Professional Documents
Culture Documents
LÝ THUYẾT KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 1
LÝ THUYẾT KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 1
6K
LÝ THUYẾT
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 1
POTO ĐĂNG KHOA – CỔNG CHÍNH HVTC !
Câu 3: Trị giá xuất kho (bình quân gia quyền cố định/FIFO-nhập trƣớc xuất
trƣớc)
- BÌNH QUÂN GIA QUYỀN CỐ ĐỊNH (trung bình giá 1 sản phẩm trong kho)
SV: Đoàn Thị Phƣơng Anh 9
POTO ĐĂNG KHOA ! 6K
+ Đơn giá bình quân cố định = (Trị giá tổng đầu kỳ + Trị giá tổng những lần
nhập kho trong kỳ)/ (SL tổng đầu kỳ + SL nhập kho trong kỳ)
=> Trị giá xuất kho = Tổng SL xuất kho * Đơn giá bình quân cố định
Ví du; Cty a nộp thuế gtgt theo pp khấu trừ, mua 1 tscd dùng cho sx kinh doanh theo
pp trả góp, gm chƣa thuế VAT 118000. Thuế gtgt 10%. Tổng số tiền phải trả theo
hợp đồng trả góp là 140.000. Dn đã trả trc 1 nửa = tgnh. Số còn lại trả trong 12 tháng
bắt đầu từ thánh sau. Chi phí vận chuyển tài sản này đã trả = tm là 2000. Ts này đk
đầu tƣ bởi quỹ đầu tƣ phát triển.
⇨ định khoản:
+ bút toán phản ảnh NG:
NG = 118.000+ 2000= 120.000
Nợ tk 211 120 000
Nợ tk 133 11 800
Nợ tk 242 140.000 - (118.000+ 11.800) = 10 200
có tk 111 2000
SV: Đoàn Thị Phƣơng Anh 15
POTO ĐĂNG KHOA ! 6K
có tk 112 70.000
có tk 331 70.000
+ bút toán kết chuyển nguồn
Nợ tk 414 (quỹ đầu tƣ phát triển) 120.000
Có tk 411: 120000
- Nếu sang kỳ sau Ttoan cho ng bán = tgnh
Nợ tk 331 70000/12=5. 833
Có tk 112 70000/12=5. 833
+Pbo chi phí trả trc (Tính lãi vay)
Nợ tk 635 10.200/12=850
VD GIẢM TSCD
1, Thanh lý, nhượng bán TSCD.
Slide 65 chƣơng 3
- Bút toán 1: ghi giảm TSCD mang thanh lý
Nợ TK 214 (gtri hm lũy kế)
Nợ tk 811 (gtri còn lại)
Có tk 211/ 213
SV: Đoàn Thị Phƣơng Anh 17
POTO ĐĂNG KHOA ! 6K
- Bút toán 2: ghi chi phí thanh lý (cp vận chuyển, tháo dỡ)
Nợ tk 811
Nợ tk 133
Có tk liên quan 111/112/141/331
- Bút toán 3: phản ánh thu nhập từ thanh lý TSCD
Nợ tk liên quan 111,112,131,152
Có tk 3331
Có tk 711
VD: Slide 70 chƣơng 3
2, Giảm do kiểm kê thiếu:
Nợ 138 GTCL
Nợ 214 GTHMLK
Có 211 NG
3, Giảm do góp vốn
GTTS mang góp = NG - GTHMLK
211 giảm 214 giảm
Giá của hội đồng đánh giá 222 tăng
Nợ 222 Giá của HDDG
Nợ 214 GTHMLK
Nợ 811 CL giảm
Có 711 Cl tăng
Có 211 NG
VD: Doanh nghiệp A góp vốn vào cơ sở liên doanh B dƣới hình thức thành lập cơ sở
kinh doanh đồng kiểm soát 01 tài sản cố định (tỷ lệ vốn góp 50%). Theo Biên bản
đánh giá tài sản cố định của hội đồng liên doanh nhƣ sau:
Nguyên giá: 500.000
Số đã KH: 250.000
Giá đánh giá: 300.000
Thời gian sử dụng: 10 năm
E: TSCĐ hình thành từ quỹ phúc lơi dùng cho hoạt động phúc lợi
Cách xác định NG = Gía mua +Cp mua ( cpvc, cp lắp đặt, chạy thử…) +Thuế GTGT
đƣợc khấu trừ +Thuế không đợc hoàn lại - Chiết khấu thƣơng mại ( giảm giá hàng
bán )
-Tăng TSCĐ
Nợ TK 211
Có TK lq
+Đồng thời kết chuyển nguồn
Nợ TK 3532 Qũy phúc lợi NG
Có TK 3533 Qũy phúc lợi hình thành TSCĐ NG
=>Cuối kì : Trích khấu hao TSCĐ
Nợ TK 3533 Gía trị hao mòn 1 kì
Có TK 214 Gía trị hao mòn 1 kì
-Thanh lý TSCĐ
+Thu nhập
Nợ TK 111,112,131
Có TK 3532 (Qũy khen thởng phúc lợi)
Có TK 3331 (nếu có)
+Giam TSCĐ
211 GIẢM , 214 GIẢM, 3533 (Qũy phúc lợi hình thành TSCĐ)
Nợ TK 3533 GTCL
Nợ TK 214 GTHMLK
Câu 5: Thế nào là sửa chữa thƣờng xuyên TSCD? Trình bày trình tự kế toán
sửa chữa thƣờng xuyên TSCD? Cho VD
- Là việc bảo dƣỡng, thay thế các chi tiết, bộ phận của TSCD nhằm duy trì năng
lực hoạt động của TSCD
- Bộ phận có TSCD tự sửa chữa thƣờng xuyên TSCD
Nợ TK 627(nếu là thg xuyên)
642(qldn)
641( bán hàng
Có TK LQ( 111,112,152,153,334)
- Bộ phận sx phụ ở DN thực hiện sửa chữa thg xuyên
+ Tập hợp chi phí sửa chữa thg xuyên do bộ phận sx phụ thực hiện
Nợ TK 621
622( Cphi nvien sửa chữa
627( Chi phí ngoài 2 cphi trên
133( mua vật liệu sửa chƣa , có VAT
CÓ TK LQ 111,112
+ kết chuyển chi phí để tính giá thành của bộ phận sản xuất phụ( TK 154
Nợ TK 154
Có TK 621,622,627
+ Khi bàn giao TS cho bộ phận sdung
Nợ TK 627,641,642
Có TK 154( giá thành ở bút toán 2
- Thuê ngoài sửa chữa thg xuyên
Nợ TK 627,641,642
Nợ TK 133
SV: Đoàn Thị Phƣơng Anh 22
POTO ĐĂNG KHOA ! 6K
Có TK LQ( 331,111,112,141
- Ví dụ( TH3): thuê ngoài sửa chữa 1 số thiết bị điện ở bộ phận văn phòng, thanh
toán = TM là 3tr3, trong đó thuế VAT là 10%.
Nợ tk 642 3tr
Nợ tk 133 300k
Có TK 111 3tr3
- Ví dụ 2( TH2)Chi phí sửa chữa thg xuyên máy móc thiết bị sx ở phân xƣởng sx
tập hợp đk trog tháng xuất kho VL phụ: 300k, CC- DC( Pbo 1 lần): 1tr; Lƣơng của
công nhân là 700k
+ Nợ TK 627 2tr
Có tk 152 300k
Có tk 153 1tr
Có tk 334 700k
Câu 6: Khi nào thì chi phí sửa chữa lớn TSCD đk ghi tăng Nguyên giá của
TSCD, trình bày trình tự ktoan? VD
- Các cphi phát sinh khi sửa chữa lớn TSCD dk ghi tăng nguyên giá của TS nếu
sau khi sửa chữa xra các TH sau
+ thay đổi bộ phận của TSCD làm tăng thời gian sdung hữu ích/ tăng công suất sử
dụng của chúng
+ cải tiến bộ phận của TSCD làm tăng đáng kể chất lƣợng của sản phẩm sx ra
+ áp dụng quy trình công nghệ sx mới làm giảm cphi hoạt động của TS so với trc.
Ví dụ: cty A sửa chữa nâng cấp 1 thiết bị xử lý thông tin có NG= 500tr, đã khấu
hao 200tr. Cphi đã thanh toán cho dvi nhận thầu sửa chữa là 150tr. Thuế 10%,
thanh toán = TM. Dự kiến sau khi nâng cấp hệ thống này sẽ kéo dài thời gian sử
dụng thêm 3 năm.
Nợ 241.133
Có tk lq
+ đủ tăng ng nợ 211.có 2413
+ Khi phát sinh chi phí
SV: Đoàn Thị Phƣơng Anh 23
POTO ĐĂNG KHOA ! 6K
Nợ tk 2413 50tr
Nợ tk 133 15tr
Có tk 111 165tr
+ khi cphi đủ dkien ghi tăng NG( công trình sửa chữa hoàn thành
Nợ tk 211 150tr
Có tk 2413 150tr
CHƢƠNG 6: KẾ TOÁN BÁN HÀNG, XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH
CHƢƠNG 7: BCTC
Câu 3. Trình bày các chỉ tiêu liên quan đến công nợ với khách hàng trên bảng
CDKT năm, trình bày cso số liệu và pp lập của các chỉ tiêu này, vd
NGƢỜI BÁN
- Trả trc cho ng bán ngắn hạn 132
- Trả trc cho ng bán dài hạn
SV: Đoàn Thị Phƣơng Anh 33
POTO ĐĂNG KHOA ! 6K
- Phải trả ng bán ngắn hạn 311
- Phải trả ng bán dài hạn 331
● Cơ sở số liệu
- Bảng cân đối kt ngày 31/12 năm trc liền kề
- Số chi tiết tài khoản 331 đã khóa sổ tại thời điểm lập bản CDKT
● Phƣơng pháp lập
- Cột số đầu năm:căn số vào cột “số cuối năm” trên bảng CDKT năm trc liền kề
ghi vào các chỉ tiêu tƣơng ứng
- Cột số cuối năm:
+Chỉ tiêu “TTCNB” mã số 132: Căn cứ vào số dƣ bên nợ trên sổ chi tiết của TK 331
dk phân loại là nợ phải thu, có thời hạn thu hồi còn lại trong vòng 12 tháng, tổng hợp
lại để lập
+ “TTCNBDN”, mã số 212………. Trên 12 tháng
+ “PTNBND” mã số 311…..bên có ….nợ phải trả, có thời hạn thanh toán còn lại
trong vòng 12 tháng…
+ “PTNBDH” mã số 331…..bên có …….trên 12 tháng
1. Trích bảng cân đối kế toán ngày 31/12/N-1. DVT 1000d
TS MS TM CSN SDN
TTCNBND 132 300.000
TTCNBDH 212 500.00
NV
PTCNBNH 311 500.000
PTCNBDH 331 600.000
2. Trích sổ KT TK 331 đã khóa sổ tại ngày 31/12/N. DVT 1000d( trình bày chữ T)
TK331(A)
Nợ 200.000
+ TK 331(B)
Nợ 250.000
+ TK 331(C)
SV: Đoàn Thị Phƣơng Anh 34
POTO ĐĂNG KHOA ! 6K
Nợ 400.000
+ D,E,F,G,H: 350.000,250.000,450.000,160.000,230,000
3. Trích bảng CDKT ngày 31/12/N
TS MS TM SCN SDN
TTCNBND 560.000 300.000
TTCNBDH 580.000 500.000
NV
PTCNBND 650.000 500.000
PTCNBDH 500.000 600.000
KHÁCH HÀNG
Phải trả ngắn hạn của khách hàng131
PTDHCKH 211
Ngƣời mua trả tiền trc ngắn hạn 312
Ngƣời mua trả tiền trc 332
● Cơ sở số liệu
- Bảng cân đối kt ngày 31/12 năm trc liền kề
- Số chi tiết tài khoản 331 đã khóa sổ tại thời điểm lập bản CDKT
● Phƣơng pháp lập
- Cột số đầu năm:căn số vào cột “số cuối năm” trên bảng CDKT năm trc liền kề
ghi vào các chỉ tiêu tƣơng ứng
- Cột số cuối năm:
+Chỉ tiêu “PTNHCKH” mã số 131: Căn cứ vào số dƣ bên nợ trên sổ chi tiết của TK
131 dk phân loại là nợ phải thu, có thời hạn thu hồi còn lại trong vòng 12 tháng, tổng
hợp lại để lập
+ “PTDHCKH”, mã số 211………. Trên 12 tháng
+ “NMTTTNH” mã số 312…..bên có ….nợ phải trả, có thời hạn thanh toán còn lại
trong vòng 12 tháng…
+ “NMTTTDH” mã số 332…..bên có …….trên 12 tháng
Câu 4. Trình bày nội dung, cs số liệu và pp lập của chỉ tiêu TSCDHH,221.cho vd
SV: Đoàn Thị Phƣơng Anh 35
POTO ĐĂNG KHOA ! 6K
● Chỉ tiêu TSCDHH 221, phản ánh toàn bộ giá trị còn lại (NG-HMLK) của các
loại TSCD tại thời điểm báo cáo
+ MS221=MS 222+MS223
- NG MS 222 “ phản ánh NG của toàn bộ thời điểm báo cáo
- GT HMLK 223 “ phản ánh giá trị HMLK của toàn bộ TSCD tại thời điểm báo
cáo
● Cs số liệu
- Bảng CDKT ngày 31/12 năm trc liền kề
- Sổ TH và chi tiết TK 211,2121, đã khóa sổ tại thời điểm lập bảng CDKT
● Pp lập
- Cột “SDN” căn cứ vào cột “ SCN” trên bảng CDKT năm trc liền kề
- Cột “SCN
+ Chỉ tiêu” TSCDHH” 221 =MS 222+223
+ NG 222 căn cứ vào số dƣ bên nợ của TK 211 đã khóa sổ tại thời điểm lập BCDKT
+GTHMLK 223 căn cứ vào số dƣ bên có của TK 2141 dk ghi = số âm, dƣới hình
thức ghi trong ( )
● Ví dụ:
1. Trích bảng cân đối kế toán ngày 31/12/N-1. DVT trd
TS MS TM SCN SDN
TSCDHH 221 7000
NG 222 10.000
GTHMLK 223 (3000)
2. Trích sổ KT TK 211,2141 đã khóa sổ tại ngày 31/12/N. DVT 1000d( trình bày chữ
T)
TK211
Có 15.000
TK 2141
Nợ 4500
SV: Đoàn Thị Phƣơng Anh 36
POTO ĐĂNG KHOA ! 6K
3. Trích bảng CDKT ngày 31/12/N
TS MS TM SCN SDN
TSCDHH 10.500 7000
NG 15.000 10.000
GTHMLK (4.500) (3.000)
Câu 5. Trình bày nội dung, cs số liệu và pp lập của chỉ tiêu TSCDVH,227.cho vd
Câu 6. Cs số liệu với BCKQHDKD năm? Niên độ
- Báo cáo kq hdkd năm trc liền kề
- Sổ KT tổng hợp và Chi tiết từ loạn 5=>9
● Giữa niên độ
- Báo cáo kq hdkd cùng kỳ năm trc liền kề
- BC kq hdkd quý trc liền kề
- Số KT tổng hợp và Chi tiết từ loạn 5=>9
Phƣơng pháp lâp: slide
Câu 7:Nêu cs số liệu và pp lập chỉ tiêu giá vốn hàng bán trên bc kq hdkd giữa
niên độ
● Cs số liệu
- BC KQ HDKD cùng kỳ năm trc liền kề
- ………………. Quý trc liền kề
- Sổ KT tổng hợp, chi tiết TK 632
● Pp lp
- Cột “ quý… năm nay” căn cứ vào lũy kế sps bên có TK 632 đối ứng với bên
nợ của TK 911 trong kỳ BC
- Cột “ quý… năm trc” căn cứ vào cột “ quý… năm nay” trên BC KQ HDKD
cùng kỳ năm trc liền kề để ghi vào chỉ tiêu tg ứng
- Cột “ Lũy kế từ đầu năm đến cuối quý này/năm nay” căn cứ vào “ quý…năm
nay) trên BC KQHDKD quý này + cột “ luux kế từ đầu năm đến cuối quý này/ năm
nay” trên BC KQHDKD quý trc liền kề.
Riêng quý 1 thì cột này = cột “quý… năm nay” trên BC KQHDKD quý này
SV: Đoàn Thị Phƣơng Anh 37
POTO ĐĂNG KHOA ! 6K
- Cột “ lũy kế từ đầu năm đến cuối quý này / năm trc” căn cứ cột “ LK…/ năm
nay” trên BC KQHDKD cùng kỳ năm trc liền kề ghi vào chỉ tiêu tƣơng ứng.
● Quý II, năm N
1. Trích BC KQHD KD quý II/N-1. DVT 1000d
CHỈ TIÊU MÃ QUÝ II Lũy kế từ đầu năm đến
SỐ cuối quý này
Năm nay Năm trc Năm nay Năm trc
GVHB 11 1.000.000 2.000.000