You are on page 1of 40

POTO ĐĂNG KHOA !

6K

LÝ THUYẾT
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 1
POTO ĐĂNG KHOA – CỔNG CHÍNH HVTC !

CHƢƠNG 2: KẾ TOÁN TIỀN VÀ VẬT TƢ .............................................................. 4


Câu 1: Tăng vật tƣ ......................................................................................................... 4
Câu 2: Giảm vật tƣ ........................................................................................................ 6
1. Giảm do xuất kho NVL sản xuất ............................................................................... 6
2. Giảm do xuất kho để bán ........................................................................................... 6
3, Giảm do Kiểm kê thiếu NVL .................................................................................... 7
4. Giảm do đem NVL đi góp vốn liên doanh ................................................................ 8
Câu 3: Trị giá xuất kho (bình quân gia quyền cố định/FIFO-nhập trƣớc xuất trƣớc) .. 9
CHƢƠNG 3: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ........................................................... 10
Câu 1. VD TĂNG TSCĐ ............................................................................................ 10
1, Tăng do mua ngoài .................................................................................................. 10
2, Tăng do nhận biếu tặng ........................................................................................... 13
3, Tăng do kiểm kê thừa .............................................................................................. 13
4, Tăng do nhân vốn góp ............................................................................................. 13
5, Tăng do trao đổi....................................................................................................... 13
6, Tăng do chuyển đổi bất động sản đầu tƣ thành TSCĐ ........................................... 14
7, Tăng do mua trả chậm, trả góp ................................................................................ 15
Câu 1: Thế nào là TSCD hh. Tiêu chuẩn ghi nhận?.................................................... 16
Câu 2: Thế nào là TCSD Vô hình (tiêu chuẩn ghi nhận giông c1) ............................. 16
Câu 3. Trình bày cách xác định NG TSCD HH do mua sắm đk thanh toán = phthuc
trả chậm trả góp. Cho vd ..................................................................................... 17

SV: Đoàn Thị Phƣơng Anh 1


POTO ĐĂNG KHOA ! 6K
Câu 4: Trình bày cách xdinh NG của TS CDHH do mua dƣới hình thức trao đổi k
tƣơng tự. cho vd................................................................................................... 17
VD GIẢM TSCD ........................................................................................................ 17
1, Thanh lý, nhƣợng bán TSCD. ................................................................................. 17
2, Giảm do kiểm kê thiếu: ........................................................................................... 18
3, Giảm do góp vốn ..................................................................................................... 18
4, Giảm do chuyển tscd thành bds đầu tƣ: .................................................................. 19
5, Giảm do chuyển đổi thành CCDC........................................................................... 19
Câu 5: Thế nào là sửa chữa thƣờng xuyên TSCD? Trình bày trình tự kế toán sửa chữa
thƣờng xuyên TSCD? Cho VD ........................................................................... 22
Câu 6: Khi nào thì chi phí sửa chữa lớn TSCD đk ghi tăng Nguyên giá của
TSCD, trình bày trình tự ktoan? VD ................................................................... 23
CHƢƠNG 6: KẾ TOÁN BÁN HÀNG, XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH .... 24
I, Bán hàng thông thƣờng ............................................................................................ 24
II, Bán hàng có chiết khấu thanh toán ......................................................................... 24
III, Bán hàng có các khoản giảm trừ DT ..................................................................... 25
IV, Bán hàng gửi đại lý ............................................................................................... 26
V, Bán hàng có trả chậm, trả góp ................................................................................ 27
Câu 1: nếu DN tính trị giá thành phẩm xkho theo pp bqgq cố định, trong kỳ có thành
phẩm bị trả lại, thì trị giá của hh này có dk tính vào trị giá hàng nhập kho để tính
đơn giá bqgq hay k? ............................................................................................ 30
Câu 2: Có mấy loại doanh thu, nêu điều kiện ghi nhận DTBH .................................. 30
Câu 3: Nêu trình tự kế toán bán hàng trả chậm trả góp. Cho vdu ............................... 31
CHƢƠNG 7: BCTC .................................................................................................... 32
Câu 1: Nêu các nguyên tắc cơ bản để lập BCTC ........................................................ 32
Câu 2, trình bày nd, cơ sở số liệu và pp lập của chỉ tiêu “ hàng tồn kho” mã số 141
trên bảng cân đối kế toán năm và cho vd ............................................................ 32
Câu 3. Trình bày các chỉ tiêu liên quan đến công nợ với khách hàng trên bảng CDKT
năm, trình bày cso số liệu và pp lập của các chỉ tiêu này, vd ............................. 33
Câu 4. Trình bày nội dung, cs số liệu và pp lập của chỉ tiêu TSCDHH,221.cho vd... 35
SV: Đoàn Thị Phƣơng Anh 2
POTO ĐĂNG KHOA ! 6K
Câu 5. Trình bày nội dung, cs số liệu và pp lập của chỉ tiêu TSCDVH,227.cho vd... 37
Câu 6. Cs số liệu với BCKQHDKD năm? Niên độ .................................................... 37
Câu 7:Nêu cs số liệu và pp lập chỉ tiêu giá vốn hàng bán trên bc kq hdkd giữa niên độ37
Câu 9: DTBH và CCDV/ năm..................................................................................... 38

SV: Đoàn Thị Phƣơng Anh 3


POTO ĐĂNG KHOA ! 6K

CHƢƠNG 2: KẾ TOÁN TIỀN VÀ VẬT TƢ

Câu 1: Tăng vật tƣ


1, Mua ngoài
Nợ TK 152
Nợ TK 1331
Có TK 111,112,141,331
VD: Mua vật liệu nhập kho giá chƣa thuế 50.000 (Phiếu nhập kho số 115), thuế suất
thuế GTGT 10%, thanh toán bằng TGNH (đã nhận giấy báo Nợ của NH)
Nợ TK 152 50.000
Nợ TK 1331 5.000
Có TK 112 55.000
2, Tăng do tự sx, thuê gia công
Nợ TK 152
Có TK 154
VD: Nhập kho vật liệu A thuê ngoài gia công, chế biến trị giá 50.000
Nợ TK 152 50.000
Có TK 154 50.000
3.Tăng do nhận vốn góp
Trị giá nhập kho = Giá của hội đồng đánh giá +CPPS (nếu có)
Nợ TK 152
Có TK 411- Vốn đầu tƣ chủ sở hữu
VD: DN B góp vốn bằng vật liệu trị giá 30.000
Nợ TK 152 30.000
Có TK 411 30.000
4.Tăng do nhận lại vốn góp
Nợ TK 152
Có TK 222: Vốn đầu tƣ vào cty liên doanh, liên kết
VD: Nhận lại vốn góp liên doanh từ DN B bằng vật tƣ trị giá 20.000

SV: Đoàn Thị Phƣơng Anh 4


POTO ĐĂNG KHOA ! 6K
Nợ TK 152 20.000
Có TK 222 20.000
5.Tăng do nhận biếu tăng
Trị giá nhập kho = Gía trị hợp lý + CPPS (nếu có)
Nợ TK 152
Có TK 711
VD: DN B tặng vật liệu trị giá 20.000
Nợ TK 152 20.000
Có TK 711 20.000
6.Tăng do kiểm kê thừa
Nợ TK 152
Có TK 3381/3388
- Khi chƣa xác định đƣợc nguyên nhân, vẫn nhập toàn bộ hàng
Nợ 152, 153: Giá trị toàn bộ hàng
Nợ 133: VAT
Có 331: Tổng giá thanh toán theo hóa đơn
Có 3381 trị giá hàng thừa
- Khi đã xác định đƣợc nguyên nhân
A, Trả lại ngƣời bán
Nợ 3381 Trị giá hàng thừa
Có 152
B, thừa không xd nguyên nhân, ghi tăng thu nhập khác
Nợ 3381
Có 711
C, Mua lại số hàng thừa
Nợ 3381
Nợ 133
Có 331
VD: 5/9, mua lô VL A của cty B với số lƣợng 1000kg, đơn giá chƣa thuế 300/kg,
thuế suất thuế GTGT 10%.
SV: Đoàn Thị Phƣơng Anh 5
POTO ĐĂNG KHOA ! 6K
10/9 làm thủ tục nhập kho phát hiện thừa 50kg.
Căn cứ chứng từ : Nợ 152 1050.300=315000
Nợ 133 1000.300.10%=30.000
Có 331 1000.300.1,1=330.000
Có 3381 50.300=15.000
Chọn 1 trong 3 TH thui
A, Trả ngƣời bán
Nợ 3381 50 x 300
Có 152
B, thừa không xd nguyên nhân, ghi tăng thu nhập khác
Nợ 3381 50 x 300
Có 711 50 x 300
C, Mua lại số hàng thừa
Nợ 3381 50 x 300
Nợ 133 50 x 300 x 10%
Có 331 16.500
Câu 2: Giảm vật tƣ
1. Giảm do xuất kho NVL sản xuất
- Khi xuất NVL xuất dùng trực tiếp, bộ phận sản xuất
Nợ TK 621 (CP NVL trực tiếp)
Có TK 152
- Khi xuất NVL dùng để sản xuất chung, phân xƣởng sx
Nợ TK 627
Có TK 152
VD: Xuất nguyên vật liệu dùng cho sản xuất sản phẩm/ cho phân xƣởng là 20.000
2. Giảm do xuất kho để bán
*Thu nhập
Nợ TK 111,112,113,131
Có TK 511
Có TK 3331
SV: Đoàn Thị Phƣơng Anh 6
POTO ĐĂNG KHOA ! 6K
*Chi phí
632-GVHB tăng, 152 giảm
Nợ TK 632
Có TK 152
VD: Xuất kho bán nvl A cho cty B số lƣợng 1000kg, giá bán chƣa thuế 300/kg, giá
vốn thực tế 250/kg. Cty B đã thanh toán bằng TGNH
- Thu nhập
Nợ 112 33000
Có 511 1000 x 300 = 30000
Có 3331 3000
- Chi phí
Nợ 632 1000 x 250 = 25000
Có 152 25000
3, Giảm do Kiểm kê thiếu NVL
Nợ TK 1381(PTK chƣa rõ nguyên nhân) /1388 (PTK đã rõ nguyên nhân)
Có TK 152

● Khi chƣa xd nguyên nhân


Nợ 152 Gtri hàng thực nhận
Nợ 133 VAT hóa đơn
Nợ 1381 Trị giá hàng thiếu
Có 331 Tổng giá thanh toán
● Khi có nguyên nhân
A, Giao nốt hàng thiếu
Nợ 152
Có 1381
B, Ngƣời chịu trách nhiệm bồi thƣờng
Nợ 1388,334,111
Có 1381
Có 133
SV: Đoàn Thị Phƣơng Anh 7
POTO ĐĂNG KHOA ! 6K
C, Không rõ nguyên nhân (ghi tăng GVHXB)
Nợ 632
Có 1381
Có 133
VD: 5/9, mua lô VL A của cty B với số lƣợng 1100kg, đơn giá chƣa thuế 300/kg,
thuế suất thuế GTGT 10%.
10/9 làm thủ tục nhập kho phát hiện thiếu 100kg. Tỷ lệ hao hụt định mức ở khâu vc là
1%. Cty chƣa thanh toán cho Cty B.
Giải
Hao hụt trong đm = 1100 x 1% = 11 kg
Hao hụt ngoài đm = 100 -11 = 89kg
- Căn cứ chứng từ
Nợ 152 1000 x 300 + 11 x 300 = 303300
Nợ 133 1100 x 300 x 10% = 33000
Nợ 1381 89 x 300 = 26700
Có 331 1100 x 300 x 1,1 = 363000
A, Giao nốt hàng thiếu
Nợ 152 89 x 300 = 26700
Có 1381 89 x 300 = 26700
B, Ngƣời chịu trách nhiệm bồi thƣờng
Nợ 1388,334,111 29.370
Có 1381 89 x 300 = 26700
Có 133 89 x 300 x 10% = 2670
C, Không rõ nn
Nợ 632 29.370
Có 1381 89 x 300 = 26700
Có 133 89 x 300 x 10% = 2670
4. Giảm do đem NVL đi góp vốn liên doanh
. 152 giảm: Giá trị TS mang đi góp
. 222 (Góp vốn liên doanh) tăng: giá của hội đồng đánh giá
SV: Đoàn Thị Phƣơng Anh 8
POTO ĐĂNG KHOA ! 6K
Chênh lệch = giá của hội đồng đánh giá – Giá trị TS >/<0
Nợ tk 222: Theo giá của hội đồng đánh giá
Nợ TK 811 Chênh lệch <0 (giá hội đồng<giá trị ts) LỖ
Có TK 711 Chênh lệch >0 (giá hội đồng>giá trị ts) LÃI
Có TK 152 Giá trị TS
VD: Cty A đem NVL trị giá … đi góp vốn liên doanh. Giá của hội đồng đánh giá …
+ TH1: Giá trị TS= 100 > giá của hội đồng đánh giá= 70
Nợ TK 222 70
Nợ TK 811 30
Có tk 152 100
+ TH2: Giá trị TS=80 < Giá hội đồng đánh giá=100
Nợ TK 222 100
Có TK 152 80
Có TK 711 20

*Lƣu ý: (TRƢỜNG HỢP ĐẶC BIỆT) XUẤT CCDC ĐỂ DÙNG:


- TH1: CCDC phân bổ 1 kỳ
Nợ TK 627/641/642
Có TK 153
- TH2: CCDC phân bổ nhiều lần
+ Xuất kho:
Nợ TK 242 (CPTT dài hạn) A
Có TK 153 A
+ Cuối mỗi kỳ:
Nợ TK 627/641/642 A/n kỳ
Có TK 242 A/n kỳ

Câu 3: Trị giá xuất kho (bình quân gia quyền cố định/FIFO-nhập trƣớc xuất
trƣớc)
- BÌNH QUÂN GIA QUYỀN CỐ ĐỊNH (trung bình giá 1 sản phẩm trong kho)
SV: Đoàn Thị Phƣơng Anh 9
POTO ĐĂNG KHOA ! 6K
+ Đơn giá bình quân cố định = (Trị giá tổng đầu kỳ + Trị giá tổng những lần
nhập kho trong kỳ)/ (SL tổng đầu kỳ + SL nhập kho trong kỳ)
=> Trị giá xuất kho = Tổng SL xuất kho * Đơn giá bình quân cố định

+ NHẬP TRƢỚC - XUẤT TRƢỚC (FIFO)

CHƢƠNG 3: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

Câu 1. VD TĂNG TSCĐ


1, Tăng do mua ngoài
Cách xác định Nguyên giá (theo nguyên tắc giá gốc)
Nguyên giá = Giá mua + CP mua (cpvc, cp bốc dỡ, cp lắp đặt, chạy thử) +Các khoản
thuế không đƣợc hoàn lại - Chiết khấu thƣơng mại (giảm giá hàng bán)
TH1: K LẮP ĐẶT, CHẠY THỬ
Nợ TK 211
Nợ TK 1332 (thuế GTGT đƣợc khấu trừ của TSCĐ)
Có TK (lquan) 111,112,331
TH2: CÓ LẮP ĐẶT, CHẠY THỬ
1, Không tải (k có sản phẩm tạo ra)
Cách 1:
- Tập hợp toàn bộ giá mua, cp vận chuyển, cp lắp đặt, chạy thử qua tk 2411
(Mua sắm TSCĐ)
Nợ TK 2411
Nợ TK 1332
Có TK lq 111,112,331
- Bàn giao TSCĐ:
Nợ TK 211
Có TK 2411
Cách 2: Tính luôn NG

SV: Đoàn Thị Phƣơng Anh 10


POTO ĐĂNG KHOA ! 6K
Nợ TK 211
Nợ TK 1332
Có TK 111,112,331
2, Có tải (có sp tạo ra)
-Bƣớc 1: Tập hợp giá mua, cp vận chuyển qua tk 2411: Mua sắm TSCĐ ( CP đã biết
chắc chắn)
Nợ TK 2411
Nợ TK 1332
Có TK 111,112,331
-Bƣớc 2: Tập hợp chi phí lắp đặt, chạy thử tập qua tk 154 (chi phí sx kinh doanh dở
dang)
Nợ TK 154
Nợ TK 133
Có TK 111,112,331
Bƣớc 3: Thu hồi SP tạo ra
+Nhập kho
Nợ TK 155 / Có TK 154
+Bán ngay không qua kho
*Thu nhập => giá bán chƣa VAT
Nợ TK 111,112,131
Có TK 511
Có TK 3331
*Chi phí
Nợ TK 632 / Có TK 154
*Gửi bán đại lý
Nợ TK 157 : Hàng gửi bán / Có tk 154
Tính đƣợc
Nợ 154: CP chạy thử bỏ ra
Có 154 : CP chạy thử thu hồi đƣợc
Tổng CP chạy thử thực tế = Nợ 154-Có 154 =A
SV: Đoàn Thị Phƣơng Anh 11
POTO ĐĂNG KHOA ! 6K
-Nếu Nợ 154> Có 154=> TĂNG KHOẢN 2411
Nợ TK 2411 A
Có tk 154 A
-Nếu Nợ 154< Có 154=> GIẢM KHOẢN 2411
Nợ TK 154 |A|
Có TK 2411 |A|
Bƣớc 4: Bàn giao TSCĐ
Nguyên giá = Nợ 2411 – Có 2411
Nợ TK 211 B
Có TK 2411
*Khi đề bài cho thêm nguồn hình thành của TSCĐ thì phải kết chuyển nguồn
1. TSCĐ hình thành từ nguồn đầu tƣ xây dựng cơ bản (441)
Nợ TK 441 B
Có TK 411: Vốn đầu tƣ chủ sở hữu B
2.TSCĐ hình thành từ quỹ đầu tƣ phát triển (414)
Nợ TK 414
Có TK 411
VD: Biên bản giao nhận TSCĐ ngày 06/01/N bàn giao một thiết bị sản xuất cho phân
xƣởng sản xuất. Thiết bị đƣợc mua ngoài: Giá mua chƣa có thuế GTGT 500.000, thuế
GTGT 10% (chƣa thanh toán); Chi phí vận chuyển chi bằng tiền mặt 20.000; Chi phí
chạy thử thiết bị 25.000 (trong đó, trị giá vật liệu 15.000, tiền lƣơng 6.000, chi phí
khác 4.000) Thành phẩm thu đƣợc do chạy thử thiết bị nhập kho trị giá 16.000. Thiết
bị mua sắm bằng nguồn vốn đầu tƣ xây dựng cơ bản
- Giá mua:
Nợ TK 2411 500.000
Nợ TK 1332 50.000
Có TK 331 550.000
- Cpvc
Nợ TK 2411 20.000 / Có TK 111 20.000
- Cp chạy thử
SV: Đoàn Thị Phƣơng Anh 12
POTO ĐĂNG KHOA ! 6K
Nợ TK 154 25.000
Có TK 152 15.000
Có TK 334 6.000
Có TK Lq 4.000
- Thu hồi SP
Nợ TK 155 16.000 / Có TK 154 16.000
- Cp chạy thử bỏ ra = 25.000-16.000=9.000 (Nợ 154>Có 154)
Nợ TK 2411 9.000
Có TK 154 9.000
- Tính NG =500.000+20.000+9.000=529.000
Nợ TK 211 529.000
Có TK 2411 529.000
- Kết chuyển nguồn
Nợ TK 441 529.000
Có TK 411 529.000
2, Tăng do nhận biếu tặng
Nguyên giá = Gía hợp lý +CPPS
Nợ TK 211
Có TK 711
3, Tăng do kiểm kê thừa
Nợ TK 211
Có TK 338
4, Tăng do nhân vốn góp
Nguyên giá = Gía của hội đồng đánh +CPPS ( nếu có)
Nợ TK 211
Có TK 411
5, Tăng do trao đổi
Nguyên giá =Gía trị hợp lý TS nhận về +CPPS ( nếu có)
TH1: Trao đổi tương tự
Nợ TK 211 GTCL của TS nhận về
SV: Đoàn Thị Phƣơng Anh 13
POTO ĐĂNG KHOA ! 6K
Nợ TK 214 GTHMLK của TSCĐ mang đi
Có TK 211 NG của TSCĐ mang đi
TH2: Trao đổi không tương tự
Bƣớc 1 : Mang TSCĐ đi trao đổi
*Giảm TSCĐ
211 giảm NG, 214 giảm GTHMLK, 811 tăng GTCL
Nợ TK 811
Nợ TK 214
Có TK 211
*Thu nhập
Nợ TK 131
Có TK 711 Gía trị hợp lý của TSCĐ mang đi
Có TK 3331
Bƣớc 2: Ghi nhận TSCĐ nhận về
Nợ TK 211 Gía trị hợp lý của TSCĐ nhận về
Nợ TK 133
Có TK 131
Bƣớc 3: So sánh CHÊNH LỆCH
Nợ 131: Số phải thu, Có 131: Số phải trả
Nợ TK 131>Có 131 thì mình phải thu thêm tiền => Tiền tăng
Nợ TK 111,112 / Có TK 131
Nợ 131<Có 131 mình phải trả thêm tiền => Tiền giảm
Nợ TK 131 / Có TK 111,112
6, Tăng do chuyển đổi bất động sản đầu tư thành TSCĐ
217 giảm NG, 211 tăng NG
Nợ TK 211 NG
Có TK 217 NG
2147-HMTSCĐBĐT giảm, 2141-HMTSCĐHH tăng
Nợ TK 2147 Gía trị hao mòn lũy kế
Có TK 2141
SV: Đoàn Thị Phƣơng Anh 14
POTO ĐĂNG KHOA ! 6K
7, Tăng do mua trả chậm, trả góp
Nguyên giá = Gía mua trả tiền ngay +CPPS (nếu có)
Nợ TK 211 Gía mua trả tiền ngay
Nợ TK 1332 VAT giá mua trả tiền ngay
Nợ TK 242 Lãi = Gía mua trả góp – Gía mua trả ngay – VAT giá mua trả ngay
Có TK 111,112 Số tiền trả lần đầu
Có tk 331 : Số tiền còn phải thanh toán=A
*Cuối mỗi kì
+Tính lãi vay
Nợ TK 635 Lãi/n(kì)
Có TK 242 Lãi/n(kì)
+Trả tiền gốc+lãi
Nợ TK 331 A/n(kì)
Có TK 111,112 A/n(kì)
kết chuyển nguồn (nếu có)
Nợ tk 414.441,3532, 356
Có tk 411 (nguồn vốn kinh doanh,)

Ví du; Cty a nộp thuế gtgt theo pp khấu trừ, mua 1 tscd dùng cho sx kinh doanh theo
pp trả góp, gm chƣa thuế VAT 118000. Thuế gtgt 10%. Tổng số tiền phải trả theo
hợp đồng trả góp là 140.000. Dn đã trả trc 1 nửa = tgnh. Số còn lại trả trong 12 tháng
bắt đầu từ thánh sau. Chi phí vận chuyển tài sản này đã trả = tm là 2000. Ts này đk
đầu tƣ bởi quỹ đầu tƣ phát triển.
⇨ định khoản:
+ bút toán phản ảnh NG:
NG = 118.000+ 2000= 120.000
Nợ tk 211 120 000
Nợ tk 133 11 800
Nợ tk 242 140.000 - (118.000+ 11.800) = 10 200
có tk 111 2000
SV: Đoàn Thị Phƣơng Anh 15
POTO ĐĂNG KHOA ! 6K
có tk 112 70.000
có tk 331 70.000
+ bút toán kết chuyển nguồn
Nợ tk 414 (quỹ đầu tƣ phát triển) 120.000
Có tk 411: 120000
- Nếu sang kỳ sau Ttoan cho ng bán = tgnh
Nợ tk 331 70000/12=5. 833
Có tk 112 70000/12=5. 833
+Pbo chi phí trả trc (Tính lãi vay)
Nợ tk 635 10.200/12=850

Câu 1: Thế nào là TSCD hh. Tiêu chuẩn ghi nhận?


- TSCD hh (Theo VAS 03) là những tài sản có hình thức vật chất cụ thể do
doanh nghiệp nắm giữ để sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh phù hợp với
các tiêu chuẩn ghi nhận TSCD HH
- Tiêu chuẩn ghi nhận (4 tiêu chuẩn)
+ Doanh nghiệp chắc chắn thu đƣợc lợi ích kinh tế trong tƣơng lai do TS này đem lại
+ Nguyên giá của TS phải đk xác định 1 cách đáng tin cậy
+ thời gian sử dụng ƣớc tính của TS đó trên 1 năm
+ Có đủ tiêu chuẩn về giá trị theo quy định
Câu 2: Thế nào là TCSD Vô hình (tiêu chuẩn ghi nhận giông c1)
- TSCD vô hình (theo VAS 04) là những TS k có hình thái vật chất cụ thể nhƣng
xác định đƣợc giá trị và do doanh nghiệp nắm giữ, sử dụng trong sản xuất kinh
doanh, cung cấp dịch vụ hoặc cho các đối tƣợng khác thuê phù hợp với các tiêu
chuẩn ghi nhận TSCD vô hình
- Theo VAS 04, 1 TS vô hình dk ghi nhận là TSCD vô hình khi thỏa mãn đồng
thời
+ định nghĩa về TS vô hình, xét trên 3 khía cạnh:
● Tính có thể xác định đk
● Khả năng kiểm soát
SV: Đoàn Thị Phƣơng Anh 16
POTO ĐĂNG KHOA ! 6K
● Tính chắc chắn của lợi ích kinh tế trong tƣơng lai
+ 4 tiêu chuẩn ghi nhận TSCD (theo câu 1)
NGUYÊN GIÁ TSCDHH DO MUA SẮM => TRANG 12 CHƢƠNG 3 SLIDE
Câu 3. Trình bày cách xác định NG TSCD HH do mua sắm đk thanh toán =
phthuc trả chậm trả góp. Cho vd
NG TSCD = GM trả tiền ngay+ thuế/phí k đk trả lai+ cphi liên quan trực tiếp tính đến
thời điểm đƣa TS vào sử dụng- chiết khấu thƣơng mại và giảm giá hàng bán.
Lƣu ý: khoản chênh lệch giữa giá mua trả chạm trả góp và giá mua trả tiền ngay đk
hạch toán vào cp sx kinh doanh theo kì hạn thanh toán
VD: Tại cty A đki kê khai và nộp thuế GTGT theo pp khấu trừ. Ngày 2/3 mua 1
TSCD dùng cho bộ phận qldn, theo phƣơng thức mua trả góp. GM chƣa thuế GTGT
tại thời điểm trả ngay là 200tr. Tổng số tiền phải trả theo hợp đồng là 240tr, trả trong
3 năm. CPVC TSCD này là 5tr, cp lắp đặt là 3tr.
Giải: NG TSCD =200+5+3= 208
Câu 4: Trình bày cách xdinh NG của TS CDHH do mua dƣới hình thức trao đổi
k tƣơng tự. cho vd
NG TSCDD= Giá trị hợp lí của TSCD nhận về+ các chi phí liên quan trực tiếp tính
đến thời điểm đƣa TS vào sẵn sàng sdung
Vd: trong t10/2020, DN A phát sinh nvu KTTC: DN A mang 1 TSCD HH X trao đổi
lấy TSCD HH Y của DN B. Đây là 2 TS CD k tƣơng tự. trong đó
- Giá hợp lí của TSCD HHX đk dánh giá là 100 tr, Y 80tr
⇨ NG TSCD HHY mà DN A nhận về = 80 tr

VD GIẢM TSCD
1, Thanh lý, nhượng bán TSCD.
Slide 65 chƣơng 3
- Bút toán 1: ghi giảm TSCD mang thanh lý
Nợ TK 214 (gtri hm lũy kế)
Nợ tk 811 (gtri còn lại)
Có tk 211/ 213
SV: Đoàn Thị Phƣơng Anh 17
POTO ĐĂNG KHOA ! 6K
- Bút toán 2: ghi chi phí thanh lý (cp vận chuyển, tháo dỡ)
Nợ tk 811
Nợ tk 133
Có tk liên quan 111/112/141/331
- Bút toán 3: phản ánh thu nhập từ thanh lý TSCD
Nợ tk liên quan 111,112,131,152
Có tk 3331
Có tk 711
VD: Slide 70 chƣơng 3
2, Giảm do kiểm kê thiếu:
Nợ 138 GTCL
Nợ 214 GTHMLK
Có 211 NG
3, Giảm do góp vốn
GTTS mang góp = NG - GTHMLK
211 giảm 214 giảm
Giá của hội đồng đánh giá 222 tăng
Nợ 222 Giá của HDDG
Nợ 214 GTHMLK
Nợ 811 CL giảm
Có 711 Cl tăng
Có 211 NG
VD: Doanh nghiệp A góp vốn vào cơ sở liên doanh B dƣới hình thức thành lập cơ sở
kinh doanh đồng kiểm soát 01 tài sản cố định (tỷ lệ vốn góp 50%). Theo Biên bản
đánh giá tài sản cố định của hội đồng liên doanh nhƣ sau:
Nguyên giá: 500.000
Số đã KH: 250.000
Giá đánh giá: 300.000
Thời gian sử dụng: 10 năm

SV: Đoàn Thị Phƣơng Anh 18


POTO ĐĂNG KHOA ! 6K
Nợ 222: 300.000
Nợ 214: 250.000
Có 211: 500.000
Có 711: 50.000 (Chênh lệch giữa giá đánh giá lại lớn hơn giá trị còn lại)
4, Giảm do chuyển tscd thành bds đầu tư:
Nợ 217 / Có 211 NG
Nợ 2141 / Có 2147 GTHMLK
VD: Chuyển TSCD thành BDS đầu tƣ, nguyên giá 40tr, GTHMLK 5tr
5, Giảm do chuyển đổi thành CCDC
TH1: GTCL của TSCD là nhỏ
Nợ 627, 641, 642 GTCL
Nợ 214 GTHMLK
Có 211 NG
TH2: GTCL lớn
Nợ 242 GTCL
Nợ 214 GTHMLK
Có 211 NG
- Cuối kỳ
Nợ 627 641 642 GTCL/N kỳ
Có 242

D: SỬA CHỮA LỚN TSCĐ


-Bƣớc 1: Tập hợp chi phí sửa chữa lớn qua tk 2413: Sửa chữa lớn TSCĐ
Nợ 2413
Nợ TK 1331
Có TK 111,112,331, 152….
Bƣớc 2: Sau khi sửa chữa lớn hoàn thành
TH1: Sửa chữa lớn không tăng nguyên giá
-Khi sửa chữa lớn hoàn thành thì kết chuyển toàn bộ 2413 qua CP

SV: Đoàn Thị Phƣơng Anh 19


POTO ĐĂNG KHOA ! 6K
Nợ TK 627,641,642,242 ( nếu muốn phân bổ CP)
Có TK 2413
TH2: Sửa chữa lớn tăng NG ( nâng cấp TSCĐ) thì kết chuyển qua 211
Nợ TK 211
Có TK 2413
Note:
-Nếu DN trích trƣớc dự phòng chi phí sửa chữa lớn
Tăng CP, Tăng dự phòng (352)
+Lúc trích dự phòng
Nợ 627 641 642
Có TK 352
VD: Trích trƣớc CPSCL :100 sửa chữa TSCĐ ở bp bán hàng . .Biết rằng việc SCL
TSCĐ k tăng NG
-Lúc trích DP
Nợ 641 100
Có 352 100
-Khi sửa chữa TSCĐ thì
TH1: sửa chữa lớn hết : 120
-Bƣớc 1: Tập hợp CPSCL qua TK 2413
Nợ TK 2413 120
Có TK lq 120
-Bƣớc 2: Kết chuyển 2413 sang 641 120 ( lấy DP :100, thiếu 20 : tăng 641)
Nợ TK 352 100
Có TK 2413 100
Thiếu 20
Nợ TK 641 20
Có TK 2413 20
TH2: Sữa chữa lớn 70
-Bƣớc 1: Tập hợp CPSCL qua TK 2413
Nợ TK 2413 70
SV: Đoàn Thị Phƣơng Anh 20
POTO ĐĂNG KHOA ! 6K
Có TK lq 70
-Bƣớc 2
`Nợ TK 352 70
Có TK 2413 70
-Hoàn nhập dự phòng
Nợ 641 30
Có 352 30

E: TSCĐ hình thành từ quỹ phúc lơi dùng cho hoạt động phúc lợi
Cách xác định NG = Gía mua +Cp mua ( cpvc, cp lắp đặt, chạy thử…) +Thuế GTGT
đƣợc khấu trừ +Thuế không đợc hoàn lại - Chiết khấu thƣơng mại ( giảm giá hàng
bán )
-Tăng TSCĐ
Nợ TK 211
Có TK lq
+Đồng thời kết chuyển nguồn
Nợ TK 3532 Qũy phúc lợi NG
Có TK 3533 Qũy phúc lợi hình thành TSCĐ NG
=>Cuối kì : Trích khấu hao TSCĐ
Nợ TK 3533 Gía trị hao mòn 1 kì
Có TK 214 Gía trị hao mòn 1 kì
-Thanh lý TSCĐ
+Thu nhập
Nợ TK 111,112,131
Có TK 3532 (Qũy khen thởng phúc lợi)
Có TK 3331 (nếu có)
+Giam TSCĐ
211 GIẢM , 214 GIẢM, 3533 (Qũy phúc lợi hình thành TSCĐ)
Nợ TK 3533 GTCL
Nợ TK 214 GTHMLK

SV: Đoàn Thị Phƣơng Anh 21


POTO ĐĂNG KHOA ! 6K
Có TK 211 NG
-CPPS thêm
Nợ TK 3532
Có TK Lq

Câu 5: Thế nào là sửa chữa thƣờng xuyên TSCD? Trình bày trình tự kế toán
sửa chữa thƣờng xuyên TSCD? Cho VD
- Là việc bảo dƣỡng, thay thế các chi tiết, bộ phận của TSCD nhằm duy trì năng
lực hoạt động của TSCD
- Bộ phận có TSCD tự sửa chữa thƣờng xuyên TSCD
Nợ TK 627(nếu là thg xuyên)
642(qldn)
641( bán hàng
Có TK LQ( 111,112,152,153,334)
- Bộ phận sx phụ ở DN thực hiện sửa chữa thg xuyên
+ Tập hợp chi phí sửa chữa thg xuyên do bộ phận sx phụ thực hiện
Nợ TK 621
622( Cphi nvien sửa chữa
627( Chi phí ngoài 2 cphi trên
133( mua vật liệu sửa chƣa , có VAT
CÓ TK LQ 111,112
+ kết chuyển chi phí để tính giá thành của bộ phận sản xuất phụ( TK 154
Nợ TK 154
Có TK 621,622,627
+ Khi bàn giao TS cho bộ phận sdung
Nợ TK 627,641,642
Có TK 154( giá thành ở bút toán 2
- Thuê ngoài sửa chữa thg xuyên
Nợ TK 627,641,642
Nợ TK 133
SV: Đoàn Thị Phƣơng Anh 22
POTO ĐĂNG KHOA ! 6K
Có TK LQ( 331,111,112,141
- Ví dụ( TH3): thuê ngoài sửa chữa 1 số thiết bị điện ở bộ phận văn phòng, thanh
toán = TM là 3tr3, trong đó thuế VAT là 10%.
Nợ tk 642 3tr
Nợ tk 133 300k
Có TK 111 3tr3
- Ví dụ 2( TH2)Chi phí sửa chữa thg xuyên máy móc thiết bị sx ở phân xƣởng sx
tập hợp đk trog tháng xuất kho VL phụ: 300k, CC- DC( Pbo 1 lần): 1tr; Lƣơng của
công nhân là 700k
+ Nợ TK 627 2tr
Có tk 152 300k
Có tk 153 1tr
Có tk 334 700k

Câu 6: Khi nào thì chi phí sửa chữa lớn TSCD đk ghi tăng Nguyên giá của
TSCD, trình bày trình tự ktoan? VD
- Các cphi phát sinh khi sửa chữa lớn TSCD dk ghi tăng nguyên giá của TS nếu
sau khi sửa chữa xra các TH sau
+ thay đổi bộ phận của TSCD làm tăng thời gian sdung hữu ích/ tăng công suất sử
dụng của chúng
+ cải tiến bộ phận của TSCD làm tăng đáng kể chất lƣợng của sản phẩm sx ra
+ áp dụng quy trình công nghệ sx mới làm giảm cphi hoạt động của TS so với trc.
Ví dụ: cty A sửa chữa nâng cấp 1 thiết bị xử lý thông tin có NG= 500tr, đã khấu
hao 200tr. Cphi đã thanh toán cho dvi nhận thầu sửa chữa là 150tr. Thuế 10%,
thanh toán = TM. Dự kiến sau khi nâng cấp hệ thống này sẽ kéo dài thời gian sử
dụng thêm 3 năm.
Nợ 241.133
Có tk lq
+ đủ tăng ng nợ 211.có 2413
+ Khi phát sinh chi phí
SV: Đoàn Thị Phƣơng Anh 23
POTO ĐĂNG KHOA ! 6K
Nợ tk 2413 50tr
Nợ tk 133 15tr
Có tk 111 165tr
+ khi cphi đủ dkien ghi tăng NG( công trình sửa chữa hoàn thành
Nợ tk 211 150tr
Có tk 2413 150tr
CHƢƠNG 6: KẾ TOÁN BÁN HÀNG, XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH

I, Bán hàng thông thƣờng


- Thu nhập => giá bán chƣa VAT
Nợ TK 111,112,131
Có TK 511 giá bán chƣa VAT= SL*ĐG bán
Có TK 3331 VAT
- Chi phí =giá vốn =trị giá hàng xuất bán
+Hàng xuất từ kho để bán Trị giá xuất kho = SL*ĐGxk
+Hàng sx xong bán thẳng =>Trị giá hàng bán =SL*Zsp
Nợ TK 632
Có TK 154,155
II, Bán hàng có chiết khấu thanh toán
Chiết khấu thanh toán đối với bên bán là khoản tiền mà bên bán trả cho bên mua khi
bên mua thanh toán tiền trƣớc thời hạn nợ (quy định sẵn trong hợp đồng mua bán)
DT=SL*ĐGbán
CP=SL*ĐGxk(Zsp)
TH1: Bán hàng thu tiền ngay
- Thu nhập
Nợ TK 111,112
Nơ TK 635 Chiết khấu thanh toán
Có TK 511 giá bán chƣa VAT= SL*ĐG bán

SV: Đoàn Thị Phƣơng Anh 24


POTO ĐĂNG KHOA ! 6K
Có TK 3331 VAT
- Chi phí
Nợ TK 632
Có TK 154,155
TH2: Bán hàng chưa thu tiền
- Thu nhập
Nợ TK 131
Có TK 511
Có TK 3331
- Chi phí
Nợ TK 632
Có TK154,155
- Khi chiết khấu thanh toán
Nợ TK 111,112
Nợ TK 635 chiết khấu thanh toán
Có TK 131

III, Bán hàng có các khoản giảm trừ DT


DT=SL*ĐGbán
CP=SL*ĐGxk(Zsp)
-5211: Chiết khấu thƣơng mại là số tiền bên bán trả cho bên mua khi bên mua hàng
với số lƣợng lớn=> ảnh hƣởng ĐG bán giảm => DT giảm
-5212: Hàng bán bị trả lại là số tiền bên bán trả cho bên mua khi bên bán cung cấp SP
không đúng quy cách, chất lƣợng=> ảnh hƣởng SL bán giảm=> DT, CP giảm
-5213: Giảm giá hàng bán là số tiền bên bán trả cho bên mua khi bên bán cung cấp
SP không đúng quy cách, chất lƣợng=> ảnh huởng ĐG bán giảm => DT giảm
Note: Các TK 5211,5212,5213 tăng ghi bên Nợ, giảm ghi bên Có
Cuối kì 5211,5212,5213 sẽ đƣợc kết chuyển sang Nợ 511
TH1: Bán hàng có CKTM, GGHB

SV: Đoàn Thị Phƣơng Anh 25


POTO ĐĂNG KHOA ! 6K
- Giảm DT
Nợ TK 5211,5213
Nợ tk 3331
Có TK 111,112,131
TH2; Bán hàng có hàng bán bị trả lại
- Giam DT
Nợ TK 5212=SL trả về *ĐG bán
Nợ TK 3331
Có TK 111,112,131
- Giam CP= SL trả về * ĐGxk (Zsp)
Nơ TK 155
Có TK 632
IV, Bán hàng gửi đại lý
-Tại thời điểm gửi bán
Nợ TK 157
Có TK 154,155
Note : Các thông tin ĐG bán, % hoa hồng đại lý tại thời điểm gửi bán chƣa quan tâm.
Khi đại lý báo bán đƣợc hàng thì mới dùng thông tin ĐGbán để ghi nhận DT, % hoa
hồng để ghi nhận CPBH
*Khi đại lý thông báo bán đƣợc hàng
TH1: Đại lý thanh toán tiền hàng sau khi trừ đi hoa hồng đại lý
- Thu nhập
Nợ TK 111,112
Nợ TK 641 hoa hồng
Nợ TK 1331 (nếu có) VAT hoa hồng
Có TK 511
Có TK 3331
● Chi phí
Nợ TK 632
Có TK 157
SV: Đoàn Thị Phƣơng Anh 26
POTO ĐĂNG KHOA ! 6K
TH2: Đại lý thanh toán toàn bộ tiền hàng sau đó hoa hồng được thanh toán riêng
- Thu nhập
Nợ TK 111,112
Có TK 511
Có TK 3331
- Chi phí
Nợ TK 632
Có TK 157
- Hoa thanh toán riêng
Nợ TK 641
Nợ TK 1331 (nếu có)
Có TK 111,112
Note
Hoa hồng đại lý (641) nếu tính trên giá bán chƣa VAT
641= Dthu*% Hoa hồng
Hoa hồng đại lý (641) tính trên tổng giá thanh toán (giá bán chƣa VAT +VAT)
641= (Dthu +VAT) *% Hoa hồng
Khi nào tách 1331: VAT hoa hồng
+Đề bài cho sẵn VAT hoa hồng
+Đề bài 2 bên đã phát hành hóa đơn GTGT cho nhau
Trên giá bán chƣa VAT
100+100*10%=100%*(1+10%)
V, Bán hàng có trả chậm, trả góp
Gía bán trả ngay => 511
Gía bán trả góp = giá bán trả ngay (511) +VAT giá bán trả ngay (3331) +Lãi (3387:
Doanh thu chƣa thực hiện)
-Thu nhập
Nợ TK 111,112 Số tiền KH thanh toán lần đầu
Nợ TK 131 Số còn phải thu
Có TK 511 giá bán trả ngay
SV: Đoàn Thị Phƣơng Anh 27
POTO ĐĂNG KHOA ! 6K
Có TK 3331 VAT giá bán trả ngay
Có TK 3387 lãi = giá bán trả góp – giá bán trả ngay – VAT giá bán trả ngay
- Chi phí
Nợ TK 632
Có TK 155
- Cuối kì
+Lãi vay nhận đƣợc
Nợ TK 3387 lãi/n(kì)
Có TK 515
+Số phải thu mỗi kì (gốc+lãi)
Nợ TK 111,112
Có TK 131
VII, Bán hàng trao đổi
Bán 1 TS => Nhận về 1 TS (mua TS)=> Phản ánh CL
Tƣơng tự trao đổi TSCĐ lấy TSCĐ
Trao đổi TP lấy CCDC
Bƣớc 1: Mang TP trao đổi ( Bán TP)
- Thu nhập
Nợ TK 131
CÓ tk 511
Có TK 3331
- Chi phí
Nợ TK 632
Có TK 155
Bƣớc 2: Phản ánh CCDC nhận về
Nợ TK 153
Nợ TK 1331
Có TK 131
Bƣớc 3: Phán ánh chênh lệch
Nợ TK 131: Số tiền phải thu
SV: Đoàn Thị Phƣơng Anh 28
POTO ĐĂNG KHOA ! 6K
Có 131: Số tiền phải trả
Nợ 131>Có 131 thì thu thêm tiềnn => .Tiền tăng
Nợ TK 111,112
Có TK 131

Nợ 131<Có 131=> phải trả thêm tiền => tiền giảm


Nợ TK 131
Có TK 111,112

*Kết chuyển XĐKQKD


KQKD = DT-CP
Bước 1: Kết chuyển các khoản giảm trừ DT (5211,5212,5213)
Nợ TK 511
Có TK 5211,5212,5213
Bước 2: Tính DT thuần = Tổng DTBH – Các khoản giảm trừ DT = Có 511- Nợ 511(
bƣớc 1)
Nợ TK 511 DT thuần
Có TK 911
Bước 3: Kết chuyển 515,711
Nợ TK 515
Có TK 911
Nợ TK 711
Có TK 911
Bước 4: Kết chuyển CP
632,635,641,642,811
Nợ TK 911
Có TK 632,635,641,642,811 (kết tách từng CP)
Bước 5:
Tính LN kế toán trƣớc thuế = Tổng DT - Tổng CP =Tổng Có 911- Nợ TK 911
- LNKTTT <0=> lỗ => k phải nộp thêm thuế TNDN
SV: Đoàn Thị Phƣơng Anh 29
POTO ĐĂNG KHOA ! 6K
Nợ TK 421
Có TK 911
- LNKTTTT>0=> Lãi => nộp thuế TNDN
CP thuế TNDN = LNKTTT *Thuế suất TNDN = A
Nợ TK 8211 CP thuế TNDN hiện hành A
Có TK 3334 thúe TNDN phải nộp A
-Kết chuyển CP thuế TNDN
Nợ TK 911 A
Có TK 8211 A
-LNST = LNKTTT- Thuế TNDN phải nộp
Nợ TK 911
Có TK 421
Câu 1: nếu DN tính trị giá thành phẩm xkho theo pp bqgq cố định, trong kỳ có
thành phẩm bị trả lại, thì trị giá của hh này có dk tính vào trị giá hàng nhập kho
để tính đơn giá bqgq hay k?
- Nếu TP bị trả lại NK là TP xuất bán của kỳ trc => có tính
- Nếu là TP bị trả này là TK xuất bán của kỳ này
+ TP bán trực tiếp, k qua NK=> có tính
+ TP đã qua NK xuất bán=> k tính
Câu 2: Có mấy loại doanh thu, nêu điều kiện ghi nhận DTBH
● Có 3 loại DT
- DTBH 511
- CCDV 511
- Tài chính 515
● Đk ghi nhận DTBH tm đồng thời 5 DK sau
- DN đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sp, hh
cho ng mua
- DN k còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa (nhƣ ng sở hữu hh) hoặc quyền
kiểm soát hh
- DT dk xác định tƣơng đối chắc chắn
SV: Đoàn Thị Phƣơng Anh 30
POTO ĐĂNG KHOA ! 6K
- DN đã thu dk or sẽ thu dk lợi ích kte từ giao dịch bán hàng
- Xác định dk CP liên quan đến giao dịch BH
Câu 3: Nêu trình tự kế toán bán hàng trả chậm trả góp. Cho vdu
Doanh thu tính theo gia bán tại thời điểm trả ngay
+ nợ TK 131 số tiền còn phải thu của KH
Có TK 511= số lg hàng bán* DG bán
Có TK 3331 thuế GTGT đầu ra phải nộp
Có tk 3387 Chênh lệch giữa giá bán trả ngay và trả chậm chả góp
+ bút toán giá vốn hàng xuất bán
Nợ TK 632
Có TK 155
+ hàng kỳ khi Kh trả tiền hàng,
Nợ TK 111/112
Có Tk 131
pbo lãi trả chậm trả góp vào Dthu tài chính
Nợ TK 3387
Có 515
Công ty Minh Huy chuyên kinh doanh điện thoại. Ngày 21/10/2021, Công ty Minh
Huy bán 1 chiếc điện thoại Iphone 8 theo hình thức trả góp cho ông Nam với giá trả
góp là 25.000.000đ (chƣa bao gồm thuế GTGT 10%). Khách hàng trả ngày
10.000.000đ bằng tiền mặt, số tiền còn lại sẽ trả định kỳ hàng tháng bằng TGNH
trong thời gian 5 tháng. Giá bán trả ngay là 23.000.000đ, giá vốn của điện thoại
Iphone 8 xuất bán là 17.000.000đ/chiếc.
Hạch toán:
– Phản ánh doanh thu bán điện thoại theo giá trả tiền ngay và phần chênh lệch
giữa giá bán trả chậm, trả góp và giá bán trả tiền ngay, ghi:
Nợ TK 131 (Nam): 17.300.000 đ
Nợ TK 111: 10.000.000đ
Có TK 5111: 23.000.000 đ
Có TK 3331: 2.300.000 đ
SV: Đoàn Thị Phƣơng Anh 31
POTO ĐĂNG KHOA ! 6K
Có TK 3387: 2.000.000 đ.
– Ghi nhận giá vốn chiếc điện thoại:
Nợ TK 632: 17.000.000 đ
Có TK 155 (Iphone 8): 17.000.000 đ.
– Hàng tháng, xác định và kết chuyển tiền lãi bán hàng trả chậm, ghi:
Nợ TK 3387: 400.000 đ (2.000.000 đ/5 tháng)
Có TK 515 (lãi trả chậm, trả góp): 400.000 đ
– Hàng tháng, khi nhận đƣợc tiền gốc và lãi ông Nam trả cho công ty, ghi:
Nợ TK 112: 3.460.000 đ (17.300.000 đ/ 5 tháng)
Có TK 131(Nam): 3.460.000 đ

CHƢƠNG 7: BCTC

Câu 1: Nêu các nguyên tắc cơ bản để lập BCTC


- Hoạt động liên tục
- Cơ sở dồn tích
- Nhất quán
- Trọng yếu và tập họp
- Bù trừ
- Có thể so sánh
Câu 2, trình bày nd, cơ sở số liệu và pp lập của chỉ tiêu “ hàng tồn kho” mã số
141 trên bảng cân đối kế toán năm và cho vd
- Chỉ tiêu HTK mã số 141 phản ánh tổng giá trị HTK thuộc quyền sở hữu của
DN đƣợc luân chuyển trong 1 chu kỳ kinh doanh thông thƣờng tại thời điểm báo cáo
- Cơ sở số liệu:
+bản cân đối kế toán ngày 31/12 năm trƣớc liền kề
+ sổ kế toán tổng hợp và chi tiết của TK 151/152=> 158, đã khóa sổ để lập bảng CD
KT
- Phƣơng pháp lập:

SV: Đoàn Thị Phƣơng Anh 32


POTO ĐĂNG KHOA ! 6K
+ cột số đầu năm căn cứ vào cột số cuối của bản CDKT năm ngày 31/12 năm trc liền
kề
+ cột số cuối năm căn cứ vào số dƣ bên nợ của các TK 151=> 158
Vdu:
I. Trích bảng cân đối kế toán ngày 32/12/N-1
DVT:1000d

A.TS Mã số Thuyets minh SCN SDN


A, TSNH
HTK 141 2.000.000

II. Trích sổ kt TK 151 -158 đã kháo sổ tại ngày 21/12/N


TK 151( vẽ sổ chữ T
Số dƣ cky bên nợ 100.000
Tk 152(700.000)
TK153( 300.000)
TK154 ( 600.000)
TK 155(800.000
TK 156,157,158 k có số dƣ cky
III. Trích bảng CDKT tại ngày 31/12/N
DVT 1000d

141 2.500.000 2000.000

Câu 3. Trình bày các chỉ tiêu liên quan đến công nợ với khách hàng trên bảng
CDKT năm, trình bày cso số liệu và pp lập của các chỉ tiêu này, vd
NGƢỜI BÁN
- Trả trc cho ng bán ngắn hạn 132
- Trả trc cho ng bán dài hạn
SV: Đoàn Thị Phƣơng Anh 33
POTO ĐĂNG KHOA ! 6K
- Phải trả ng bán ngắn hạn 311
- Phải trả ng bán dài hạn 331
● Cơ sở số liệu
- Bảng cân đối kt ngày 31/12 năm trc liền kề
- Số chi tiết tài khoản 331 đã khóa sổ tại thời điểm lập bản CDKT
● Phƣơng pháp lập
- Cột số đầu năm:căn số vào cột “số cuối năm” trên bảng CDKT năm trc liền kề
ghi vào các chỉ tiêu tƣơng ứng
- Cột số cuối năm:
+Chỉ tiêu “TTCNB” mã số 132: Căn cứ vào số dƣ bên nợ trên sổ chi tiết của TK 331
dk phân loại là nợ phải thu, có thời hạn thu hồi còn lại trong vòng 12 tháng, tổng hợp
lại để lập
+ “TTCNBDN”, mã số 212………. Trên 12 tháng
+ “PTNBND” mã số 311…..bên có ….nợ phải trả, có thời hạn thanh toán còn lại
trong vòng 12 tháng…
+ “PTNBDH” mã số 331…..bên có …….trên 12 tháng
1. Trích bảng cân đối kế toán ngày 31/12/N-1. DVT 1000d
TS MS TM CSN SDN
TTCNBND 132 300.000
TTCNBDH 212 500.00
NV
PTCNBNH 311 500.000
PTCNBDH 331 600.000

2. Trích sổ KT TK 331 đã khóa sổ tại ngày 31/12/N. DVT 1000d( trình bày chữ T)
TK331(A)
Nợ 200.000
+ TK 331(B)
Nợ 250.000
+ TK 331(C)
SV: Đoàn Thị Phƣơng Anh 34
POTO ĐĂNG KHOA ! 6K
Nợ 400.000
+ D,E,F,G,H: 350.000,250.000,450.000,160.000,230,000
3. Trích bảng CDKT ngày 31/12/N
TS MS TM SCN SDN
TTCNBND 560.000 300.000
TTCNBDH 580.000 500.000
NV
PTCNBND 650.000 500.000
PTCNBDH 500.000 600.000

KHÁCH HÀNG
Phải trả ngắn hạn của khách hàng131
PTDHCKH 211
Ngƣời mua trả tiền trc ngắn hạn 312
Ngƣời mua trả tiền trc 332
● Cơ sở số liệu
- Bảng cân đối kt ngày 31/12 năm trc liền kề
- Số chi tiết tài khoản 331 đã khóa sổ tại thời điểm lập bản CDKT
● Phƣơng pháp lập
- Cột số đầu năm:căn số vào cột “số cuối năm” trên bảng CDKT năm trc liền kề
ghi vào các chỉ tiêu tƣơng ứng
- Cột số cuối năm:
+Chỉ tiêu “PTNHCKH” mã số 131: Căn cứ vào số dƣ bên nợ trên sổ chi tiết của TK
131 dk phân loại là nợ phải thu, có thời hạn thu hồi còn lại trong vòng 12 tháng, tổng
hợp lại để lập
+ “PTDHCKH”, mã số 211………. Trên 12 tháng
+ “NMTTTNH” mã số 312…..bên có ….nợ phải trả, có thời hạn thanh toán còn lại
trong vòng 12 tháng…
+ “NMTTTDH” mã số 332…..bên có …….trên 12 tháng
Câu 4. Trình bày nội dung, cs số liệu và pp lập của chỉ tiêu TSCDHH,221.cho vd
SV: Đoàn Thị Phƣơng Anh 35
POTO ĐĂNG KHOA ! 6K
● Chỉ tiêu TSCDHH 221, phản ánh toàn bộ giá trị còn lại (NG-HMLK) của các
loại TSCD tại thời điểm báo cáo
+ MS221=MS 222+MS223
- NG MS 222 “ phản ánh NG của toàn bộ thời điểm báo cáo
- GT HMLK 223 “ phản ánh giá trị HMLK của toàn bộ TSCD tại thời điểm báo
cáo
● Cs số liệu
- Bảng CDKT ngày 31/12 năm trc liền kề
- Sổ TH và chi tiết TK 211,2121, đã khóa sổ tại thời điểm lập bảng CDKT
● Pp lập
- Cột “SDN” căn cứ vào cột “ SCN” trên bảng CDKT năm trc liền kề
- Cột “SCN
+ Chỉ tiêu” TSCDHH” 221 =MS 222+223
+ NG 222 căn cứ vào số dƣ bên nợ của TK 211 đã khóa sổ tại thời điểm lập BCDKT
+GTHMLK 223 căn cứ vào số dƣ bên có của TK 2141 dk ghi = số âm, dƣới hình
thức ghi trong ( )
● Ví dụ:
1. Trích bảng cân đối kế toán ngày 31/12/N-1. DVT trd
TS MS TM SCN SDN
TSCDHH 221 7000
NG 222 10.000
GTHMLK 223 (3000)

2. Trích sổ KT TK 211,2141 đã khóa sổ tại ngày 31/12/N. DVT 1000d( trình bày chữ
T)
TK211
Có 15.000
TK 2141
Nợ 4500
SV: Đoàn Thị Phƣơng Anh 36
POTO ĐĂNG KHOA ! 6K
3. Trích bảng CDKT ngày 31/12/N
TS MS TM SCN SDN
TSCDHH 10.500 7000
NG 15.000 10.000
GTHMLK (4.500) (3.000)

Câu 5. Trình bày nội dung, cs số liệu và pp lập của chỉ tiêu TSCDVH,227.cho vd
Câu 6. Cs số liệu với BCKQHDKD năm? Niên độ
- Báo cáo kq hdkd năm trc liền kề
- Sổ KT tổng hợp và Chi tiết từ loạn 5=>9
● Giữa niên độ
- Báo cáo kq hdkd cùng kỳ năm trc liền kề
- BC kq hdkd quý trc liền kề
- Số KT tổng hợp và Chi tiết từ loạn 5=>9
Phƣơng pháp lâp: slide
Câu 7:Nêu cs số liệu và pp lập chỉ tiêu giá vốn hàng bán trên bc kq hdkd giữa
niên độ
● Cs số liệu
- BC KQ HDKD cùng kỳ năm trc liền kề
- ………………. Quý trc liền kề
- Sổ KT tổng hợp, chi tiết TK 632
● Pp lp
- Cột “ quý… năm nay” căn cứ vào lũy kế sps bên có TK 632 đối ứng với bên
nợ của TK 911 trong kỳ BC
- Cột “ quý… năm trc” căn cứ vào cột “ quý… năm nay” trên BC KQ HDKD
cùng kỳ năm trc liền kề để ghi vào chỉ tiêu tg ứng
- Cột “ Lũy kế từ đầu năm đến cuối quý này/năm nay” căn cứ vào “ quý…năm
nay) trên BC KQHDKD quý này + cột “ luux kế từ đầu năm đến cuối quý này/ năm
nay” trên BC KQHDKD quý trc liền kề.
Riêng quý 1 thì cột này = cột “quý… năm nay” trên BC KQHDKD quý này
SV: Đoàn Thị Phƣơng Anh 37
POTO ĐĂNG KHOA ! 6K
- Cột “ lũy kế từ đầu năm đến cuối quý này / năm trc” căn cứ cột “ LK…/ năm
nay” trên BC KQHDKD cùng kỳ năm trc liền kề ghi vào chỉ tiêu tƣơng ứng.
● Quý II, năm N
1. Trích BC KQHD KD quý II/N-1. DVT 1000d
CHỈ TIÊU MÃ QUÝ II Lũy kế từ đầu năm đến
SỐ cuối quý này
Năm nay Năm trc Năm nay Năm trc
GVHB 11 1.000.000 2.000.000

2. Trích BC KQHDKD quý !/N.


CHỈ TIÊU MÃ QUÝ II Lũy kế từ đầu năm đến
SỐ cuối quý này
Năm nay Năm trc Năm nay Năm trc
GVHB 11 2.000.000 2.000.000
3. Trích sổ cái TK 632
Lũy kế SPS bên có của TK 632 đối ứng với bên nợ TK 911 của các tháng trong quý
là 1.5000.000. DVT 1000d
Trích BC KQ HDKD quý II?N
CHỈ TIÊU MÃ QUÝ II Lũy kế từ đầu năm đến
SỐ cuối quý này
Năm nay Năm trc Năm nay Năm trc
GVHB 11 1.500.000 1.000.000 3.500.000 2.500.000

Câu 9: DTBH và CCDV/ năm


- Sổ KT tổng hợp chi tiết tk 511 trong kỳ báo cáo
- Báo cáo kq hdkd năm trc liền kề
● Pp lập
- Cột “ năm trc” căn cứ vào lũy kế sps bên có TK 511 trên báo cáo kq hdkd năm
trc liền kề, ghi vào chỉ tiêu tƣơng ứng
SV: Đoàn Thị Phƣơng Anh 38
POTO ĐĂNG KHOA ! 6K
- Cột “ năm nay” căn cứ vào lũy kế sps bên có TK 511 trong kỳ bc đê lập
● Vdu:
1. BC KQ HDKD năm N-1
Chỉ tiêu Ms Tm Năm nay Năm trc
DTBH & 1 10.000
CCDV

2. Lũy kế sps bên có TK 511 12.000 trd


3. Bc KQHDKD năm N. dvt trd
Chỉ tiêu
DTBH & 1 12.000 10.000
CCDV

SV: Đoàn Thị Phƣơng Anh 39


POTO ĐĂNG KHOA ! 6K

POTO ĐĂNG KHOA


CỔNG CHÍNH HVTC !

SV: Đoàn Thị Phƣơng Anh 40

You might also like