Professional Documents
Culture Documents
1 10.1 Giá gốc hàng nhập kho, hàng thiếu Done Quyên
2 10.9 Pending Phương Anh
3 10.13 Pending Phương Anh
Tổng hợp: mua bán, phân bổ chi phí
4 10.15 mua, xác định kết quả kinh doanh Done Quyên
5 11.1 Dịch vụ Vận tải Done Quyên
6 11.2 Dịch vụ Nhà hàng, khách sạn Done Quyên
7 11.3 Pending Thanh Xuân
8 12.3 Done Linh
9 12.4 Done Linh
10 12.5 Pending Thanh Xuân
Note
Đề bài chung với đáp án nên em input luôn nha chị Trang Nguyễn Hoàng Thanh
Tình huống 10.1
Siêu thị CM thực hiện chương trình khách hàng thân thiết, thể lệ tóm tắt như sau:
- Khách hàng khi mua sẽ được đăng ký thành viên miễn phí. Với hóa đơn có số tiền thanh toán 10.000đ, sẽ quy đổi thành 1 đi
trình tích lũy
sẽ bắt đầu lại từ đầu năm sau. Có 3 hạng: KH thân thiết, thành viên (600 điểm) và VIP (2.200 điểm)
- Cuối năm, khách được nhận phiếu chiết khấu 30.000đ cho mỗi 150 điểm mua hàng thời gian nhận phiếu từ 1/1 đến trước Tế
- Trong tháng có sinh nhật của khách hàng thành viên và VIP: Tặng thêm phiếu giảm giá 10% khách hàng đạt hạng thành viên
Ngày 01/01/N Khách tích lũy 800 điểm từ năm ngoái,mua hàng trí giá 2.200.000 VNĐ( đã bao gồm 10% thuế GTGT) và trả tiền
nhưng chưa sử dụng ,phiếu này sẽ hết hạn 31/07/N. Kế toán ghi nhận doanh thu liên quan như thế nào?
1. Xuất kho 300 đơn vị dùng để trả lương cho nhân viên.
Nợ 334 6,600,000 (20.000x300 + (20.000x300)x10%)
Có 511 6,000,000
Có 33311 600,000
2. Xuất kho 200 đơn vị dùng trả thưởng cuối năm cho nhân viên, lấy nguồn tài trợ từ quỹ khen thưởng.
Nợ 632 3,600,000
Có 156 3,600,000
Nợ 3531 4,400,000
Có 511 4,000,000
Có 33311 400,000
3. Ủng hộ các tổ chức, đoàn thể xã hội 100 đơn vị, lấy nguồn tài trợ từquỹ phúc lợi.
Nợ 3532 2,200,000
Có 511 2,000,000
Có 33311 200,000
Nợ 632 1,800,000
Có 156 1,800,000
4. Xuất kho 50 đơn vị dùng làm vật liệu sử dụng ở bộ phận bán hàng.
Nợ 642 900,000
Có 152 900,000
5. Xuất kho 100 đơn vị phát cho khách hàng sử dụng thử, không thu tiền.
Nợ 641 1,800,000
Có 156 1,800,000
ường xuyên hàng tồn kho, có thông tin về hàng B như sau:
hen thưởng.
BT 10.13
Doanh nghiệp thương mại kinh doanh mua hàng bán hàng hoá A, kế toán hàng tồn kho theo pp kê khai thường xuyên, tính giá
GTGT theo pp khấu trừ.
Trong tháng có tình hình hoạt động kinh doanh như sau:Số dư đầu tháng:
TK 156: 7.050.000 đ ( 300kg hàng)
TK 157: 2.412.000 đ ( 100kg hàng - gửi đi bán cho công ty Tân Thành với đơn giá bán chưa thuế: 48.000đ/kg)
2. Ngày 05: Xuất bán tại kho 100kg hàng với đơn giá chưa thuế 42.000đ/kg, thuế GTGT 10%. Hàng đã chuyểncho khác
Ghi nhận vào doanh thu bán hàng
Nợ 112 4,620,000
Có 511 4,200,000
Có 3331 420,000
Ghi nhận giá vốn hàng bán
Nợ 632 2,288,900 (22.889x100)
Có 156 2,288,900
3. Ngày 07:Lô hàng mua ở ngày 02 đã vận chuyển về đến doanh nghiệp, nhập kho đủ
Nợ 165 11,375,000 (500 x 22.750)
Nợ 133 1,137,500
Có 331 12,512,500
4.Ngày 10: Xuất 300kg hàng ký gửi cho đại lý H với đơn giá bán ký gửi chưa thuế 53.000 đ/kg, thuế GTGT 10%.Hoa hồn
trên doanh số bán, thuế GTGT trên hoa hồng 10%
Nợ 157 6,866,769 (300 x 22.889)
Có 156 6,866,769
5.Ngày 12: Công ty Phú Thọ chuyển đến cho DN theo thỏa thuận ban đầu 500kg hàng với đơn giá mua chưa thuế22.50
chưa thanh toán. Khi kiểm nhận bàn giao phát hiện thiếu 50kg hàng chưa rõ nguyên nhân. Doanh nghiệp chấp nhận m
thực nhận
Nợ 156 11,250,000 (450 x 22.500)
Nợ 133 1,125,000 (10.125.000 x 10%)
Có 331 12,375,000
6.Ngày 15: Công ty Tân Thành đã nhận được hàngnhận thanh toán 80kg hàng, còn 20kg hàng sai quy doanh nghiệp ch
nhận hàng chỉ chấpcách nên Tân Thành không đồng ý mua (số hàng sai quy cách còn gửi công ty Tân Thành giữ hộ).
trả tiền hàng vào tài khoản TGNH của doanh nghiệp
Ghi nhận khoản giảm trừ doanh thu ( Hàng bị trả lại)
Nợ 5213 2,100,000 (50 x 42.000)
Nợ 3331 210,000
Có 111 2,310,000
Ghi nhận giảm giá vốn hàng bán
Nợ 156 1,206,000 (50 x 24.120)
Có 632 1,206,000
8.Ngày 30: Đại lý H báo đã bán được 220kg hàng và chuyển tiền mặt thanh toán cho doanh nghiệp sau khi trừ hoa hồn
Ghi nhận doanh thu bán hàng
Nợ 111 12,826,000
Có 511 11,660,000 (53.000 x 220)
Có 33311 1,166,000 (11.660.000 x 10%)
Hoa hồng
Nợ 641 583,000 (11.660.000 x 5%)
Nợ 133 58,300 ( 583.000 x 10%)
Có 111 641,300
ê khai thường xuyên, tính giá xuất theo pp bình quân gia quyền cố định, kê khai thuế
48.000đ/kg)
ua chưa thuế 22.750đ/kg, thuế GTGT 10%, chưa trả tiền. Hàng chưa về doanh nghiệp
nghiệp sau khi trừ hoa hồng được hưởng và thuế GTGT trên hoa hồng
BT 10.15 (Tổng hợp: mua bán, phân bổ chi phí mua, xác định kết quả kinh doanh)
Doanh nghiệp I tính thuế GTGT khấu trừ, kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, xác định giá mua hà
FIFO.
Số dư đầu tháng 12:
TK 1561: 100,000,000 đ (100 đơn vị hàng A)
TK 1562: 1,237,000 đ
TK 157: - đ
Trong thángđịnh
- Tính toán, phátkhoản
sinh các
tìnhnghiệp vụ sau:
hình trên
-- Phản ánh vào
Các nghiệp vụ sơ đồsinh
phát tài khoản
trong 1561,
tháng 1562, 632, bày
được trình 635,theo
641,trình
642,tự511
thờivàgian.
911
- Doanh nghiệp đang trong giai đoạn được miễn thếu thu nhập doanh nghiệp.
1. Nhập kho 400 đơn vị hàng A mua chưa trả tiền người bán X, giá chưa thuế 1.100.000đ/đơn vị, thuế GTGT 10%, hàng
Nợ 1561 440,000,000
Nợ 133 44,000,000
Có 331 484,000,000
2. Chuyển khoản thanh toán cho người bán X 50% số nợ (ở nghiệp vụ 1)
Nợ 331 242,000,000
Có 112 242,000,000
3. Xuất kho 350 đơn vị hàng A bán trực tiếp cho khách hàng chưa thu tiền, giá bán chưa thuế 1.400.000đ/đơn vị, thuế G
Nợ 112 539,000,000
Có 511 490,000,000
Có 3331 49,000,000
Nợ 632 375,000,000
Có 1561 375,000,000
4. Chi tiền mặt ứng trước cho người bán Y 500.000.000đ
Nợ 141 500,000,000
Có 111 500,000,000
5. Nhập kho 500 đơn vị hàng A của người bán Y giao, giá chưa thuế 1.050.000đ/đơn vị, thuế GTGT 10%. Chuyển khoản
Nợ 1561 525,000,000
Nợ 133 52,500,000
Có 331 577,500,000
Nợ 331 77,500,000
Có 112 77,500,000
6. Xuất kho 400 đơn vị hàng A chuyển gửi đại lý, giá ký gửi chưa thuế 1.500.000đ/đơn vị, thuế GTGT 10%
Nợ 157 427,500,000
Có 1561 427,500,000
7. Xuất kho 5 đơn vị hàng A khuyến mãi hàng không kèm điều kiện mua hàng
Nợ 641 5,250,000
Có 1561 5,250,000
8. Chi phí phát sinh trong tháng:
- Chi phí mua hàng chưa thuế 5.800.000đ, thuế GTGT 5% thanh toán bằng tiền mặt.
Nợ 1562 5,800,000
Nợ 133 290,000
Có 111 6,090,000
- Vật liệu xuất kho phục vụ bán hàng 2.000.000đ, quản lý DN 1.000.000đ.
Nợ 641 2,000,000
Nợ 642 1,000,000
Có 152 3,000,000
- Lương nhân viên bán hàng 2.500.000đ, nhân viên quản lý DN 5.500.000đ. Trích các khoản theo lương theo quy định.
Nợ 641 2,500,000
Nợ 642 5,500,000
Có 334 8,000,000
* Các loại BH theo quy định (BHXH, BHYT, BHTN21.50%
* Công đoàn: 2%
Nợ 641 587,500
Nợ 642 1,292,500
Có 334 2,585,000
- Khấu hao TSCĐ phục vụ bán hàng 1.200.000đ, QLDN 2.100.000đ
Nợ 641 1,200,000
Nợ 642 2,100,000
Có 334 3,300,000
- Thuế môn bài năm 4.800.000đ thanh toán chuyển khoản (kế toán tính hết vào chi phí quản lý doanh nghiệp tháng này).
Nợ 642 4,800,000
Có 333 4,800,000
Nợ 333 4,800,000
Có 112 4,800,000
- Chi tiền mặt trả tiền cho chuyên viên kế toán tổ chức và tập huấn cho nhân viên phòng kế toán 1.700.000đ.
Nợ 642 1,700,000
Có 111 1,700,000
- Phải trả tiền chi phí quảng cáo hàng hoá chưa thuế 60.000.000đ và thuế GTGT 10%, phân bổ 12 tháng, bắt đầu từ tháng này
Nợ 242 60,000,000
Nợ 133 6,000,000
Có 331 66,000,000
Nợ 641 5,500,000
Có 242 5,500,000
- Lãi vay ngân hàng tháng này: 1.000.000đ đã chi tiền mặt thanh toán.
Nợ 635 1,000,000
Có 111 1,000,000
- Xoá số nợ phải thu khách hàng U: 2.000.000đ. Khoản nợ này chưa được lập dự phòng.
Nợ 642 2,000,000
Có 131 2,000,000
9. Cuối tháng
- Đại lý thanh toán tiền 350 đơn vị hàng A đã tiêu thụ, sau khi trừ hoa hồng đại lý 5% giá bán chưa thuế GTGT và thuế GTGT t
Nợ 131 577,500,000
Có 511 525,000,000
Có 3331 52,500,000
Nợ 641 26,250,000
Nợ 133 2,625,000
Có 131 28,875,000
Nợ 632 375,000,000
Có 157 375,000,000
Nợ 111 548,625,000
Có 131 548,625,000
- Phân bổ chi phí mua hàng cho hàng bán ra theo tiêu thức số l 7,037 đ/đơn vị
- Kết chuyển doanh thu, chi phí để xác định kết quả kinh doanh.
Số lượng hàng bán trong kỳ: 700 đơn vị
--> Chi phí thu mua trong kỳ: 4,925,900
--> Phân bổ vào Giá vốn hàng bán
Nợ 641 4,925,900
Nợ 642 35,185
Có 1562 4,961,085
Nợ 632 4,961,085
Có 1562 4,961,085
1.400.000đ/đơn vị, thuế GTGT 10%. Nhận giấy báo có ngân hàng khách hàng thanh toán đầy đủ.
ế GTGT 10%
ương theo quy định.
huế GTGT và thuế GTGT trên hoa hồng 10% DN đã thu đủ bằng tiền mặt.
BT 11.1 (Dịch vụ vận tải)
Công ty vận tải Phát Tài chuyên chở hàng hoá nội thành TP HCM, áp dụng kê khai thường xuyên hàng tồn kho, tính thuế GTG
trừ.
Yêu cầu: Phản ánh vào sơ đồ chữ T các tài khoản tập hợp chi phí và tính giá thành dịch vụ vận tải trong tháng (tổng giá thành
tấn/km).
Cho biết: Các hợp đồng vận tải đã hoàn thành trong tháng; và số km xe chạy trong tháng là 219.000 tấn/km.
00 tấn/km.
TK 154 TK 632
313,800 657,080
158,080
185,200
657,080
1- Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên.
2. Cuối tháng, phấn bổ chi phí công cụ, dụng cụ: 82.000.000đ
Nợ 627 (KS) 82,000,000
Có 242 82,000,000
4. Tổng hợp các chứng từ liên quan các dịch vụ mua ngoài tại khách sạn: tiền điện, nước, điện thoại, internet... giá chưa thuế
Nợ 627 (KS) 346,000,000
Nợ 133 34,600,000
Có 122 380,600,000
5. Chi phí bảo hiểm cháy nổ: 38.400.000đ trả bằng tiền mặt, phân bổ trong 6 tháng, kể từ tháng này.
Nợ 242 38,400,000
Có 111 38,400,000
Nợ 627 (KS) 6,400,000
Có 242 6,400,000
7. Tổng hợp các phiếu xuất thực phẩm, lương thực từ kho vào bếp: 48.400.000đ
Nợ 621 (NH) 48,400,000
Có 152 48,400,000
8. Cuối tháng, phân bổ công cụ dụng cụ tại nhà bếp: 2.800.000đ, công cụ dụng cụ tại nhà hàng: 8.600.000đ
Nợ 627 (NH) 11,400,000
Có 242 11,400,000
9. Cuối tháng, trích khấu hao TSCĐ tại nhà bếp: 4.300.000đ, tại nhà hàng 24.000.000đ.
Nợ 627 (NH) 28,300,000
Có 214 28,300,000
10. Các chi phí dịch vụ mua ngoài tại nhà hàng: tiền điện, nước, điện thoại, internet... giá chưa thuế 45.000.000đ, thuế suất GT
Nợ 627 (NH) 45,000,000
Nợ 133 4,500,000
Có 112 49,500,000
11. Chi phí bảo hiểm cháy nổ: 18.600.000đ trả bằng tiền mặt, phân bổ trong 6 tháng từ tháng này.
Nợ 242 18,600,000
Có 111 18,600,000
Nợ 627 (NH) 3,100,000
Có 242 3,100,000
14. Chi phí tiếp khách, điện nước,... theo giá chưa thuế: 28.400.000đ, thuế GTGT: 10% trả bằng TGNH.
Nợ 642 28,400,000
Nợ 133 2,840,000
Có 112 31,240,000
Chi phí về
15. Tiền lương
lương vàtrả
phải các khoản
cho nhân trích theophòng
viên dọn lương256.000.000đ,
của các bộ phận:
nhân viên quản lý khách sạn 28.000.000đ, nhân viên nhà bếp
nhân viên phục vụ ăn uống tại nhà hàng: 54.000.000đ, nhân viên quản lý nhà hàng 25.000.000đ, nhân viên bộ phận quản lý ch
Nợ 622 (KS) 256,000,000
Nợ 627 (KS) 28,000,000
Có 334 (KS) 284,000,000
Nợ 622 (NH) 96,000,000
Nợ 627 (NH) 25,000,000
Có 334 (NH) 121,000,000
Nợ 642 88,000,000
Có 334 88,000,000
16. Trích các khoản theo lương theo quy định hiện hành: 23,5% tính vào chi phí SXKD, 10,5% trừ vào lương người lao động.
Nợ 622 (KS) 60,160,000
Nợ 627 (KS) 6,580,000
Nợ 334 (KS) 66,740,000
Có 338 (KS) 133,480,000
Nợ 622 (NH) 22,560,000
Nợ 627 (NH) 5,875,000
Nợ 334 (NH) 28,435,000
Có 338 (NH) 56,870,000
Nợ 642 20,680,000
Nợ 334 9,240,000
Có 338 29,920,000
Doanh thu dịch vụ nhà hàng toàn bộ bằng tiền mặt giá chưa thuế là 652.000.000đ, thuế GTGT 10%.
Nợ 111 717,200,000
Có 511 652,000,000
Có 3331 65,200,000
2 - Kẻ sơ đồ chữ T
Đối với dịch vụ cho thuê phòng khách sạn
TK 622 (KS)
(334) 256,000,000 316,160,000 (154)
(338) 60,160,000
TK 627 (KS)
(242) 82,000,000 614,980,000 (154)
(214) 146,000,000
(112) 346,000,000
(242) 6,400,000
(334) 28,000,000
(338) 6,580,000
TK 622 (NH)
(334) 96,000,000 118,560,000 (154)
(338) 22,560,000
TK 627 (NH)
(242) 11,400,000 118,675,000 (154)
(214) 28,300,000
(112) 45,000,000
(242) 3,100,000
(334) 25,000,000
(338) 5,875,000
oại, internet... giá chưa thuế 346.000.000đ, thuế suất GTGT 10% thanh toán bằng TGNH.
TK 632
(632) (154) 1,145,140,000 1,145,140,000 (632)
TK 632
(632) (154) 464,035,000 464,035,000 (632)
BT 11.3 (Dịch vụ du lịch)
Công ty du lịch Thành Đô áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên hàng tồn kho, tính thuế GTGT theo phương ph
(gồm 16 người lớn, 4 trẻ em) trong tháng 12/N như sau:
Yêu cầu:
1- Phản ánh tình hình trên vào tài khoản tập hợp chi phí và tính giá thành tour New-Zealand
2- Xác định lãi gộp của tour.
1. Đã nhận tiền ứng trước của mỗi khách hàng 30 triệu đồng × 20 người bằng TGNH
Có 131: 600tr
2. Chi phí xin visa 20 người: 3.557.500 đồng/người, trả bằng tiền mặt
Có 111: 71,150,000
3. Chi phí vé máy bay khứ hồi: 16 người lớn và 2 tiếp viên, giá vé cho 1 người lớn 1.273 USD, trẻ em bằng 75%
4. Chi phí khách sạn 4 sao: 170 đô la New-Zealand (NZD)/phòng/đêm x 8 phòng x6 đêm = 8.160 NZD, thanh to
5. Chi phí nón, ba lô chi bằng tiền mặt, chi phí quà tặng: 420.000 đồng/ người x 20 người = 8.400.000₫
Nợ 621: 8,400,000
Có 111: 8,400,000
6. Chi phí tham quan và các chi phí phát sinh tại New-Zealand đều thanh toán bằng chuyển khoản (VND) Tỷ g
- Miford South - Day Trip (kỳ quan thiên nhiên thứ 8): 160 NZD/người x 20 người
- Hobbiton - ngôi làng điện ảnh Lord of the Rings: 80 NZD/người x 20 người.
- Gondola Buffet Dinner- skyline restaurant – Buffet trên đỉnh núi: 85 NZD/người x 20 người.
- Agrodome farm show: Nông trại cừu, vườn thiên nhiên: Rainbow spring: 69 NZD/người x 20 người
Có 112: 165,240,000
Có 112: 81,600,000
8. Chuyển khoản thanh toán chi phí ăn nhà hàng: 25 NZD/bữa ăn chính (ăn trưa, ăn tối) x 16 bữa ăn x 20 ngư
Có 112: 136,000,000
Có 112: 5,740,000
10. Phí cho tiếp viên thanh toán bằng chuyển khoản: 90 USD/ ngày x 2 tiếp viên x 9 ngày x 22.500 VND/USD
11. Doanh thu giá chưa thuế 70.000.000 đồng/người lớn x 16 người + 50.000.000 đồng/ trẻ em x 4 trẻ em, thuế G
Nợ 131: 1,452,000,000
Có 51133: 70,000,000 x 16 + 50,000,000 x 4 = 1,320,000,000 đồng
Giá thành
Nợ 154NDZ
Có 621
Có 622
73 USD, trẻ em bằng 75% giá vé người lớn, thanh toán bằng chuyển khoản (VND). Tỷ giá quy đổi: 22.500 VND/USD
êm = 8.160 NZD, thanh toán bằng chuyển khoản (có 2 đêm trên máy bay).
ười = 8.400.000₫
/ trẻ em x 4 trẻ em, thuế GTGT 10%. Sau khi kết thúc tour, khách hàng đã thanh toán đủ bằng chuyển khoản sau khi trừ
ho đoàn 20 người
Năm 1:
Số tiền thanh toán của năm = 5.000.000.000 x 30% = 1.500.000.000đ C337: 1,5 tỷ
Tổng số tiền phải thanh toán = 1.500.000.000 + 150.000.000 = 1.650.000.000 N112: 1 tỷ 650
Trích điểm a, khoản 3.6, điều 18 TT200/2014
Chi phí xây dựng (Đơn vị tính: triệu đồng)
CPVLTT : 1200
C621: 1200
CPNCTT: 300
C622: 300
CPSD MTC: 150
C623: 150
CP SXC: 100
C627: 100
TỔNG: 1750 N154: 1750
Lợi nhuận gộp = Doanh thu - Giá vốn = 2.000.000.000 - 1.750.000.000 = 250.000.000
Năm 2:
Số tiền thanh toán của năm = 5.000.000.000 x 40% = 2.000.000 .000 C337: 2.000.000.000
Tổng số tiền phải thanh toán = 2.000.000.000 + 200.000.000 = 2.200.000.000 N112: 2.200.000.000
Năm 3:
Số tiền thanh toán của năm = 5.000.000.000 x 30% = 1.500.000.000 C337: 1,5 tỷ
Doanh thu giai đoạn 3 còn lại = 5.000.000.000 x 20% =. 1.000.000.000 N337: 1.000.000.000
Lợi nhuận gộp = Doanh thu - Giá vốn = 1.000.000.000 - 1.130.000.000 = (130.000.000)
y M với giá nhận thầu chưa thuế 5.000.000.000đ, thuế GTGT 10% thời gian hoàn thành bàn giao toàn bộ công trình dự kiến 3 năm. Công
37: 2.000.000.000
331: 200.000.000
11: 2.000.000.000
11: 250.000.000
54: 1.370.000.000
37: 1.000.000.000
C511: 1.000.000..000
27: 275.000.000
C3522: 275.000.000
g trình dự kiến 3 năm. Công ty M thanh toán theo tiến độ kế hoạch:
lượng xây dựng hoàn thành bàn giao thực tế theo từng hạng mục công trình, có thực hiện việc giao khoán nội bộ khối lượng
xây dựng cho một số tổ đội thi công không tổ chức kế toán riêng (đơn vị tính đồng)
Số dư đầu tháng TK 154 công trình A 423,620,000
tình hình phát sinh trong tháng tập hợp như sau:
I/ Tình hình vật liệu và công cụ.
1. Xuất kho vật liệu xây dựng thi công công trình A: 124.521.000
Nợ 621 (A) 124,521,000
Có 152 124,521,000
2. Mua chịu vât liệu xây dựng của công ty K chuyển thẳng đến công trường để thi công công trình A: 118.667.000, thu
Nơ 621 (A) 118,667,000
Nợ 1331 11,866,700
Có 331 (K) 130,533,700
3. Xuất kho vật liệu sử dụng luân chuyển trong 20 tháng trị giá 60.000.000, phân bổ lần đầu trong tháng này, phục vụ t
Nợ 242 60,000,000
Có 152 60,000,000
Nợ 627 (A) 3,000,000
Có 242 3,000,000
4. Xuất kho dụng cụ bảo hộ lao động trang bị một năm hai lần, cho công nhân thi công công trình A 12.000.000, cho nh
Nợ 627 (A) 18,000,000
Có 153 18,000,000
5. Xuất kho nhiên liệu dùng cho đội máy thi công 20.000.000
Nợ 623 (A) 20,000,000
Có 152 20,000,000
- Lương phải trả cho công nhân phục vụ thi công công trình A 11.930.000
Nợ 627 (A) 11,930,000
Có 334 11,930,000
- Lương phải trả cho nhân viên quản lý và phục vụ công trường A 10.520.000
Nợ 627 (A) 10,520,000
Có 334 10,520,000
- Lương phải trả cho công nhân điều khiển xe máy thi công 5.870.000 và phục vụ xe máy thi công 2.110.000
Nợ 623 (A) 7,980,000
Có 334 7,980,000
2. Trích BHXH, BHTN, BHYT KPCĐ trên lương phải trả theo quy định
theo quy định nhà nước : Các loại BH (công ty chịu) 21.5%
Công đoàn 2%
23.5%
Nhân viên chịu 10.5%
2. Thuê 6 ca máy hoạt động thi công cho công trình A, đơn giá thuê chưa thuế 1.200.000/ ca máy, thuế GTGT 10%, chư
Nợ 623 (A) 7,200,000
Nợ 1331 720,000
Có 331 (M) 7,920,000
3. Chi phí bằng tiền mặt phục vụ công trình A chưa thuế 18.250.000, phục vụ xe máy thi công chưa thuế 3.940.000, thu
Nợ 627 (A) 18,250,000
Nợ 623 (A) 3,940,000
Nợ 1331 2,219,000
Có 331 24,409,000
4. Chi tiền mặt 100.000.000 tạm ứng giao khoán nội bộ 1 phần việc thi công hạng mục A1 cho đội thi công số 1. Cuối th
Nợ 141 (1) 100,000,000
Có 111 100,000,000
- Mua VLXD chuyển thẳng đến công trường thi công giá chưa thuế 80.000.000, thuế GTGT 10%
Nợ 621 (A) 80,000,000
Nợ 1331 8,000,000
Có 141 88,000,000
- Thanh toán lương khoán công việc cho công nhân xây dựng thuộc đội 11.980.000
Nợ 622 11,980,000
Có 141 11,980,000
2. Vật liệu thừa không dùng hết vào thi công xây dựng công trình A để tại công trường cuối tháng này trị giá 104.720.0
Nợ 621 (A) -104,720,000
Có 152 -104,720,000
cho doanh nghiệp 50% số còn nợ sau khi trừ đã ứng trước 100.000.000 theo điều khoản ngay sau khi ký hợp đồng. Gi
lượng xây dựng dở dang của hạng mục A2 cuối tháng xác định được 52.670.000
Nợ 131 1,386,000,000
Có 511 1,260,000,000
Có 331 126,000,000
Nợ 112 643,000,000
Có 131 643,000,000
Nợ 154 414,705,400
Có 621 (A) 238,388,000
Có 622 (A) 74,390,000
Có 627 (A) 101,927,400
Nợ 632 835,735,400
Có 154 835,735,400
thi công vượt tiến độ là 2% giá trị dự toán hạng mục công trình A1. Doanh nghiệp đa nhận giấy báo Có của ngân hàng
tiền thưởng
Nợ 112 668,200,000
Có 131 (Z) 643,000,000
Có 511 25,200,000
g trình A 12.000.000, cho nhân viên kỹ thuật phục vụ thi công công trình A 6.000.000, phân bổ lần đầu trong tháng này
y thi công 4.140.000, thuế GTGT 10%
a máy, thuế GTGT 10%, chưa thanh toán tiền cho công ty M
1. Tập hợp Chi phí sửa chữa bảo hành các công trình phát sinh thực tế:
2. Cuối kỳ kết thúc thời gian bảo hành hai công trình trên theo hợp đồng, đã xử lý dự phòng bảo hành sản phẩm xây dự
Yêu cầu:
Tính toán, định khoản tình hình trên
Ảnh hưởng của nghiệp vụ 2 đến báo cáo tài chính như thế nào ?
Công trình A
Nợ 154 (A) 82.000 - Chênh lệch giữa dự phòng với thực tế
Có 621 47.000 CT A
Công trình B
Nợ 154 (B) 115.000 CT B
a. Định khoản
1. 10/3
Nhập kho lô hàng A - Hoá đơn GTGT Chi phí vận chuyển
Nợ 156 (A) 10,000,000 Nợ 1562 (A): 1,000,000
Nợ 133: 1,000,000 Nợ 133: 100,000
Có 331 (A): 11,000,000 Có 141: 1,100,000
2. 15/3
Nhập kho lô hàng B - Hoá đơn GTGT Hàng thiếu trong định mức: Hàng thiếu ngoài định mức:
Nợ 1561 (B): 9,900,000 Nợ 1562 (B): 20,000 Nợ 1388
Nợ 133: 990,000 Nợ 133: 2,000 Nợ 632
Có 331 (B): 10,890,000 Có 331 (B): 22,000 Có 331 (B):
3. 30/3
Thanh toán nợ ngày 10/3 - Giấy báo nợ
Nợ 331 (A): 11,000,000
Có 515: 110,000
Có 112: 10,890,000