Professional Documents
Culture Documents
Chapter 1 - Foreign Exchange
Chapter 1 - Foreign Exchange
Chapter 1
IAS 21 –
The effects of changes in foreign
exchange rates
Ảnh hưởng về sự thay đổi của tỷ giá
hối đoái
HỆ ĐẠI HỌC GV: PHẠM TÚ ANH
I. Definition: Định nghĩa
onal currency – currency of the primary economic environment in which the company
iền chức năng: là 1 đồng tiền được dùng trong các hoạt động chính của đơn vị
bán hàng
VÍ DỤ 2:
DN Mỹ đặt tại Singapore. Mọi hoạt động chính của DN dùng đồng SGD.
Tháng đó, cty phát sinh giao dịch với Mỹ (USD), với Nga (Rub), Thụy Sỹ
(CHF), Thái Lan (Bath)
Câu hỏi:
+ Functional = SGD Ngoại tệ -> Chức năng
+ Forgein = USD, Rub, CHF, Bath
+ Tỷ giá ( giao dịch với Thái Lan) = 1 Bath = ....... SGD
VÍ DỤ 3:
1 DN Nhật Bản đặt tại Mỹ. Mọi hoạt động chính của DN dùng đồng
JPY. Tháng đó, cty phát sinh giao dịch với Mỹ (USD), với Anh (GBP),
Châu Âu (Euro), Singapore (SGD). Công ty lập và trình bày BCTC
cho công ty đặt ở Mỹ nên phải dùng USD là đồng tiền để trình
bàyBCTC.
Câu hỏi:
+ Functional = JPY
+ Forgein = SGD, Euro, GBP
+ Presentational = USD
+ Tỷ giá ( giao dịch với Singapore) = 1 SGD = ..... JPY
VD:
NTK 152: 5.000 SGD x Tỷ giá = ..... JPY Ngoại tệ -> Chức năng
CTK 331: 5.000 SGD x Tỷ giá = ..... JPY
Exercise BÀI TẬP VỀ NHÀ
Ex 1:
A US-based company, Majordomo, Inc., has a major subsidiary located in the UK, Joh
which produces and sells goods to customers almost exclusively in EU member states. T
are affected primarily in euros, both for sales and, to a lesser extent, for raw materials
purchases.
(Một công ty có trụ sở tại Hoa Kỳ, Majordomo, Inc., có một công ty con tại Vương
John Bull Co., công ty sản xuất và bán hàng hóa cho khách hàng hầu hết ở Châu Âu. Cá
chủ yếu là đồng euro và đây là các giao dịch liên quan đến bán hàng và mua nguyên vật
=> Có 3 đồng tiền: Euro, USD (là công ty mẹ khi trình bày trên BCTC), GBP (Anh)
What is functional currency of John Bull Co ???
Euro
Ngoại tệ -> Chức năng
What is foreign currency of John Bull Co??
USD, GBP
Which exchange rate do you use??? Tỷ giá hối đoái
1 GBP = ....... Euro
1 USD = .... Euro 1-5
Solution
1-6
Exercise in textbook/31
hite Cliffs Co, whose year end is 31 December, buys some goods from Rinka SA of France on 30
ptember. The invoice value is €40,000 and is due for settlement in equal instalments on 30
vember and 31 January. The primarily transactions are used USD. The exchange rate moved
follows.
€= $1
Vào ngày 30/9: 1 USD = 1.6 euro
-> 1 euro = 1 / 1.6 USD
30 September 1.60
Vào ngày 30/11: 1 USD = 1.8 euro
-> 1 euro = 1 / 1.8 USD
30 November 1.80
Vào ngày 31/12: 1 USD = 1.9 euro
31 December 1.90 -> 1 euro = 1 / 1.9 USD
Vào ngày 31/1: 1 USD = 1.85 euro
31 January 1.85 -> 1 euro = 1 / 1.85 USD
quired
1-7
Solution
Transaction 1: Ngày 30/9: Mua hàng hóa chưa trả tiền
NTK 156 40,000 euro x Tỷ giá thực tế = .... USD
40,000 euro x 1/1.6 = 25.000 USD
CTK 331 40,000 euro x Tỷ giá thực tế = .... USD
40,000 euro x 1/1.6 = 25.000 USD
Book Value ( theo Sổ sách) C.B: 20,000 ( 0 + 40,000 - 20,000) euro X (1/
1.6) = 12,500 ( 0 + 25,000 - 12,500) USD
Market Value ( theo Thị trường) 20,000 euro X 1/1.9 = 10,526 USD
Required:
Prepare the journal entries that would appear in Barney’s books in respect of the
purchase of the øoods and the setflement made.
1-11
Solution
Transaction 1: Ngày 30/10 Mua hàng hóa chưa trả tiền £60,000
Nợ TK 156: £60,000 x Tỷ giá thực tế = ... USD
£60,000 x 1.90 = $114,000
Có TK 331: £60,000 x Tỷ giá thực tế = ... USD
£60,000 x 1.90 = $114,000
Required:
Prepare the journal entries that would appear in Barney’s books in respect of the
purchase of the øoods and the setflement made.
1-15
Transaction 1: Ngày 30/10: Mua hàng hóa chưa trả tiền
NTK 156 £60,000 x Tỷ giá thực tế = .... USD
£60,000 x 1/1.9 = 31,579 USD
CTK 331 £60,000 x Tỷ giá thực tế = .... USD
£60,000 x 1/1.9 = 31,579 USD
1-16
Transaction 4:NGÀY 31/12: Đánh giá lại khoản mục tiền tệ có gốc
ngoại tệ ( TK 111,112,113,1281: có thời hạn dưới 3 tháng, 131,331,...)
=?
Book Value ( theo Sổ sách) C.B: £20,000 ( 0 + 40,000 - 20,000) X (1/ 1.9)
( 10,526/20,000) = 10,526 USD
Market Value ( theo Thị trường) £20,000 X 1/2.03 = 9,852 USD
Vào ngày 31/12/2001, cty E có TK 131 từ các khách hàng nước ngoài A và B.Đồng tiền chức n
Nhật. Các báo giá sau là trực tiếp (1 đơn vị ngoại tệ = ... yên):
1-20
* Khách hàng B: Ngày 01/12/01: Khách hàng B mua hàng hóa chưa trả tiền -> DN
bán hàng mà KH chưa trả tiền
NTK 131 50 million... USDx Tỷ giá thực tế = ..... Yên
50 million... USDx 10 = 500 million Yên
CTK 511 50 million... USDx Tỷ giá thực tế = ..... Yên
50 million... USDx 10 = 500 million Yên
1-21
Exercise in textbook/29 (SỬA ĐỀ)
Example 2
Foreign currency transaction - monetary iterms ( Đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có g
On Dec 31,01, entity E has trade PAYABLE from the foreign customers A and B. E’s functio
following quotes are direct (1 foreign currency unit = x yen): 4
Vào ngày 31/12/2001, cty E có TK 131 từ các khách hàng nước ngoài A và B.Đồng tiền ch
Nhật. Các báo giá sau là trực tiếp (1 đơn vị ngoại tệ = ... yên):
1-22
Solution
* Nhà cung cấp A: Ngày 01/11/01: Mua hàng hóa Nhà cung cấp A chưa trả tiền -> DN mua
hàng mà chưa trả tiền cho Nhà cung cấp
NTK 156 20 million... USD x Tỷ giá thực tế = ..... Yên
20 million... USD x 3 = 60 million Yên
CTK 331 20 million... USD x Tỷ giá thực tế = ..... Yên
20 million... USD x 3 = 60 million Yên
1-23
Solution
* Nhà cung cấp B: Ngày 01/12/01: Mua hàng hóa Nhà cung cấp B chưa trả tiền -> DN mua
hàng mà chưa trả tiền cho Nhà cung cấp
NTK 156 50 million... USD x Tỷ giá thực tế = ..... Yên
50 million... USD x 10 = 500 million Yên
CTK 331 50 million... USD x Tỷ giá thực tế = ..... Yên
50 million... USD x 10 = 500 million Yên
1-24
II. Monetary and nonmonetary items
Khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ và những kho
KHÔNG phải là khoản mục tiền tệ có gốc ngoại
-P
-P
-L
-D
-T
Provisions to be settled in cash
Shares
1-25
Example 1
Monetary vs. non - monetary iterms
(a) In Dec 01, entity E delivers merchandise to entity E. Hence, E recognizes a trade
receivable. => Monetay items (TK 131)
(b) On Dec 31, 01, merchandise is stored 1n E’s warehouse.=> Non- Monetay items
(TK 156)
(c) On Dec OI, 01, E pays the rent for a machine rented under an operating lease for the
period Dec 01, 01 to Feb 28, 02 in advance. The rent is CU 1 per month.
Correctly, E makes the following entry:
Dec 01, 01 Dr Deferred expense .=> Non- Monetay items (TK 242)
Dr Expense
Cr Cash
(d) E holds 3% of the shares of entity G. .=> Non- Monetay items (TK 121)
(e) E has recognized a deferred tax liability In 1ts statement of financial position.=>
Monetay items (TK 347)
Required
Determine whether the bold items are monetary or non-monetary items 1n E’s financial
Statementfs as at Dec 31, 01.
Trong những TK in đậm -> TK nào là Monetary items (Khoản mục tiền tệ có gốc ngoại
tệ) và TK nào là non-monetary items (KHÔNG PHẢI là khoản mục tiền tệ có gốc 1-26
Solution
1-27
III. Translation of foreign currency
of financial statements
1-28
III. Translation of foreign currency of
financial statements
• Rules:
• Rules:
1-30
Exercise
Example 4
Translation of foreign currency ftnancial statements — current rate method
On Jan 01, 01, entity E (a Chinese enfity) acquires 100% of the shares of a foreign
operation. E’s consolidated financial statements are presented in CNY (presenfation
currency). The financial statements of the foreign operation are presented 1n foreign
currency F. Assume that currency F 1s the foreign operation’s functional currency.
Consequently, translation is effected according to the current rate method. The
following quotes are direct (1 unit of currency EF = x CNY): 6
1-31
Exercise
1-32
Exercise
1-33
Solution
1-34