2.100.000
Nợ Nợ phải trả do hợp đồng tương lai: 200.000
Có Hàng tồn kho: 2.300.000
8
10/11/2023
Ngày Tỷ giá giao Tỷ giá kỳ hạn Giá trị hợp lý của Ghi sổ
ngay (đến30/6/N+1) hợp đồng kỳ hạn
30/6/N 1.072 1.096 0
(HĐ kỳ
hạn)
31/12/N 1.080 1.092 (388) Nợ OCI: 388
(cuối Có Hợp đồng kỳ hạn: 388
năm)
31/3/N+ 1.074 1.076 (1,971) Nợ OCI: 1,583
1 Có hợp đồng kỳ hạn: 1,583
( mua Nợ Hàng tồn kho: 107,400 + 1,971
hàng) Có OCI: 1,971
Có Nợ phải trả: 107,400
30/6/N+ 1.072 (2,400) Nợ Nợ phải trả: 107,400
1 Có Tiền: 107,200
(trả nợ) Có Lỗ tỷ giá: 200
Nợ Lỗ do hợp đồng kỳ hạn (p/l): 429
Có Hợp đồng kỳ hạn: 429
Xóa bỏ hợp đồng kỳ hạn, nhận ngoại tệ, chi nội tệ
Nợ Hợp đồng kỳ hạn: 2,400
Nợ Tiền (ngoại tệ): 107,200
Có Tiền (nội tệ): 109,600