Professional Documents
Culture Documents
Chuong 7 Xay Dung - Quan Tri He Thong
Chuong 7 Xay Dung - Quan Tri He Thong
7
XÂY DỰNG & QUẢN TRỊ
HỆ THỐNG THÔNG TIN
Chương 07: XÂY DỰNG & QUẢN TRỊ HỆ THỐNG THÔNG TIN Chương 07: XÂY DỰNG & QUẢN TRỊ HỆ THỐNG THÔNG TIN
Mục tiêu xây dựng hệ thống thông tin Các mức độ khi xây dựng hệ thống thông tin (khi áp dụng CNTT)
+ Người dùng cuối (bao gồm: người sử dụng, nhà quản 4 mức độ từ thấp đến cao (tương ứng với rủi ro gặp phải):
lý các cấp) hài lòng với hệ thống thông tin 1. Tự động hóa quy trình kinh doanh (Automation)
- Người sử dụng: Dễ dàng, thuận tiện sử dụng HTTT - Thay thế công việc thủ công trước đây bằng phần mềm
(nhập dữ liệu, tìm kiếm dữ liệu, …) Ví dụ: Tính tiền lương tự động
- Nhà quản lý: Có thông tin chính xác, kịp thời, đầy đủ 2. Hợp lý hóa (chuẩn hóa) quy trình kinh doanh
... để ra quyết định (Rationalization)
+ Phát triển hệ thống trong khả năng nguồn lực (thời - Sắp xếp hợp lý các công việc trong quy trình kinh doanh
gian, chi phí, con người) của tổ chức - Áp dụng CNTT thực hiên quy trình kinh doanh sau khi hợp lý
+ Đảm bảo an toàn, bảo mật theo yêu cầu của tổ chức Ví dụ: áp dụng quy trình quản lý chất lượng toàn diện (TQM -
Total Quality Management)
Nguyễn Văn Quang Nguyễn Văn Quang
1
Chương 07: XÂY DỰNG & QUẢN TRỊ HỆ THỐNG THÔNG TIN Chương 07: XÂY DỰNG & QUẢN TRỊ HỆ THỐNG THÔNG TIN
Các mức độ khi xây dựng hệ thống thông tin (áp dụng CNTT) Ví dụ quy trình mua sách tại một cửa hàng sách truyền thống
3. Thiết kế lại (tái thiết kế) quy trình kinh doanh (Redesign)
- Phân tích, đơn giản hóa và thiết kế lại quy trình kinh doanh
- Tổ chức lại quy trình, kết hợp bước hoặc loại trừ sự lặp lại
- Áp dụng CNTT thực hiên quy trình kinh doanh sau khi thiết kế
4. Tạo mô hình kinh doanh mới (Paradigm shifts)
(khái niệm “mô hình kinh doanh” – xem chương 1)
- Xác định mô hình kinh doanh mới, xây dựng các quy trình theo
mô hình kinh doanh mới
- Áp dụng CNTT thực hiên mô hình kinh doanh mới
- Thay đổi tổ chức theo mô hình kinh doanh mới
Nguyễn Văn Quang Nguyễn Văn Quang
Chương 07: XÂY DỰNG & QUẢN TRỊ HỆ THỐNG THÔNG TIN Chương 07: XÂY DỰNG & QUẢN TRỊ HỆ THỐNG THÔNG TIN
Thiết kế lại quy trình mua sách điện tử tại cửa hàng sách Online Rủi ro & lợi ích trong việc xây dựng hệ thống thông tin
2
Chương 07: XÂY DỰNG & QUẢN TRỊ HỆ THỐNG THÔNG TIN Chương 07: XÂY DỰNG & QUẢN TRỊ HỆ THỐNG THÔNG TIN
Xây dựng hệ thống thông tin - quản lý quy trình kinh doanh Xây dựng hệ thống thông tin - quản lý quy trình kinh doanh
quy trình kinh doanh 4. Tổ chức thực hiện theo quy trình kinh doanh mới thiết kế
5. Đánh giá khi thực hiện theo quy trình kinh doanh mới (thông
qua các chỉ tiêu KPI). Quy trình mới có tốt hơn quy trình cũ hay
không ?
Nguyễn Văn Quang Nguyễn Văn Quang
Chương 07: XÂY DỰNG & QUẢN TRỊ HỆ THỐNG THÔNG TIN Chương 07: XÂY DỰNG & QUẢN TRỊ HỆ THỐNG THÔNG TIN
Xây dựng hệ thống thông tin - quản lý quy trình kinh doanh Các phương pháp xây dựng hệ thống thông tin
Các công cụ khác nhau của BPM được sử dụng: 1. Phương pháp “Cấu trúc”
- Xác định những quy trình, chức năng không hiệu quả 2. Phương pháp “Làm bản mẫu” (Prototyping)
- Tạo lập mô hình (mô hình hóa) của quá trình cải thiện 3. Phương pháp “Phát triển ứng dụng nhanh” (RAD -
- Nắm bắt và thực thi các quy tắc kinh doanh để thực hiện, tự
Rapid Application Development)
động hoá quy trình
4. Phương pháp “Thiết kế ứng dụng liên kết” (JAD - Joint
- Tích hợp hệ thống hiện có để hỗ trợ quá trình cải tiến
Application Development)
- Xác định quy trình đã được cải thiện
5. Phương pháp “Hướng đối tượng”
- Đo lường tác động của quá trình thay đổi thông qua các chỉ
Xem minh họa các chức năng của 1 HTTTQly
số hoạt động kinh doanh chính (chỉ số KPIs - chương 6)
Nguyễn Văn Quang Nguyễn Văn Quang
3
Chương 07: XÂY DỰNG & QUẢN TRỊ HỆ THỐNG THÔNG TIN Chương 07: XÂY DỰNG & QUẢN TRỊ HỆ THỐNG THÔNG TIN
Khái niệm: Vòng đời phát triển hệ thống thông tin Phát triển hệ thống thông tin
Phát triển hệ thống thông tin: là các hoạt động để tạo ra giải
Vòng đời phát triển hệ thống thông tin là các
pháp giải quyết vấn đề của hệ thống thông tin
bước (giai đoạn) cần thực hiện để xây dựng
hệ thống thông tin đáp ứng yêu cầu. 6 hoạt động/bước phát triển hệ thống thông tin trong điều
kiện áp dụng CNTT:
Ví dụ: các bước thực hiện “Phân tích”, “Thiết 1. Phân tích (Analysis) 4. Thử nghiệm (Testing)
kế”, “Lập trình”, “Thử nghiệm”, “Chuyển 2. Thiết kế (Design) 5. Chuyển đổi (Conversion)
đổi”, “Vận hành & bảo trì” 3. Lập trình (Coding) 6. Bảo trì (Maintenance)
Chương 07: XÂY DỰNG & QUẢN TRỊ HỆ THỐNG THÔNG TIN Chương 07: XÂY DỰNG & QUẢN TRỊ HỆ THỐNG THÔNG TIN
Phát triển HTTT khi áp dụng CNTT theo PP “Cấu trúc” Phát triển HTTT khi áp dụng CNTT
Phân tích hệ thống (System analysis)
Phân tích Mô hình thác nước - WaterFall - Xác định nguyên nhân vì sao cần xây dựng hệ thống mới
Ví dụ: HTTT cũ nhập dữ liệu khó khăn, chậm & hay sai sót; Báo
Thiết kế
cáo không đầy đủ, chậm & hay sai sót; Nhân viên thị trường không
Lập trình nhập được dữ liệu; Xem báo cáo rất khó khăn do số liệu nhiều; …
Hiểu và trình bày quy trình, thủ tục chưa tốt đang thực hiện
Kiểm thử
(xem ND phương pháp và công cụ thực hiện ở chương này)
Chuyển đổi - Xác định các nội dung: Ai nhận thông tin ? Cần thông tin gì ?
Khi nào cần ? Dữ liệu đầu vào là gì ? Nhập dữ liệu đầu vào hay
Vận hành,
bảo trì nhận tự động ? Ai thực hiện nếu nhập dữ liệu ? Xử lí dữ liệu thế
Nguyễn Văn Quang nào ? Nguyễn Văn Quang
4
Chương 07: XÂY DỰNG & QUẢN TRỊ HỆ THỐNG THÔNG TIN Chương 07: XÂY DỰNG & QUẢN TRỊ HỆ THỐNG THÔNG TIN
Phát triển HTTT khi áp dụng CNTT Phát triển HTTT khi áp dụng CNTT
Phân tích hệ thống (System analysis) Phân tích hệ thống (System analysis)
- Xác định các yêu cầu của người sử dụng, nhà quản lý - Hệ thống mới cần có các chức năng nào (cách thực hiện từng
Ví dụ: Hiểu tất cả các báo cáo đầu ra được yêu cầu. HTTT mới có chức năng được trình bày ở giai đoạn Thiết kế)
các chức năng lập báo cáo phải đầy đủ, nhanh chóng và chính xác; - Thực trạng (con người, cơ cấu tổ chức, …) của DN & nguồn
Xem báo cáo rất khó khăn do số liệu nhiều => HTTT mới có tính
lực DN dành cho xây dựng HTTT mới.
năng trình bày kết quả phân tích bằng biểu đồ (trực quan).
- Nghiên cứu tính khả thi: nguồn lực tiêu hao để xây dựng HTTT
(xem ND phương pháp và công cụ phân tích ở chương này)
mới => trả lời câu hỏi “Xây dựng HTTT mới có khả thi không ?”
- Tìm kiếm & xây dựng giải pháp (giải pháp thực hiện)
- Dự báo & phân tích các nguyên nhân có thể gây ra thất bại
Ví dụ: Nhân viên thị trường không thể dùng HTTT cũ nhập dữ liệu
khi xây dựng HTTT mới. Các nguyên nhân có thể làm chi phí
=> HTTT mới được thực hiện trên nền web, internet
& thời gian phát triển hệ thống tăng cao.
Nguyễn Văn Quang Nguyễn Văn Quang
Chương 07: XÂY DỰNG & QUẢN TRỊ HỆ THỐNG THÔNG TIN Chương 07: XÂY DỰNG & QUẢN TRỊ HỆ THỐNG THÔNG TIN
Phát triển HTTT khi áp dụng CNTT Phát triển HTTT khi áp dụng CNTT
Thiết kế hệ thống (System design) Thiết kế hệ thống (System design)
o Mô tả chi tiết cách thức thực hiện (làm như thế nào) của o Mô tả cấu trúc các bảng (tên bảng, tên các trường, kiểu dữ
từng chức năng trong hệ thống mới (các chức năng đã được liệu, khóa chính) & chức năng từng bảng (xem ND chương 3)
xác định trong giai đoạn phân tích) o Mô tả mối quan hệ giữa các bảng (xem ND chương 3)
Ví dụ: mô tả giao diện (form) nhập dữ liệu; Giao diện chức năng in o Xây dựng từ điển dữ liệu (xem ND ở slide sau chương này)
báo cáo; Mô tả lưu đồ quy trình, lưu đồ xử lý dữ liệu, sơ đồ dòng dữ o Trình bày giải pháp giải quyết về: quản lý, tổ chức và công
liệu (DFD) được áp dụng trong HTTT mới. nghệ để thực hiện các chức năng của HTTT mới
(ND lưu đồ quy trình lưu đồ xử lý dữ liệu, sơ đồ dòng dữ liệu xem ở Ví dụ: Dùng hệ quản trị CSDL nào để tạo & quản trị CSDL ? Dùng
chương 2 & các slide sau ở chương này) ngôn ngữ lập trình gì để lập trình cho HTTT mới ?
=> sản phẩm giai đoạn này mới chỉ trình bày TRÊN GIẤY
Nguyễn Văn Quang Nguyễn Văn Quang
5
Chương 07: XÂY DỰNG & QUẢN TRỊ HỆ THỐNG THÔNG TIN Chương 07: XÂY DỰNG & QUẢN TRỊ HỆ THỐNG THÔNG TIN
Phát triển HTTT khi áp dụng CNTT Phát triển HTTT khi áp dụng CNTT
Lập trình (Coding) Kiểm thử / thử nghiệm (Testing)
Lập trình viên dựa trên bản thiết kế của HTTT mới (kết quả o Mục đích: Đảm bảo HTTT mới đúng theo yêu cầu đã đặt ra
o Lập kế hoạch kiểm tra: chuẩn bị các bài kiểm tra hệ thống
của giai đoạn thiết kế), thực hiện các công việc sau:
o Các giai đoạn thử nghiệm
- Sử dụng hệ quản trị cơ sở dữ liệu (đã trình bày ở giai đoạn
- Kiểm thử đơn vị: Kiểm tra từng chức năng trong hệ thống
thiết kế) để tạo và quản trị CSDL
(với dữ liệu giả định)
- Sử dụng ngôn ngữ lập trình (trình bày ở giai đoạn thiết kế)
- Kiểm thử hệ thống: Kiểm tra hoạt động của cả hệ thống, mối
để viết mã lệnh (mã nguồn) tạo các giao diện, xử lý dữ quan hệ giữa các chức năng (với dữ liệu giả định)
liệu & lập báo cáo cho phần mềm thực hiện các chức - Kiểm thử chấp nhận: Kiểm tra để chắc chắn rằng hệ thống đã
năng (trình bày ở giai đoạn thiết kế) của HTTT mới. sẵn sàng sử dụng thực tế (với dữ liệu thực tế)
Nguyễn Văn Quang Nguyễn Văn Quang
Chương 07: XÂY DỰNG & QUẢN TRỊ HỆ THỐNG THÔNG TIN Chương 07: XÂY DỰNG & QUẢN TRỊ HỆ THỐNG THÔNG TIN
Phát triển hệ thống thông tin Phát triển hệ thống thông tin
Chuyển đổi (Conversion) Chuyển đổi (Conversion)
o Là quá trình thay đổi từ hệ thống cũ sang hệ thống mới o Chuyển đổi song song
o Có thể thực hiện theo 1 trong 4 phương pháp sau: - Hệ thống cũ & mới cùng hoạt động cho đến khi quyết
- Chuyển đổi song song định dừng hệ thống cũ
- Chuyển đổi trực tiếp - Kết quả của hai hệ thống được so sánh với nhau
- Chuyển đổi theo giai đoạn (theo pha) nhằm kết luận hệ thống mới có tốt hơn hệ thống cũ
- Chuyển đổi thí điểm không
o Thực hiện đào tạo người dùng - Phương pháp này an toàn
o Hoàn thiện các tài liệu hướng dẫn chi tiết
- Chi phí cao (con người, thời gian, ...)
Nguyễn Văn Quang Nguyễn Văn Quang
6
Chương 07: XÂY DỰNG & QUẢN TRỊ HỆ THỐNG THÔNG TIN Chương 07: XÂY DỰNG & QUẢN TRỊ HỆ THỐNG THÔNG TIN
Phát triển hệ thống thông tin Phát triển hệ thống thông tin
Chuyển đổi (Conversion) Chuyển đổi (Conversion)
o Chuyển đổi trực tiếp o Chuyển đổi theo giai đoạn (theo pha)
- Dừng hệ thống cũ, đưa hệ thống mới vào hoạt động - Bắt đầu chuyển đổi từ một hoặc vài chức năng
thay cho hệ thống cũ (module), sau đó mở rộng thành toàn bộ hệ thống
- Phương pháp này rủi ro cao - Hệ thống cũ và mới chia sẻ dữ liệu với nhau trong quá
- Chi phí thấp (con người, thời gian, ...) trình chuyển đổi
Chương 07: XÂY DỰNG & QUẢN TRỊ HỆ THỐNG THÔNG TIN Chương 07: XÂY DỰNG & QUẢN TRỊ HỆ THỐNG THÔNG TIN
Phát triển hệ thống thông tin Phát triển hệ thống thông tin
Chuyển đổi (Conversion) Vận hành, bảo trì (Maintenance)
o Chuyển đổi thí điểm o Đánh giá lại hệ thống để sửa đổi nếu thấy cần thiết
- Chuyển đổi từ hệ thống cũ sang hệ thống mới thí điểm o Bảo trì
tại một hoặc vài bộ phận (hoặc chi nhánh / đơn vị) theo - Thay đổi phần cứng, phần mềm, tài liệu, ... để sửa lỗi
phương pháp chuyển đổi song song hoặc trực tiếp hoặc của hệ thống nhằm đáp ứng yêu cầu mới hoặc cải thiện
theo giai đoạn (theo pha). hiệu quả hoạt động của hệ thống
- Sau khi hoàn thành chuyển đổi tại bộ phận (hoặc chi
nhánh / đơn vị) thí điểm, sẽ thực hiện chuyển đổi tại
các bộ phận (hoặc chi nhánh / đơn vị) khác.
Nguyễn Văn Quang Nguyễn Văn Quang
7
Chương 07: XÂY DỰNG & QUẢN TRỊ HỆ THỐNG THÔNG TIN Chương 07: XÂY DỰNG & QUẢN TRỊ HỆ THỐNG THÔNG TIN
Các phương pháp, công cụ sử dụng trong giai đoạn Phân tích Công cụ mô tả quy trình luân chuyển dữ liệu
Lưu đồ (Flow Chart)
- Công cụ thu thập dữ liệu: Đọc tài liệu của tổ chức; Quan
o Là công cụ sử dụng hình vẽ để mô tả ngắn gọn luân
sát; Lập bảng câu hỏi; Phỏng vấn.
- Công cụ mô tả quy trình: lưu đồ / sơ đồ (xem chương 2) chuyển dữ liệu, quy trình xử lý trong hệ thống
- Công cụ mô tả luân chuyển dữ liệu: sơ đồ dòng dữ liệu o Các loại lưu đồ: lưu đồ hệ thống, lưu đồ chứng từ &
(DFD) (xem ND các slide sau chương này) lưu đồ chương trình
- Bước công việc 1, 2 trong quy trình BPM để xác định &
phân tích nhược điểm của quy trình cũ (xem ND quy trình
BPM ở chương này)
Chương 07: XÂY DỰNG & QUẢN TRỊ HỆ THỐNG THÔNG TIN
LƯU ĐỒ QUY TRÌNH
Khách hàng
Công cụ mô tả quy trình luân chuyển dữ liệu "NHẬN & XỬ LÝ ĐƠN HÀNG"
8
Chương 07: XÂY DỰNG & QUẢN TRỊ HỆ THỐNG THÔNG TIN Chương 07: XÂY DỰNG & QUẢN TRỊ HỆ THỐNG THÔNG TIN
Công cụ mô tả quy trình luân chuyển dữ liệu Công cụ mô tả quy trình luân chuyển dữ liệu
Sơ đồ dòng dữ liệu – DFD (Data Flow Diagram) Sơ đồ dòng dữ liệu – DFD (Data Flow Diagram)
o Là công cụ sử dụng hình vẽ để mô tả logic luân o Nguyên tắc trình bày DFD (tt)
chuyển dữ liệu trong hệ thống và giữa hệ thống với - DFD mức tổng quát (mức 0): thể hiện tổng quát nhất về
các đối tượng hoặc các hệ thống khác hệ thống. Bao gồm: dữ liệu & nguồn cung cấp dữ liệu đầu
o Nguyên tắc trình bày DFD vào; Thông tin & nơi nhận thông tin đầu ra của hệ thống
- Trình bày DFD mức tổng quát (mức 0) trước, sau đó - DFD mức 1: mô tả chi tiết các hoạt động của DFD mức
tổng quát
đến DFD mức chi tiết hơn (mức 1, mức 2, ...). DFD
- DFD mức 2: mô tả chi tiết các hoạt động của DFD mức 1
mức chi tiết trình bày cụ thể hơn nội dung xử lý của
- DFD mức n: mô tả chi tiết hoạt động của DFD mức n - 1
mức trên nó.
Nguyễn Văn Quang Nguyễn Văn Quang
Chương 07: XÂY DỰNG & QUẢN TRỊ HỆ THỐNG THÔNG TIN Chương 07: XÂY DỰNG & QUẢN TRỊ HỆ THỐNG THÔNG TIN
Công cụ mô tả quy trình luân chuyển dữ liệu Công cụ mô tả quy trình luân chuyển dữ liệu
Sơ đồ dòng dữ liệu – DFD (Data Flow Diagram) Sơ đồ dòng dữ liệu – DFD mức tổng quát (mức 0)
9
Chương 07: XÂY DỰNG & QUẢN TRỊ HỆ THỐNG THÔNG TIN Chương 07: XÂY DỰNG & QUẢN TRỊ HỆ THỐNG THÔNG TIN
Công cụ mô tả quy trình luân chuyển dữ liệu Công cụ mô tả quy trình luân chuyển dữ liệu
Sơ đồ dòng dữ liệu – DFD mức 1 Sơ đồ dòng dữ liệu – DFD mức 2
DL hàng xuất, hóa đơn,
Khách hàng Ch.từ gởi hàng
DL đơn hàng Lập
DL đơn KTra
được chấp thuận DL đơn
hàng lệnh Đến xuất hàng
Từ kiểm tra hàng tín
Kiểm DL đơn KTra tín bán & lập hóa đơn
DL lệnh tồn kho (1.1)
hàng dụng & Lập hóa dụng
tra tồn bán hàng DL hàng xuất hàng (1.3), (1.4)
kho
lập lệnh đơn
& hóa đơn
Kế toán (2.1)
bán hàng (1.4) (2.2)
(1.1) (1.2) DL phiếu DL đơn
DL lệnh bán xuất Ch.từ
DL tín dụng
hàng
Mặt hàng cần hàng gởi hàng của khách hàng
lượng Lập Trả lời
hàng Xuất chứng Công nợ khách hàng
tồn
khách
hàng từ gởi
kho DL phiếu hàng
hàng
(1.3)
xuất (1.5) (2.3)
Chương 07: XÂY DỰNG & QUẢN TRỊ HỆ THỐNG THÔNG TIN Chương 07: XÂY DỰNG & QUẢN TRỊ HỆ THỐNG THÔNG TIN
Công cụ mô tả quy trình luân chuyển dữ liệu Công cụ mô tả quy trình luân chuyển dữ liệu
Sơ đồ dòng dữ liệu – DFD (Data Flow Diagram) So sánh Lưu đồ & Sơ đồ dòng dữ liệu
o Từ điển dữ liệu: Định nghĩa nội dung của luồng (luân o Giống nhau: cùng trình bày quá trình luân chuyển &
chuyển) dữ liệu và kho lưu trữ dữ liệu xử lý dữ liệu trong hệ thống
Ví dụ: o Khác nhau:
Tên Ghi chú
trường Lưu đồ Sơ đồ dòng dữ liệu
MaKH Mã khách hàng
Trình bày cả về mặt logic & Trình bày về mặt logic quá
ThueSuat Thuế suất thuế VAT, dùng để tính tiền thuế VAT của
vật lý quá trình luân chuyển trình luân chuyển & xử lý dữ
từng mặt hàng khi mua, bán, ...
& xử lý dữ liệu trong hệ liệu trong hệ thống
SoKUV Số khế ước khi DN vay từ các tổ chức tín dụng
thống
...
Nguyễn Văn Quang Nguyễn Văn Quang
10
Chương 07: XÂY DỰNG & QUẢN TRỊ HỆ THỐNG THÔNG TIN Chương 07: XÂY DỰNG & QUẢN TRỊ HỆ THỐNG THÔNG TIN
Các phương pháp mô hình hóa trong phát triển hệ thống thông tin Phương pháp “Cấu trúc”
Chương 07: XÂY DỰNG & QUẢN TRỊ HỆ THỐNG THÔNG TIN Chương 07: XÂY DỰNG & QUẢN TRỊ HỆ THỐNG THÔNG TIN
Phương pháp “Làm bản mẫu” (Prototyping) Phương pháp Ứng dụng nhanh (RAD)
11
Chương 07: XÂY DỰNG & QUẢN TRỊ HỆ THỐNG THÔNG TIN Chương 07: XÂY DỰNG & QUẢN TRỊ HỆ THỐNG THÔNG TIN
Ứng dụng liên kết (JAD - Joint Application Development) Phương pháp hướng đối tượng
Chương 07: XÂY DỰNG & QUẢN TRỊ HỆ THỐNG THÔNG TIN Chương 07: XÂY DỰNG & QUẢN TRỊ HỆ THỐNG THÔNG TIN
Quản trị dự án xây dựng HTTT Các phương pháp, công cụ sử dụng trong quản trị dự án
4 giai đoạn chính: - Công cụ lập kế hoạch & quản trị thực hiện: sơ đồ (biểu đồ)
- Tìm hiểu yêu cầu và mục tiêu của dự án - Công cụ phân tích, đánh giá khi thực hiện
12
Chương 07: XÂY DỰNG & QUẢN TRỊ HỆ THỐNG THÔNG TIN Chương 07: XÂY DỰNG & QUẢN TRỊ HỆ THỐNG THÔNG TIN
Các phương pháp, công cụ sử dụng trong quản trị dự án Các phương pháp, công cụ sử dụng trong quản trị dự án
Sơ đồ / biểu đồ PERT
Nguyễn Văn Quang Nguyễn Văn Quang
13