You are on page 1of 2

DRIVE BÀI TẬP TỔNG HỢP:

https://drive.google.com/drive/folders/1O5aFMH3Oa-
fc7u3peNcGU44GSKoxBnd8?usp=drive_link

KINH DOANH NGOẠI HỐI - Google Drive

BÀI TẬP BỔ SUNG


CHƯƠNG 1

Bài 1
Tỷ giá giữa HKD và USD (USD là đồng tiền yết giá) đầu tháng là
7.7532HKD/USD. Cuối tháng USD tăng giá 100 điểm. Hãy tính tỷ giá cuối tháng
và cho biết tốc độ tăng/giảm giá của HKD?
7.7632
Bài 2
Tỷ giá được yết tại ngân hàng A là 0.9683 – 0.9687CHF/USD.
a. Tính tỷ giá mua vào/bán ra S(USD/CHF) của ngân hàng A?
1/09687 – 1/0.9683
b. Doanh nghiệp X muốn mua USD2,000,000 sẽ thanh toán bao nhiêu CHF
cho ngân hàng?
2.000.000 * 0.9687
c. Doanh nghiệp Y muốn bán USD2,000,000 sẽ nhận bao nhiêu CHF?
2.000.000 * 0.9683
d. M muốn mua CHF5,000,000 sẽ phải thanh toán bao nhiêu USD cho ngân
hàng?
5.000.000/0.9687
e. N muốn bán CHF5,000,000 sẽ nhận được bao nhiêu USD?
5.000.000/0.9683
Bài 3
Tỷ giá giữa CAD và JPY yết trực tiếp từ Nhật Bản đầu tháng là 85.61. Cuối
tháng JPY tăng giá 5%, tỷ giá giữa CAD và JPY lúc này là bao nhiêu?
85.61 * 5% + 85.61
Bài 4
Tỷ giá tại các ngân hàng được yết
1.0903 – 1.0905USD/EUR
1.2480 – 1.2482USD/GBP
7.7581 – 7.7595HKD/USD
a. Tính tỷ giá S(EUR/GBP), S(HKD/GBP), S(HKD/EUR)?
b. Nhà kinh doanh AAA muốn mua GBP3,000,000 sẽ thanh toán bao nhiêu
EUR cho ngân hàng?
c. Nhà kinh doanh BBB muốn bán HKD10,000,000 sẽ thu được bao nhiêu
EUR?
Bài 5
Lúc 14:00pm, công ty Seafood bán cho ngân hàng ACB USD970,000 với tỷ giá
23,390 – 23,490VND/USD. Đến 15:30pm, ACB mua của Citibank USD1,000,000
với tỷ giá được yết tại Citibank là 23,420 – 23,460VND/USD và đã bán cho công
ty VNEx USD1,970,000 với tỷ giá 23,395 – 23,485VND/USD. Qua các giao dịch
này, ACB lời/lỗ VND?

Bài 6
Mua (Bán) EUR Tỷ giá (Bán) Mua USD
2,000,000 1.1410 USD/EUR (2,282,000)
(5,000,000) 1.1422 USD/EUR 5,711,000
3,000,000 1.1418 USD/EUR (3,425,400)
1,000,000 1.1400 USD/EUR (1,140,000)
(3,000,000) 1.1413 USD/EUR 3,423,900
1. Bạn là một nhà kinh doanh cặp đồng tiền USD và EUR. Sau vài giờ giao
dịch, bạn đã thực hiện các giao dịch mua bán theo bảng kê như trên. Với
trạng thái mở hiện hành, tỷ giá bình quân là bao nhiêu?
2. Nếu tỷ giá thị trường hiện là 1.1500/10 USD/EUR, bạn sẽ lời hay lỗ?
Bài 7
Trong ngày, ngân hàng XYZ có các giao dịch:
• GD1: Mua USD10,000,000 kỳ hạn 2 tháng với mức giá 23,000VND/USD
• GD2: Mua GBP5,000,000 giao ngay thanh toán bằng JPY cho đối tác với
giá 140.00JPY/GBP
• GD3: Bán kỳ hạn 4 tháng GBP2,000,000 nhận USD theo tỷ giá
1.2600USD/GBP
• GD4: Mua JPY500,000,000 (thanh toán USD) giao ngay theo tỷ giá
100.00JPY/USD
• GD5: Mua EUR3,000,000 (thanh toán JPY) giao ngay theo tỷ giá
127.00JPY/EUR
• GD6: Bán GBP1,000,000 (nhận EUR) kỳ hạn 6 tháng với tỷ giá kỳ hạn là
1.1000EUR/GBP
Giả sử trạng thái ngoại hối các ngoại tệ đầu ngày có số dư lần lượt là trường
GBP15,000,000, đoản USD1,000,000 và trường JPY600,000,000.
Yêu cầu:
Với tỷ giá quy đổi trạng thái ngoại tệ cuối ngày lần lượt là 22,000VND/USD,
30,000VND/GBP, 200.00VND/JPY, 28,000VND/EUR, hãy quy đổi trạng thái các
ngoại tệ sang VND và so sánh với quy định về giới hạn trạng thái ngoại tệ của
NHNN theo quy định hiện hành? Biết rằng vốn tự có của XYZ là 10,000 tỷ VND.

You might also like