Professional Documents
Culture Documents
Trắc nghiệm TCC1 buổi 1 trắc nghiệm
Trắc nghiệm TCC1 buổi 1 trắc nghiệm
Câu 1: Một hệ vecto có thể lập được bao nhiêu tổ hợp tuyến tính?
a. Duy nhất một tổ hợp tuyến tính
b. Vô số
c. Chưa thể kết luận được
Câu 2: Vecto n chiều có tất cả các thành phần đều bằng 0 được gọi là …, và kí hiệu
là….?
a. Vecto đơn vị, Ei
b. Vecto không, Ei
c. Vecto không, 0n
d. Vecto đơn vị, 0n
Câu 3: Tích của 1 số với 1 vecto và tích của 2 vecto đều cho ra kết quả là một
vecto đúng hay sai?
a. Đúng
b. Sai
Câu 4: Trong không gian Rn, cho hệ gồm m vecto {𝐴1; 𝐴2; … ; 𝐴𝑚} nếu tồn tại m
số thực k1, k2, …, km không đồng thời bằng 0 để thỏa mãn BĐT: k1A1 + k2A2 +…+
kmAm = 0n thì hệ đó sẽ…
a. Độc lập tuyến tính
b. Phụ thuộc tuyến tính
c. Không độc lập, không phụ thuộc tuyến tính
d. Vừa độc lập, vừa phụ thuộc tuyến tính
Câu 5: Trong không gian Rn, cho hệ gồm m vecto {𝐴1; 𝐴2; … ; 𝐴𝑚}, xét đẳng thức
k1A1 + k2A2 +…+ kmAm = 0n. Khi đó, hệ ĐLTT khi và chỉ khi
a. Các hệ số k1, k2, …, km đồng thời bằng 0
b. Các hệ số k1, k2, …, km không đồng thời bằng 0
c. Các hệ số k1, k2, …, km đồng thời bằng nhau
d. Các hệ số k1, k2, …, km đồng thời bằng 1
Câu 6: Trong không gian Rn, cho hệ gồm m (m ≥ 2) vecto S = {𝐴1; 𝐴2; … ; 𝐴𝑚},
khi đó, hệ S là phụ thuộc tuyến tính khi và chỉ khi:
a. Trong S có duy nhất 1 vecto biểu diễn tuyến tính qua các vecto còn lại
b. Trong S có ít nhất 1 vecto biểu diễn tuyến tính qua các vecto còn lại
c. Trong S không có vecto nào được biểu diễn tuyến tính qua các vecto còn lại
Toán cao cấp 1 Dương Hồng Ngát
b. (5,0, 3)
c. (3,0, 5)
d. (0,3, 5)
Câu 13: Vecto X = (−2; 1; 3) có phải là tổ hợp tuyến tính của hệ vecto
{𝐴1 = (−1; 1; 2); 𝐴2 = (0; −1; 1)} hay không?
a. Có
b. Không
c. Chưa thể kết luận được
Câu 14: Cho hệ vecto S = {𝐴1 = (1; −2); 𝐴2 = (0; −1); 𝐴3 = (2; 3)}. Hỏi vecto
X = (2,5) có thể được biểu diễn tuyến tính qua hệ vecto S theo bao nhiêu cách?
Câu 15: Cho hệ vecto {𝐴1 = (−1; 2; 0); 𝐴2 = (0; 1; −3); 𝐴3 = (2; −1; 1)}. Xét
sự độc lập, phụ thuộc tuyến tính của hệ trên?
Câu 16: Cho A1 = (1; -3; 0; 5); A2 = (-5; 2; 0; 1). Tính 2A1A2
Câu 17: Cho A = (-2; 1; 3; 0); B = (1; -2; 0; -1); C = ( -1; 2; -1; 4).
d. 17
Câu 18: Cho hệ vecto {𝐴1 = (−1; 2; 4); 𝐴2 = (3; −2; 2); 𝐴3 = (1; 0; 3), 𝐴4 =
(1; 1; 1)}. Xét sự độc lập, phụ thuộc tuyến tính của hệ trên?
2 1
Câu 19: Ma trận A = (4 3) là ma trận cấp mấy?
4 8
a. 2x3
b. 3x2
c. 2x2
d. 3x3
Câu 20: Cho hệ S gồm 3 vecto A1; A2; A3. Lập ma trận A với các vecto A1; A2; A3
𝑚 1 2
là các cột, ta được A= ( 2 −2 2). Tìm điều kiện của m để hệ S độc lập tuyến
1 𝑚 3
tính.
a. m≠1
b. m ≠ −1
c. m≠0
d. m ≠ −1 hoặc m ≠ 0
2 1 0 −5
Câu 21: Cho A = (−3 4), B = (6 1 ). Tính 2A – B
0 5 2 3
−4 7
a. (−12 7)
−2 7
4 −7
b. (−12 7)
−2 −7
Toán cao cấp 1 Dương Hồng Ngát
4 7
c. (−12 7)
−2 7
4 7
d. (12 7)
2 7
2 −2
1 −5 2
Câu 22: Cho A = (−3 4 ), B = ( ). Tính (AB)2
−2 −1 3
0 1
6 8 2
a. (−11 11 6)
2 −1 3
6 −8 −2
b. (−11 11 6 )
−2 −1 3
128 −134 −66
c. (−199 203 106 )
−7 2 7
128 134 −66
d. (199 203 106 )
−7 2 7
2 1 −4 1 0 −5
Câu 23: Cho A = (−3 5 0 ), B = (−4 2 1 ). Tính A + 3B
−1 −6 −2 2 1 7
−5 1 −19
a. (−15 11 3 )
5 3 19
5 −1 19
b. (15 11 3 )
5 −3 19
5 1 −19
c. (−15 −11 3 )
5 −3 19
5 1 −19
d. (−15 11 3 )
5 −3 19
Toán cao cấp 1 Dương Hồng Ngát
3 1 4 −2 0 1 2
Câu 24: Cho A = (−3 5 0 ), B = ( 3 −4), C= (−5 4 ), Tính 2AB +
−1 6 −2 1 2 −1 −2
3C
5 14
a. (27 −28)
33 −62
−5 14
b. ( 27 −28)
33 62
5 14
c. (−27 −28)
33 −62
5 14
d. (27 28)
33 62
5 1 5 1 −1
Câu 25: Cho A = (2 −4), B = (−3 2 4 ). Tính AT.B
3 2 5 −6 1
34 9 −6
a. ( )
27 −19 −15
34 9 6
b. ( )
27 19 −15
34 −9 6
c. ( )
27 −19 −15
−34 −9 6
d. ( )
27 −19 15
Câu 26: Điền vào chỗ trống: “Định thức con bù của phần tử aij là định thức nhận
được từ định thức D bằng cách bỏ đi…”?
a. Cột thứ i, j
b. Dòng thứ i, j
c. Dòng thứ i, cột thứ j
d. Cột thứ i, dòng thứ j
Toán cao cấp 1 Dương Hồng Ngát
2 1 𝑥1 𝑥2 5 3
Câu 27: Cho phương trình ( ). ( ) = ( ). Giá trị x1; x2; x3; x4 lần
3 4 𝑥3 𝑥4 7 4
lượt là?
13 8 1 −1
a. ; ; ;
5 5 5 5
13 8 1 1
b. ; ; ;
5 5 5 5
13 8 −1 −1
c. ; ; ;
5 5 5 5
−1 −1 13 8
d. ; ; ;
5 5 5 5
1 4 2
Câu 28: Không cần tính toán, hãy cho biết |2 5 4| bằng bao nhiêu?
3 6 6
a. 0
b. 1
c. 2
d. 3
−1 2 4
Câu 29: Tính | 3 −2 1| = ?
0 −1 1
a. -15
b. 15
c. -17
d. 17
Câu 30: Bằng cách tính định thức, hãy cho biết hệ vecto S = {𝐴1 = (2; 4; 1); 𝐴2 =
(2; −1; −5); 𝐴3 = (−2; 0; 4)} độc lập hay phụ thuộc tuyến tính?
𝑚 1 0
Câu 31: Cho ma trận A = (−1 2 1). Tìm m để det(A) = 6
1 0 2
Toán cao cấp 1 Dương Hồng Ngát
5
a. m =
4
3
b. m =
4
13
c. m =
4
9
d. m =
4
1 2 −4
2 1
Câu 32: Tìm x để |3 −1 1 | = ( )
−1 3
𝑥 2 −5
a. x = -1
b. x=1
c. x = -2
d. x=2
1 2 −1 3
4 −2 0 1
Câu 33: Tính | |=?
−3 0 2 0
1 0 −2 −1
a. 18
b. -18
c. 20
d. -20