You are on page 1of 57

STT BT Topic Status PIC

1 10.1 Giá gốc hàng nhập kho, hàng thiếu Done Quyên
2 10.9 Pending Phương Anh
3 10.13 Pending Phương Anh
Tổng hợp: mua bán, phân bổ chi phí
4 10.15 mua, xác định kết quả kinh doanh Done Quyên
5 11.1 Dịch vụ Vận tải Done Quyên
6 11.2 Dịch vụ Nhà hàng, khách sạn Done Quyên
7 11.3 Pending Thanh Xuân
8 12.3 Done Linh
9 12.4 Done Linh
10 12.5 Pending Thanh Xuân
Note

Đề bài chung với đáp án nên em input luôn nha chị Trang Nguyễn Hoàng Thanh
Tình huống 10.1

Siêu thị CM thực hiện chương trình khách hàng thân thiết, thể lệ tóm tắt như sau:
- Khách hàng khi mua sẽ được đăng ký thành viên miễn phí. Với hóa đơn có số tiền thanh toán 10.000đ, sẽ quy đổi thành 1 đi
trình tích lũy
sẽ bắt đầu lại từ đầu năm sau. Có 3 hạng: KH thân thiết, thành viên (600 điểm) và VIP (2.200 điểm)
- Cuối năm, khách được nhận phiếu chiết khấu 30.000đ cho mỗi 150 điểm mua hàng thời gian nhận phiếu từ 1/1 đến trước Tế
- Trong tháng có sinh nhật của khách hàng thành viên và VIP: Tặng thêm phiếu giảm giá 10% khách hàng đạt hạng thành viên
Ngày 01/01/N Khách tích lũy 800 điểm từ năm ngoái,mua hàng trí giá 2.200.000 VNĐ( đã bao gồm 10% thuế GTGT) và trả tiền
nhưng chưa sử dụng ,phiếu này sẽ hết hạn 31/07/N. Kế toán ghi nhận doanh thu liên quan như thế nào?

Ngày 1/1/ N kế toán ghi nhận


Nợ 111 2,200,000
Có 511 1,830,000
Có 33311 220,000
Có 3387 150,000
Ngày 31/7/ N KH chưa sử dụng kế toán ghi nhận
Nợ 3387 150,000
Có 511 150,000
hàng thân thiết, thể lệ tóm tắt như sau:
ành viên miễn phí. Với hóa đơn có số tiền thanh toán 10.000đ, sẽ quy đổi thành 1 điểm mua hàng. Điểm tích lũy tích theo năm và được dù

KH thân thiết, thành viên (600 điểm) và VIP (2.200 điểm)


khấu 30.000đ cho mỗi 150 điểm mua hàng thời gian nhận phiếu từ 1/1 đến trước Tết âm lịch năm sau
g thành viên và VIP: Tặng thêm phiếu giảm giá 10% khách hàng đạt hạng thành viên, phiếu giảm 15% cho khách hàng đạt hạng VIP, áp dụ
năm ngoái,mua hàng trí giá 2.200.000 VNĐ( đã bao gồm 10% thuế GTGT) và trả tiền tại một cửa hàng coopmart. Khách hàng có Sinh nhậ
n 31/07/N. Kế toán ghi nhận doanh thu liên quan như thế nào?
ấp độ và quyền lợi trong năm đó, quá

óa đơn có giá trị không quá 1.000.000đ


g 1, đã nhận phiếu giảm giá 10%
BT 10.9:
Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế, áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên hàng tồn kho, có
Giá bán: 20.000 đ/đơn vị
Giá vốn: 18.000 đ/ đơn vị
Thuế suất GTGT: 10%

1. Xuất kho 300 đơn vị dùng để trả lương cho nhân viên.
Nợ 334 6,600,000 (20.000x300 + (20.000x300)x10%)
Có 511 6,000,000
Có 33311 600,000

Nợ 632 5,400,000 (18.000 x 300)


Có 156 5,400,000

2. Xuất kho 200 đơn vị dùng trả thưởng cuối năm cho nhân viên, lấy nguồn tài trợ từ quỹ khen thưởng.
Nợ 632 3,600,000
Có 156 3,600,000

Nợ 3531 4,400,000
Có 511 4,000,000
Có 33311 400,000

3. Ủng hộ các tổ chức, đoàn thể xã hội 100 đơn vị, lấy nguồn tài trợ từquỹ phúc lợi.
Nợ 3532 2,200,000
Có 511 2,000,000
Có 33311 200,000

Nợ 632 1,800,000
Có 156 1,800,000

4. Xuất kho 50 đơn vị dùng làm vật liệu sử dụng ở bộ phận bán hàng.
Nợ 642 900,000
Có 152 900,000

5. Xuất kho 100 đơn vị phát cho khách hàng sử dụng thử, không thu tiền.
Nợ 641 1,800,000
Có 156 1,800,000
ường xuyên hàng tồn kho, có thông tin về hàng B như sau:

hen thưởng.
BT 10.13
Doanh nghiệp thương mại kinh doanh mua hàng bán hàng hoá A, kế toán hàng tồn kho theo pp kê khai thường xuyên, tính giá
GTGT theo pp khấu trừ.
Trong tháng có tình hình hoạt động kinh doanh như sau:Số dư đầu tháng:
TK 156: 7.050.000 đ ( 300kg hàng)
TK 157: 2.412.000 đ ( 100kg hàng - gửi đi bán cho công ty Tân Thành với đơn giá bán chưa thuế: 48.000đ/kg)

Đơn giá là (7.050.000+500x22.750+450x22.500+50x24.120) / (300+500+450+50) = 22.889


1. Ngày 02: Doanh nghiệp mua trực tiếp tại kho công ty Xuân Mai 500kg hàng với đơn giá mua chưa thuế 22.750đ/kg, t
Chỉ theo dõi vì hàng chưa về đến DN. Cuối kỳ nếu chưa về mới hạch toán vào tài khoản 151

2. Ngày 05: Xuất bán tại kho 100kg hàng với đơn giá chưa thuế 42.000đ/kg, thuế GTGT 10%. Hàng đã chuyểncho khác
Ghi nhận vào doanh thu bán hàng
Nợ 112 4,620,000
Có 511 4,200,000
Có 3331 420,000
Ghi nhận giá vốn hàng bán
Nợ 632 2,288,900 (22.889x100)
Có 156 2,288,900

3. Ngày 07:Lô hàng mua ở ngày 02 đã vận chuyển về đến doanh nghiệp, nhập kho đủ
Nợ 165 11,375,000 (500 x 22.750)
Nợ 133 1,137,500
Có 331 12,512,500

4.Ngày 10: Xuất 300kg hàng ký gửi cho đại lý H với đơn giá bán ký gửi chưa thuế 53.000 đ/kg, thuế GTGT 10%.Hoa hồn
trên doanh số bán, thuế GTGT trên hoa hồng 10%
Nợ 157 6,866,769 (300 x 22.889)
Có 156 6,866,769

5.Ngày 12: Công ty Phú Thọ chuyển đến cho DN theo thỏa thuận ban đầu 500kg hàng với đơn giá mua chưa thuế22.50
chưa thanh toán. Khi kiểm nhận bàn giao phát hiện thiếu 50kg hàng chưa rõ nguyên nhân. Doanh nghiệp chấp nhận m
thực nhận
Nợ 156 11,250,000 (450 x 22.500)
Nợ 133 1,125,000 (10.125.000 x 10%)
Có 331 12,375,000

6.Ngày 15: Công ty Tân Thành đã nhận được hàngnhận thanh toán 80kg hàng, còn 20kg hàng sai quy doanh nghiệp ch
nhận hàng chỉ chấpcách nên Tân Thành không đồng ý mua (số hàng sai quy cách còn gửi công ty Tân Thành giữ hộ).
trả tiền hàng vào tài khoản TGNH của doanh nghiệp

Ghi nhận doanh thu


Nợ 112 4,224,000
Có 511 3,840,000 (48.000 x 80)
Có 33311 384,000 (3.840.000 x 10%)
Ghi nhận Giá vốn hàng bán
Nợ 632 1,929,000 ( 80% x 2.412.000)
Có 167 1,929,000
7.Ngày 27: Nhập lại kho 50kg hàng bán tháng trước bị trả lại với đơn giá bán chưa thuế trước đây 42.000đ/kg, thuếGTG
24.120đ/kg, doanh nghiệp đã chi tiền mặt trả lại cho khách hàng.

Ghi nhận khoản giảm trừ doanh thu ( Hàng bị trả lại)
Nợ 5213 2,100,000 (50 x 42.000)
Nợ 3331 210,000
Có 111 2,310,000
Ghi nhận giảm giá vốn hàng bán
Nợ 156 1,206,000 (50 x 24.120)
Có 632 1,206,000

8.Ngày 30: Đại lý H báo đã bán được 220kg hàng và chuyển tiền mặt thanh toán cho doanh nghiệp sau khi trừ hoa hồn
Ghi nhận doanh thu bán hàng
Nợ 111 12,826,000
Có 511 11,660,000 (53.000 x 220)
Có 33311 1,166,000 (11.660.000 x 10%)
Hoa hồng
Nợ 641 583,000 (11.660.000 x 5%)
Nợ 133 58,300 ( 583.000 x 10%)
Có 111 641,300
ê khai thường xuyên, tính giá xuất theo pp bình quân gia quyền cố định, kê khai thuế

48.000đ/kg)

ua chưa thuế 22.750đ/kg, thuế GTGT 10%, chưa trả tiền. Hàng chưa về doanh nghiệp

. Hàng đã chuyểncho khách, đã thu đủ bằng tiền gửi ngân hàng

kg, thuế GTGT 10%.Hoa hồng đại lý được hưởng 5%

ơn giá mua chưa thuế22.500đ/kg, thuế GTGT 10%, tiền


Doanh nghiệp chấp nhận mua và nhập kho theo số

ng sai quy doanh nghiệp chuyển đến, sau khi kiểm


công ty Tân Thành giữ hộ). Công ty Tân Thành chuyển
ớc đây 42.000đ/kg, thuếGTGT 10%, đơn giá vốn

nghiệp sau khi trừ hoa hồng được hưởng và thuế GTGT trên hoa hồng
BT 10.15 (Tổng hợp: mua bán, phân bổ chi phí mua, xác định kết quả kinh doanh)
Doanh nghiệp I tính thuế GTGT khấu trừ, kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, xác định giá mua hà
FIFO.
Số dư đầu tháng 12:
TK 1561: 100,000,000 đ (100 đơn vị hàng A)
TK 1562: 1,237,000 đ
TK 157: - đ
Trong thángđịnh
- Tính toán, phátkhoản
sinh các
tìnhnghiệp vụ sau:
hình trên
-- Phản ánh vào
Các nghiệp vụ sơ đồsinh
phát tài khoản
trong 1561,
tháng 1562, 632, bày
được trình 635,theo
641,trình
642,tự511
thờivàgian.
911
- Doanh nghiệp đang trong giai đoạn được miễn thếu thu nhập doanh nghiệp.

1. Nhập kho 400 đơn vị hàng A mua chưa trả tiền người bán X, giá chưa thuế 1.100.000đ/đơn vị, thuế GTGT 10%, hàng
Nợ 1561 440,000,000
Nợ 133 44,000,000
Có 331 484,000,000
2. Chuyển khoản thanh toán cho người bán X 50% số nợ (ở nghiệp vụ 1)
Nợ 331 242,000,000
Có 112 242,000,000
3. Xuất kho 350 đơn vị hàng A bán trực tiếp cho khách hàng chưa thu tiền, giá bán chưa thuế 1.400.000đ/đơn vị, thuế G
Nợ 112 539,000,000
Có 511 490,000,000
Có 3331 49,000,000
Nợ 632 375,000,000
Có 1561 375,000,000
4. Chi tiền mặt ứng trước cho người bán Y 500.000.000đ
Nợ 141 500,000,000
Có 111 500,000,000
5. Nhập kho 500 đơn vị hàng A của người bán Y giao, giá chưa thuế 1.050.000đ/đơn vị, thuế GTGT 10%. Chuyển khoản
Nợ 1561 525,000,000
Nợ 133 52,500,000
Có 331 577,500,000
Nợ 331 77,500,000
Có 112 77,500,000
6. Xuất kho 400 đơn vị hàng A chuyển gửi đại lý, giá ký gửi chưa thuế 1.500.000đ/đơn vị, thuế GTGT 10%
Nợ 157 427,500,000
Có 1561 427,500,000
7. Xuất kho 5 đơn vị hàng A khuyến mãi hàng không kèm điều kiện mua hàng
Nợ 641 5,250,000
Có 1561 5,250,000
8. Chi phí phát sinh trong tháng:
- Chi phí mua hàng chưa thuế 5.800.000đ, thuế GTGT 5% thanh toán bằng tiền mặt.
Nợ 1562 5,800,000
Nợ 133 290,000
Có 111 6,090,000
- Vật liệu xuất kho phục vụ bán hàng 2.000.000đ, quản lý DN 1.000.000đ.
Nợ 641 2,000,000
Nợ 642 1,000,000
Có 152 3,000,000
- Lương nhân viên bán hàng 2.500.000đ, nhân viên quản lý DN 5.500.000đ. Trích các khoản theo lương theo quy định.
Nợ 641 2,500,000
Nợ 642 5,500,000
Có 334 8,000,000
* Các loại BH theo quy định (BHXH, BHYT, BHTN21.50%
* Công đoàn: 2%
Nợ 641 587,500
Nợ 642 1,292,500
Có 334 2,585,000
- Khấu hao TSCĐ phục vụ bán hàng 1.200.000đ, QLDN 2.100.000đ
Nợ 641 1,200,000
Nợ 642 2,100,000
Có 334 3,300,000
- Thuế môn bài năm 4.800.000đ thanh toán chuyển khoản (kế toán tính hết vào chi phí quản lý doanh nghiệp tháng này).
Nợ 642 4,800,000
Có 333 4,800,000
Nợ 333 4,800,000
Có 112 4,800,000
- Chi tiền mặt trả tiền cho chuyên viên kế toán tổ chức và tập huấn cho nhân viên phòng kế toán 1.700.000đ.
Nợ 642 1,700,000
Có 111 1,700,000
- Phải trả tiền chi phí quảng cáo hàng hoá chưa thuế 60.000.000đ và thuế GTGT 10%, phân bổ 12 tháng, bắt đầu từ tháng này
Nợ 242 60,000,000
Nợ 133 6,000,000
Có 331 66,000,000
Nợ 641 5,500,000
Có 242 5,500,000
- Lãi vay ngân hàng tháng này: 1.000.000đ đã chi tiền mặt thanh toán.
Nợ 635 1,000,000
Có 111 1,000,000
- Xoá số nợ phải thu khách hàng U: 2.000.000đ. Khoản nợ này chưa được lập dự phòng.
Nợ 642 2,000,000
Có 131 2,000,000
9. Cuối tháng
- Đại lý thanh toán tiền 350 đơn vị hàng A đã tiêu thụ, sau khi trừ hoa hồng đại lý 5% giá bán chưa thuế GTGT và thuế GTGT t
Nợ 131 577,500,000
Có 511 525,000,000
Có 3331 52,500,000
Nợ 641 26,250,000
Nợ 133 2,625,000
Có 131 28,875,000

Nợ 632 375,000,000
Có 157 375,000,000

Nợ 111 548,625,000
Có 131 548,625,000

- Phân bổ chi phí mua hàng cho hàng bán ra theo tiêu thức số l 7,037 đ/đơn vị
- Kết chuyển doanh thu, chi phí để xác định kết quả kinh doanh.
Số lượng hàng bán trong kỳ: 700 đơn vị
--> Chi phí thu mua trong kỳ: 4,925,900
--> Phân bổ vào Giá vốn hàng bán

Số lượng hàng xuất tặng trong kỳ: 5 đơn vị


--> Chi phí thu mua hàng tặng trong kỳ: 35,185
--> Phân bổ vào CPDN

Nợ 641 4,925,900
Nợ 642 35,185
Có 1562 4,961,085

Nợ 632 4,961,085
Có 1562 4,961,085

Kết chuyển Kết quả kinh doanh + Doanh thu


Nợ 511 1,015,000,000
Có 911 1,015,000,000

Kết chuyển Chi phí


Nợ 911 817,141,085
Có 632 754,925,900
Có 641 42,822,685
Có 642 18,392,500
Có 635 1,000,000

Kết chuyển Lợi nhuận


Nợ 911 197,858,915
Có 421 197,858,915
uyên, xác định giá mua hàng xuất kho theo phương pháp

vị, thuế GTGT 10%, hàng nhập kho đủ.

1.400.000đ/đơn vị, thuế GTGT 10%. Nhận giấy báo có ngân hàng khách hàng thanh toán đầy đủ.

GTGT 10%. Chuyển khoản thanh toán hết số còn nợ.

ế GTGT 10%
ương theo quy định.

nh nghiệp tháng này).

háng, bắt đầu từ tháng này.

huế GTGT và thuế GTGT trên hoa hồng 10% DN đã thu đủ bằng tiền mặt.
BT 11.1 (Dịch vụ vận tải)
Công ty vận tải Phát Tài chuyên chở hàng hoá nội thành TP HCM, áp dụng kê khai thường xuyên hàng tồn kho, tính thuế GTG
trừ.

Yêu cầu: Phản ánh vào sơ đồ chữ T các tài khoản tập hợp chi phí và tính giá thành dịch vụ vận tải trong tháng (tổng giá thành
tấn/km).
Cho biết: Các hợp đồng vận tải đã hoàn thành trong tháng; và số km xe chạy trong tháng là 219.000 tấn/km.

Trong 3/N có tài liệu sau: (đơn vị tính: 1.000đ)


- Trị giá nguyên liệu còn ở xe lúc đầu tháng: 250
Nợ 621 250
Có 152 250
1. Báo cáo thanh toán tạm ứng:
- Tiền mua xăng của các tài xế: giá chưa thuế 314.000, thuế GTGT 10% (có hóa đơn đính kèm)
- Chi phí sửa chữa thường xuyên 38.000
- Chi phí cầu, đường: 27.000
- Các chi phí khác phục vụ xe: 3.200
Nợ 621 314,000
Nợ 133 31,400
Có 141 345,400
Nợ 627 68,200
Có 141 68,200
2. Trích bảng phân bổ lương:
- Lương và các khoản phụ cấp của lái xe và phụ xe: 128.000
Nợ 622 128,000
Có 334 128,000
- Trích các khoản BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN theo quy định (doanh nghiệp chịu 23,5%, ngườilao động chịu 10,5%)
Nợ 622 30,080
Có 334 13,440
Có 338 43,520
3. Trích bảng phân bổ khấu hao TSCĐ: khấu hao xe tải: 82.000
Nợ 627 82,000
Có 214 82,000
4. Trích bảng phân bổ công cụ, dụng cụ: 12.000
Nợ 627 12,000
Có 242 12,000
5. Trích trước chi phí vỏ, ruột xe: 21.000
Nợ 627 21,000
Có 335 21,000
6. Chi tiền mặt mua bảo hiểm xe 1 năm: 24.000, phân bổ trong 12 tháng từ tháng này.
1 năm Nợ 242 24,000
Có 111 24,000
Phân bổ 12 tháng Nợ 627 2,000
Có 242 2,000
7. Cuối tháng căn cứ vào định mức tiêu hao nhiên liệu xác định chi phí nhiên liệu tiêu thụ trong tháng là 313.800
Trị giá nhiên liệu còn lại cuối tháng: -450
Nợ 621 450
Có 152 450

Kết chuyển giá thành TK 621


Nợ 154 657,080 Đầu kỳ 250
Có 621 313,800 NV1 314,000
Có 622 158,080 Cuối kỳ (450)
Có 627 185,200 SD 313,800 313,800 SD
TK 622
Kết chuyển Giá vốn hàng bán: NV2 128,000
Nợ 632 657,080 NV2 30,080
Có 154 657,080 SD 158,080 158,080

Giá thành 1 tấn/ km: 3 TK 627


NV1 68,200
NV3 82,000
NV4 12,000
NV5 21,000
NV6 2,000
SD 185,200 185,200
hàng tồn kho, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu

i trong tháng (tổng giá thành và giá thành đơn vị 1

00 tấn/km.

động chịu 10,5%)


ong tháng là 313.800

TK 154 TK 632
313,800 657,080
158,080
185,200
657,080
1- Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên.

Các chi phí liên quan đến dịch vụ khách sạn:


1. Tổng hợp các phiếu xuất kho trang bị kem đánh răng, bàn chải, sữa tắm... cho các phòng tắm tại khách sạn; nước uống, ch
Nợ 621 (KS): 214,000,000
Có 152: 214,000,000

2. Cuối tháng, phấn bổ chi phí công cụ, dụng cụ: 82.000.000đ
Nợ 627 (KS) 82,000,000
Có 242 82,000,000

3. Cuối tháng, khấu hao TSCĐ 146.000.000đ


Nợ 627 (KS) 146,000,000
Có 214 146,000,000

4. Tổng hợp các chứng từ liên quan các dịch vụ mua ngoài tại khách sạn: tiền điện, nước, điện thoại, internet... giá chưa thuế
Nợ 627 (KS) 346,000,000
Nợ 133 34,600,000
Có 122 380,600,000

5. Chi phí bảo hiểm cháy nổ: 38.400.000đ trả bằng tiền mặt, phân bổ trong 6 tháng, kể từ tháng này.
Nợ 242 38,400,000
Có 111 38,400,000
Nợ 627 (KS) 6,400,000
Có 242 6,400,000

Các chi phí liên quan đến dịch vụ nhà hàng:


(chi phí tại bếp và phục vụ nhà hàng):
6. Thực phẩm tươi trả bằng tiền mặt theo hoá đơn siêu thị chưa thuế: 178.400.000đ, thuế GTGT 10% chuyển thằng xuống nhà
Nợ 621 (NH) 178,400,000
Nợ 133 17,840,000
Có 111 196,240,000

7. Tổng hợp các phiếu xuất thực phẩm, lương thực từ kho vào bếp: 48.400.000đ
Nợ 621 (NH) 48,400,000
Có 152 48,400,000

8. Cuối tháng, phân bổ công cụ dụng cụ tại nhà bếp: 2.800.000đ, công cụ dụng cụ tại nhà hàng: 8.600.000đ
Nợ 627 (NH) 11,400,000
Có 242 11,400,000

9. Cuối tháng, trích khấu hao TSCĐ tại nhà bếp: 4.300.000đ, tại nhà hàng 24.000.000đ.
Nợ 627 (NH) 28,300,000
Có 214 28,300,000
10. Các chi phí dịch vụ mua ngoài tại nhà hàng: tiền điện, nước, điện thoại, internet... giá chưa thuế 45.000.000đ, thuế suất GT
Nợ 627 (NH) 45,000,000
Nợ 133 4,500,000
Có 112 49,500,000

11. Chi phí bảo hiểm cháy nổ: 18.600.000đ trả bằng tiền mặt, phân bổ trong 6 tháng từ tháng này.
Nợ 242 18,600,000
Có 111 18,600,000
Nợ 627 (NH) 3,100,000
Có 242 3,100,000

Các chi phí tại bộ phận quản lý chung doanh nghiệp:


12. Cuối tháng, phân bổ công cụ, dụng cụ: 6.200.000đ.
Nợ 642 6,200,000
Có 242 6,200,000

13. Cuối tháng, trích khấu hao TSCĐ: 14.600.000đ.


Nợ 642 14,600,000
Có 214 14,600,000

14. Chi phí tiếp khách, điện nước,... theo giá chưa thuế: 28.400.000đ, thuế GTGT: 10% trả bằng TGNH.
Nợ 642 28,400,000
Nợ 133 2,840,000
Có 112 31,240,000

Chi phí về
15. Tiền lương
lương vàtrả
phải các khoản
cho nhân trích theophòng
viên dọn lương256.000.000đ,
của các bộ phận:
nhân viên quản lý khách sạn 28.000.000đ, nhân viên nhà bếp
nhân viên phục vụ ăn uống tại nhà hàng: 54.000.000đ, nhân viên quản lý nhà hàng 25.000.000đ, nhân viên bộ phận quản lý ch
Nợ 622 (KS) 256,000,000
Nợ 627 (KS) 28,000,000
Có 334 (KS) 284,000,000
Nợ 622 (NH) 96,000,000
Nợ 627 (NH) 25,000,000
Có 334 (NH) 121,000,000
Nợ 642 88,000,000
Có 334 88,000,000

16. Trích các khoản theo lương theo quy định hiện hành: 23,5% tính vào chi phí SXKD, 10,5% trừ vào lương người lao động.
Nợ 622 (KS) 60,160,000
Nợ 627 (KS) 6,580,000
Nợ 334 (KS) 66,740,000
Có 338 (KS) 133,480,000
Nợ 622 (NH) 22,560,000
Nợ 627 (NH) 5,875,000
Nợ 334 (NH) 28,435,000
Có 338 (NH) 56,870,000
Nợ 642 20,680,000
Nợ 334 9,240,000
Có 338 29,920,000

Doanh thu trong tháng


17. Doanh thu dịch vụ khách sạn tính theo giá chưa thuế trong tháng: đã thu bằng tiền là 1.846.000.000đ, thuế GTGT 1
Nợ 111 1,412,000,000
Nợ 112 618,600,000
Có 511 1,846,000,000
Có 3331 184,600,000

Doanh thu dịch vụ nhà hàng toàn bộ bằng tiền mặt giá chưa thuế là 652.000.000đ, thuế GTGT 10%.
Nợ 111 717,200,000
Có 511 652,000,000
Có 3331 65,200,000

2 - Kẻ sơ đồ chữ T
Đối với dịch vụ cho thuê phòng khách sạn

TK 621 (KS) TK 154


(152) 214,000,000 214,000,000 (154) (621 (KS)) 214,000,000 1,145,140,000
(622 (KS)) 316,160,000
(627 (KS)) 614,980,000

TK 622 (KS)
(334) 256,000,000 316,160,000 (154)
(338) 60,160,000

TK 627 (KS)
(242) 82,000,000 614,980,000 (154)
(214) 146,000,000
(112) 346,000,000
(242) 6,400,000
(334) 28,000,000
(338) 6,580,000

Lãi gộp Dịch vụ Khách sạn: 700,860,000

Đối với dịch vụ cho nhà hàng:


TK 621 (NH) TK 154
(111) 178,400,000 226,800,000 (154) (621 (NH)) 226,800,000 464,035,000
(152) 48,400,000 (622 (NH)) 118,560,000
(627 (NH)) 118,675,000

TK 622 (NH)
(334) 96,000,000 118,560,000 (154)
(338) 22,560,000

TK 627 (NH)
(242) 11,400,000 118,675,000 (154)
(214) 28,300,000
(112) 45,000,000
(242) 3,100,000
(334) 25,000,000
(338) 5,875,000

Lãi gộp Dịch vụ Nhà hàng: 187,965,000


Lợi nhuận trước thuế: 730,945,000
TK 642
(242) 6,200,000 157,880,000
(214) 14,600,000
(112) 28,400,000
(334) 88,000,000
(338) 20,680,000
ại khách sạn; nước uống, chocolate... cho phòng ngủ (miễn phí cho khách) 214.000.000đ.

oại, internet... giá chưa thuế 346.000.000đ, thuế suất GTGT 10% thanh toán bằng TGNH.

10% chuyển thằng xuống nhà bếp để chế biến.


uế 45.000.000đ, thuế suất GTGT 10% trả bằng TGNH.

000.000đ, nhân viên nhà bếp: 42.000.000đ,


nhân viên bộ phận quản lý chung công ty là 88.000.000đ.

vào lương người lao động.


846.000.000đ, thuế GTGT 10%, trong đó thu bằng tiền mặt là 1.412.000.000đ, số còn lại thu bằng chuyển khoản.

TK 632
(632) (154) 1,145,140,000 1,145,140,000 (632)
TK 632
(632) (154) 464,035,000 464,035,000 (632)
BT 11.3 (Dịch vụ du lịch)
Công ty du lịch Thành Đô áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên hàng tồn kho, tính thuế GTGT theo phương ph
(gồm 16 người lớn, 4 trẻ em) trong tháng 12/N như sau:
Yêu cầu:
1- Phản ánh tình hình trên vào tài khoản tập hợp chi phí và tính giá thành tour New-Zealand
2- Xác định lãi gộp của tour.

1. Đã nhận tiền ứng trước của mỗi khách hàng 30 triệu đồng × 20 người bằng TGNH

Nợ 112: 30tr x 20 = 600tr

Có 131: 600tr

2. Chi phí xin visa 20 người: 3.557.500 đồng/người, trả bằng tiền mặt

Nợ 621: 3,557,500 x 20 = 71,150,000 đồng

Có 111: 71,150,000

3. Chi phí vé máy bay khứ hồi: 16 người lớn và 2 tiếp viên, giá vé cho 1 người lớn 1.273 USD, trẻ em bằng 75%

Nợ 621: (16 x 1,273 x 22,500) + [(4 x 1,273 x 22,500) x 75%] = 544,207,500

Có 112: 544,207,500 đồng

Nợ 622: 2 x 1,273 x 22,500 = 57,285,000

Có 112: 138,720,000 đồng ( vé tiếp viên )

4. Chi phí khách sạn 4 sao: 170 đô la New-Zealand (NZD)/phòng/đêm x 8 phòng x6 đêm = 8.160 NZD, thanh to

Nợ 621: 8,160 x 17000 = 138,720,000

Có 112: 138,720,000 đồng

5. Chi phí nón, ba lô chi bằng tiền mặt, chi phí quà tặng: 420.000 đồng/ người x 20 người = 8.400.000₫

Nợ 621: 8,400,000

Có 111: 8,400,000

6. Chi phí tham quan và các chi phí phát sinh tại New-Zealand đều thanh toán bằng chuyển khoản (VND) Tỷ g

- Miford South - Day Trip (kỳ quan thiên nhiên thứ 8): 160 NZD/người x 20 người
- Hobbiton - ngôi làng điện ảnh Lord of the Rings: 80 NZD/người x 20 người.

- Waitomo - Hang đom đóm xanh ngọc bích: 50 NZD/người x 20 người.

- Gondola Buffet Dinner- skyline restaurant – Buffet trên đỉnh núi: 85 NZD/người x 20 người.

- Agrodome farm show: Nông trại cừu, vườn thiên nhiên: Rainbow spring: 69 NZD/người x 20 người

- Auckland Cruise Trip: 42 NZD/người x 20 người.

Ta có: 160 + 80 + 50 + 85 + 69 + 42 = 486 NZD

Nợ 621: 486 x 20 x 17,000 = 165,240,000

Có 112: 165,240,000

7. Chuyển khoản thuê xe 800 NZD/ ngày x 6 ngày x 17.000 VND/NZD

Nợ 621: 800 x 6 x 17,000 = 81,600,000

Có 112: 81,600,000

8. Chuyển khoản thanh toán chi phí ăn nhà hàng: 25 NZD/bữa ăn chính (ăn trưa, ăn tối) x 16 bữa ăn x 20 ngư

Nợ 621: 25NZD x 16 bữa ăn x 20 người x 17,000 = 136,000,000

Có 112: 136,000,000

9. Phí bảo hiểm trả bằng TGNH: 287.000 đồng/người x 20 người

Nợ 621: 287,000 x 20 = 5,740,000

Có 112: 5,740,000

10. Phí cho tiếp viên thanh toán bằng chuyển khoản: 90 USD/ ngày x 2 tiếp viên x 9 ngày x 22.500 VND/USD

Nợ 622: 90USD x 2 tiếp viên x 9 ngày x 22,500 = 36,450,000

Có 112: 36,450,000 đồng

11. Doanh thu giá chưa thuế 70.000.000 đồng/người lớn x 16 người + 50.000.000 đồng/ trẻ em x 4 trẻ em, thuế G

Nợ 131: 1,452,000,000
Có 51133: 70,000,000 x 16 + 50,000,000 x 4 = 1,320,000,000 đồng

Có 3331: 1,320,000,000 x 10% = 132,000,000

Giá thành

Nợ 154NDZ

Có 621

Có 622

Kết chuyển: nợ 632


Có 154
huế GTGT theo phương pháp khấu trừ, có tài liệu liên quan đến tour đi New-Zealand 9 ngày 8 đêm cho đoàn 20 người

73 USD, trẻ em bằng 75% giá vé người lớn, thanh toán bằng chuyển khoản (VND). Tỷ giá quy đổi: 22.500 VND/USD

êm = 8.160 NZD, thanh toán bằng chuyển khoản (có 2 đêm trên máy bay).

ười = 8.400.000₫

chuyển khoản (VND) Tỷ giá quy đổi: 17.000 VND/NZD


x 20 người

tối) x 16 bữa ăn x 20 người x 17.000 VND/NZD

gày x 22.500 VND/USD

/ trẻ em x 4 trẻ em, thuế GTGT 10%. Sau khi kết thúc tour, khách hàng đã thanh toán đủ bằng chuyển khoản sau khi trừ
ho đoàn 20 người

ổi: 22.500 VND/USD


chuyển khoản sau khi trừ khoản ứng trước.
Doanh nghiệp xây dựng A có kỳ kế toán là năm, ký hợp đồng xây dựng nhà văn phòng cho công ty M với giá nhận thầu chưa
Yêu cầu:
1. Tính toán, định khoản liên quan doanh thu, chi phí từng năm
2. Tính lợi nhuận gộp từ hợp đồng xây dựng trên trong từng năm
Biết rằng: Doanh nghiệp đánh giá sản phẩm dở dang theo mức độ hoàn thành và chi phí dự toán (riêng năm 1 đánh giá theo c

Năm 1:
Số tiền thanh toán của năm = 5.000.000.000 x 30% = 1.500.000.000đ C337: 1,5 tỷ

Thuế GTGT = 1.500.000.000 x 10% = 150.000.000đ C3331: 150 triệu

Tổng số tiền phải thanh toán = 1.500.000.000 + 150.000.000 = 1.650.000.000 N112: 1 tỷ 650
Trích điểm a, khoản 3.6, điều 18 TT200/2014
Chi phí xây dựng (Đơn vị tính: triệu đồng)
CPVLTT : 1200
C621: 1200
CPNCTT: 300
C622: 300
CPSD MTC: 150
C623: 150
CP SXC: 100
C627: 100
TỔNG: 1750 N154: 1750

Doanh thu giai đoạn 1 = 5.000.000.000 x 40% = 2.000.000.000

Giá vốn của phần công việc giai đoạn 1 = 1.750.000.000

Lợi nhuận gộp = Doanh thu - Giá vốn = 2.000.000.000 - 1.750.000.000 = 250.000.000

Năm 2:
Số tiền thanh toán của năm = 5.000.000.000 x 40% = 2.000.000 .000 C337: 2.000.000.000

Thuế GTGT = 2.000.000.000 x 10% = 200.000.000 C3331: 200.000.000

Tổng số tiền phải thanh toán = 2.000.000.000 + 200.000.000 = 2.200.000.000 N112: 2.200.000.000

Chi phí xây dựng ( Đơn vị tính: triệu đồng)


CPVLTT: 700 C621: 700

CPNCTT: 400 C622: 400

CPSD MTC: 120 C623: 120


CP SXC: 150 C627: 150

TỔNG: 1370 N154: 1370

Doanh thu giai đoạn 2 = 5.000.000.000 x 35% = 1.750.000.000 N337: 2.000.000.000


C511: 2.000.000.000
Doanh thu giai đoạn 3 = 5.000.000.000 x 5% = 250.000.000 N337: 250.000.000
C511: 250.000.000
Giá vốn của phần công việc giai đoạn 2 = 1.370.000.000 N632: 1.370.000.000
C154: 1.370.000.000
Lợi nhuận gộp = Doanh thu - Giá vốn = 1.750.000.000 + 250.000.000 - 1.370.000.000 = 630.000.000

Năm 3:
Số tiền thanh toán của năm = 5.000.000.000 x 30% = 1.500.000.000 C337: 1,5 tỷ

Thuế GTGT = 1.500.000.000 x 10% = 150.000.000 C3331: 150 triệu


N331: 1.650.000.000
Công trình hoàn thành và bàn giao toàn bộ 25%, giữ lại 5% bảo hành = 5.500.000.000 x 25% = 1.375.000.000

Chi phí xây dựng:


CPVLTT: 600 C621: 600

CPNCTT: 350 C622: 350

CPSD MTC: 50 C623: 130

CP SXC: 130 C627: 130

TỔNG: 1130 N154: 1130

Doanh thu giai đoạn 3 còn lại = 5.000.000.000 x 20% =. 1.000.000.000 N337: 1.000.000.000

Bảo hành công trình = 5.500.000.000 x 5% = 275.000.000 N627: 275.000.000

Giá vốn của phần công việc giai đoạn 3 = 1.130.000.000

Lợi nhuận gộp = Doanh thu - Giá vốn = 1.000.000.000 - 1.130.000.000 = (130.000.000)
y M với giá nhận thầu chưa thuế 5.000.000.000đ, thuế GTGT 10% thời gian hoàn thành bàn giao toàn bộ công trình dự kiến 3 năm. Công

(riêng năm 1 đánh giá theo chi phí thực tế)

331: 150 triệu

37: 2.000.000.000

331: 200.000.000
11: 2.000.000.000

11: 250.000.000

54: 1.370.000.000

331: 150 triệu

25% = 1.375.000.000 C331: 1.375.000.000


N112: 1.375.000.000

37: 1.000.000.000
C511: 1.000.000..000
27: 275.000.000
C3522: 275.000.000
g trình dự kiến 3 năm. Công ty M thanh toán theo tiến độ kế hoạch:
lượng xây dựng hoàn thành bàn giao thực tế theo từng hạng mục công trình, có thực hiện việc giao khoán nội bộ khối lượng
xây dựng cho một số tổ đội thi công không tổ chức kế toán riêng (đơn vị tính đồng)
Số dư đầu tháng TK 154 công trình A 423,620,000
tình hình phát sinh trong tháng tập hợp như sau:
I/ Tình hình vật liệu và công cụ.
1. Xuất kho vật liệu xây dựng thi công công trình A: 124.521.000
Nợ 621 (A) 124,521,000
Có 152 124,521,000

2. Mua chịu vât liệu xây dựng của công ty K chuyển thẳng đến công trường để thi công công trình A: 118.667.000, thu
Nơ 621 (A) 118,667,000
Nợ 1331 11,866,700
Có 331 (K) 130,533,700

3. Xuất kho vật liệu sử dụng luân chuyển trong 20 tháng trị giá 60.000.000, phân bổ lần đầu trong tháng này, phục vụ t
Nợ 242 60,000,000
Có 152 60,000,000
Nợ 627 (A) 3,000,000
Có 242 3,000,000

4. Xuất kho dụng cụ bảo hộ lao động trang bị một năm hai lần, cho công nhân thi công công trình A 12.000.000, cho nh
Nợ 627 (A) 18,000,000
Có 153 18,000,000

5. Xuất kho nhiên liệu dùng cho đội máy thi công 20.000.000
Nợ 623 (A) 20,000,000
Có 152 20,000,000

II/ Tình hình lương và các khoản trích theo lương


1. Tiên lương phải trả công nhân xây dựng:
- Lương phải trả cho công nhân trực tiếp thi công công trình A 62.410.000
Nợ 622 (A) 62,410,000
Có 334 62,410,000

- Lương phải trả cho công nhân phục vụ thi công công trình A 11.930.000
Nợ 627 (A) 11,930,000
Có 334 11,930,000

- Lương phải trả cho nhân viên quản lý và phục vụ công trường A 10.520.000
Nợ 627 (A) 10,520,000
Có 334 10,520,000

- Lương phải trả cho công nhân điều khiển xe máy thi công 5.870.000 và phục vụ xe máy thi công 2.110.000
Nợ 623 (A) 7,980,000
Có 334 7,980,000

2. Trích BHXH, BHTN, BHYT KPCĐ trên lương phải trả theo quy định
theo quy định nhà nước : Các loại BH (công ty chịu) 21.5%
Công đoàn 2%
23.5%
Nhân viên chịu 10.5%

Nợ 622 (A) 62,410,000


Nợ 623 (A) 7,980,000
Nợ 627 (A) 22,450,000
Có 334 92,840,000

Nợ 627 21,817,400 (92.840.000 x 23.5%)


Nợ 334 9,748,200 (92.840.000 x 10.5%)
Có 338 315,656,000

III/ Tình hình khấu hao TSCĐ


1. Khấu hao TSCĐ thuộc đội máy thi công 6.820.000
Nợ 623 (A) 6,820,000
Có 214 6,820,000

2. Khấu hao TSCĐ phục vụ công trường A 4.730.000


Nợ 627 (A) 4,730,000
Có 214 4,730,000

IV/ Tình hình chi phí khác


1. Dịch vụ mua ngoài phải trả chưa thuế phục vụ công trường A 13.680.000, phục vụ xe máy thi công 4.140.000, thuế G
Nợ 627 (A) 13,680,000
Nợ 623 (A) 4,140,000
Nợ 1331 1,782,000
Có 331 19,602,000

2. Thuê 6 ca máy hoạt động thi công cho công trình A, đơn giá thuê chưa thuế 1.200.000/ ca máy, thuế GTGT 10%, chư
Nợ 623 (A) 7,200,000
Nợ 1331 720,000
Có 331 (M) 7,920,000

3. Chi phí bằng tiền mặt phục vụ công trình A chưa thuế 18.250.000, phục vụ xe máy thi công chưa thuế 3.940.000, thu
Nợ 627 (A) 18,250,000
Nợ 623 (A) 3,940,000
Nợ 1331 2,219,000
Có 331 24,409,000
4. Chi tiền mặt 100.000.000 tạm ứng giao khoán nội bộ 1 phần việc thi công hạng mục A1 cho đội thi công số 1. Cuối th
Nợ 141 (1) 100,000,000
Có 111 100,000,000

- Mua VLXD chuyển thẳng đến công trường thi công giá chưa thuế 80.000.000, thuế GTGT 10%
Nợ 621 (A) 80,000,000
Nợ 1331 8,000,000
Có 141 88,000,000

- Thanh toán lương khoán công việc cho công nhân xây dựng thuộc đội 11.980.000
Nợ 622 11,980,000
Có 141 11,980,000

- Doanh nghiệp đã thu tiền mặt phần tạm ứng thừa


Nợ 111 20,000
Có 141 20,000

V/ Báo cáo tình hình đội máy thi công


Trong tháng đội máy thi công đâ thực hiện 40 ca phục vụ thi công công trình A
Nợ 154 50,080,000
Có 623 (A) 50,080,000

VI/ Báo cáo tình hình công trường


1. Vật liệu thừa không dùng hết vào thi công xây dựng công trình A để tại công trường cuối tháng trước trị giá 19.920.
Nợ 621 (A) 19,920,000
Có 152 19,920,000

2. Vật liệu thừa không dùng hết vào thi công xây dựng công trình A để tại công trường cuối tháng này trị giá 104.720.0
Nợ 621 (A) -104,720,000
Có 152 -104,720,000

cho doanh nghiệp 50% số còn nợ sau khi trừ đã ứng trước 100.000.000 theo điều khoản ngay sau khi ký hợp đồng. Gi
lượng xây dựng dở dang của hạng mục A2 cuối tháng xác định được 52.670.000
Nợ 131 1,386,000,000
Có 511 1,260,000,000
Có 331 126,000,000

Nợ 112 643,000,000
Có 131 643,000,000

Nợ 154 414,705,400
Có 621 (A) 238,388,000
Có 622 (A) 74,390,000
Có 627 (A) 101,927,400

Nợ 632 835,735,400
Có 154 835,735,400

thi công vượt tiến độ là 2% giá trị dự toán hạng mục công trình A1. Doanh nghiệp đa nhận giấy báo Có của ngân hàng
tiền thưởng
Nợ 112 668,200,000
Có 131 (Z) 643,000,000
Có 511 25,200,000

Yêu cầu 3: Tính lợi nhuận gộp


Lợi nhuận gộp Doanh thu - GVHB
449,464,600
ao khoán nội bộ khối lượng

g trình A: 118.667.000, thuế GTGT 10%

trong tháng này, phục vụ thi công công trình A

g trình A 12.000.000, cho nhân viên kỹ thuật phục vụ thi công công trình A 6.000.000, phân bổ lần đầu trong tháng này
y thi công 4.140.000, thuế GTGT 10%

a máy, thuế GTGT 10%, chưa thanh toán tiền cho công ty M

g chưa thuế 3.940.000, thuế GTGT 10%


ho đội thi công số 1. Cuối tháng đội thi công số 1 thanh toán tạm ứng khối lượng giao khoán nội bộ (có kèm hóa đơn chứng từ cầ

tháng trước trị giá 19.920.000

tháng này trị giá 104.720.000

ay sau khi ký hợp đồng. Giá trị khối


giấy báo Có của ngân hàng và ghi nhận
rong tháng này
kèm hóa đơn chứng từ cần thiết) như sau:
Tại một nhà thầu có tình hình sau: (Đơn vị tính: 1.000 đồng)

Số dư đầu kỳ TK 352: 200.000, chi tiết:

- Dự phòng bảo hành công trình A: 80.000

- Dự phòng bảo hành công trình B: 120.000

Trong kỳ phát sinh:

1. Tập hợp Chi phí sửa chữa bảo hành các công trình phát sinh thực tế:

Khoản mục chi phí Công trình A Công trình B


Chi phí nguyên liệu trực tiếp 47,000 68,000
Chi phí nhân công trực tiếp 15,000 20,000
Chi phí sử dụng máy thi công 12,000 15,000
Chi phí sản xuất chung 8,000 12,000
Cộng 80,000 115,000

2. Cuối kỳ kết thúc thời gian bảo hành hai công trình trên theo hợp đồng, đã xử lý dự phòng bảo hành sản phẩm xây dự

Yêu cầu:
Tính toán, định khoản tình hình trên
Ảnh hưởng của nghiệp vụ 2 đến báo cáo tài chính như thế nào ?

Công trình A
Nợ 154 (A) 82.000 - Chênh lệch giữa dự phòng với thực tế

Có 621 47.000 CT A

Có 622 15.000 Nợ 352 (A) 80.000

Có 623 12.000 Nợ 632 (A) 2.000

Có 627 8.000 Có 154 (A) 82.000

Suy ra: Tăng CP GVHB, giảm LN gộp

Công trình B
Nợ 154 (B) 115.000 CT B

Có 621 68.000 Nợ 352 (B) 120.000

Có 622 20.000 Có 154 (B) 115.000


Có 623 15.000 Có 711 5.000

Có 627 12.000 Suy ra: Tăng thu nhập khác


dự phòng bảo hành sản phẩm xây dựng theo quy định
a. Tính toán, định khoản tình hình trên theo quy định của kế toán Việt Nam.
b. Nếu tuân thủ theo chuẩn mực kế toán quốc tế, giá gốc lô hàng ở nghiệp vụ 1 là bao nhiêu?

a. Định khoản

1. 10/3
Nhập kho lô hàng A - Hoá đơn GTGT Chi phí vận chuyển
Nợ 156 (A) 10,000,000 Nợ 1562 (A): 1,000,000
Nợ 133: 1,000,000 Nợ 133: 100,000
Có 331 (A): 11,000,000 Có 141: 1,100,000

2. 15/3
Nhập kho lô hàng B - Hoá đơn GTGT Hàng thiếu trong định mức: Hàng thiếu ngoài định mức:
Nợ 1561 (B): 9,900,000 Nợ 1562 (B): 20,000 Nợ 1388
Nợ 133: 990,000 Nợ 133: 2,000 Nợ 632
Có 331 (B): 10,890,000 Có 331 (B): 22,000 Có 331 (B):

3. 30/3
Thanh toán nợ ngày 10/3 - Giấy báo nợ
Nợ 331 (A): 11,000,000
Có 515: 110,000
Có 112: 10,890,000

b. Tính giá gốc

Giá gốc lô hàng ở NV1 theo kế toán quốc tế là: 10,890,000


ng thiếu ngoài định mức:
44,000 (Bồi thường)
44,000 (GVHB)
88,000

You might also like