You are on page 1of 107

GIÁO VIÊN CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC : THS NGUYỄN ĐỨC DŨNG - 0819321111

CHINH PHỤC KỲ THI THPT 2021


TUYỂN TẬP CÁC CÂU HỎI LÝ THUYẾT
I.MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT –THÔNG HIỂU.
Câu 1: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Trong mật ong, có chứa một loại cacbohiđrat tạo nên vị ngọt đậm
đà của mật ong. Đó là
A. Fructozơ. B. Glucozơ. C. Mantozơ. D. Saccarozơ.
Câu 2: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Bơ thực vật là một thuật ngữ chỉ chung về các loại bơ có nguồn
gốc từ thực vật và là loại bơ được chế biến từ dầu thực vật. Phương pháp chế biến bơ từ dầu
thực vật là
A. Xà phòng hóa dầu thực vật. B. Đề hiđro hóa dầu thực vật.
C. Hiđro hóa axit béo. D. Hiđro hóa dầu thực vật.
Câu 3: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Ăn mòn kim loại là sự hủy hoại kim loại và hợp kim dưới tác dụng của các chất trong môi
trường xung quanh.
B. Trong quá trình ăn mòn, kim loại bị oxi hóa thành ion của nó.
C. Ăn mòn kim loại là một quá trình hóa học trong đó kim loại bị ăn mòn bởi các axit trong
môi trường không khí.
D. Ăn mòn kim loại được chia làm hai dạng: ăn mòn hóa học và ăn mòn điện hóa.
Câu 4: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Xenlulozơ không phản ứng với chất nào sau đây?
A. (CH3CO)2O. B. Dung dịch HNO3/H2SO4 đặc.
C. Dung dịch AgNO3/NH3. D. Nước Svayde [Cu(NH3)4](OH)2.
Câu 5: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.
B. Dung dịch glyxin làm đổi màu quỳ tím.
C. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng.
D. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím.
Câu 6: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm
hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với
A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. B. kim loại Na.
C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
Câu 7: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. Fe + Cu(NO3)2. B. Cu + AgNO3. C. Zn + Fe(NO3)2. D. Ag + Cu(NO3)2.
Câu 8: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Đun nóng vinyl axetat với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH,
sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và CH2=CHOH. B. CH3CH2COONa và CH3OH.
C. CH3COONa và CH3–CH=O. D. CH2=CHCOONa và CH3OH.
Câu 9: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ
tàu (phần ngâm dưới nước) những tấm kim loại
A. Cu. B. Zn. C. Sn. D. Pb.
Câu 10: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Công thức của axit panmitic là
A. HCOOH. B. CH3COOH. C. C17H33COOH. D. C15H31COOH.
1
HỌC OFF: Lưu Phái-Thanh Trì-Hà Nội
www.facebook.com/luyenthihoahocthaydung
GIÁO VIÊN CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC : THS NGUYỄN ĐỨC DŨNG - 0819321111

Câu 11: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Thủy phân hoàn toàn cacbohiđrat A thu được hai monosaccarit X
và Y. Hiđro hóa X hoặc Y đều thu được chất hữu cơ Z. Hai chất A và Z lần lượt là
A. Saccarozơ và axit gluconic. B. Tinh bột và sobitol.
C. Tinh bột và glucozơ. D. Saccarozơ và sobitol.
Câu 12: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Kim loại có những tính chất vật lý chung nào sau đây?
A. Tính dẻo, tính dẫn điện và nhiệt, có ánh kim.
B. Tính dẫn điện và nhiệt, có khối lượng riêng lớn, có ánh kim.
C. Tính dẻo, tính dẫn nhiệt, nhiệt độ nóng chảy cao.
D. Tính dẻo, có ánh kim, rất cứng.
Câu 13: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
B. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.
C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
D. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.
Câu 14: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Trên nhãn 1 chai rượu Vodka Hà Nội có ghi 40% vol. Giá trị đó
cho ta biết điều gì?
A. Có 40% thể tích ancol trong dung dịch rượu của chai rượu đó.
B. Có 40 gam ancol trong dung dịch rượu của chai rượu đó.
C. Có 40 ml ancol trong dung dịch rượu của chai rượu đó.
D. Có 40% khối lượng ancol trong dung dịch rượu của chai rượu đó.
Câu 15: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Fructozơ không dùng để tráng ruột phích do khi cho nó tác dụng với dung dịch AgNO3
trong NH3, phản ứng tráng bạc không xảy ra.
B. Trong công nghiệp điều chế gluczơ bằng cách thủy phân tinh bột nhờ xúc tác là axit hay
enzim.
C. Glucozơ và fructozơ đều bị khử bởi hidro và tạo ra cùng một sản phẩm có tên gọi là sorbitol
được dùng làm thuốc nhuận tràng.
D. Glucozơ và fructozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
Câu 16: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Este bị thủy phân trong môi trường axit và môi trường kiềm.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng este hóa.
B. Phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.
C. Phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
D. Phản ứng thủy phân trong môi trường axit là phản ứng một chiều.
Câu 17: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Ancol X rất độc, một lượng nhỏ đi vào cơ thể có khả năng gây
mù lòa; lượng lớn có thể gây tử vong. Phân tử khối của X là
A. 30. B. 46. C. 32. D. 44.
Câu 18: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Oxi hoá không hoàn toàn ancol isopropylic bằng CuO nung
nóng, thu được chất hữu cơ X. Tên gọi của X là
A. propanal. B. metyl vinyl xeton.
C. metyl phenyl xeton. D. đimetyl xeton.
Câu 19: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Chọn kim loại phản ứng với clo hoặc dung dịch HCl cho cùng
một muối
A. Ca. B. Cu. C. Fe. D. Ag.
2
HỌC OFF: Lưu Phái-Thanh Trì-Hà Nội
www.facebook.com/luyenthihoahocthaydung
GIÁO VIÊN CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC : THS NGUYỄN ĐỨC DŨNG - 0819321111

Câu 20: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Những người thợ hàn thường dùng một thiết bị để hàn, cắt các
kim loại phục vụ cho công việc. Thiết bị đó có cấu tạo gồm 2 bình kín, bình thứ nhất chứa khí
O2, bình thứ 2 chứa một hiđrocacbon X. Mỗi bình có một ống dẫn khí để dẫn khí trong bình
vào một thiết bị như hình vẽ. Tại đây hiđrocacbon X được đốt cháy và tỏa ra một lượng nhiệt
rất lớn giúp hàn gắn, cắt các kim loại. Hãy cho biết hiđrocacbon X được nhắc đến ở đây có tên
gọi là gì.

A. Etan. B. Metan. C. Etilen. D. Axetilen.


Câu 21: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Hợp chất Ca(H2PO4)2 được sử dụng làm phân hóa học nào sau
đây?
A. Phân đạm. B. Phân lân. C. Phân kali. D. Phân vi lượng.
Câu 22: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Chất nào sau đây là chất hữu cơ?
A. C2H4. B. CO2. C. Al4C3. D. CaCO3.
Câu 23: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Công thức phân tử của ancol no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n+2Ox. B. CnH2n+2-x(OH)x. C. R(OH)3. D. CnH2n+2O.
Câu 24: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Khi đốt than trong phòng kín sinh ra khí độc nào?
A. CO. B. H2S. C. NO. D. CO2.
Câu 25: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho kim loại X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng rồi lấy khí
thu được để khử oxit của kim loại Y. Hai kim loại X và Y lần lượt là
A. Cu và Ag. B. Cu và Fe. C. Zn và Al. D. Fe và Cu.
Câu 26: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon no, mạch hở là
A. Phản ứng thế và phản ứng cháy. B. Phản ứng tách.
C. Phản ứng thế. D. Phản ứng cộng.
Câu 27: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Số đồng phân cấu tạo có công thức phân tử là C5H12 là
A. 6 đồng phân. B. 5 đồng phân. C. 4 đồng phân. D. 3 đồng phân.
Câu 28: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Chất nào sau đây thuộc loại chất điện ly mạnh?
A. CH3COOH. B. NaCl. C. H2O. D. Mg(OH)2.
Câu 29: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương
trình phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO3 đặc, nóng là
A. 8. B. 11. C. 10. D. 9.
Câu 30: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Ure là một trong những loại phân bón hóa học phổ biến trong
nông nghiệp. Ure thuộc loại
A. phân đạm. B. phân lân. C. phân kali. D. phân phức hợp.
Câu 31: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ là
A. 9% → 12%. B. 2% → 5%. C. 12% → 15%. D. 5% → 9%.

3
HỌC OFF: Lưu Phái-Thanh Trì-Hà Nội
www.facebook.com/luyenthihoahocthaydung
GIÁO VIÊN CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC : THS NGUYỄN ĐỨC DŨNG - 0819321111

Câu 32: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Thủy phân este X trong môi trường axit thu được C2H3COOH và
CH3OH. Tên gọi của X là
A. metyl propionat. B. vinyl axetat. C. metyl acrylat. D. vinyl fomat.
Câu 33: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Amin nào sau đây là amin bậc II?
A. trimetylamin. B. anilin. C. phenyletylamin. D. propylamin.
Câu 34: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Chất nào sau đây là chất điện li?
A. Ancol etylic. B. Natri hiđroxit. C. Glucozơ. D. Saccarozơ.
Câu 35: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Thành phần chính của quặng photphorit là
A. Ca3(PO4)2. B. NH4H2PO4. C. Ca(H2PO4)2. D. CaHPO4.
Câu 36: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Công thức phân tử của buta-1,3-đien là
A. C4H10. B. C4H4. C. C4H6. D. C4H8.
Câu 37: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Chất nào sau đây có phản ứng hiđro hóa?
A. Axit axetic. B. Glixerol. C. Tripanmitin. D. Triolein.
Câu 38: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Ứng dụng nào sau đây không phải là của chất béo?
A. Làm xúc tác cho một số phản ứng tổng hợp hữu cơ.
B. Làm thức ăn cho con người và một số loại gia súc.
C. Dùng để điều chế xà phòng và glixerol.
D. Dùng trong sản xuất một số thực phẩm như mì sợi, đồ hộp.
Câu 39: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cacbohiđrat nào sau đây không tan trong nước?
A. Xenlulozơ. B. Fructozơ. C. Glucozơ. D. Saccarozơ.
Câu 40: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Alanin là chất có công thức phân tử
A. C6H7N. B. C2H5O2N. C. C7H9N. D. C3H7O2N.
Câu 41: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím đổi màu?
A. Metylamin. B. Valin. C. Axit glutamic. D. Amoniac.
Câu 42: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Anilin (C6H5NH2) tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. Br2. B. Na2SO4. C. KOH. D. AgNO3/NH3.
Câu 43: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Phát biểu nào sau đây sai?
A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.
B. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este.
C. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.
D. Fructozơ có nhiều trong mật ong.
Câu 44: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Nhận định nào sau đây sai?
A. Các este đều tham gia phản ứng thủy phân.
B. Các este thường có mùi thơm đặc trưng.
C. Các este rất ít tan trong nước.
D. Các este đều tồn tại ở thể rắn.
Câu 45: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Saccarozơ là loại đường phổ biến nhất, có nhiều trong cây mía,
củ cải đường và hoa thốt nốt. Công thức phân tử của saccarozơ là
A. (C6H10O5)n. B. C12H24O12. C. C12H22O11. D. C6H12O6.
Câu 46: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Muối kẽm photphua thường được dùng để làm thuốc diệt chuột.
Công thức hóa học của kẽm photphua là

4
HỌC OFF: Lưu Phái-Thanh Trì-Hà Nội
www.facebook.com/luyenthihoahocthaydung
GIÁO VIÊN CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC : THS NGUYỄN ĐỨC DŨNG - 0819321111

A. Zn2P3. B. Zn3(PO4)2. C. ZnS. D. Zn3P2.


Câu 47: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Tên gọi của chất béo có công thức (CH3[CH2]16COO)3C3H5 là
A. triolein. B. tristearin. C. tripanmitin. D. trilinolein.
Câu 48: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là
A. Glucozơ, fructozơ, anđehit axetic. B. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ.
C. Glucozơ, glixerol, axit fomic. D. Fructozơ, glixerol, anđehit axetic.
Câu 49: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Số este có công thức phân tử C4H8O2 là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 50: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Đun nóng este X với dung dịch NaOH, thu được muối
CH2=CHCOONa và ancol CH3OH. Tên gọi của X là
A. metyl axetat. B. metyl acrylat. C. vinyl axetat. D. etyl acrylat.
Câu 51: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Khi thủy phân hợp chất hữu cơ X (không có phản ứng tráng bạc)
trong môi trường axit, rồi trung hòa axit thì dung dịch thu được có phản ứng tráng bạc. X là
A. anđehit axetic. B. ancol etylic. C. glixerol. D. saccarozơ.
Câu 52: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Chất nào sau đây tan kém nhất trong nước?
A. HCHO. B. CH3CH2OH. C. CH3COOH. D. HCOOCH3.
Câu 53: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Khi hòa tan vào nước, chất làm cho quỳ tím chuyển màu xanh là
A. Hiđroclorua. B. Glyxin. C. Etanol. D. Metylamin.
Câu 54: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Vật liệu giả da (để sản xuất đồ dùng bọc gia bên ngoài như áo
khoác, đồ nội thất,.) thường được làm từ nhựa PVC. Công thức phân tử của một đơn vị mắc
xích của PVC là
A. C2H3Cl. B. C4H6. C. C2H4. D. C3H7Cl.
Câu 55: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Amilopectin. B. Polietilen. C. Xenlulozơ. D. Cao su thiên nhiên.
Câu 56: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit là thành phần chính tạo nên
màng tế bào thực vật, có nhiều trong gỗ, bông nõn. Công thức phân tử của xenlulozơ là
A. C12H22O11. B. (C6H10O5)n. C. C6H12O6. D. C2H4O2.
Câu 57: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cacbohidrat X là chất rắn không màu, tan trong nước và taọ dung
dic ̣h có vi ̣ngoṭ. X không làm mất màu nước brom nhưng laị có phản ứng tráng gương. Vâỵ X
là chất nào sau đây?
A. Saccarozo. B. Tinh bôṭ. C. Glucozo. D. Fructozo.
Câu 58: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Theo IUPAC ankin CH 3 − C ≡ C − CH 2 − CH 3 có tên gọi là:
A. pent-2-in. B. pent-3-in. C. pent-1-in. D. etylmetylaxetilen.
Câu 59: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Thành phần chính của sợi bông, gỗ, nứa là xenlulozơ.
B. Khi cho giấm ăn (hoặc chanh) vào sữa bò hoặc sữa đậu nành thì có kết tủa xuất hiện.
C. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau.
D. Tinh bột là lương thực của con người.
Câu 60: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Dung dịch chất nào sau đây có phản ứng màu biure?
A. Anbumin. B. Gly–Ala. C. Triolein. D. Glyxin.

5
HỌC OFF: Lưu Phái-Thanh Trì-Hà Nội
www.facebook.com/luyenthihoahocthaydung
GIÁO VIÊN CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC : THS NGUYỄN ĐỨC DŨNG - 0819321111

Câu 61: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Một trong những nguyên nhân gây tử vong của nhiều vụ cháy là
do nhiễm độc khí X. Khi vào cơ thể, khí X kết hợp với hemoglobin, làm giảm khả năng vận
chuyển oxi của máu. Khí X là
A. N2. B. CO. C. H2. D. He.
Câu 62: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Phản ứng đặc trưng của este là
A. phản ứng este hoá. B. phản ứng nitro hoá.
C. phản ứng vô cơ hoá. D. phản ứng thuỷ phân.
Câu 63: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. CuSO4. B. Ba(NO3)2. C. NaOH. D. HCl.
Câu 64: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Khi để rượu lâu ngày ngoài không khí sẽ có vị chua chứng tỏ đã
tạo ra axit nào sau đây?
A. Axit acrylic. B. Axit lactic. C. Axit oxalic. D. Axit axetic.
Câu 65: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?
A. CaC2. B. CO2. C. NaCN. D. C10H14O.
Câu 66: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. CH2=CH-CH2-CH3. B. CH3-CH=C(CH3)2.
C. CH3-CH=CH-CH=CH2. D. CH2=CH-CH=CH2.
Câu 67: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Hiđrocacbon nào là có thể đồng đẳng của axetilen?
A. C3H4. B. C4H8. C. C5H10. D. C6H8.
Câu 68: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Khi đốt cháy hidrocacbon X thu được khí CO2 có số mol nhỏ hơn
số mol của H2O. Vậy X thuộc dãy đồng đẳng:
A. ankan. B. anken. C. ankin. D. ankadien.
Câu 69: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Có bao nhiêu đồng phân có công thức phân tử là C4H10O?
A. 6. B. 7. C. 4. D. 5.
Câu 70: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Công thức tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là
A. RCOOR’. B. CxHyOz. C. CnH2nO2 (n ≥ 2). D. CnH2n-2O2 (n ≥ 2).
Câu 71: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Tên gọi của este có CTCT thu gọn: CH3COOCH(CH3)2 là:
A. Propyl axetat. B. isopropyl axetat. C. Sec-propyl axetat. D. Propyl fomat.
Câu 72: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Phenol là những hợp chất hữu cơ mà phân tử của chúng có nhóm
hidroxyl
A. liên kết với nguyên tử cacbon no của gốc hidrocacbon.
B. liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen.
C. gắn trên nhánh của hidrôcacbon thơm.
D. liên kết với nguyên tử cacbon no của gốc hiđrocacbon không no.
Câu 73: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Số đồng phân của amin bậc 2 ứng với CTPT C3H9N là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 5.
Câu 74: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ axetat. C. Tơ tằm. D. Tơ capron.
Câu 75: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Hợp chất H2N-CH2-COOH có tên thường là
A. axit 2-aminoetanoic. B. axit aminoaxetic.
C. glyxin. D. alanin.

6
HỌC OFF: Lưu Phái-Thanh Trì-Hà Nội
www.facebook.com/luyenthihoahocthaydung
GIÁO VIÊN CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC : THS NGUYỄN ĐỨC DŨNG - 0819321111

Câu 76: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Công thức cấu tạo của etylamin là
A. (CH3)2NH. B. CH3CH2NH2. C. CH3NH2. D. (CH3)3N.
Câu 77: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Chất nào dưới đây thuộc loại cacbohiđrat?
A. Tristearin. B. Polietilen. C. Anbumin. D. Tinh bột.
Câu 78: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Chất nào dưới đây tác dụng với H2 (Ni, t°) tạo thành sobitol?
A. Xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Tinh bột.
Câu 79: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây?
A. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
B. Saccarozơ phản ứng tráng gương.
C. Amilozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh.
D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng.
Câu 80: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Thủy phân este X trog môi trường axit thu được ancol etylic và
axit axetic. Công thức tạo thu gọn của X là
A. C2H5COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3.
Câu 81: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] C4H11N có số đông phân amin bậc một và bậc hai lần lượt là
A. 3 và 4. B. 4 và 2. C. 7 và 1. D. 4 và 3.
Câu 82: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. tơ visco. B. tơ nilon-6,6. C. tơ nitron. D. tơ capron.
Câu 83: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Kim loại nào dưới đây dẫn điện tốt nhất?
A. Al. B. Fe. C. Ag. D. Cu.
Câu 84: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Amin nào dưới đây là amin bậc hai?
A. (CH3)2NH. B. (CH3)2CH-NH2. C. CH3NH2. D. (CH3)3N.
Câu 85: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Dung dịch nào dưới đây làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ?
A. Lysin. B. Alanin. C. Axit glutamic. D. Glyxin.
Câu 86: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Đun nóng tripeptit với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm thu được
phức chất có màu
A. Vàng. B. Xanh lam. C. Tím. D. Đỏ gạch.
Câu 87: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Polime nào dưới đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poli(vinyl axetat). B. Poli(etylen terephtalat).
D. Poli(metyl metacrylat). C. Poli(vinyl clorua).
Câu 88: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Metyl axetat có công thức phân tử là
A. C2H4O. B. C3H6O. C. C3H6O2. D. C2H4O2.
Câu 89: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Công thức chung của este no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n+2O2 (n ≥ 2). B. CnH2nO (n ≥ 2). C. CnH2n+2O (n ≥ 2). D. CnH2nO2 (n ≥ 2).
Câu 90: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Chất nào sau đây là este?
A. HCOOCH3. B. CH3COCH3. C. CH3COOH. D. CH3CHO.
Câu 91: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] 2-metylbutan-2-ol là ancol có bậc
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 92: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Axit nào sau đây là axit béo:
A. Axit ađipic. B. Axit glutamic. C. Axit stearic. D. Axit axetic.

7
HỌC OFF: Lưu Phái-Thanh Trì-Hà Nội
www.facebook.com/luyenthihoahocthaydung
GIÁO VIÊN CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC : THS NGUYỄN ĐỨC DŨNG - 0819321111

Câu 93: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Axit axetic là hợp chất có công thức
A. CH3COOCH3. B. HCOOH. C. CH3COOH. D. CH3CHO.
Câu 94: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Amoniac là chất khí không màu, mùi khai và sốc. Công thức
phân tử của Amoniac là
A. NH3. B. NO2. C. N2O. D. N2.
Câu 95: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Để chứng minh trong phân tử Glucozơ có nhiều nhóm OH kề
nhau, người ta cho dung dịch Glucozơ phản ứng với
A. AgNO3/NH3 đun nóng. B. Anhidrit axetic.
C. dung dịch Brom. D. Cu(OH)2.
Câu 96: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước?
A. NaOH. B. HCIO3. C. K2SO4. D. C6H12O6 (Glucozơ).
Câu 97: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Vinyl axetat là một este có công thức
A. HCOOCH=CH2. B. CH3COOCH3.
C. CH3COOCH=CH2. D. CH2=CHCOOCH3.
Câu 98: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho phản ứng C2H2 + H2O → A, A là chất nào dưới đây
A. CH2=CHOH. B. CH3COOH. C. C2H5OH. D. CH3CHO.
Câu 99: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Chất nào không phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường?
A. Axit axetic. B. etilen glicol. C. Anđehit axetic. D. Glyxerol.
Câu 100: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Có bao nhiêu ankin mà trong phân tử hiđro chiếm 11,1119% về
khối lượng
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 101: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Chất nào dưới đây không phải là este?
A. CH3COOH. B. HCOOCH3. C. HCOOC6H5. D. CH3COOCH3.
Câu 102: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Sục khí HCl vào dung dịch Na2SiO3, thu được kết tủa là
A. SiO3. B. NaCl. C. H2SiO3. D. SiO2.
Câu 103: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Phản ứng nào sau đây sai?
A. C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O. B. C2H5OH + NaOH → C2H5ONa + H2O.
C. 2C2H5OH + 2Na → 2C5H5ONa + H2. D. 2C6H5OH + 2Na → 2C6H5ONa + H2.
Câu 104: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Quặng photphorit chứa thành phần chính là
A. Al2O3. B. 3Ca3(PO4).CaF2. C. Fe3O4. D. Ca3(PO4)2.
Câu 105: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cặp dung dịch chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra kết
tủa?
A. KOH và H2SO4. B. CuSO4 và HCl.
C. NaHCO3 và HCl. D.Na2CO3và Ba(HCO3)2.
Câu 106: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Chất khí X gây ra hiệu ứng nhà kính và tham gia vào quá trình
quang hợp của cây xanh tạo tinh bột. Chất X là
A. CO2. B. N2. C. O2. D. H2.
Câu 107: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Glixerol có công thức là
A. C6H5OH. B. C2H5OH. C. C2H4(OH)2. D. C3H5(OH)3.
Câu 108: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Công thức của tristearin là
A. (C15H33COO)3C3H5. B. (C17H33COO)3C3H5.

8
HỌC OFF: Lưu Phái-Thanh Trì-Hà Nội
www.facebook.com/luyenthihoahocthaydung
GIÁO VIÊN CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC : THS NGUYỄN ĐỨC DŨNG - 0819321111

C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C17H35COO)3C3H5.
Câu 109: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được ancol
etylic?
A. C2H5COOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOC2H3. D. HCOOC3H7.
Câu 110: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Etylamin tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. K2SO4. B. NaOH. C. HCl. D. KCl.
Câu 111: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 112: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?
A. Tơ xenlulozơ axetat. B. Tơ visco.
C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ tằm.
Câu 113: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Thành phần chính của muối ăn là
A. BaCl2. B. CaCO3. C. NaCl. D. Mg(NO3)2.
Câu 114: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Dung dịch chất nào dưới đây không có khả năng dẫn điện?
A. NaCl. B. C12H22O11. C. KOH. D. H2SO4.
Câu 115: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Dung dịch nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. Fructozơ. B. Saccarozơ. C. Glyxin. D. Metyl axetat.
Câu 116: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được
dùng làm vật liệu cách điện, ống
dẫn nước, vải che mưa,. PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây?
A. Propilen. B. Acrilonitrin. C. Vinyl clorua. D. Vinyl axetat.
Câu 117: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Hiđrocacbon X không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ
thường. Tên gọi của X là
A. isopren. B. stiren. C. metan. D. etilen.
Câu 118: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi
trường axit?
A. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ. B. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.
C. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. D. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.
Câu 119: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3,
vai tṛò của NaNO3 trong phản ứng là
A. chất xúc tác. B. chất khử. C. chất oxi hoá. D. môi trường.
Câu 120: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala-Gly là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 121: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Công thức phân tử của tristearin là
A. (C17H33COO)3C3H5. B. C17H35COOH.
C. C17H33COOH. D. (C17H35COO)3C3H5.
Câu 122: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp?
A. Tơ visco. B. Tơ nitron. C. Tơ capron. D. Tơ tằm.
Câu 123: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. Au. B. Cu. C. Ag. D. Al.

9
HỌC OFF: Lưu Phái-Thanh Trì-Hà Nội
www.facebook.com/luyenthihoahocthaydung
GIÁO VIÊN CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC : THS NGUYỄN ĐỨC DŨNG - 0819321111

Câu 124: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Phát biểu nào không đúng?
A. Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
B. Thủy phân saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất.
C. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
D. Khử glucozơ bằng H2 (xt Ni, t°) được sobitol.
Câu 125: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Số e lớp ngoài cùng của Al (Z = 13) ở trạng thái cơ bản là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 126: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch HCl?
A. Cu. B. Na. C. Mg. D. Fe.
Câu 127: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng
nhưng không phản ứng được với dung dịch FeSO4?
A. Ni. B. K. C. Zn. D. Ag.
Câu 128: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] PE là polime có nhiều ứng dụng rộng rãi (áo mưa, khăn trải bàn,
túi ni-lông). Có thể điều chế PE bằng phản ứng trùng hợp monome nào sau đây?
A. CH2=CHCl. B. CH3CH3. C. CH2=CHCH3. D. CH2=CH2.
Câu 129: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Chất nào sau đây không tan được trong dung dịch HCl?
A. KCl. B. CaCO3. C. Fe(OH)3. D. BaSO4.
Câu 130: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Tổng số nguyên tử trong một phân tử alanin bằng
A. 12. B. 10. C. 14. D. 13.
Câu 131: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Amin đơn chức X có % khối lượng của N là 23,73%. Số CTCT
của X là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 132: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nóng dư tạo
ra khí NO2?
A. Fe2O3. B. FeO. C. CuO. D. KOH.
Câu 133: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri
propionat?
A. C2H5OOCCH3. B. HCOOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 134: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Saccarozơ. B. Fructozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ.
Câu 135: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Ancol etylic là ancol được sử dụng phổ biến trong các đồ uống
như bia, rượu. Phân tử khối của ancol etylic bằng
A. 60. B. 46. C. 32. D. 28.
Câu 136: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Tơ visco thuộc loại:
A. Tơ tổng hợp. B. Tơ thiên nhiên. C. Tơ poliamit. D. Tơ bán tổng hợp.
Câu 137: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Este (C17H33COO)3C3H5 có tên gọi là:
A. tripanmitin. B. stearic. C. tristearin. D. triolein.
Câu 138: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Đường fructozơ có nhiều trong mật ong, ngoài ra còn có trong
các loại hoa quả và rau xanh như ổi, cam, xoài, rau diếp xoắn, cà chua.rất tốt cho sức khỏe.
Công thức phân tử của fructozơ là:
A. C12H22O11. B. CH3COOH. C. C6H12O6. D. C6H10O5.

10
HỌC OFF: Lưu Phái-Thanh Trì-Hà Nội
www.facebook.com/luyenthihoahocthaydung
GIÁO VIÊN CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC : THS NGUYỄN ĐỨC DŨNG - 0819321111

Câu 139: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Phản ứng giữa C2H5OH với CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc, đun
nóng) là phản ứng:
A. xà phòng hóa. B. este hóa. C. trùng ngưng. D. trùng hợp.
Câu 140: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Polime nào sau đây có dạng phân nhánh:
A. Polietylen. B. Polivnylclorua.
C. Polimetyl metacrylat. D. Amilopectin.
Câu 141: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong
dung dịch H2SO4 đun nóng là
A. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ. B. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ.
C. glucozơ, saccarozơ và fructozơ. D. fructozơ, saccarozơ và tinh bột.
Câu 142: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho phương trình phản ứng: aCu + bHNO3 → cCu(NO3)2 + dNO
+ eH2O. Tỉ lệ a: b là
A. 3: 5. B. 1: 4. C. 2: 5. D. 3: 8.
Câu 143: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Nhỏ dung dịch iot lên mặt cắt của miếng chuối xanh thấy xuất
hiện màu xanh tím là do chuối
xanh có chứa
A. Tinh bột. B. Saccarozo. C. Xenlulozo. D. Glucozo.
Câu 144: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của
X là:
A. etyl axetat. B. propyl axetat. C. metyl propionat. D. metyl axetat.
Câu 145: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Aminoaxit X trong phân tử có hai nhóm cacboxyl và một nhóm
amino. Vậy X là
A. glyxin. B. Lysin. C. axit glutamic. D. alanin.
Câu 146: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Tripeptit là hợp chất
A. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau.
B. có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit.
C. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit.
D. có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau.
Câu 147: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3-
CH(NH2)-COOH?
A. Axit α-aminopropionic. B. Anilin.
C. Axit 2-aminopropanoic. D. Alanin.
Câu 148: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử
A. chỉ chứa nhóm amino. B. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino.
C. chỉ chứa nhóm cacboxyl. D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon.
Câu 149: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] H2N-CH2-COOH không tác dụng với
A. HCl. B. NaOH.
C. C2H5OH (có mặt HCl). D. H2 (xt Ni, t°).
Câu 150: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là
A. H2N – CH2 - COOH. B. C6H5NH2.
C. C2H5OH. D. CH3NH2.
Câu 151: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Chất thuộc loại đisaccarit là
11
HỌC OFF: Lưu Phái-Thanh Trì-Hà Nội
www.facebook.com/luyenthihoahocthaydung
GIÁO VIÊN CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC : THS NGUYỄN ĐỨC DŨNG - 0819321111

A. fructozơ. B. glucozơ. C. xenlulozơ. D. saccarozơ.


Câu 152: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. fructozơ. B. xenlulozơ. C. saccarozơ. D. tinh bột.
Câu 153: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic.
Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HO-C2H4-CHO. B. HCOOC2H5. C. CH3COOCH3. D. C2H5COOH.
Câu 154: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân hoàn toàn các
protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là
A. α-aminoaxit. B. este. C. β-aminoaxit. D. axit cacboxylic.
Câu 155: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Loại dầu nào sau đây không phải là este của axit béo và glixerol?
A. Dầu ôliu. B. Dầu vừng. C. Dầu gan cá. D. Dầu luyn.
Câu 156: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Theo nguồn gốc, loại tơ cùng loại với len là
A. visco. B. xenlulozơ axetat. C. bông. D. capron.
Câu 157: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?
A. [C6H8O2(OH)3]n. B. [C6H7O2(OH)3]n. C. [C6H5O2(OH)3]n. D. [C6H7O3(OH)3]n.
Câu 158: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Kim loại nào sau đây nhẹ nhất (khối lượng riêng nhỏ nhất) trong
tất cả các kim loại?
A. Kali. B. Rubiđi. C. Natri. D. Liti.
Câu 159: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Este vinyl axetat có công thức là
A. CH3COOCH=CH2. B. CH3COOCH3.
C. HCOOCH3. D. CH2=CHCOOCH3.
Câu 160: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Hợp chất không làm đổi màu giấy quỳ ẩm là
A. H2N-CH2-CH(NH2)-COOH. B. H2NCH2COOH.
C. C6H5ONa. D. CH3NH2.
Câu 161: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Chất nào sau đây có phản ứng tráng gương?
A. Xenlulozơ. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Tinh bột.
Câu 162: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Hợp chất hữu cơ X có tên gọi là N-Metylanilin có công thức cấu
tạo thu gọn là
A. C6H5 – CH2 – NH2. B. CH3 – C6H4 – NH2.
C. C6H5 - NH – CH3. D. CH3 - NH – CH3.
Câu 163: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Polime được điều chế bằng phản ứng trùng nhưng là?
A. Nilon-6,6. B. Poli(vinylclorua).
C. Polietilen. D.Poli(metyl metacrylat).
Câu 164: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Este etyl fomat có công thức là
A. HCOOCH3. B. CH3COOCH3. C. HCOOC2H5. D. HCOOCH=CH2.
Câu 165: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Hợp chất H2N-CH2-COOH có tên thông thường là
A. Alanin. B. Axit aminoaxetic.
C. Glyxin. D. Axit 2-aminoetanoic.
Câu 166: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Chất nào dưới đây tác dụng với H2 (Ni, t°) tạo thành sobitol?
A. Glucozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Saccarozơ.

12
HỌC OFF: Lưu Phái-Thanh Trì-Hà Nội
www.facebook.com/luyenthihoahocthaydung
GIÁO VIÊN CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC : THS NGUYỄN ĐỨC DŨNG - 0819321111

Câu 167: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Công thức cấu tạo của đimetylamin là
A. CH3NH2. B. (CH3)2NH. C. CH3CH2NH2. D. (CH3)3N.
Câu 168: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Dung dịch nào sau đây tác dụng được với kim loại Cu?
A. HCI. B. HNO3 loãng. C. FeSO4. D. H2SO4 loãng.
Câu 169: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Saccarozơ thuộc loại:
A. Polime. B. Monosaccarit. C. Polisaccarit. D. Disaccarit.
Câu 170: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Chất nào sau đây là este?
A. CH3COCH3. B. HCOOCH3. C. CH3COOH. D. CH3CHO.
Câu 171: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Khi xà phòng hóa tristearn ta thu được sản phẩm là:
A. C17H35COONa và glixerol. B. C15H31COONa và etanol.
C. C15H31COONa và glixerol. D. C17H33COONa và glixerol.
Câu 172: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Trong phân tử Ala-Gly, aminno axit đầu N chứa nhóm
A. NH2. B. COOH. C. NO2. D. CHO.
Câu 173: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho dãy các kim loại: Ag, Cu, Au, Al. Kim loại trong dãy có độ
dẫn điện tốt nhất là
A. Al. B. Au. C. Cu. D. Ag.
Câu 174: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol.
B. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.
C. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.
D. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.
Câu 175: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Este có mùi chuối chín là
A. Geranyl axetat. B. Isoamyl axetat. C. Etyl axetat. D. Etyl butirat.
Câu 176: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ tằm. B. Tơ axetat. C. Tơ capron. D. Tơ nilon-6,6.
Câu 177: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Oxit nào sau đây bị oxi hóa khi phản ứng với dung dịch HNO3
loãng?
A. Al2O3. B. FeO. C. MgO. D. Fe2O3.
Câu 178: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH tạo thành
HCOONa và C2H5OH?
A. HCOOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 179: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột
thấy xuất hiện màu
A. hồng. B. nâu đỏ. C. xanh tím. D. vàng.
Câu 180: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho dãy các ion kim loại: K+, Ag+, Fe2+, Cu2+. Ion kim loại có
tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là
A. Ag+. B. K+. C. Fe2+. D. Cu2+.
Câu 181: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Công thức của glyxin là
A. H2NCH2COOH. B. CH3NH2.
C. C2H5NH2. D. H2NCH(CH3)COOH.

13
HỌC OFF: Lưu Phái-Thanh Trì-Hà Nội
www.facebook.com/luyenthihoahocthaydung
GIÁO VIÊN CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC : THS NGUYỄN ĐỨC DŨNG - 0819321111

Câu 182: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ tằm. B. Tơ capron. C. Tơ nitron. D. Tơ visco.
Câu 183: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền
qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là
A. poli(vinyl clorua). B. polietilen.
C. poli(metyl metacrylat). D. poliacrilonitrin.
Câu 184: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Kim loại Al tan được trong dung dịch
A. HNO3 đặc, nguội. B. H2SO4 đặc, nguội. C. NaCl. D. NaOH.
Câu 185: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất
A. glucozơ và glixerol. B. xà phòng và glixerol.
C. glucozơ và ancol etylic. D. xà phòng và ancol etylic.
Câu 186: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Ở nhiệt độ thường, kim loại Na phản ứng với nước tạo thành
A. Na2O và H2. B. NaOH và O2. C. NaOH và H2. D. Na2O và O2.
Câu 187: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Polistiren. B. Polietilen.
C. Poli (vinyl clorua). D. Poli(etylen-terephtalat).
Câu 188: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Thủy phân hoàn toàn một lượng tristearin trong dung dịch NaOH
(vừa đủ), thu được 1 mol glixerol và
A. 1 mol natri stearat. B. 3 mol axit stearic.
C. 3 mol natri stearat. D. 1 mol axit stearic.
Câu 189: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho dãy các kim loại: Ag, Cu, Al, Mg. Kim loại trong dãy có
tính khử yếu nhất là
A. Ag. B. Mg. C. Cu. D. Al.
Câu 190: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?
A. Trimetylamin. B. Phenylamin. C. Metylamin. D. Đimetylamin.
Câu 191: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2?
A. Phenyl axetat. B. Etyl axetat. C. Vinyl axetat. D. Propyl axetat.
Câu 192: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Sục khí nào sau đây vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy xuất hiện
kết tủa màu trắng?
A. O2. B. HCl. C. CO2. D. H2.
Câu 193: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure?
A. Ala-Gly-Gly. B. Ala-Ala-Gly-Gly. C. Gly-Ala-Gly. D. Ala-Gly.
Câu 194: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Tỉ khối hơi của một este no, đơn chức X so với hiđro là 37. Công
thức phân tử của X là
A. C2H4O2. B. C5H10O2. C. C3H6O2. D. C4H8O2.
Câu 195: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Ở nhiệt độ cao, khí H2 khử được oxit nào sau đây?
A. Al2O3. B. MgO. C. CuO. D. CaO.
Câu 196: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Axit fomic có trong nọc độc của ong và kiến có công thức là:
A. HCOOH. B. C6H5COOH. C. CH3COOH. D. HOOC-COOH.

14
HỌC OFF: Lưu Phái-Thanh Trì-Hà Nội
www.facebook.com/luyenthihoahocthaydung
GIÁO VIÊN CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC : THS NGUYỄN ĐỨC DŨNG - 0819321111

Câu 197: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào
phần vỏ tàu (Phần ngâm dưới nước) những tấm kim loại
A. Ag. B. Cu. C. Zn. D. Sn.
Câu 198: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Tinh thể chất X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có
nhiều trong mật ong nên làm cho mật ong có vị ngọt sắc. Trong công nghiệp, X được điều chế
bằng phản ứng thủy phân chất Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là
A. fructozơ và saccarozơ. B. glucozơ và fructozơ.
C. saccarozơ và xenlulozơ. D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 199: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch
NaOH sản phẩm thu được là:
A. HCOONa và C2H5OH. B. CH3COONa và C2H5OH.
C. HCOONa và CH3OH. D. CH3COONa và CH3OH.
Câu 200: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch FeSO4 và
dung dịch HNO3 đặc, nguội?
A. Cu. B. Mg. C. Al. D. Cr.
Câu 201: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Mùi tanh của cá (đặc biệt là cá mè) chủ yếu do chất (CH3)3N có
tên gọi nào sau đây?
A. Metyl amin. B. Etyl amin. C. Đimetyl amin. D. Trimetyl amin.
Câu 202: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Khi đốt cháy một chất hữu cơ X người ta thu được CO2 và hơi
nước. Thành phần nguyên tố của X là
A. Không xác định. B. chỉ gồm C, H.
C. gồm C, H hoặc C, H, O. D. chỉ gồm C, H, O.
Câu 203: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho các kim loại: Al, Cu, Au, Ag. Kim loại dẫn điện tốt nhất
trong các kim loại này là:
A. Al. B. Cu. C. Au. D. Ag.
Câu 204: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Chất nào sau đây ở trạng thái rắn ở điều kiện thường?
A. Triolein. B. Glyxin. C. Etyl aminoaxetat. D. Anilin.
Câu 205: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?
A. Tơ visco. B. Tơ nitron. C. Tơ nilon–6,6. D. Tơ tằm.
Câu 206: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch
A. NaNO3. B. K2CO3. C. MgCl2. D. CuSO4.
Câu 207: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phản ứng thủy luyện?
A. Mg. B. Na. C. Al. D. Cu.
Câu 208: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Saccarozơ. B. Fructozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ.
Câu 209: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Etyl fomat là chất có mùi thơm, không độc được dùng làm chất
tạo hương trong công nghiệp thực phẩm. Công thức cấu tạo của etyl fomat là
A. HCOOCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC2H3.
Câu 210: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaHCO3?
A. NaCl. B. NaNO3. C. K2CO3. D. HCl.

15
HỌC OFF: Lưu Phái-Thanh Trì-Hà Nội
www.facebook.com/luyenthihoahocthaydung
GIÁO VIÊN CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC : THS NGUYỄN ĐỨC DŨNG - 0819321111

Câu 211: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Khí CO khử được oxit kim loại nào sau đây ở nhiệt độ cao?
A. Fe2O3. B. MgO. C. Al2O3. D. K2O.
Câu 212: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Để xử lý nước thải có tính axit, người ta thường dùng
A. Phèn chua. B. Muối ăn. C. Nước vôi. D. Giấm ăn.
Câu 213: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Xà phòng hóa hoàn toàn triolein bằng dung dịch NaOH, thu được
glixerol và chất hữu cơ X. Chất X là
A. C17H33COONa. B. CH3COONa. C. C17H33COOH. D. C17H35COOH.
Câu 214: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Kim loại nào sau đây trong công nghiệp chỉ được điều chế bằng
phương pháp điện phân nóng chảy hợp chất của nó?
A. Cu. B. Fe. C. Ag. D. Na.
Câu 215: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng hợp?
A. CH2=CH-Cl. B. H2NCH2COOH. C. CH3COOH. D. CH3COOCH3.
Câu 216: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Etylamin. B. Glyxin. C. Alanin. D. Anilin.
Câu 217: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Kim loại sắt không phản ứng được với chất hoặc dung dịch nào
sau đây?
A. Dung dịch FeCl3. B. Dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
C. Al2O3. D. O2.
Câu 218: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Polime nào sau đây được dùng để sản xuất tơ?
A. Polibata-1,3-dien. B. Polietilen. C. Polacrilonitrin. D. Poli(vinyl clorua).
Câu 219: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Chất nào sau đây thuộc loại oxit axit?
A. CO. B. Al2O3. C. NO. D. CO2.
Câu 220: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Hợp chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác
dụng với dung dịch NaOH?
A. Al(OH)3. B. KHSO4. C. BaCl2. D. AlCl3.
Câu 221: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một
lượng dư kim loại sau đây?
A. Mg. B. Cu. C. Ba. D. Ag.
Câu 222: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. NaCl và AgNO3. B. NaOH và HCl.
C. NaOH và Ba(NO3)2. D. Fe(NO3)2 và HCl.
Câu 223: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 224: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Lọai thực phẩm nào chứa nhiều glucozơ là:
A. mật ong. B. đường kính. C. Quả nho. D. mật mía.
Câu 225: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Số amin bậc hai ứng với công thức phân tử C4H9N là
A. 1. B. 4. C. 8. D. 3.
Câu 226: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Anilin có công thức là
A. H2N-CH2-COOH. B. H2N-CH2-CH2-COOH.
C. CH3-CH(NH2)-COOH. D. C6H5-NH2.

16
HỌC OFF: Lưu Phái-Thanh Trì-Hà Nội
www.facebook.com/luyenthihoahocthaydung
GIÁO VIÊN CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC : THS NGUYỄN ĐỨC DŨNG - 0819321111

Câu 227: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Một số protein tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
B. Trong protein không chứa nguyên tố nitơ.
C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α -amino axit gọi là liên kết peptit.
D. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α -amino axit.
Câu 228: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Trùng hợp propen thu được polime có tên gọi là
A. polipropilen. B. polietilen.
C. polistiren. D. poli(vinyl clorua).
Câu 229: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Trong bốn kim loại Al, Mg, Fe, Cu, kim loại có tính khử yếu
nhất là
A. Fe. B. Mg. C. Cu. D. Al.
Câu 230: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Tên gọi của NaBr?
A. Phân đạm. B. Natricacbonat. C. Natribromua. D. Muối ăn.
Câu 231: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Kim loại cứng nhất là:
A. Crom. B. Đồng. C. Sắt. D. Bạc.
Câu 232: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Khi cho X (C4H8O2) tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng thu
được CH3COONa. Công thức cấu tạo của X là:
A. C2H5COOH. B. HCOOC3H7.
C. CH3COOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 233: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Loại tơ nào sau đây là tơ nhân tạo:
A. Tơ nilon -6. B. Tơ tằm. C. Tơ lapsan. D. Tơ axetat.
Câu 234: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Công thức phân tử của axetilen là:
A. C2H6. B. C3H6. C. C2H4. D. C2H2.
Câu 235: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch H2SO4
loãng:
A. Cu. B. Al. C. Mg. D. Fe.
Câu 236: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Vinyl axetat có công thức là
A. CH3COOCH3. B. HCOOCH3.
C. CH2=CHCOOCH3. D. CH3COOCH=CH2.
Câu 237: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng
được với dung dịch Cu(NO3)2 là:
A. CuO, Al, Mg. B. Zn, Al, Fe.
C. MgO, Na, Ba. D. ZnO, Ni, Sn.
Câu 238: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Chất X có cấu tạo CH3COOCH3. Tên gọi của X là
A. metyl axetat. B. etyl axetat. C. metyl propionat. D. propyl axetat.
Câu 239: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc α-amino axit, có số liên kết peptit là n.
B. Các dung dịch amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím.
C. Peptit đều ít tan trong nước.
D. Trong phân tử valin chỉ có 1 nhóm amino.

17
HỌC OFF: Lưu Phái-Thanh Trì-Hà Nội
www.facebook.com/luyenthihoahocthaydung
GIÁO VIÊN CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC : THS NGUYỄN ĐỨC DŨNG - 0819321111

Câu 240: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch saccarozơ phản ứng với CuO tạo dung dịch màu xanh lam.
B. Hồ tinh bột tác dụng với dung dịch iot tạo hợp chất màu xanh tím.
C. Glucozơ bị thủy phân trong môi trường axit.
D. Xenlulozơ bị thuỷ phân trong dung dịch kiềm đun nóng.
Câu 241: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch brom?
A. Stiren. B. Etilen. C. Benzen. D. CH2=CH-COOH.
Câu 242: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Hóa chất không sử dụng làm phân bón hóa học là
A. KCl. B. (NH4)2HPO4. C. Ca(H2PO4)2. D. NaCl.
Câu 243: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Etanal có công thức hóa học là
A. CH3COCH3. B. HCHO. C. CH3CHO. D. C2H5CHO.
Câu 244: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Hợp chất không hòa tan được Cu(OH)2 là
A. propan-1,2-điol. B. etylen glicol. C. propan-1,3-điol. D. glixerol.
Câu 245: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Alanin có công thức là
A. H2N-CH2-CH2-COOH. B. H2N-CH(CH3)-COOH.
C. CH2=CHCOONH4. D. H2N-CH2-COOH.
Câu 246: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh?
A. MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2. B. CH3COOH, BaCl2, KOH.
C. Cu(NO3)2, CaCl2, NH3. D. H3PO4, Fe(NO3)3, NaOH.
Câu 247: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat,
tơ capron, tơ enang. Những loại tơ thuộc loại tơ nhân tạo là
A. Tơ tằm và tơ enang. B. Tơ visco và tơ axetat.
C. Tơ visco và tơ nilon-6,6. D. Tơ nilon – 6,6 và tơ capron.
Câu 248: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Este HCOOCH3 có tên gọi là
A. metyl fomat. B. etyl fomat. C. metyl axetat. D. etyl axetat.
Câu 249: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Sođa khan có công thức hóa học là
A. NH4HCO3. B. Na2CO3. C. NaHCO3. D. CaCO3.
Câu 250: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Những tính chất vật lí chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt,
ánh kim, dẻo) được gây nên chủ yếu bởi
A. Khối lượng riêng của kim loại. B. Cấu tạo mạng tinh thể của kim loại.
C. Tính chất của kim loại. D. Các electron tự do trong mạng tinh thể kim
loại.
Câu 251: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Y là một polisaccarit có trong thành phần của tinh bột và có cấu
trúc mạch cacbon không phân nhánh. Tên gọi của Y là
A. amilopectin. B. saccarozơ. C. amilozơ. D. glucozơ.
Câu 252: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Amin nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. CH3NHC2H5. B. C6H5NH2. C. (CH3)2NH. D. C2H5NH2.
Câu 253: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Phát biểu nào dưới đây chưa chính xác?
A. Tinh bột, mantozơ và glucozơ lần lượt là poli- đi- và monosaccarit.
B. Monosaccarit là cacbon hiđrat không thể thủy phân được.
C. Đisaccarit là cacbon hiđrat thủy phân sinh ra hai loại monosaccarit.
D. Polisaccarit là cacbon hiđrat thủy phân sinh ra nhiều phân tử monosaccarit.
18
HỌC OFF: Lưu Phái-Thanh Trì-Hà Nội
www.facebook.com/luyenthihoahocthaydung
GIÁO VIÊN CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC : THS NGUYỄN ĐỨC DŨNG - 0819321111

Câu 254: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phân tử có hai nhóm - CO-NH- được gọi là đipeptit, ba nhóm thì được gọi là tripeptit.
B. Trong mỗi phân tử protit, các aminoaxit được sắp xếp theo một thứ tự xác định.
C. Những hợp chất hình thành bằng cách ngưng tụ hai hay nhiều α-aminoaxit được gọi là
peptit.
D. Các peptit có từ 10 đến 50 đơn vị amino axit cấu thành được gọi là polipeptit.
Câu 255: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định do:
A. có tính chất hóa học khác nhau.
B. có cấu trúc không xác định.
C. có khối lượng quá lớn.
D. là hỗn hợp của nhiều phân tử có khối lượng khác nhau.
Câu 256: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Loại đường không có tính khử là:
A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Fructozơ. D. Mantozơ.
Câu 257: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Trong các chất sau đây chất nào không phải là polime
A. Tristearat glixerol. B. Cao su. C. Tinhbột. D. Nhựa bakelit.
Câu 258: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho dung dịch màu
tím xanh.
B. Axit glutamic HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH có tính lưỡng tính.
C. Trong một phân tử tripeptit mạch hở có 3 liên kết peptit.
D. Các hợp chất peptit bền trong môi trường bazơ và môi trường axit.
Câu 259: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho các phát biểu sau:
1. Trong công nghiệp, các ankan sản xuất chủ yếu từ các anken.
2. Khí thiên nhiên có thành phần chính là CH4.
3. Hầu hết các hidrocacbon đều tan rất ít hoặc không tan trong nước.
4. Benzen tác dụng với khí clo chiếu sáng thu được clobenzen.
Số phát biểu đúng là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 260: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Thứ tự một số cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa như sau:
Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp chất không phản ứng với nhau là
A. Cu và dung dịch FeCl3. B. Fe và dung dịch FeCl3.
C. Fe và dung dịch CuCl2. D. dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2.
Câu 261: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Hai khoáng vật chính của photpho là:
A. Apatit và photphorit. B. Apatit và đolomit.
C. Photphorit và đolomit. D. Photphorit và cacnalit.
Câu 262: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Hợp chất trong phân tử có liên kết ion là?
A. H2O. B. NaCl. C. HCl. D. NH3.
Câu 263: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Bậc của ancol là
A. số cacbon có trong phân tử ancol. B. số nhóm chức có trong phân tử.
C. bậc cacbon lớn nhất trong phân tử. D. bậc của cacbon liên kết với nhóm -OH.
Câu 264: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Chất nào sau đây không điều chế trực tiếp được axetilen?
A. Ag2C2. B. CaC2. C. Al4C3. D. CH4.

19
HỌC OFF: Lưu Phái-Thanh Trì-Hà Nội
www.facebook.com/luyenthihoahocthaydung
GIÁO VIÊN CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC : THS NGUYỄN ĐỨC DŨNG - 0819321111

Câu 265: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Glucozơ và mantozơ đều không thuộc loại
A. đisaccarit. B. monosaccarit. C. cacbohiđrat. D. polisaccarit.
Câu 266: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Để nhận biết gly – gly và gly – gly – gly trong hai lọ riêng biệt,
thuốc thử cần dùng là:
A. NaCl. B. NaOH. C. HCl. D. Cu(OH)2.
Câu 267: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Nhóm –CO–NH– giữa hai đơn vị α-amino axit gọi là:
A. Nhóm amit. B. Nhóm cacbonyl. C. Nhóm peptit. D. Nhóm amino axit.
Câu 268: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Chất nào sau đây không phân li ra ion trong nước?
A. C6H12O6 (glucozơ). B. MgCl2.
C. HClO3. D. Ba(OH)2.
Câu 269: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Chất X có công thức cấu tạo CH2=CH-COOCH3. Tên gọi của X

A. etyl axetat. B. metyl axetat. C. propyl fomat. D. metyl acrylat.
Câu 270: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Để xử lý chất thải có tính axit, người ta thường dùng
A. Giấm ăn. B. Nước vôi. C. Muối ăn. D. Phèn chua.
Câu 271: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cấu tạo hoá học là
A. số lượng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
B. các loại liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
C. bản chất liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
D. thứ tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
Câu 272: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác
dụng với CH3NH2?
A. NaOH. B. HCl. C. NaCl. D. CH3OH.
Câu 273: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Để đề phòng bị nhiễm độc CO, người ta sử dụng mặt nạ với chất
hấp phụ nào sau đây?
A. CuO và MgO. B. CuO và MnO2. C. CuO và Fe2O3. D. Than hoạt tính.
Câu 274: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Anken X phản ứng với HBr được chất Y duy nhất. X là:
A. 2-meyl-but-1-en. B. pent-2-en. C. but-2-en. D. but-1-en.
Câu 275: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Etanol là chất có tác động đến thần kinh trung ương. Khi hàm
lượng etanol trong máu tăng cao sẽ có hiện tượng nôn, mất tính háo nước và có thể dẫn đến tử
vong. Tên gọi khác của etanol là:
A. axit fomic. B. etanal. C. Ancol etylic. D. Ancol metylic.
Câu 276: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?
A. CH4. B. Na2CO3. C. CO2. D. NaCN.
Câu 277: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Chất nào sau đây có tên gọi là etanol?
A. CH3CHO. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. CH3OH.
Câu 278: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Công thức phân tử của glucozơ là
A. (C6H10O5)n. B. C6H12O6. C. C2H4O2. D. C12H22O11.
Câu 279: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Chất nào sau đây tham gia phản ứng trùng hợp?
A. Toluen. B. Propan. C. Etilen. D. Benzen.

20
HỌC OFF: Lưu Phái-Thanh Trì-Hà Nội
www.facebook.com/luyenthihoahocthaydung
GIÁO VIÊN CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC : THS NGUYỄN ĐỨC DŨNG - 0819321111

Câu 280: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho anđehit acrylic (CH2=CH–CHO) phản ứng hoàn toàn với H2
(dư, xúc tác Ni, t°) thu được sản phẩm là:
A. CH3CH2CHO. B. CH3CH2COOH. C. CH2=CH–CH2OH. D. CH3CH2CH2OH.
Câu 281: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. Etyl fomat. B. Metyl metacrylat. C. Etyl axetat. D. Metyl axetat.
Câu 282: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Dung dịch nào có pH < 7?
A. Dung dịch nước đường. B. Dung dịch nước vôi trong.
C. Dung dịch nước cốt chanh. D. Dung dịch nước muối ăn.
Câu 283: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ,
người ta thực hiện một thí nghiệm được mô tả như hình vẽ:

Phát biểu nào sau đây đúng?


A. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch NaOH.
B. Thí nghiệm trên dùng để xác định sự có mặt của clo có trong hợp chất hữu cơ.
C. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống
nghiệm.
D. Thí nghiệm trên dùng để xác định sự có mặt của C và H có trong hợp chất hữu cơ.
Câu 284: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Chất nào sau đây không tan trong nước?
A. Saccarozơ. B. Fructozơ. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 285: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cấu hình electron thu gọn của ion Fe2+ là?
A. [Ar] 4s2 3d4. B. [Ar] 3d4 4s3. C. [Ar] 3d6. D. [Ar] 3d6 4s2.
Câu 286: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Trong hoá học vô cơ, loại phản ứng nào sau đây luôn kèm theo
sự thay đổi số oxi hoá của các nguyên tố?
A. Phản ứng trao đổi. B. Phản ứng hoá hợp.
C. Phản ứng phân hủy. D. Phản ứng thế.
Câu 287: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Diêm tiêu kali được dùng để chế tạo thuốc nổ đen, đồng thời
được dùng làm phân bón. Công thức hóa học của diêm tiêu kali là:
A. KCl. B. K2SO4. C. KNO3. D. K2CO3.
Câu 288: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Đổ từ từ dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaCl, hiện tượng quan
sát được là?
A. Xuất hiện kết tủa trắng. B. Xuất hiện kết tủa đen.
C. Xuất hiện kết tủa vàng nhạt. D. Xuất hiện kết tủa vàng đậm.
Câu 289: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Clorua vôi là hóa chất có khả năng tẩy rửa, tẩy uế, sát khuẩn.
Công thức hóa học của clorua vôi là:
A. Ca(ClO3)2. B. CaOCl2. C. Ca(ClO)2. D. CaCl2.

21
HỌC OFF: Lưu Phái-Thanh Trì-Hà Nội
www.facebook.com/luyenthihoahocthaydung
GIÁO VIÊN CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC : THS NGUYỄN ĐỨC DŨNG - 0819321111

Câu 290: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Kim loại nào là kim loại kiềm?
A. Be. B. Mg. C. Sr. D. Li.
Câu 291: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Sản phẩm cuối cùng thu được khi thủy phân hoàn toàn xenlulozơ
trong môi trường axit đun nóng là
A. Sobitol. B. Fructozơ. C. Glucozơ. D. Saccarozơ.
Câu 292: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Kim loại phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng là
A. Cu. B. Au. C. Ag. D. Mg.
Câu 293: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Chất nào sau đây là amin bậc một?
A. CH3CH2NH2. B. CH3NHCH2CH3. C. (CH3)3N. D. (CH3)2NH.
Câu 294: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Este X có công thức phân tử CH3COOC6H5. Phát biểu nào sau
đây về X là đúng?
A. Tên gọi của X là benzyl axetat.
B. X có phản ứng tráng gương.
C. Khi cho X tác dụng với NaOH (vừa đủ) thì thu được 2 muối.
D. X được điều chế bằng phản ứng của axit axetic với phenol.
Câu 295: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Nhận xét nào dưới đây là đúng?
A. Đipeptit hòa tan Cu(OH)2 (phản ứng màu biure) tạo dung dịch xanh lam.
B. Trong phân tử protein luôn có nguyên tố nitơ.
C. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
D. Este là những chất hữu cơ dễ tan trong nước.
Câu 296: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] X là hợp chất hữu cơ vừa tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3,
vừa tác dụng với dung dịch NaOH nhưng không làm quỳ tím đổi màu. Vậy X là
A. axit fomic. B. etyl axetat. C. metyl fomat. D. axit axetic.
Câu 297: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Hãy cho biết dùng quỳ tím có thể phân biệt được dãy các dung
dịch nào sau đây?
A. glyxin, valin, axit glutamic. B. glyxin, lysin, axit glutamic.
C. glyxin, alanin, lysin. D. alanin, axit glutamic, valin.
Câu 298: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các
kim loại?
A. Vàng. B. Bạc. C. Nhôm. D. Đồng.
Câu 299: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Hợp chất hữu cơ X có công thức: H2N – CH2 – COOH. X có tên
gọi là
A. lysin. B. alanin. C. valin. D. glyxin.
Câu 300: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Axit nào sau đây là axit béo?
A. Axit ađipic. B. Axit axetic. C. Axit stearic. D. Axit glutamic.
Câu 301: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Chất nào sau đây là muối axit?
A. NaCl. B. KNO3. C. Na2SO4. D. NaHSO4.
Câu 302: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Một trong những nguyên nhân gây tử vong trong nhiều vụ cháy
là do nhiễm độc khí X. Khi vào cơ thể, khí X kết hợp với hemoglobin, làm giảm khả năng vận
chuyển oxi của màu. Khí X là
A. CO. B. He. C. N2. D. H2.

22
HỌC OFF: Lưu Phái-Thanh Trì-Hà Nội
www.facebook.com/luyenthihoahocthaydung
GIÁO VIÊN CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC : THS NGUYỄN ĐỨC DŨNG - 0819321111

Câu 303: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Este có công thức phân tử C2H4O2 có tên gọi là
A. metyl axetat. B. metyl fomat. C. etyl fomat. D. metyl propionat.
Câu 304: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Gluxit nào sau đây còn được gọi là đường mía?
A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Tinh bột. D. Fructozơ.
Câu 305: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Trong những năm 30 của thế kỉ XX, các nhà hóa học của hãng
Du Pont (Mỹ) đã thông báo phát minh ra một loại vật liệu ‘‘mỏng hơn tơ nhện, bền hơn thép và
đẹp hơn lụa’’. Theo thời gian, vật liệu này đã có mặt trong cuộc sống hàng ngày của con người,
phổ biến trong các sản phẩm như lốp xe, dù, quần áo, tất,. Hãng Du Pont đã thu được hàng tỉ đô
la mỗi năm bằng sáng chế về loại vật liệu này. Một trong số vật liệu đó là tơ nilon-6. Công thức
một đoạn mạch của tơ nilon-6 là
A. (-NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO-)n. B. (-NH-[CH2]6-CO-)n.
C. (-NH-[CH2]5-CO-)n. D. (-CH2-CH=CH-CH2)n.
Câu 306: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Polime nào sau đây không phải là polime tổng hợp?
A. Teflon. B. tơ visco.
C. thủy tinh hữu cơ plexiglas. D. tơ nilon-6.
Câu 307: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Polime X dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt nên để dệt vải, may
quần áo ấm. Polime X là
A. Polietilen. B. Polibutađien. C. Poli(vinylclorua). D. Poliacrilonitrin.
Câu 308: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ hỗn hợp gồm alanin và glyxin

A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 309: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. Al. B. Cu. C. Fe. D. Ag.
Câu 310: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] CO2 tác dụng với lượng dư dung dịch nào sau đây tạo kết tủa?
A. NaCl. B. NaOH. C. Ca(NO3)2. D. Ca(OH)2.
Câu 311: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Quá trình nào sau đây không gây ô nhiễm môi trường không khí?
A. Hoạt động của phương tiện giao thông. B. Đốt rác thải và cháy rừng.
C. Quang hợp của cây xanh. D. Hoạt động của núi lửa.
Câu 312: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Este nào sau đây thuộc loại este no, đơn chức, mạch hở?
A. CH3COOC6H5. B. HCOOCH=CH2. C. CH3COOCH3. D. (HCOO)2C2H4.
Câu 313: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4 loãng, nguội. B. AgNO3.
C. FeCl3. D. ZnCl2.
Câu 314: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Khi cho dung dịch anbumin tác dụng với Cu(OH)2 thì thu được
dung dịch có màu
A. tím. B. đỏ. C. trắng. D. vàng.
Câu 315: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Kim loại nào sau đây tan được trong dung dịch kiềm dư?
A. Al. B. Fe. C. Mg. D. Cu.
Câu 316: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Chất nào sau đây được gọi là xút ăn da?
A. NaCl. B. KOH. C. NaHCO3. D. NaOH.

23
HỌC OFF: Lưu Phái-Thanh Trì-Hà Nội
www.facebook.com/luyenthihoahocthaydung
GIÁO VIÊN CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC : THS NGUYỄN ĐỨC DŨNG - 0819321111

Câu 317: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Chất X là chất răn dạng sợi, màu trắng, là nguyên liệu sản xuất tơ
nhân tạo, thuốc súng không khỏi và chế tạo phim ảnh. Chất X là
A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Tristearin. D. Xenlulozơ.
Câu 318: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp thủy
luyện?
A. Na. B. Mg. C. Cu. D. Al.
Câu 319: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Polietilen là chất dẻo mềm, được dùng nhiều để làm
A. màng mỏng, vật liệu cách điện, bình chứa.
B. vật liệu cách điện, ống dẫn nước, thủy tinh hữu cơ.
C. dệt vải may quần áo ấm, bện thành sợi.
D. sản xuất bột ép, sơn, cao su.
Câu 320: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Thạch cao nung được dùng để nặn tượng, bó bột. Công thức của
thạch cao nung là
A. CaSO4. B. CaSO4.H2O. C. CaSO4.2H2O. D. CaCO3.
Câu 321: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Dung dịch chứa chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. Glyxin. B. Metylamin. C. Axit glutamic. D. Lysin.
Câu 322: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cách pha loãng dung dịch H2SO4 đặc đúng kĩ thuật là
A. Cho từ từ H2O vào H2SO4 đặc và khuấy đều.
B. Cho nhanh H2O vào H2SO4 đặc và khuấy đều.
C. Cho từ từ H2O vào H2SO4 đặc và khuấy đều.
D. Cho nhanh H2O vào H2SO4 đặc và khuấy đều.
Câu 323: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho các chất: NaNO3, Mg(OH)2, CH3COOH, HCl. Số chất điện
li mạnh là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 324: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Thủy phân hoàn toàn cacbohiđrat A thu được hai mosaccarit X
và Y. Hiđro hóa X hoặc Y đều thu được chất hữu cơ Z. Hai chất A và Z lần lượt là
A. Saccarozơ và axit gluconic. B. Tinh bột và sobitol.
C. Tinh bột và glucozơ. D. Saccarozơ va sobitol.
Câu 325: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa học?
A. Đốt dây thép trong khí clo.
B. Cho lá đồng nguyên chất vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3.
C. Cho lá nhôm nguyên chất vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng.
D. Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch HCl.
Câu 326: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Phát biểu nào sau đây không đúng về kim loại kiềm?
A. Trong hợp chất có hóa trị 1.
B. Trong tự nhiên chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
C. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần.
D. Phản ứng với dung dịch axit rất mãnh liệt.
Câu 327: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Công thức tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2nO (n ≥ 1). B. CnH2n-2O2 (n ≥ 1). C. CnH2nO2 (n ≥ 2). D. CnH2n+2O2 (n ≥ 1).
Câu 328: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Kim loại nhôm không phản ứng với dung dịch
A. Ca(OH)2. B. CH3COOH. C. CuSO4. D. MgSO4.

24
HỌC OFF: Lưu Phái-Thanh Trì-Hà Nội
www.facebook.com/luyenthihoahocthaydung
GIÁO VIÊN CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC : THS NGUYỄN ĐỨC DŨNG - 0819321111

Câu 329: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Thủy phân đến cùng xenlulozơ thu được glucozơ.
B. Thủy phân đến cùng tinh bột thu được glucozơ.
C. Xenlulozơ và tinh bột là đồng phân của nhau.
D. Saccarozơ và glucozơ đều dễ tan trong nước.
Câu 330: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Trong công nghiệp, kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ và nhôm
được điều chế bằng phương pháp
A. nhiệt luyện. B. điện phân dung dịch.
C. điện phân nóng chảy. D. thủy luyện.
Câu 331: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Sắt tác dụng với nước ở nhiệt độ cao hơn 570°C thì tạo ra
A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Fe(OH)2.
Câu 332: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Kim loại crom không phản ứng với
A. khí Cl2. B. dung dịch HNO3 đặc nguội.
C. dung dịch HCl. D. khí O2.
Câu 333: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Phát biểu nào sau đây không đúng về glyxin?
A. Cháy trong khí O2 sinh ra khí N2. B. Không tan trong nước.
C. Tác dụng với dung dịch H2SO4. D. Tác dụng với dung dịch NaOH tạo muối.
Câu 334: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Polime nào dưới đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Polietilen. B. Poli(vinyl axetat). C. Xenlulozơ axetat. D. Tơ nilon-6,6.
Câu 335: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Hai khí nào sau đây đều là nguyên nhân chính gây ra mưa axit?
A. H2S và CO. B. CO2 và CH4. C. SO2 và NO2. D. NH3 và HCl.
Câu 336: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Nước cứng là nước chứa nhiều ion
A. Cu2+, Fe3+. B. Al3+, Fe3+. C. Na+, K+. D. Ca2+, Mg2+.
Câu 337: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Tính chất nào sau đây của kim loại không phải do các electron tự
do gây ra?
A. Ánh kim. B. Độ cứng. C. Tính dẫn điện. D. Tính dẻo.
Câu 338: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Thí nghiệm nào dưới đây có kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn?
A. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Cr(NO3)3.
B. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2.
C. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2.
D. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
Câu 339: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho a gam amin đơn chức X phản ứng với dung dịch FeCl2 dư
thu được a gam kết tủa. X là
A. metylamin. B. etylamin. C. propylamin. D. Butylamin.
Câu 340: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Chất hữu cơ X (công thức phân tử C4H8O2) tác dụng với dung
dịch NaOH thu được ancol metylic. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3CH2COOCH3. B. HCOOCH(CH3)CH3.
C. HCOOCH2CH2CH3. D. CH3COOCH2CH3.
Câu 341: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Xenlulozơ. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Tinh bột.

25
HỌC OFF: Lưu Phái-Thanh Trì-Hà Nội
www.facebook.com/luyenthihoahocthaydung
GIÁO VIÊN CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC : THS NGUYỄN ĐỨC DŨNG - 0819321111

Câu 342: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Liti. B. Sắt. C. Nhôm. D. Canxi.
Câu 343: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A. Tơ nitron. B. Tơ nilon-6,6. C. Tơ axetat. D. Tơ visco.
Câu 344: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Kim loại có thể khử nước ở nhiệt độ thường là
A. Cu. B. Ag. C. K. D. Zn.
Câu 345: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Khí nào sau đây là nguyên nhân chính gây nên hiệu ứng nhà
kính?
A. NO2. B. SO2. C. CO2. D. CH4.
Câu 346: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Trong các kim loại sau đây, kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Ag. B. Cu. C. Fe. D. Zn.
Câu 347: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Kim loại dẫn nhiệt tốt nhất là
A. Au. B. Ag. C. Al. D. Cu.
Câu 348: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Crackinh 2,2-đimetylbutan (xúc tác, nhiệt độ) thì thu được hỗn
hợp sản phẩm X. Trong X không thể chứa anken nào sau đây?
A. 2-metylbut-2-en. B. isobutilen. C. 3-metylbut-1-en. D. etilen.
Câu 349: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Chất nào dưới đây không chứa nhóm chức este?
A. CH3COONH3CH3. B. (C15H31COO)3C3H5.
C. HCOOCH2CH2NH2. D. NH2CH2COOCH3.
Câu 350: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong peptit chỉ có các gốc α-amino axit liên kết với nhau bằng liên kết peptit.
B. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
C. NH2CH2CH2CONHCH2COOH là một đipeptit.
D. Thủy phân hoàn toàn peptit trong dung dịch axit HCl sẽ thu được muối của β-amino axit.
Câu 351: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím ngả màu xanh?
A. HCl. B. C6H5NH2. C. H2NCH2COOH. D. CH3NH2.
Câu 352: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Loại phân bón nào sau đây làm cho đất bị chua thêm?
A. Phân lân. B. Phân NPK. C. Phân đạm amoni. D. Phân kali.
Câu 353: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Etyl axetat bị thuỷ phân trong dung dịch NaOH cho sản phẩm
muối nào sau đây?
A. HCOONa. B. CH3COONa. C. C2H5ONa. D. C2H5COONa.
Câu 354: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. PVC được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
B. Cao su là loại vật liệu polime có tính đàn hồi.
C. Vật liệu compozit là vật liệu hỗn hợp gồm ít nhất hai thành phần phân tán vào nhau mà
không tan vào nhau.
D. Tơ nilon – 6,6 thuộc loại tơ poliamit.
Câu 355: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa học?
A. Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2.
B. Nhúng thanh Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4.
C. Nhúng thanh Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3.
D. Nhúng thanh Zn vào dung dịch HCl.
26
HỌC OFF: Lưu Phái-Thanh Trì-Hà Nội
www.facebook.com/luyenthihoahocthaydung
GIÁO VIÊN CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC : THS NGUYỄN ĐỨC DŨNG - 0819321111

Câu 356: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho hỗn hợp rắn CH3COONa, NaOH và CaO vào ống nghiệm
chịu nhiệt rồi đun nóng. Khí sinh ra có đặc điểm nào sau đây?
A. Làm mất màu dung dịch brom. B. Nhẹ hơn không khí.
C. Làm mất màu dung dịch thuốc tím. D. Tan tốt trong nước.
Câu 357: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al(OH)3?
A. MgCl2. B. KNO3. C. NaOH. D. NH3.
Câu 358: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Sắt tác dụng với lưu huỳnh (đun nóng trong điều kiện không có
oxi), thu được sản phẩm là
A. Fe2S3. B. FeS. C. FeS2. D. Fe2(SO4)3.
Câu 359: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch HCl?
A. Mg. B. Al. C. Cu. D. Zn.
Câu 360: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Thí nghiệm nào sau đây không thu được kim loại sau khi kết thúc
phản ứng?
A. Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3. B. Cho bột Fe vào dung dịch FeCl3 dư.
C. Cho bột Fe vào dung dịch CuSO4. D. Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3.
Câu 361: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Công thức của axit panmitic là
A. HCOOH. B. CH3COOH. C. C17H33COOH. D. C15H31COOH.
Câu 362: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho hỗn hợp gồm BaO, Al2O3, Fe3O4, MgO vào nước (dư) thu
được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X. Sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được kết tủa là:
A. Fe(OH)3. B. BaCO3. C. Mg(OH)2. D. Al(OH)3.
Câu 363: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Fructozơ. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Tinh bột.
Câu 364: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Tơ capron thuộc loại tơ nào sau đây?
A. Tơ poliamit. B. Tơ axetat. C. Tơ visco. D. Tơ vinylic.
Câu 365: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Chất nào sau đây được điều chế trong công nghiệp bằng phương
pháp điện phân?
A. Fe. B. H2SO4. C. Al. D. S.
Câu 366: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử?
A. Cl2 + Ca(OH)2 (sữa) → CaOCl2 + H2O. B. 3Cl2 + 6KOH → 5KCl + KClO3 + H2O.
C. 2NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O. D. CH2=CH2 + HCl → C2H5Cl.
Câu 367: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Saccarozơ là loại đường phổ biến nhất, có nhiều trong cây mía,
củ cải đường và hoa thốt nốt. Công thức phân tử của saccarozơ là
A. (C6H10O5)n. B. C6H12O6. C. C12H24O11. D. C12H22O11.
Câu 368: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Axit aminoaxetic không tác dụng với dung dịch chất nào sau
đây?
A. H2SO4 loãng. B. KCl. C. NaOH. D. HCl.
Câu 369: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu xanh
A. C2H5NH2. B. CH3CH(NH2)COOH.
C. HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH. D. HCOOH.

27
HỌC OFF: Lưu Phái-Thanh Trì-Hà Nội
www.facebook.com/luyenthihoahocthaydung
GIÁO VIÊN CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC : THS NGUYỄN ĐỨC DŨNG - 0819321111

Câu 370: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Chất nào sau đây KHÔNG làm mất tính cứng của nước cứng tạm
thời?
A. Ca(OH)2. B. Na2CO3. C. HCl. D. NaOH.
Câu 371: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Một mol hợp chất nào sau đây khi phản ứng với dung dịch HNO3
đặc nóng, dư tạo nhiều mol khí nhất?
A. FeO. B. FeS. C. FeCO3. D. Fe3O4.
Câu 372: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là
A. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+. B. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+.
3+ + 2+ 2+
C. Fe , Ag , Cu , Fe . D. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+.
Câu 373: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ nitron, tơ capron, tơ nilon-
6,6, tơ visco. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit?
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 374: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Tinh thể chất X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. Trong
máu người có một lượng nhỏ chất X với nồng độ hầu như không đổi khoảng 0,1%. X có thể
điều chế bằng phản ứng thủy phân chất Y. Tên của X, Y lần lượt là
A. Fructozơ và saccarozơ. B. Glucozơ và fructozơ.
C. Saccarozơ và xenlulozơ. D. Glucozơ và tinh bột.
Câu 375: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Kim loại nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường?
A. Na. B. Cs. C. Al. D. Hg.
Câu 376: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch, lắc nhẹ,
sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung dịch NH3 2M cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Nhỏ
tiếp 3 – 5 giọt dung dịch X đun nóng nhẹ hỗn hợp ở khoảng 60 – 70°C trong vài phút, trên
thành ống nghiệm xuất hiện lớp bạc sáng. Chất X là:
A. Axit axetic. B. Ancol etylic. C. Anđehit fomic. D. Glixerol.
Câu 377: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Tơ tằm thuộc loại tơ nhân tạo.
B. Tinh bột thuộc loại đisaccarit.
C. PVC được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Tơ visco thuộc loại tơ bán tổng hợp.
Câu 378: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Phèn chua được dùng làm trong nước, công thức của phèn chua

A. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. K2SO4.Al2(SO4)3.12H2O. D. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.12H2O.
Câu 379: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Polime nào sau đây thuộc loại polime tổng hợp?
A. Tơ capron. B. Tơ tằm.
C. Amilozơ. D. Tơ xenlulozơ axetat.
Câu 380: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt
nhôm?
A. Na. B. Ca. C. Cr. D. Al.
Câu 381: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Ở điều kiện thường, khí X không màu, không mùi, tan rất ít trong
nước, không duy trì sự cháy và sự hô hấp. Trong không khí, khí X chiếm % thể tích lớn nhất.
Công thức của X là
A. CO2. B. N2. C. O2. D. H2.
28
HỌC OFF: Lưu Phái-Thanh Trì-Hà Nội
www.facebook.com/luyenthihoahocthaydung
GIÁO VIÊN CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC : THS NGUYỄN ĐỨC DŨNG - 0819321111

Câu 382: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thấy thoát ra khí có
mùi khai. Chất X là
A. FeCl3. B. FeCl2. C. NH4Cl. D. CuCl2.
Câu 383: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Fructozơ. D. Tinh bột.
Câu 384: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Công thức phân tử của đồng (II) sunfat là
A. CuSO4. B. CuCl2. C. Cu(NO3)2. D. FeSO4.
Câu 385: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Thứ tự một số cặp oxi hóa khử trong dãy điện hóa như sau:
Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+. Cặp chất không xảy ra phản ứng với nhau là
A. Dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2. B. Cu và dung dịch FeCl3.
C. Fe và dung dịch FeCl3. D. Fe và dung dịch CuCl2.
Câu 386: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. C2H5NH2. B. NH2CH2COOH. C. HCl. D. KOH.
Câu 387: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho kim loại M vào dung dịch NaOH loãng dư, thấy M không
tan. Kim loại M là
A. Na. B. Ca. C. Fe. D. Al.
Câu 388: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Khi bị ong đốt, để giảm đau, giảm sưng, kinh nghiệm dân gian
thường dùng chất nào sau đây để bôi trực tiếp lên vết thương?
A. nước muối. B. nước vôi. C. nước mắm. D. giấm.
Câu 389: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Trong cùng điều kiện, ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh
nhất?
A. Cu2+. B. Fe3+. C. Zn2+. D. Fe2+.
Câu 390: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit?
A. HCOONH4. B. C2H5NH2. C. NH2CH2COOH. D. CH3COOC2H5.
Câu 391: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào lát cắt củ khoai
lang thấy xuất hiện màu:
A. xanh tím. B. nâu đỏ. C. hồng. D. đỏ.
Câu 392: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Polime bị thuỷ phân cho α-amino axit là:
A. nilon-6,6. B. polistiren. C. polisaccarit. D. protein.
Câu 393: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Kim loại nào vừa tan trong dung dịch HCl vừa tan trong dung
dịch NaOH?
A. Al. B. Fe. C. Mg. D. Cu.
Câu 394: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?
A. KCl. B. Na2SO4. C. HCl. D. NaOH.
Câu 395: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Hỗn hợp nào sau đây tan hết trong nước dư ở điều kiện thường?
A. Be và Mg. B. Ba và Na. C. Be và Na. D. Ca và Mg.
Câu 396: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol?
A. Metyl axetat. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Triolein.
Câu 397: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nhóm IIA là:
A. ns2. B. ns2 np1. C. ns1. D. ns2 np2.

29
HỌC OFF: Lưu Phái-Thanh Trì-Hà Nội
www.facebook.com/luyenthihoahocthaydung
GIÁO VIÊN CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC : THS NGUYỄN ĐỨC DŨNG - 0819321111

Câu 398: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Hiện nay tình trạng ô nhiễm không khí nhất là tại các thành phố
lớn đang ở mức báo động. Để bảo vệ sức khỏe của bản thân khi đi ra ngoài mọi người cần phải
đeo khẩu trang. Theo em loại khẩu trang có thể lọc sạch bụi, loại bỏ đáng kể các virus, vi khuẩn
và khí ô nhiễm thường có chất nào trong số các chất sau:
A. Axit sunfuric. B. hidropeoxit. C. ozon. D. than hoạt tính.
Câu 399: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Kim loại Fe không phản ứng được với dung dịch:
A. HCl. B. H2SO4 (loãng).
C. H2SO4 (đặc, nguội). D. HNO3 (loãng).
Câu 400: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong
dung dịch H2SO4 loãng, nóng
A. nilon-6; amilopectin; polistiren. B. nilon-6,6; tơ axetat; amilozơ.
C. xenlulozơ; poli(vinyl clorua); nilon-7. D. tơ visco; nilon-6; polietilen.
Câu 401: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Để cứu sống bệnh nhân ngộ độc rượu, bác sĩ Bệnh viện Đa khoa
tỉnh Quảng Trị đã dùng gần 5 lít bia truyền vào đường tiêu hóa. Bác sĩ Lâm lý giải, rượu gồm
hai loại là Etylic và Metylic. Khi vào cơ thể, gan ưu tiên chuyển hóa Etylic và tạo ra sản phẩm
không gây độc. Trong khi Metylic được chuyển hóa sau nhưng tạo thành Andehit Formic, ở
hàm lượng cao sẽ gây ngộ độc, nguy cơ tử vong rất cao. Chất Andehit Formic trong máu chính
là nguyên nhân khiến ông Nh. hôn mê. Lúc này, cơ thể bệnh nhân hết Etylic. Vì vậy, nhằm hạn
chế chuyển hóa Metylic, các bác sĩ chuyền bia cho bệnh nhân. Lúc này, cơ thể được bổ sung
Etylic khiến gan ưu tiên chuyển hóa Etylic, ngưng chuyển hóa Metylic. Nhờ đó, các bác sĩ có
thêm thời gian để lọc máu, giải độc cho bệnh nhân. Methylic ở lâu trong cơ thể không được
chuyển hóa sẽ bị đào thải dần qua đường nước tiểu, làm giảm độc tố trong cơ thể. Đây là cơ sở
để cứu sống bệnh nhân. (Theo baomoi.com đăng ngày 10/1/2018). Cho biết rượu etylic, rượu
metylic, andehit fomic còn có tên gọi khác lần lượt là:
A. Metanol, Etanol, Axit fomic. B. Metanol, Etanol, Metanal.
C. Etanol, Metanol, Anđehit axetic. D. Etanol, Metanol, Fomanđehit.
Câu 402: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
B. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit.
C. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
D. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết
peptit.
Câu 403: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Đốt cháy hoàn toàn este nào sau đây thu được số mol CO2 lớn
hơn số mol H2O
A. HCOOCH3. B. CH3COOCH2CH3.
C. CH2=CHCOOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 404: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Kết tủa nào sau đây không có màu trắng?
A. CaCO3. B. BaSO4. C. Fe(OH)3. D. Mg(OH)2.
Câu 405: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa?
A. Đốt lá sắt trong khí Cl2.
B. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4.
C. Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO3.
D. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng.

30
HỌC OFF: Lưu Phái-Thanh Trì-Hà Nội
www.facebook.com/luyenthihoahocthaydung
GIÁO VIÊN CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC : THS NGUYỄN ĐỨC DŨNG - 0819321111

Câu 406: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Al. B. Ca. C. Fe. D. Na.
Câu 407: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?
A. H2NCH2COOH. B. HCI. C. CH3NH2. D. CH3COOH.
Câu 408: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Etylamin tác dụng với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. NaOH. B. KCl. C. HCl. D. K2SO4.
Câu 409: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Ở điều kiện thường, kim loại có độ cứng lớn nhất là
A. Al. B. Fe. C. K. D. Cr.
Câu 410: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?
A. Mg(OH)2. B. NaCl. C. CH3COOH. D. H2O.
Câu 411: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Kali nitrat được dùng làm phân bón và chế tạo thuốc nổ. Công
thức của kali nitrat là
A. KNO2. B. K3PO4. C. KNO3. D. KHCO3.
Câu 412: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phương pháp
thủy luyện?
A. Ba. B. K. C. Na. D. Cu.
Câu 413: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Chất nào sau đây có phản ứng màu biure?
A. Anbumin. B. Axit glutamic. C. Gly-Ala. D. Metylamin.
Câu 414: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Công thức hóa học của Crom (III) hiđroxit là
A. Cr(OH)3. B. Cr2O3. C. CrO3. D. Cr(OH)2.
Câu 415: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Al2O3 không tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. HCl. B. Ba(OH)2. C. NaOH. D. BaCl2.
Câu 416: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Dung dịch nào sau đây không tác dụng với Fe(NO3)2?
A. Ba(OH)2. B. MgSO4. C. AgNO3. D. HCl.
Câu 417: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Fructozơ. D. Tinh bột.
Câu 418: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Polime được sử dụng làm chất dẻo là
A. Poli(metyl metacrylat). B. Poli(hexametylen adipamit).
C. Poli(acrilonitrin). D. Poliisopren.
Câu 419: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Chất nào sau đây không bị thuỷ phân trong dung dịch axit
sunfuric loãng, đun nóng?
A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Xenlulozơ. D. Etyl axetat.
Câu 420: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Hai dung dịch đều làm đổi màu quỳ tím sang xanh là
A. đimetyl amin và lysin. B. alanin và phenylamoni clorua.
C. benzyl amin và axit benzoic. D. etyl amin và anilin.
Câu 421: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Chất nào sau đây không phải là chất lưỡng tính?
A. Al2O3. B. NaHCO3. C. Al. D. Al(OH)3.
Câu 422: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Kim loại tan hoàn toàn trong nước (dư) ở nhiệt độ thường là
A. Cu. B. K. C. Zn. D. Fe.

31
HỌC OFF: Lưu Phái-Thanh Trì-Hà Nội
www.facebook.com/luyenthihoahocthaydung
GIÁO VIÊN CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC : THS NGUYỄN ĐỨC DŨNG - 0819321111

Câu 423: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai?
A. CH3NHCH3. B. H2N[CH2]6NH2. C. C6H5NH2. D. CH3CH(CH3)NH2.
Câu 424: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Khi làm lạnh đột ngột chất X được “Nước đá khô”. Công thức
của X là
A. O2. B. CO2. C. Cl2. D. SO2.
Câu 425: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Chất nào sau đây không bị khí CO khử ở nhiệt độ cao?
A. MgO. B. CuO. C. Fe2O3. D. Fe3O4.
Câu 426: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Hợp chất hữu cơ luôn chứa nguyên tố nào sau đây?
A. Oxi. B. Cacbon. C. Lưu huỳnh. D. Hiđro.
Câu 427: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl
axetat là
A. C2H5COOC6H5. B. C6H5COOCH3.
C. CH3COOCH2C6H5. D. CH3COOC6H5.
Câu 428: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] X là chất rắn, dạng sợi màu trắng, không tan trong nước. Tên gọi
của X là
A. amilopectin. B. fructozơ. C. xenlulozơ. D. saccarozơ.
Câu 429: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Một vật làm bằng sắt tráng thiếc (sắt tây), trên bề mặt vết sây sát
tới lớp sắt. Khi vật này tiếp xúc với không khí ẩm thì
A. Fe bị oxi hóa. B. Sn bị oxi hóa. C. Fe bị khử. D. Sn bị khử.
Câu 430: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2?
A. Vinyl axetat. B. Propyl axetat. C. Phenyl axetat. D. Etyl axetat.
Câu 431: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Tơ nilon-6. B. Sợi bông. C. Tơ visco. D. Cao su isopren.
Câu 432: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Trong các chất sau, chất có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là
A. HCOOCH3. B. C2H5NH2. C. NH2CH2COOH. D. CH3NH2.
Câu 433: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị
khác. Kim loại X là
A. W. B. Pb. C. Hg. D. Cr.
Câu 434: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây không phải là phản ứng trao
đổi ion trong dung dịch?
A. MgCl2 và NaOH. B. HNO3 và NaOH. C. Al và CuSO4. D. Na2CO3 và HCl.
Câu 435: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Hợp chất X có công thức phân tử C5H8O2, khi tham gia phản ứng
xà phòng hóa thu được một anđehit và một muối của axit cacboxylic. Số đồng phân cấu tạo
thỏa mãn tính chất trên của X là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 436: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Trong môi trường kiềm, tripeptit tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp
chất màu
A. tím. B. đỏ. C. vàng. D. xanh.
Câu 437: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Fructozơ.

32
HỌC OFF: Lưu Phái-Thanh Trì-Hà Nội
www.facebook.com/luyenthihoahocthaydung
GIÁO VIÊN CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC : THS NGUYỄN ĐỨC DŨNG - 0819321111

Câu 438: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp?
A. Tơ nilon-6. B. Tơ tằm. C. Tơ visco. D. Bông.
Câu 439: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Chất X được dùng làm điện cực, làm nồi để nấu chảy các hợp
kim chịu nhiệt, làm bút chì đen. Chất X là
A. kim cương. B. than chì. C. than hoạt tính. D. crom.
Câu 440: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại
nào sau đây?
A. Na. B. Fe. C. Ag. D. Ba.
Câu 441: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. tính bazơ. B. tính oxi hóa. C. tính axit. D. tính khử.
Câu 442: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Phản ứng hóa học giữa C2H5OH và CH3COOH (xúc tác H2SO4
đặc, t°) được gọi là phản ứng
A. trùng ngưng. B. este hóa. C. xà phòng hóa. D. trùng hợp.
Câu 443: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là
A. poliacrilonitrin. B. poli(vinyl clorua).
C. poli(etylen terephtalat). D. polietilen.
Câu 444: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH, vừa phản
ứng với dung dịch HCl?
A. AlCl3. B. Fe. C. Fe(NO3)2. D. NH4Cl.
Câu 445: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Chất nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường bazơ?
A. Ala-Val. B. Tinh bột. C. Tơ nilon-6. D. Triolein.
Câu 446: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Công thức cấu tạo của metylamin là
A. CH3NH2. B. C2H5NH2. C. CH3NHCH3. D. C6H5NH2.
Câu 447: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Thủy phân đisaccarit X, thu được hai monosaccarit Y, Z. Oxi hóa
Y hoặc Z bằng dung dịch AgNO3/NH3, thu được chất hữu cơ T. Hai chất X, T lần lượt là
A. saccarozơ và sobitol. B. saccarozơ và glucozơ.
C. saccarozơ và amoni gluconat. D. tinh bột và amoni gluconat.
Câu 448: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Điều khẳng định nào sau đây là sai?
A. Saccarozơ được cấu tạo bởi một gốc α-glucozơ và một gốc α-fructozơ.
B. Trong dung dịch, saccarozơ và fructozơ đều hòa tan được Cu(OH)2.
C. Trong mật ong chứa nhiều fructozơ và glucozơ.
D. Dùng dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng để nhận biết glucozơ và saccarozơ.
Câu 449: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Hai khí nào sau đây đều là nguyên nhân chính gây ra mưa axit?
A. SO2 và NO2. B. CO2 và CH4. C. H2S và CO. D. NH3 và HCl.
Câu 450: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Trong công nghiệp, kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ và nhôm
được điều chế bằng phương pháp
A. nhiệt luyện. B. điện phân dung dịch.
C. điện phân nóng chảy. D. thủy luyện.
Câu 451: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Polime nào dưới đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Polietilen. B. Tơ nilon-6,6. C. Xenlulozơ axetat. D. Poli(vinyl axetat).

33
HỌC OFF: Lưu Phái-Thanh Trì-Hà Nội
www.facebook.com/luyenthihoahocthaydung
GIÁO VIÊN CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC : THS NGUYỄN ĐỨC DŨNG - 0819321111

Câu 452: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Công thức tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2nO (n ≥ 1). B. CnH2n-2O2 (n ≥ 1). C. CnH2n+2O2 (n ≥ 1). D. CnH2nO2 (n ≥ 2).
Câu 453: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Nước cứng là nước chứa nhiều ion
A. Na+, K+. B. Ca2+, Mg2+. C. Cu2+, Fe3+. D. Al3+, Fe3+.
0
Câu 454: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Sắt tác dụng với nước ở nhiệt độ cao hơn 570 C thì tạo ra
A. Fe2O3. B. FeO. C. Fe3O4. D. Fe(OH)2.
Câu 455: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Phát biểu nào sau đây không đúng về glyxin?
A. Tác dụng với dung dịch H2SO4. B. Không tan trong nước.
C. Tác dụng với dung dịch NaOH tạo muối. D. Cháy trong khí O2 sinh ra khí N2.
Câu 456: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Phát biểu nào sau đây không đúng về kim loại kiềm?
A. Trong tự nhiên chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
B. Trong hợp chất có hóa trị 1.
C. Phản ứng với dung dịch axit rất mãnh liệt.
D. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần.
Câu 457: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Tính chất nào sau đây của kim loại không phải do các electron tự
do gây ra?
A. Tính dẻo. B. Độ cứng. C. Tính dẫn điện. D. Ánh kim.
Câu 458: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Thủy phân đến cùng tinh bột thu được glucozơ.
B. Thủy phân đến cùng xenlulozơ thu được glucozơ.
C. Xenlulozơ và tinh bột là đồng phân của nhau.
D. Saccarozơ và glucozơ đều dễ tan trong nước.
Câu 459: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Kim loại crom không phản ứng với
A. khí Cl2. B. dung dịch HNO3 đặc nguội.
C. dung dịch HCl. D. khí O2.
Câu 460: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Kim loại nhôm không phản ứng với dung dịch
A. MgSO4. B. Ca(OH)2. C. CuSO4. D. CH3COOH.
Câu 461: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đốt cháy bột nhôm nguyên chất trong khí clo;
(b) Để đinh thép lâu ngày ngoài không khí ẩm;
(c) Ngâm thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl3;
(d) Cho lá kẽm nguyên chất vào dung dịch chứa H2SO4 và CuSO4.
Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 462: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho a gam amin đơn chức X phản ứng với dung dịch FeCl2 dư
thu được a gam kết tủa. X là
A. etylamin. B. metylamin. C. propylamin. D. butylamin.
Câu 463: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm OH kề nhau.
B. Thủy phân glucozơ thu được ancol etylic.
C. Glucozơ tác dụng được với nước brom.
D. Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vòng.

34
HỌC OFF: Lưu Phái-Thanh Trì-Hà Nội
www.facebook.com/luyenthihoahocthaydung
GIÁO VIÊN CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC : THS NGUYỄN ĐỨC DŨNG - 0819321111

Câu 464: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Hầu hết các polime là chất rắn, có nhiệt độ nóng chảy không xác định.
B. Các loại tơ tổng hợp đều bền với nhiệt, với môi trường axit và bazơ.
C. Nilon-6, nilon-6,6 và enang thuộc loại tơ poliamit.
D. Polisaccarit thường do các mắt xích -C6H10O5- liên kết với nhau tạo nên.
Câu 465: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Chất hữu cơ X (công thức phân tử C4H8O2) tác dụng với dung
dịch NaOH thu được ancol metylic. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3CH2COOCH3. B. HCOOCH(CH3)CH3.
C. HCOOCH2CH2CH3. D. CH3COOCH2CH3.
Câu 466: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Saccarozơ là loại đường phổ biến nhất, có nhiều trong cây mía,
củ cải đường và hoa thốt nốt. Công thức phân tử của saccarozơ là
A. (C6H10O5)n. B. C6H12O6. C. C12H24O11. D. C12H22O11.
Câu 467: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Một số loại khẩu trang y tế có chứa chất bột màu đen để tăng khả
năng lọc không khí. Chất đó là
A. than hoạt tính. B. thạch cao. C. đá vôi. D. muối ăn.
Câu 468: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Chất nào là chất khí ở điều kiện thường?
A. Alanin. B. Anilin. C. Metylamin. D. Etyl axetat.
Câu 469: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Axit aminoaxetic không tác dụng với dung dịch chất nào sau
đây?
A. H2SO4 loãng. B. KCl. C. NaOH. D. HCl.
Câu 470: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu xanh
A. C2H5NH2. B. CH3CH(NH2)COOH.
C. HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH. D. HCOOH.
Câu 471: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Chất nào sau đây không làm mất tính cứng của nước cứng tạm
thời?
A. Ca(OH)2. B. Na2CO3. C. HCl. D. NaOH.
Câu 472: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Một mol hợp chất nào sau đây khi phản ứng với dung dịch HNO3
đặc nóng, dư tạo nhiều mol khí nhất?
A. FeO. B. FeS. C. FeCO3. D. Fe3O4.
Câu 473: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Chất nào sau đây là muối axit?
A. NaHSO4. B. Na2SO4. C. NaCl. D. KNO3.
Câu 474: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Khi bị ong đốt, để giảm đau, giảm sưng, kinh nghiệm dân gian
thường dùng chất nào sau đây để bôi trực tiếp lên vết thương?
A. nước muối. B. nước vôi. C. nước mắm. D. giấm.
Câu 475: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Trong cùng điều kiện, ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh
nhất?
A. Cu2+. B. Fe3+. C. Zn2+. D. Fe2+.
Câu 476: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit?
A. HCOONH4. B. C2H5NH2. C. NH2CH2COOH. D. CH3COOC2H5.
Câu 477: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào lát cắt củ khoai
lang thấy xuất hiện màu
A. xanh tím. B. nâu đỏ. C. hồng. D. đỏ.
35
HỌC OFF: Lưu Phái-Thanh Trì-Hà Nội
www.facebook.com/luyenthihoahocthaydung
GIÁO VIÊN CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC : THS NGUYỄN ĐỨC DŨNG - 0819321111

Câu 478: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Polime bị thuỷ phân cho α-amino axit là
A. nilon-6,6. B. polistiren. C. polisaccarit. D. protein.
Câu 479: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Kim loại nào vừa tan trong dung dịch HCl vừa tan trong dung
dịch NaOH?
A. Al. B. Fe. C. Mg. D. Cu.
Câu 480: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?
A. KCl. B. Na2SO4. C. HCl. D. NaOH.
Câu 481: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Hỗn hợp nào sau đây tan hết trong nước dư ở điều kiện thường?
A. Be và Mg. B. Ba và Na. C. Be và Na. D. Ca và Mg.
Câu 482: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol?
A. Metyl axetat. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Triolein.
Câu 483: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nhóm IIA là
A. ns2. B. ns2np1. C. ns1. D. ns2np2.
Câu 484: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Hiện nay tình trạng ô nhiễm không khí nhất là tại các thành phố
lớn đang ở mức báo động. Để bảo vệ sức khỏe của bản thân khi đi ra ngoài mọi người cần phải
đeo khẩu trang. Theo em loại khẩu trang có thể lọc sạch bụi, loại bỏ đáng kể các virus, vi khuẩn
và khí ô nhiễm thường có chất nào trong số các chất sau:
A. Axit sunfuric. B. hidropeoxit. C. ozon. D. than hoạt tính.
Câu 485: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Kim loại Fe không phản ứng được với dung dịch:
A. HCl. B. H2SO4 (loãng). C. H2SO4 (đặc, nguội). D. HNO3 (loãng).
Câu 486: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong
dung dịch H2SO4 loãng, nóng
A. nilon-6; amilopectin; polistiren. B. nilon-6,6; tơ axetat; amilozơ.
C. xenlulozơ; poli(vinyl clorua); nilon-7. D. tơ visco; nilon-6; polietilen.
Câu 487: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Đốt cháy hoàn toàn este nào sau đây thu được số mol CO2 lớn
hơn số mol H2O
A. HCOOCH3. B. CH3COOCH2CH3. C. CH2=CHCOOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 488: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Kết tủa nào sau đây không có màu trắng?
A. CaCO3. B. BaSO4. C. Fe(OH)3. D. Mg(OH)2.
Câu 489: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Thành phần hóa học chính của phân amophot là
A. NH 4 H 2 PO 4 và ( NH 4 )2 HPO 4 . B. KNO3 và Ca ( H 2 PO 4 )2 .
C. Ca ( H 2 PO 4 )2 và NH 4 H 2 PO 4 . D. KNO3 và NH 4 H 2 PO 4 .

Câu 490: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Oxit nào sau đây là oxit bazơ?
A. CrO3 . B. Fe2O3 . C. Al2O3 . D. Cr2 O3 .

Câu 491: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho các kim loại: K, Mg, Cu, Zn, Fe, Ag. Số kim loại phản ứng
được với dung dịch HNO3 đặc nguội là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 492: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?
A. CH3COOH . B. C2 H 5OH . C. H 2O . D. NaCl .

36
HỌC OFF: Lưu Phái-Thanh Trì-Hà Nội
www.facebook.com/luyenthihoahocthaydung
GIÁO VIÊN CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC : THS NGUYỄN ĐỨC DŨNG - 0819321111

Câu 493: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Metyl axetat có công thức cấu tạo là
A. CH3COOC2 H5 . B. HCOOC2 H 5 . C. CH3COOCH3 . D. HCOOCH3 .

Câu 494: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Alanin có công thức là


A. C6 H5 NH 2 . B. CH 3CH ( NH 2 ) COOH .
C. H 2 NCH 2COOH . D. H 2 NCH 2CH 2COOH .

Câu 495: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Xenlulozơ. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Tinh bột.
Câu 496: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Liti. B. Sắt. C. Nhôm. D. Canxi.
Câu 497: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A. Tơ nitron. B. Tơ nilon-6,6. C. Tơ axetat. D. Tơ visco.
Câu 498: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Kim loại có thể khử nước ở nhiệt độ thường là
A. Cu. B. Ag. C. K. D. Zn.
Câu 499: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Khí nào sau đây là nguyên nhân chính gây nên hiệu ứng nhà
kính?
A. NO2 . B. SO 2 . C. CO2 . D. CH 4 .

Câu 500: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Trong các kim loại sau đây, kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Ag. B. Cu. C. Fe. D. Zn.
Câu 501: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Kim loại dẫn nhiệt tốt nhất là
A. Au. B. Ag. C. Al. D. Cu.
Câu 502: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Crackinh 2,2-đimetylbutan (xúc tác, nhiệt độ) thì thu được hỗn
hợp sản phẩm X. Trong X không thể chứa anken nào sau đây?
A. 2-metylbut-2-en. B. isobutilen. C. 3-metylbut-1-en. D. etilen.
Câu 503: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Chất nào dưới đây không phải là este?
A. CH3COONH3CH3 . B. ( C15 H 31COO )3 C3 H 5 .
C. HCOOCH 2 CH 2 NH 2 . D. H 2 NCH 2 COOCH3 .

Câu 504: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Quá trình nào sau đây không gây ô nhiễm môi trường không
khí?
A. Hoạt động của phương tiện giao thông. B. Đốt rác thải và cháy rừng.
C. Quang hợp của cây xanh. D. Hoạt động của núi lửa.
Câu 505: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Este nào sau đây thuộc loại este no, đơn chức, mạch hở?
A. CH3COOC6H5. B. HCOOCH=CH2. C. CH3COOCH3. D. (HCOO)2C2H4.
Câu 506: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4 loãng, nguội. B. AgNO3. C. FeCl3. D. ZnCl2.
Câu 507: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Khi cho dung dịch anbumin tác dụng với Cu(OH)2 thì thu được
dung dịch có màu
A. tím. B. đỏ. C. trắng. D. vàng.
Câu 508: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Kim loại nào sau đây tan được trong dung dịch kiềm dư?
A. Al. B. Fe. C. Mg. D. Cu.

37
HỌC OFF: Lưu Phái-Thanh Trì-Hà Nội
www.facebook.com/luyenthihoahocthaydung
GIÁO VIÊN CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC : THS NGUYỄN ĐỨC DŨNG - 0819321111

Câu 509: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Chất nào sau đây được gọi là xút ăn da?
A. NaCl. B. KOH. C. NaHCO3. D. NaOH.
Câu 510: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. Al. B. Cu. C. Fe. D. Ag.
Câu 511: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] CO2 tác dụng với lượng dư dung dịch nào sau đây tạo kết tủa?
A. NaCl. B. NaOH. C. Ca(NO3)2. D. Ca(OH)2.
Câu 512: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp thủy
luyện?
A. Na. B. Mg. C. Cu. D. Al.
Câu 513: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Chất X là chất rắn dạng sợi, màu trắng, là nguyên liệu sản xuất tơ
nhân tạo, thuốc súng không khói và chế tạo phim ảnh. Chất X là
A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Tristearin. D. Xenlulozơ.
Câu 514: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Polietilen là chất dẻo mềm, được dùng nhiều để làm
A. màng mỏng, vật liệu cách điện, bình chứa.
B. vật liệu cách điện, ống dẫn nước, thủy tinh hữu cơ.
C. dệt vải may quần áo ấm, bện thành sơi.
D. sản xuất bột ép, sơn, cao su.
Câu 515: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Thạch cao nung được dùng để nặn tượng, bó bột. Công thức của
thạch cao nung là
A. CaSO4. B. CaSO4.H2O. C. CaSO4.2H2O. D. CaCO3.
Câu 516: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Dung dịch chứa chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. Glyxin. B. Metylamin. C. Axit glutamic. D. Lysin.
Câu 517: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong peptit chỉ có các gốc α-amino axit liên kết với nhau bằng liên kết peptit.
B. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
C. NH2CH2CH2CONHCH2COOH là một đipeptit.
D. Thủy phân hoàn toàn peptit trong dung dịch axit HCl sẽ thu được muối của β-amino axit.
Câu 518: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím ngả màu xanh?
A. HCl. B. C6H5NH2. C. H2NCH2COOH. D. CH3NH2.
Câu 519: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Loại phân bón nào sau đây làm cho đất bị chua thêm?
A. Phân lân. B. Phân NPK. C. Phân đạm amoni. D. Phân kali.
Câu 520: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Etylaxetat bị thuỷ phân trong dung dịch NaOH cho sản phẩm
muối nào sau đây?
A. HCOONa. B. CH3COONa. C. C2H5ONa. D. C2H5COONa.
Câu 521: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. PVC được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
B. Cao su là loại vật liệu polime có tính đàn hồi.
C. Vật liệu compozit là vật liệu hỗn hợp gồm ít nhất hai thành phần phân tán vào nhau mà
không tan vào nhau.
D. Tơ nilon – 6,6 thuộc loại tơ poliamit.
Câu 522: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa học?
A. Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2.
38
HỌC OFF: Lưu Phái-Thanh Trì-Hà Nội
www.facebook.com/luyenthihoahocthaydung
GIÁO VIÊN CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC : THS NGUYỄN ĐỨC DŨNG - 0819321111

B. Nhúng thanh Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4.


C. Nhúng thanh Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3.
D. Nhúng thanh Zn vào dung dịch HCl.
Câu 523: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho hỗn hợp rắn CH3COONa, NaOH và CaO vào ống nghiệm
chịu nhiệt rồi đun nóng. Khí sinh ra có đặc điểm nào sau đây?
A. Làm mất màu dung dịch brom. B. Nhẹ hơn không khí.
C. Làm mất màu dung dịch thuốc tím. D. Tan tốt trong nước.
Câu 524: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al(OH)3?
A. MgCl2. B. KNO3. C. NaOH. D. NH3.
Câu 525: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Sắt tác dụng với lưu huỳnh (đun nóng trong điều kiện không có
oxi), thu được sản phẩm là
A. Fe2S3. B. FeS. C. FeS2. D. Fe2(SO4)3.
Câu 526: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch HCl?
A. Mg. B. Al. C. Cu. D. Zn.
Câu 527: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Fructozơ. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Tinh bột.
Câu 528: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Tơ capron thuộc loại tơ nào sau đây?
A. Tơ poliamit. B. Tơ axetat. C. Tơ visco. D. Tơ vinylic.
Câu 529: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Chất nào sau đây được điều chế trong công nghiệp bằng phương
pháp điện phân?
A. Fe. B. H2SO4. C. Al. D. S.
Câu 530: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Ni phản ứng được với tất cả các muối trong dung dịch ở dãy nào
sau đây?
A. NaCl, Pb(NO3)2, AgNO3. B. Pb(NO3)2, CuSO4, AgNO3.
C. NaCl, AlCl3, ZnCl2. D. MgSO4, CuSO4, AgNO3.
Câu 531: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Công thức hóa học của nhôm sunfat là
A. Al2(SO4)3. B. Al(OH)3. C. AlCl3. D. Al2S3.
Câu 532: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Khí X cháy trong oxi có thể tạo ngọn lửa có nhiệt độ lên tới
3000oC nên được ứng dụng trong hàn cắt kim loại. Khí X là
A. Etilen. B. Hidro. C. Metan. D. Axetilen.
Câu 533: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Chất thuộc loại amin bậc hai là
A. CH3NH2. B. (CH3)3N. C. CH3–NH–CH3. D. CH3CH2NH2.
Câu 534: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân
tử X có cấu trúc mạch không phân nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi trường axit, thu
được glucozơ. Tên gọi của X là
A. saccarozơ. B. fructozơ. C. amilopectin. D. xenlulozơ.
Câu 535: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Este propyl axetat có công thức là
A. CH3COOCH2CH2CH3. B. CH3COOC2H5.
C. CH3CH2COOCH3. D. HCOOCH=CH2.

39
HỌC OFF: Lưu Phái-Thanh Trì-Hà Nội
www.facebook.com/luyenthihoahocthaydung
GIÁO VIÊN CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC : THS NGUYỄN ĐỨC DŨNG - 0819321111

Câu 536: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện
thường là
A. C2H5OH. B. C6H5NH2. C. H2NCH2COOH. D. CH3NH2.
Câu 537: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Hai chất đồng phân của nhau là
A. fructozơ và mantozơ. B. glucozơ và mantozơ.
C. saccarozơ và glucozơ. D. fructozơ và glucozơ.
Câu 538: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Tên gọi khoáng chất nào sau đây chứa CaCO3 trong thành phần
hóa học?
A. Cacnalit. B. Hematit. C. Đôlômit. D. Sinvinit.
Câu 539: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Để làm giảm lượng axit clohidric trong dạ dày người ta dùng loại
thuốc có thành phần chính là chất nào sau đây?
A. NaOH. B. NaCl. C. NaHCO3. D. Ca(OH)2.
Câu 540: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Kim loại nào trong các kim loại sau đây dẫn điện, dẫn nhiệt tốt
nhất?
A. Ag. B. Mg. C. Al. D. Cu.
Câu 541: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Để khử mùi tanh của cá, người ta có thể sử dụng giấm (do có axit
axetic) hoặc rượu, bia (do có etanol). Công thức của axit axetic và etanol lần lượt là
A. CH3COOH và CH3OH. B. CH3COOH và C2H5OH.
C. HCOOH và CH3OH. D. C2H5OH và CH3COOH.
Câu 542: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?
A. H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH.
B. H2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH.
C. H2N-CH2CH2CONH-CH2CH2COOH.
D. H2N-CH2CH2CONH-CH2COOH.
Câu 543: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Phát biểu đúng là:
A. Khi thay H trong hiđrocacbon bằng nhóm NH2 ta thu được amin bậc II.
B. Amino axit là hợp chất hữu cơ đa chức có 2 nhóm NH2 và COOH.
C. Khi thay H trong phân tử NH3 bằng gốc hiđrocacbon ta thu được amin.
D. Khi thay H trong phân tử H2O bằng gốc hiđrocacbon ta thu được ancol no.
Câu 544: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh
khiết, người ta đun nóng dung dịch amoni nitrit bão hoà. Khí X là
A. NO. B. NO2. C. N2O. D. N2.
II.MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU.
Câu 1: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Số đồng phân chứa vòng benzen, có công thức phân tử C7H8O,
phản ứng được với Na là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 2: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Ankan có tên gọi 4-etyl-2,3,4-trimetylhexan có bao nhiêu nguyên
tử cacbon bậc II?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 3: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Trong phòng thí nghiệm, khí metan được điều chế bằng cách
nung nóng natri axetat khan với hỗn hợp vôi tôi xút. Hình vẽ nào sau đây lắp đúng?

40
HỌC OFF: Lưu Phái-Thanh Trì-Hà Nội
www.facebook.com/luyenthihoahocthaydung
GIÁO VIÊN CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC : THS NGUYỄN ĐỨC DŨNG - 0819321111

A. (2) và (4). B. (4). C. (3). D. (1).


Câu 4: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Phản ứng: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + NO + H2O có tổng
hệ số cân bằng tối giản là 172. Tổng hệ số cân bằng tối giản của các sản phẩm là:
A. 74. B. 68. C. 96. D. 84.
Câu 5: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Hai chất X và Y có cùng công thức phân tử C2H4O2. Chất X phản
ứng được với kim loại Na và tham gia phản ứng tráng bạc. Chất Y phản ứng được với kim loại
Na và hoà tan được CaCO3. Công thức của X, Y lần lượt là:
A. HCOOCH3, CH3COOH. B. HOCH2CHO3COOH.
C. HCOOCH3, HOCH2CHO. D. CH3COOH, HOCH2CHO.
Câu 6: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Trong các chất: stiren, axit acrylic, axit axetic, vinylaxetilen và
butan, số chất có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, đun nóng) là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 7: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Có bao nhiêu hợp chất hữu cơ C7H8O vừa tác dụng với Na, vừa
tác dụng với NaOH?
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 8: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Để phân biệt 3 mẫu hóa chất riêng biệt: Phenol, axit acrylic, axit
axetic bằng một thuốc thử, người ta dùng thuốc thử là
A. Dung dịch AgNO3/NH3. B. CaCO3.
C. Dung dịch Br2. D. Dung dịch Na2CO3.
Câu 9: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Khi clo hóa C5H12 với tỉ lệ mol 1: 1 thu được 3 sản phẩm thế
monoclo. Danh pháp IUPAC của ankan đó là
A. 2,2-đimetylpropan. B. 2-metylbutan.
C. pentan. D. 2-đimetylpropan.
Câu 10: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. Al3+, H+, Ag+, Cl-. B. Na+, Cl-, OH-, Mg2+.
C. H+, NO 3− , Cl-, Ca2+. D. H+, Na+, Ca2+, OH-.

Câu 11: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai
chất X, Y lần lượt là
A. CH3CHO và CH3CH2OH. B. CH3CH2OH và CH≡CH.
C. CH3CH2OH và CH3CHO. D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.
Câu 12: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho sơ đồ: Axetilen → X (C, 600°C); X → Y (HNO3 đặc, H2SO4
đặc); Y → Z (Cl2, bột Fe đun nóng). Z là sản phẩm chính. Tên gọi của Z là
A. o-clo nitrobenzen.
B. m-clo nitrobenzen.
C. o-clo nitrobenzen hoặc p-clo nitrobenzen.

41
HỌC OFF: Lưu Phái-Thanh Trì-Hà Nội
www.facebook.com/luyenthihoahocthaydung
GIÁO VIÊN CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC : THS NGUYỄN ĐỨC DŨNG - 0819321111

D. p-clo nitrobenzen.
Câu 13: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Có một hỗn hợp khí gồm CH4, C2H4 và C2H2. Muốn tách lấy
C2H2 cần các hóa chất nào sau đây.
A. Dd Br2 và ddAgNO3/NH3. B. Dd KMnO4 và khí Cl2.
C. Chỉ cần ddAgNO3/NH3. D. Dd AgNO3/NH3 và dd HCl.
Câu 14: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Số ancol tối đa ứng với CTPT C3H8Ox là
A. 7. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 15: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Este nào sau đây khi thủy phân trong môi trường axit, thu được
hỗn hợp sản phẩm gồm các chất đều không có phản ứng tráng bạc?
A. Etyl axetat. B. Vinyl axetat. C. Etyl fomat. D. Vinyl fomat.
Câu 16: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Dãy các chất đều có thể tham gia phản ứng thủy phân là:
A. Fructozơ, saccarozơ và tinh bột. B. Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ.
C. Glucozơ, saccarozơ và fructozơ. D. Glucozơ, tinh bột và xenlulozơ.
Câu 17: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho các phát biểu sau đây:
(a) Dung dịch glucozơ không màu, có vị ngọt.
(b) Dung dịch glucozơ và dung dịch fructozơ đều hòa tan được Cu(OH)2.
(c) Trong tự nhiên, glucozơ có nhiều trong quả chín, đặc biệt có nhiều trong quả nho chín.
(d) Trong mật ong có chứa khoảng 40% glucozơ.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 18: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Có các dung dịch sau (dung môi nước): CH3NH2, anilin,
amoniac, H2NCH2CH(NH2)COOH, axit glutamic. Số dung dịch làm quỳ tím chuyển thành màu
xanh là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 19: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Ở điều kiện thích hợp xảy ra các phản ứng sau:
(a) 2C + Ca → CaC2; (b) C + 2H2 → CH4;
(c) C + CO2 → 2CO; (d) 3C + 4Al → Al4C3.
Trong các phản ứng trên, tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng
A. (c). B. (b). C. (a). D. (d).
Câu 20: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Công thức tổng quát của ancol đơn chức mạch hở, có 2 liên kết
đôi trong gốc hiđrocacbon là
A. CnH2n-4O. B. CnH2n-2O. C. CnH2nO. D. CnH2n+2O.
Câu 21: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Phản ứng nào sau đây khâng phải là phản ứng trao đổi ion?
A. MgSO4 + BaCl2 → MgCl2 + BaSO4.
B. HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3.
C. 2NaOH + CuCl2 → 2NaCl + Cu(OH)2.
D. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag.
Câu 22: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Thuốc thử dùng để phân biệt dung dịch NH4NO3 với dung dịch
(NH4)2SO4 là
A. đồng (II) oxit và dung dịch NaOH. B. đồng (II) oxit và dung dịch HCl.
C. dung dịch NaOH và dung dịch HCl. D. kim loại Cu và dung dịch HCl.

42
HỌC OFF: Lưu Phái-Thanh Trì-Hà Nội
www.facebook.com/luyenthihoahocthaydung
GIÁO VIÊN CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC : THS NGUYỄN ĐỨC DŨNG - 0819321111

Câu 23: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần tính
bazơ?
A. C6H5NH2, NH3, CH3NH2, CH3NHCH3. B. NH3, C2H5NH2, CH3NHC6H5, CH3NHCH3.
C. NH3, C6H5NH2, CH3NH2, CH3NHCH3. D. CH3NH2, C6H5NH2, NH3, C2H5NH2.
Câu 24: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho các chất sau: stiren, axit acrylic, benzen, propin, anđehit
fomic, vinylaxetilen và butan. Số chất có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni,
đun nóng) là
A. 6. B. 5. C. 7. D. 4.
Câu 25: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol etylic (Z)
và đimetyl ete (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là:
A. T, Z, Y, X. B. Z, T, Y, X. C. T, X, Y, Z. D. Y, T, X, Z.
Câu 26: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho các chất: HCl (X), C2H5OH (Y), CH3COOH (Z), C6H5OH
(phenol) (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tính axit tăng dần là:
A. (T), (Y), (X), (Z). B. (X), (Z), (T), (Y).
C. (Y), (T), (Z), (X). D. (Y), (T), (X), (Z).
Câu 27: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho dãy các hợp chất hữu cơ: triolein, metyl propionat, tinh bột,
axit axetic, axit fomic, vinyl axetat. Có bao nhiêu chất trong dãy khi đốt hoàn toàn thu được số
mol CO2 và H2O không bằng nhau?
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 28: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho các chất sau: CH3COOCH3, HCOOCH3, HCOOC6H5,
CH3COOC2H5. Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là
A. HCOOC6H5. B. CH3COOC2H5. C. HCOOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 29: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Thực hiện phản ứng este hóa giữa axit axetic với glixerol (xúc tác
H2SO4 đặc, đun nóng), số sản phẩm hữu cơ chứa chức este có thể thu được là
A. 5. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 30: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Để điều chế etyl axetat trong phòng thí nghiệm, lắp dụng cụ như
hình vẽ sau:

Hóa chất được cho vào bình 1 trong thí nghiệm trên là
A. axit axetic, etanol và axit H2SO4 đặc. B. Axit axetic và etanol.
C. axit axetic và metanol. D. Axit axetic, metanol và axit H2SO4 đặc.

43
HỌC OFF: Lưu Phái-Thanh Trì-Hà Nội
www.facebook.com/luyenthihoahocthaydung
GIÁO VIÊN CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC : THS NGUYỄN ĐỨC DŨNG - 0819321111

Câu 31: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Thủy phân hoàn toàn ese X hai chức, mạch hở có công thức phân
tử C6H10O4 trong dung dịch NaOH, đun nóng, sản phẩm thu được gồm hai muối và một ancol.
Công thức của X là
A. HCOOCH2CH2OOCCH2CH3. B. CH3OOCCH2CH2COOCH3.
C. CH3COOCH2CH2OOCCH3. D. CH3OOCCH2COOCH2CH3.
Câu 32: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tripanmitin, triolein có công thức lần lượt là: (C15H31COO)3C3H5, (C17H33COO)3C3H5.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 33: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Trong các chất sau: benzen, axetilen, glucozơ, axit fomic, andehit
axetic, etilen, saccarozơ, fructozơ, metyl fomat. Số chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. 7. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 34: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm đều thu được muối và ancol.
B. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit hoặc kiềm luôn thu được glixerol.
C. Phản ứng giữa axit hữu cơ và ancol khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.
D. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.
Câu 35: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] So sánh một số tính chất vật lý của kim loại thì phát biểu nào
dưới đây là sai?
A. Kim loại nhẹ nhất là liti (Li).
B. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là vonfram (W).
C. Kim loại dẫn điện tốt nhất là đồng (Cu).
D. Kim loại cứng nhất là crom (Cr).
Câu 36: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Có các chất sau: tơ capron, tơ lapsan, tơ nilon 6-6; protein; sợi
bông; amoni axetat; nhựa novolac. Trong các chất trên có bao nhiêu chất mà trong phân tử của
chúng có chứa nhóm –NH-CO?
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 37: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Chỉ dùng thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt 4 lọ mất nhãn
chứa: Fomon; axit fomic; axit axetic; ancol etylic?
A. CuO. B. Cu(OH)2/OH-. C. dd AgNO3/NH3. D. NaOH.
Câu 38: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Thuỷ phân este X trong môi trường axit thu được cả hai sản
phẩm đều tham gia phản ứng tráng
gương. Công thức của X là
A. CH2=CHCOOCH3. B. HCOOCH=CH2.
C. HCOOCH3. D. CH3COOCH=CH2.
Câu 39: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Nung một hợp chất hữu cơ X với lượng dư chất oxi hóa CuO
người ta thấy thoát ra khí CO2, hơi H2O và khí N2. Chọn kết luận chính xác nhất trong các kết
luận sau
A. X chắc chắn chứa C, H, N và có thể có hoặc không có oxi.
B. X là hợp chất của 3 nguyên tố C, H, N.
44
HỌC OFF: Lưu Phái-Thanh Trì-Hà Nội
www.facebook.com/luyenthihoahocthaydung
GIÁO VIÊN CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC : THS NGUYỄN ĐỨC DŨNG - 0819321111

C. Chất X chắc chắn có chứa C, H, có thể có N.


D. X là hợp chất của 4 nguyên tố C, H, N, O.
Câu 40: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công
thức phân tử C4H8O2, đều tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng với Na là:
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 41: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong
môi trường axit thu được andehit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là
A. CH2=CH-COO-CH3. B. HCOO-C(CH3)=CH2.
C. HCOO-CH=CH-CH3. D. CH3COO-CH=CH2.
Câu 42: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng dần tính bazơ: (1)
amoniac; (2) anilin; (3) etylamin; (4) đietylamin; (5) natrihiđroxit.
A. (2) < (1) < (3) < (4) < (5). B. (1) < (5) < (2) < (3) < (4).
C. (1) < (2) < (4) < (3) < (5). D. (2) < (5) < (4) < (3) < (1).
Câu 43: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Aminoaxit là hợp chất đa chức mà phân tử chứa đồng thời nhóm cacboxyl và nhóm amino.
B. Aminoaxit ngoài dạng phân tử (H2NRCOOH) còn có dạng ion lưỡng cực H3N+RCOO-.
C. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.
D. Protein là những polipeptit cao phân tử có vai trò là nền tảng về cấu trúc và chức năng của
mọi sự sống.
Câu 44: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Dãy gồm các chất đều có khả năng làm đổi màu dung dịch quì
tím là
A. CH3NH2, C2H5NH2, HCOOH. B. C6H5NH2, C2H5NH2, HCOOH.
C. CH3NH2, C2H5NH2, H2N-CH2-COOH. D. CH3NH2, C6H5OH, HCOOH.
Câu 45: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Tên gọi nào sau đây cho peptit sau: H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-
CONH-CH(COOH)-CH(CH3)2:
A. Glixylalanylvalyl. B. Alanylglyxylalanin.
C. Glixylalanylvalin. D. Alanylglyxylglyxin.
Câu 46: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho 5,9 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với
dung dịch HCl dư, thu được 9,55 gam muối. Số nguyên tử H trong phân tử X là:
A. 11. B. 9. C. 5. D. 7.
Câu 47: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Tính chất của tinh bột là: (1) Polisaccarit, (2) Không tan trong
nước, (3) Vị ngọt, (4) Thủy phân tạo glucozơ, (5) Thủy phân tạo fructozơ, (6) Chuyển màu
xanh khi gặp I2, (7) Nguyên liệu điều chế đextrin. Số tính chất sai là
A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 48: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na thu được cao su buna-N.
B. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.
C. Tơ visco là tơ tổng hợp.
D. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol fomanđehit).
Câu 49: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho dãy các chất sau: poli(vinyl axetat), tristearin, saccarozơ,
glyxylglyxin (Gly-Gly). Số chất trong dãy thủy phân trong dung dịch NaOH, đun nóng là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.

45
HỌC OFF: Lưu Phái-Thanh Trì-Hà Nội
www.facebook.com/luyenthihoahocthaydung
GIÁO VIÊN CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC : THS NGUYỄN ĐỨC DŨNG - 0819321111

Câu 50: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Thủy phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozơ có xúc tác là H2SO4
loãng thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng
thu được kết tủa có chứa a gam Ag. Còn nếu cho X tác dụng với dung dịch nước brom dư thì có
b gam brom đã phản ứng. Giá trị của a, b lần lượt là
A. 43,2 và 32. B. 21,6 và 16. C. 21,6 và 32. D. 43,2 và 16.
Câu 51: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho các chất sau: NH3 (1); CH3NH2 (2); C2H5NH2 (3);
CH3NHCH3 (4); C6H5NH2 (5). Thứ tự tăng dần lực bazơ là?
A. (5) < (1) < (2) < (3) < (4). B. (5) < (2) < (4) < (3) < (1).
C. (5) < (1) < (3) < (2) < (4). D. (5) < (2) < (3) < (1) < (4).
Câu 52: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho các chuyển hóa sau:
CO2 + H2O → X + G (Ánh sáng, clorophin) X + H2O → Y
Y + H2 → Sobitol Y + AgNO3 + H2O + NH3 → Z + Ag + NH4NO3
Phân tử khối của Z là
A. 180. B. 182. C. 196. D. 213.
Câu 53: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho các chất: CH3COOC2H5, CH3-NH-CH3, (CH3COO)3C3H5,
H2N-(CH2)6-NH2, H2N-(CH2)5-COOH, C2H5OH, C3H5(OH)3. Số chất hữu cơ đơn chức là
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 54: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho các kim loại Fe, Cu, Ag lần lượt tác dụng với từng dung dịch
HCl, Fe(NO3)3, CuSO4. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 55: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Có các chất hữu cơ sau: metylamin, metyl axetat, phenylamin,
axit fomic, glyxin, axit glutamic, sobitol. Số chất có khả năng làm đổi màu quỳ tím tẩm ướt là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 56: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho các phát biểu sau: Các polime đều có nhiệt độ nóng chảy xác
định (1); đa số polime không tan trong các dung môi thông thường (2); cao su là vật liệu polime
có tính đàn hồi (3); tơ poliamit bền trong môi trường axit và môi trường kiềm (4); tơ visco và tơ
axetat thuộc loại tơ hóa học (5). Số phát biểu đúng là?
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 57: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho hợp chất A có công thức phân tử là C9H17O4N. Từ A thực
hiện biến hóa sau: C9H17O4N + NaOH dư → Natri glutamat + CH4O + C3H8O. Số công thức
cấu tạo có thể có của A là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 58: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho các polime sau: nilon-6,6; poli(vinyl clorua), poli(metyl
metacrylat), teflon, xenlulozơ, polietilen, polibuta-1,3-đien. Số polime được điều chế bằng phản
ứng trùng hợp là
A. 7. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 59: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho các chất sau: Glucozơ, phenol, toluen, anilin, fructozơ,
polietilen, etylfomat, alanin phenylamoni clorua, triolein. Số chất có khả năng làm mất màu
dung dịch nước brom ở điều kiện thường là
A. 6. B. 5. C. 8. D. 7.
Câu 60: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Đốt cháy hoàn toàn 672 ml hơi một hiđrocacbon X cần 1,68 lít
O2 và thu được 1,344 lít CO2. Các thể tích khí đều đo ở đktc. Công thức phân tử của X là

46
HỌC OFF: Lưu Phái-Thanh Trì-Hà Nội
www.facebook.com/luyenthihoahocthaydung
GIÁO VIÊN CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC : THS NGUYỄN ĐỨC DŨNG - 0819321111

A. C2H4. B. C2H6. C. CH4. D. C2H2.


Câu 61: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Hiện tượng nào dưới đây không xảy ra trong thí nghiệm sau:

A. Nước vôi bị hút ngược theo ống dẫn.


B. CuO từ màu đen chuyển sang màu đỏ.
C. CuSO4 khan từ màu trắng chuyển sang màu xanh.
D. Dung dịch nước vôi trong bị vẩn đục.
Câu 62: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho các polime sau đây: (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) sợi đay; (4)
tơ enang; (5) tơ visco; (6) nilon-6,6; (7) tơ axetat. Loại polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là
A. (1), (2). (6). B. (2), (3), (5), (7). C. (5), (6), (7). D. (2), (3), (6).
Câu 63: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Phản ứng hóa học nào dưới đây có phương trình ion thu gọn là:
H+ + OH- → H2O
A. HCl + NaOH → NaCl + H2O.
B. Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O.
C. 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 6H2O.
D. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O.
Câu 64: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho các dung dịch sau: etylamin, đimetylamin, amoniac, anilin.
Số dung dịch có thể làm đổi màu quỳ tím sang màu xanh là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 65: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Oligopetit X tạo nên từ α-aminiaxit Y, Y có công thức phân tử là
C3H7NO2. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thì thu được 15,3 gam nước. Vậy X là
A. Tripeptit. B. Tetrapeptit. C. Dipeptit. D. Pentapeptit.
Câu 66: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Anilin tác dụng với nước brom tạo kết tủa màu vàng.
B. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển màu hồng.
C. Dung dịch glyxin không làm đổi màu phenolphtalein.
D. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức.
Câu 67: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (II) sau khi kết thúc
phản ứng?
A. Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư. B. Đốt cháy Fe trong bình đựng khí Cl2 dư.
C. Cho Fe vào dung dịch CuSO4. D. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc.
Câu 68: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho các dung dịch sau: (1) etylamin; (2) glyxin; (3) amoniac; (4)
lysin; (5) anilin; (6) axit glutamic; (7) phenylamoni clorua. Số dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
47
HỌC OFF: Lưu Phái-Thanh Trì-Hà Nội
www.facebook.com/luyenthihoahocthaydung
GIÁO VIÊN CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC : THS NGUYỄN ĐỨC DŨNG - 0819321111

Câu 69: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho một đinh sắt sạch, dư vào 200 ml dung dịch CuSO4 0,75M.
Khối lượng đinh sắt sau phản ứng tăng m gam. Giá trị của m là
A. 2,0. B. 0,8. C. 1,2. D. 1,6.
Câu 70: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Đốt cháy 1,48 gam este X thu được 2,64 gam CO2 và 1,08 gam
H2O. CTPT của X là
A. C4H8O2. B. C3H6O2. C. C4H6O2. D. C2H4O2.
Câu 71: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho dãy các chất: tinh bột, glucozơ, tripanmitin, saccarozơ,
xenlulozơ, triolein, fructozơ. Số chất trong dãy cho được phản ứng thủy phân trong môi trường
axit là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 72: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho 4 phản ứng:
(I): KOH + HCl → KCl + H2O; (II): KOH + KHCO3 → K2CO3 + H2O;
(III): KOH + HNO3 → KNO3 + H2O; (IV): Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2H2O.
Số phản ứng có phương trình ion thu gọn là: H+ + OH- → H2O bằng
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 73: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho 6 kim loại sau: Na, Ba, Fe, Ag, Mg, Al lần lượt vào dung
dịch CuSO4 dư. Số trường hợp thu được sản phẩm kết tủa sau phản ứng là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 74: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho dãy các chất: metyl acrylat, tristearin, etyl axetat, vinyl
axetat, triolein, phenyl fomat, isopropyl propionat. Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch
NaOH đun nóng tạo ra ancol là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 75: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Phản ứng nào làm sau đây làm giảm mạch polime?
A. cao su thiên nhiên + HCl. B. poli(vinyl axetat) + H2O.
C. amilozơ + H2O. D. poli(vinyl clorua) + Cl2.
Câu 76: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho các dung dịch sau: HCl, Na2CO3, AgNO3, Na2SO4, NaOH
và KHSO4. Số dung dịch tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 77: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho các polime sau: poli (vinyl clorua); tơ olon; cao su buna;
nilon-6,6; thủy tinh hữu cơ; polistiren. Số polime được điều chế từ phản ứng trùng hợp là
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 78: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Ba dung dịch: glucozơ, saccarozơ và fructozơ có tính chất chung
nào sau đây?
A. Đều tác dụng với dung AgNO3/NH3 tạo kết tủa Ag.
B. Đều tham gia phản ứng thủy phân.
C. Đun nóng với Cu(OH)2 có kết tủa đỏ gạch.
D. Hòa tan Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam.
Câu 79: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Phát biểu nào sau đây sai?
A. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.
B. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol.
C. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.
D. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.

48
HỌC OFF: Lưu Phái-Thanh Trì-Hà Nội
www.facebook.com/luyenthihoahocthaydung
GIÁO VIÊN CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC : THS NGUYỄN ĐỨC DŨNG - 0819321111

Câu 80: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Kim loại có những tính chất vật lí chung nào sau đây?
A. Tính dẻo, có ánh kim, rất cứng.
B. Tính dẫn điện và nhiệt, có khối lượng riêng lớn, có ánh kim.
C. Tính dẻo, tính dẫn điện và nhiệt, có ánh kim.
D. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao.
Câu 81: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Số đồng phân tripeptit có chứa gốc của cả glyxin và alanin là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 82: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho sơ đồ các phản ứng sau:
(1) Cu + HNO3 (đặc) → khí X. (2) KNO3 → khí Y.
(3) NH4Cl + NaOH → khí Z. (4) CaCO3 → khí T.
Cho lần lượt các khí X, Y, Z, T đi chậm qua bình đựng dung dịch NaOH dư. Số khí bị hấp thu

A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 83: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Số đồng phân este của hợp chất có CTPT C4H8O2 tác dụng với
dung dịch AgNO3/NH3 sinh ra Ag là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 84: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Ngâm một lá đồng nhỏ trong dung dịch AgNO3 thấy bạc xuất
hiện. Sắt tác dụng chậm với HCl giải phóng khí H2, nhưng Cu và Ag không phản ứng với HCl.
Dãy sắp xếp tính khử tăng dần là
A. Ag, H2, Cu, Fe. B. Ag, Cu, H2, Fe. C. Fe, Cu, H2, Ag. D. Cu, Ag, Fe, H2.
Câu 85: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Điện phân dung dịch hỗn hợp AgNO3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3. Các
chất lần lượt xuất hiện tại catot theo thứ tự
A. H2–Cu–Ag. B. Cu–Ag–Fe. C. Ag-Cu-Fe. D. Ag-Cu-H2.
Câu 86: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho các polime: (1) polietilen, (2) poli(metyl metacrylat), (3)
polibutađien, (4) polistiren, (5) poli(vinyl axetat) và (6) tơ nilon-6,6. Trong các polime trên, các
polime có thể bị thuỷ phân trong dung dịch axit và dung dịch kiềm là:
A. (2), (5), (6). B. (2), (3), (6). C. (1), (4), (5). D. (1), (2), (5).
Câu 87: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Sắp xếp theo thứ tự giảm dần tính bazơ của các chất sau: (1)
NH3, (2) CH3NH2, (3) C6H5NH2, (4) (CH3)2NH, (5) C2H5NH2, (6) p-O2N-C6H4NH2.
A. 4, 5, 2, 1, 3, 6. B. 6, 3, 1, 2, 5, 4. C. 3, 6, 1, 2, 4, 5. D. 1, 2, 3, 4, 5, 6.
Câu 88: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Tiến hành 3 thí nghiệm như hình vẽ sau:

Đinh sắt trong cốc nào sau đây bị ăn mòn nhanh nhất?
A. Cốc 2. B. Cốc 3.
C. Cốc 1. D. Tốc độ ăn mòn như nhau.

49
HỌC OFF: Lưu Phái-Thanh Trì-Hà Nội
www.facebook.com/luyenthihoahocthaydung
GIÁO VIÊN CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC : THS NGUYỄN ĐỨC DŨNG - 0819321111

Câu 89: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho dãy các polime sau: polietilen, xenlulozơ, nilon-6,6,
amilozơ, nilon-6, tơ nitron, polibutađien, tơ visco, tơ lapsan. Số polime tổng hợp có trong dãy
là:
A. 6. B. 5. C. 7. D. 4.
Câu 90: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho các chất sau: etyl axetat, tripnamitin, saccarozơ, etylamin,
Gly-Ala, anbumin của lòng trắng trứng. Số chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường
kiềm là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 91: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Có 4 hóa chất: metylamin (1), phenylamin (2), điphenylamin (3),
đimetylamin (4). Thứ tự tăng dần lực bazơ là
A. (2) < (3) < (1) < (4). B. (2) < (3) < (4) < (1).
C. (4) < (1) < (2) < (3). D. (3) < (2) < (1) < (4).
Câu 92: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho các loại tơ: Tơ capron (1); tơ tằm (2); tơ nilon-6,6 (3); tơ
axetat (4); tơ clorin (5); sợi bông (6); tơ visco (7); tơ enang (8); tơ lapsan (9). Có bao nhiêu loại
tơ không có nhóm amit?
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 93: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào mối ống nghiệm
chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)2, CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích
hợp, số phản ứng xảy ra là:
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 94: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Khi thủy phân đến cùng xenlulozơ và tinh bột, ta đều thu được
các phân tử gluczơ. Điều đó
chứng tỏ:
A. Xelulozơ và tinh bột đều bao gồm các gốc glucozơ liên kết với nhau.
B. Xelulozơ và tinh bột đều tham gia phản ứng tráng gương.
C. Xelulozơ và tinh bột đều là polime có nhánh.
D. Xelulozơ và tinh bột đều phản ứng với Cu(OH)2.
Câu 95: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây?
A. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
B. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng.
C. Amilozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh.
D. Saccarozơ có phản ứng tráng gương.
Câu 96: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho dãy các chất: H2NCH(CH3)COOH, C6H5OH (phenol),
CH3COOC2H5, C2H5OH, CH3NH3Cl. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch KOH đun
nóng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 97: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho dãy các chất tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ,
saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc loại monosaccarit là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 98: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Dãy nào sau đây gồm các chất được xếp theo thứ tự tăng dần lực
bazơ?
A. Anilin, amoniac, metylamin. B. Anilin, metylamin, amoniac.
C. Amoniac, etylamin, anilin. D. Etylamin, anilin, amoniac.

50
HỌC OFF: Lưu Phái-Thanh Trì-Hà Nội
www.facebook.com/luyenthihoahocthaydung
GIÁO VIÊN CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC : THS NGUYỄN ĐỨC DŨNG - 0819321111

Câu 99: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho dãy các chất: Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3. Số chất trong dãy
vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 100: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Nhận xét nào sau đây sai?
A. Tính chất hóa học chung của kim loại là tính oxi hóa.
B. Những tính chất vật lí chung của kim loại chủ yếu do các electron tự do trong mạng tinh thể
kim loại gây ra.
C. Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại đều có ít electron ở lớp ngoài cùng.
D. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W (vonfram).
Câu 101: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch X 10%, 1 ml dung dịch
NaOH 30% và 1 - 2 giọt dung dịch CuSO4 2%. Lắc nhẹ ống nghiệm thu được hợp chất màu
tím. Chất X là
A. Ala-Gly. B. saccarozơ. C. tinh bột. D. lòng trắng trứng.
Câu 102: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Có 4 ion là Ca2+, Al3+, Fe2+, Fe3+. Ion có số electron ở lớp ngoài
cùng nhiều nhất là
A. Ca2+. B. Fe2+. C. Al3+. D. Fe3+.
Câu 103: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Chất X có công thức phân tử C2H7NO3. Cho X tác dụng với dung
dịch NaOH đun nóng, thu được muối Y (MY > 100) và khí Z làm quì tím chuyển màu xanh.
Khí Z là:
A. Khí cacbonic. B. Etylamin. C. Amoniac. D. Metylamin.
Câu 104: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho a mol K tan hết vào dung dịch chứa b mol HCl. Sau đó nhỏ
dung dịch CuCl2 vào dung dịch thu được thấy xuất hiện kết tủa xanh lam. Mối quan hệ giữa a
và b là
A. b < a < 2b. B. a > b. C. a < b. D. a = b.
Câu 105: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Một dây phơi quần áo gồm một đoạn dây đồng nối với một đoạn
dây thép. Hiện tượng nào xảy ra ở chỗ nối hai đoạn dây khi để lâu ngày?
A. Sắt và đồng đều không bị ăn mòn. B. Sắt bị ăn mòn.
C. Sắt và đồng đều bị ăn mòn. D. Đồng bị ăn mòn.
Câu 106: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho sơ đồ hóa học của phản ứng: Cl2 + KOH → KCl + KClO3 +
H2O. Tỉ lệ giữa số nguyên clo đóng vai trò chất oxi hóa và số nguyên tử clo đóng vai trò chất
khử trong phương trình hóa học trên là:
A. 5: 1. B. 1: 5. C. 3: 1. D. 1: 3.
Câu 107: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho 0,78 gam kim loại kiềm M tác dụng hết với H2O, thu được
0,01 mol khí H2. Kim loại M là
A. Li. B. Rb. C. K. D. Na.
Câu 108: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cao su buna - S và cao su buna - N là sản phẩm đồng trùng hợp
của buta – 1,3 – đien lần lượt với hai chất là
A. stiren và acrilonitrin. B. lưu huỳnh và vinyl clorua.
C. stiren và amoniac. D. lưu huỳnh và vinyl xyanua.
Câu 109: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Số đồng phân cấu tạo là tetrapeptit có cùng công thức phân tử
C9H16O5N4 là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.

51
HỌC OFF: Lưu Phái-Thanh Trì-Hà Nội
www.facebook.com/luyenthihoahocthaydung
GIÁO VIÊN CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC : THS NGUYỄN ĐỨC DŨNG - 0819321111

Câu 110: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho các tính chất sau: kết tinh (1), có vị ngọt (2), màu trắng (3),
thể hiện tính chất của poliancol (4), thể hiện tính chất của axit (5), thể hiện tính chất của
anđehit (6). Những tính chất thuộc tính chất của glucozơ là
A. (1), (2), (4), (6). B. (1), (2), (3), (4), (6).
C. (1), (2), (3), (5), (6). D. (1), (2), (4).
Câu 111: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cặp chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân
A. fructozơ, saccarozơ. B. saccarozơ, tinh bột.
C. glucozơ, xenlulozơ. D. glucozơ, fructozơ.
Câu 112: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho 3,68 gam hỗn hợp Al và Zn phản ứng vừa đủ với dung dịch
H2SO4 20% thu được 2,24 lít khí (đktc). Khối lượng dung dịch sau phản ứng là
A. 52,48 gam. B. 42,58 gam. C. 52,68 gam. D. 13,28 gam.
Câu 113: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho m gam glucozơ lên men hoàn toàn tạo thành ancol etylic.
Khi sinh ra được dẫn vào nước vôi trong dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được 40 gam kết tủa.
Giá trị của m là
A. 18 gam. B. 36 gam. C. 72 gam. D. 60 gam.
Câu 114: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho sơ đồ chuyển hóa: Xenlulozơ + H2O/H+ → X; X +
AgNO3/NH3 → Y; Y + HCl → Z. Trong sơ đồ trên, các chất X, Y, Z lần lượt là
A. glucozơ, amino gluconat, axit gluconic. B. glucozơ, amoni gluconat, axit gluconic.
C. fructozơ, amino gluconat, axit gluconic. D. fructozơ, amoni gluconat, axit gluconic.
Câu 115: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với dung dịch các chất riêng
biệt sau: H2SO4 loãng, CuCl2, Fe(NO3)2, AgNO3, NaCl. Số trường hợp có phản ứng hóa học
xảy ra là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 116: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Dùng hóa chất nào sau đây có thể nhận biết được 5 chất lỏng
không màu là: glixerol, etanol, dung dịch glucozơ, anilin và lòng trắng trứng?
A. Na và dung dịch Br2. B. Na và dung dịch AgNO3/NH3.
C. dung dịch AgNO3/NH3 và Cu(OH)2. D. dung dịch Br2 và Cu(OH)2.
Câu 117: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho dãy các chất: metyl acrylat, tristearin, saccarozơ,
glyxylalanin (Gly-Ala), glucozơ. Số chất bị thủy phân khi đun nóng trong môi trường axit là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 118: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho dãy các chất: stiren, ancol benzylic, anilin, toluen, phenol
(C6H5OH). Số chất trong dãy có khả năng làm mất màu nước brom là
A. 4 chất. B. 2 chất. C. 3 chất. D. 5 chất.
Câu 119: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa 1 cation và 1
anion trong số các ion sau Ba2+, Al3+, Na+, Ag+, CO 32 − , NO 3− , Cl − , SO 24 − . Các dung dịch đó là:
A. Ag2CO3, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, NaNO3. B. AgCl, Ba(NO3)2, Al2(SO4)3, Na2CO3.
C. AgNO3, BaCl2, Al2(SO4)3, Na2SO4. D. AgNO3, BaCl2, Al2(SO4)3, Na2CO3.
Câu 120: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Các chất hữu cơ thuần chức Z1, Z2, Z3 có CTPT tương ứng là
CH2O, CH2O2, C2H4O2. Chúng thuộc các dãy đồng đẳng khác nhau. Công thức cấu tạo của Z3

A. HOCH2CHO. B. HCOOCH3. C. CH3COOH. D. HOCH2CH2OH.

52
HỌC OFF: Lưu Phái-Thanh Trì-Hà Nội
www.facebook.com/luyenthihoahocthaydung
GIÁO VIÊN CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC : THS NGUYỄN ĐỨC DŨNG - 0819321111

Câu 121: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Axit cacboxylic X mạch hở, chứa hai liên kết π trong phân tử. X
tác dụng với NaHCO3 (dư) sinh ra khí CO2 có số mol bằng số mol X phản ứng. Chất X có công
thức ứng với công thức chung là:
A. CnH2n-2(COOH)2 (n ≥ 2). B. CnH2n+1COOH (n ≥ 0).
C. CnH2n-1COOH (n ≥ 2). D. CnH2n(COOH)2 (n ≥ 0).
Câu 122: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho dãy các chất sau: vinyl fomat, metyl acrylat, glucozơ,
etylamin, alanin. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Có 3 chất làm mất màu nước brom. B. Có 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc.
C. Có 3 chất hữu cơ đơn chức, mạch hở. D. Có 3 chất bị thủy phân trong môi trường
kiềm.
Câu 123: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho sơ đồ hoá học của phản ứng: Cl2 + KOH → KCl + KClO3 +
H2O. Tỉ lệ giữa số nguyên clo đóng vai trò chất oxi hóa và số nguyên tử clo đóng vai trò chất
khử trong phương trình hóa học trên là:
A. 1: 3. B. 3: 1. C. 5: 1. D. 1:5.
Câu 124: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Trong các chất sau: Al, Si, NaHCO3, Al(OH)3, Fe(OH)3, số chất
tác dụng được với dung dịch NaOH là:
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 125: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho các phản ứng hóa học sau: (1) Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu. (2)
Cu + 2Fe3+ → Cu2+ + Fe2+.
Nhận xét nào sau đây sai?
A. Tính oxi hóa của Fe3+ mạnh hơn Cu2+. B. Tính khử của Fe mạnh hơn Cu.
2+
C. Tính khử của Cu yếu hơn Fe . D. Tính oxi hóa của Fe2+ yếu hơn Cu2+.
Câu 126: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Saccarozơ và glucozơ đều có
A. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
B. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
C. phản ứng với nước brom.
D. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
Câu 127: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Số hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở có có công thức phân tử
C2H4O2 là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 128: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho các chất: HCl, NaHCO3, Al, Fe(OH)3. Số chất tác dụng
được với dung dịch NaOH là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 129: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho các poline sau: polietilen, tinh bột, tơ tằm, xenlulozơ
triaxetat, polibutadien. Số polime thiên nhiên là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 130: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Các amin đều tác dụng được với dung dịch HCl.
B. Hợp chất CxHyNH3Cl tác dụng được với dung dịch NaOH.
C. Dung dịch amin có số nguyên tử cacbon nhỏ hơn 4 đều làm phenolphtalein hóa hồng.
D. Hợp chất CH3COONH3CH3 không tác dụng với NaOH.
Câu 131: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Phát biểu nào sau đây không dùng
A. Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vòng.
53
HỌC OFF: Lưu Phái-Thanh Trì-Hà Nội
www.facebook.com/luyenthihoahocthaydung
GIÁO VIÊN CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC : THS NGUYỄN ĐỨC DŨNG - 0819321111

B. Thủy phân glucozơ thu được ancol etylic.


C. Ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm OH kề nhau.
D. Glucozơ tác dụng được với nước brom.
Câu 132: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Polisaccarit thường do các mắt xích –C6H10O5- liên kết với nhau tạo nên.
B. Các loại tơ tổng hợp đều bền với nhiệt, với môi trường axit và bazơ.
C. Nilon-6, nilon-6,6 và enang thuộc loại tơ poliamit.
D. Hầu hết các polime là chất rắn, có nhiệt độ nóng chảy không xác định.
Câu 133: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho các chất sau: metylamin, alanin, metylamoni clorua, natri
axetat. Số chất phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 134: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho các chất sau: Al, Cr2O3, Al2O3, Fe2O3, NaCl. Số chất tan hết
trong dung dịch NaOH loãng dư ở điều kiện thường là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 135: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Ni phản ứng được với tất cả các muối trong dung dịch ở dãy nào
sau đây?
A. NaCl, Pb(NO3)2, AgNO3. B. Pb(NO3)2, CuSO4, AgNO3.
C. NaCl, AlCl3, ZnCl2. D. MgSO4, CuSO4, AgNO3.
Câu 136: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Các chất nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. (NH4)2CO3, K2SO4, (CH3COO)2Ca. B. Zn(NO3)2; (CH3COO)2Pb, NaCl.
C. Al2(SO4)3, MgCl2; Cu(NO3)2. D. HCOONa; Mg(NO3)2, HCl.
Câu 137: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho dãy các chất: Phenyl axetat, metyl axetat, anlyl axetat,
tripanmitin, etyl fomat. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH dư, đun nóng
tạo ra ancol là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 138: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho các chất axit fomic, axit acrylic, phenol, metyl axetat lần
lượt phản ứng với Na, dung dịch NaOH đun nóng Số trường hợp có phản ứng xảy ra là
A. 8. B. 6. C. 5. D. 7.
Câu 139: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Có nhiều loại bánh cần tạo độ xốp, vì vậy trong quá trình nhào
bột làm bánh người ta thường cho thêm hóa chất nào trong số các hóa chất sau đây?
A. NH4HCO3. B. NaCl. C. Na2CO3. D. NaNO3.
Câu 140: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Isoamyl axetat là một este có mùi chuối chín. Công thức của
isoamyl axetat là
A. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2. B. HCOOCH3.
C. CH3COOC2H5. D. CH3COOC2H3.
Câu 141: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm
A. Al. B. Cs. C. Ca. D. Ba.
Câu 142: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường axit nhưng bền trong môi trường kiềm.
B. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím.
C. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit.
D. Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính.

54
HỌC OFF: Lưu Phái-Thanh Trì-Hà Nội
www.facebook.com/luyenthihoahocthaydung
GIÁO VIÊN CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC : THS NGUYỄN ĐỨC DŨNG - 0819321111

Câu 143: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa?
A. Nhúng thanh Fe vào dung dịch hỗn hợp CuSO4 và H2SO4.
B. Nhúng thanh Cu vào dung dịch HCl và HNO3 loãng.
C. Đốt dãy Mg trong bình đựng khí O2.
D. Nhúng thanh Fe vào dung dịch H2SO4 và Fe2(SO4)3.
Câu 144: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Để phân biệt hai dung dịch KNO3 và Zn(NO3)2 đựng trong hai lọ
riêng biệt, ta có thể dùng dung dịch:
A. NaOH. B. HCl. C. NaCl. D. MgCl2.
Câu 145: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, Al2O3, Cu tác dụng với dung dịch
HCl (dư) thu được dung dịch Y và phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH
(loãng dư) thu được kết tủa gồm:
A. Fe(OH)3. B. Fe(OH)2 và Cu(OH)2.
C. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Al(OH)3. D. Fe(OH)3 và Al(OH)3.
Câu 146: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho các cặp dung dịch sau:
(a) H3PO4 và AgNO3. (b) NH4NO3 và KOH. (c) Na2SO4 và MgCl2.
(d) AgNO3 và Fe(NO3)2. (e) Fe(NO3)2 và HCl. (g) NaOH và RbCl.
Số cặp dung dịch khi trộn với nhau có xảy ra phản ứng là:
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 147: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho hỗn hợp gồm K2O, BaO, Al2O3 và FeO vào lượng nước dư,
thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, thu được kết tủa là
A. FeCO3. B. Al(OH)3. C. BaCO3. D. Fe(OH)2.
Câu 148: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Isoamyl axetat là một este có mùi thơm của chuối chín. Công
thức của isoamyl axetat là
A. CH3CH(CH3)CH2CH2COOCH3. B. HCOOCH2CH2CH(CH3)CH3.
C. CH3COOCH2CH2CH(CH3)CH3. D. CH3CH(CH3)CH2CH2COOC2H5.
Câu 149: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Ở những vùng vừa có lũ, nước rất đục, không dùng trong sinh
hoạt được, người ta dùng phèn chua làm trong nước. Công thức của phèn chua là
A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. K2SO4.Cr2(SO4)3.24H2O. D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Câu 150: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Đặc điểm giống nhau giữa glucozơ và saccarozơ là
A. đều có trong củ cải đường.
B. đều được sử dụng trong y học làm "huyết thanh ngọt".
C. đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh.
D. đều tham gia phản ứng tráng gương.
Câu 151: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Amphetamin là một loại ma túy tổng hợp. Nó được tổng hợp lần
đầu tiên vào năm 1887. Công thức cấu tạo của amphetamin là

Phần trăm khối lượng của hiđro trong amphetamin là


A. 9,86%. B. 11,72%. C. 9,63%. D. 5,88%.
55
HỌC OFF: Lưu Phái-Thanh Trì-Hà Nội
www.facebook.com/luyenthihoahocthaydung
GIÁO VIÊN CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC : THS NGUYỄN ĐỨC DŨNG - 0819321111

Câu 152: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
B. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
C. Trùng hợp axit ε-amino caproic thu được policaproamit.
D. Poli(metyl metacrylat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
Câu 153: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Phát biểu nào sau đây sai?
A. Khi cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện kết tủa màu vàng.
B. Toluen được dùng để sản xuất thuốc nổ TNT (2,4,6-trinitrotoluen).
C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-aminoaxit được gọi là liên kết peptit.
D. Amilozo là polisaccarit có cấu trúc mạch không phân nhánh.
Câu 154: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho các kim loại Fe, Cu, Ag và Zn. Số kim loại tan được trong
dung dịch Fe(NO3)3 dư là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 155: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Rót 1-2 ml dung dịch X đậm đặc vào ống nghiệm đựng 1-2 ml
dung dịch Na2CO3 đặc. Đưa que diêm đang cháy vào miệng ống nghiệm, thấy ngọn lửa vụt tắt.
Chất X là
A. anđehit fomic. B. ancol etylic. C. axit axetic. D. phenol.
Câu 156: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6-6, tơ axetat,
tơ capron, tơ olon, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ visco và tơ nilon-6,6. B. Tơ tằm và tơ olon.
C. Tơ nilon-6-6 và tơ capron. D. Tơ visco và tơ axetat.
Câu 157: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Phát biểu nào sau đây sai?
A. Chất dẻo PVC được tổng hợp từ vinyl clorua.
B. Poly (metyl metacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ.
C. Dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.
D. Axit butiric và hexametylenđiamin tham gia phản ứng đồng trùng hợp.
Câu 158: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho các chất sau đây: CuO, O2, dung dịch Ca(OH)2, FeO. Số
chất tác dụng được với khí CO (đun nóng) là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 159: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Chất X (C4H8O2) tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất
hữu cơ Y và Z. Oxi hóa Z bằng CuO, thu được axeton. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOCH2CH2CH3. B. CH3CH2COOCH3.
C. HCOOCH(CH3)2. D. CH3COOC2H5.
Câu 160: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho sơ đồ phản ứng sau: X (C4H9O2N) + NaOH, t° → X1; X1 +
HCl dư → X2; X2 + CH3OH/HCl khan → X3; X3 + KOH → NH2-CH2-COOK. Vậy X2 là
A. H2N-CH2-COOH. B. H2N-CH2-COONa.
C. H2N-CH2COOC2H5. D. ClH3N-CH2COOH.
Câu 161: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Nhận định nào sau đây đúng?
A. Đốt cháy este no, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
B. Este etyl propionat có mùi thơm của hoa nhài.
C. Chất béo không thuộc hợp chất este.
D. Nhiệt độ nóng chảy của tristearin cao hơn triolein,.

56
HỌC OFF: Lưu Phái-Thanh Trì-Hà Nội
www.facebook.com/luyenthihoahocthaydung
GIÁO VIÊN CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC : THS NGUYỄN ĐỨC DŨNG - 0819321111

Câu 162: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Thí nghiệm nào dưới đây có kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn?
A. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
B. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2.
C. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Cr(NO3)3.
D. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2.
Câu 163: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Hợp chất CxHyNH3Cl tác dụng được với dung dịch NaOH.
B. Dung dịch amin có số nguyên tử cacbon nhỏ hơn 4 đều làm phenolphtalein hóa hồng.
C. Các amin đều tác dụng được với dung dịch HCl.
D. Hợp chất CH3COONH3CH3 không tác dụng với dung dịch NaOH.
Câu 164: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử?
A. Cl2 + Ca(OH)2 (sữa) → CaOCl2 + H2O. B. 3Cl2 + 6KOH → 5KCl + KClO3 + H2O.
C. 2NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O. D. CH2=CH2 + HCl → C2H5Cl.
Câu 165: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Các chất nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. (NH4)2CO3, K2SO4, (CH3COO)2Ca. B. Zn(NO3)2; (CH3COO)2Pb, NaCl.
C. Al2(SO4)3, MgCl2; Cu(NO3)2. D. HCOONa; Mg(NO3)2, HCl.
Câu 166: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là
A. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+. B. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+.
C. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+. D. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+.
Câu 167: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ nitron, tơ capron, tơ nilon-
6,6, tơ visco. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit?
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 168: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho các chất: axit fomic, axit acrylic, phenol, metyl axetat lần
lượt phản ứng với Na, dung dịch NaOH đun nóng. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là
A. 8. B. 6. C. 5. D. 7.
Câu 169: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Có nhiều loại bánh cần tạo độ xốp, vì vậy trong quá trình nhào
bột làm bánh người ta thường cho thêm hóa chất nào trong số các hóa chất sau đây?
A. NH4HCO3. B. NaCl. C. Na2CO3. D. NaNO3.
Câu 170: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Để phân biệt hai dung dịch KNO3 và Zn(NO3)2 đựng trong hai lọ
riêng biệt, ta có thể dùng dung dịch:
A. NaOH. B. HCl. C. NaCl. D. MgCl2.
Câu 171: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
B. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit.
C. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
D. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết
peptit.
Câu 172: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, Al2O3, Cu tác dụng với dung dịch
HCl (dư) thu được dung dịch Y và phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH
(loãng dư) thu được kết tủa gồm:
A. Fe(OH)3. B. Fe(OH)2 va Cu(OH)2.
C. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Al(OH)3. D. Fe(OH)3 và Al(OH)3.
57
HỌC OFF: Lưu Phái-Thanh Trì-Hà Nội
www.facebook.com/luyenthihoahocthaydung
GIÁO VIÊN CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC : THS NGUYỄN ĐỨC DŨNG - 0819321111

Câu 173: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa?
A. Đốt lá sắt trong khí Cl2.
B. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4.
C. Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO3.
D. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 174: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho các chất sau: metylamin, alanin, metylamoni clorua, natri
axetat. Số chất phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 175: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho các chất sau: Al, Cr2O3, Al2O3, Fe2O3, NaCl. Số chất tan hết
trong dung dịch NaOH loãng dư ở điều kiện thường là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 176: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho Na vào 1 lít dung dịch HCl a (M). Sau phản ứng tạo a mol
khí và dung dịch X. Cho X lần lượt tác dụng với: phenyl amoniclorua, natri phenolat, NaHCO3,
Na2HPO3, Zn, Cl2, Si, CuSO4. Số trường hợp có xảy ra phản ứng hóa học là
A. 8. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 177: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Hình vẽ bên mô tả
thu khí X trong phòng thí nghiệm. Khí X và Y có
thể lần lượt là những khí nào sau đây?
A. CO2 và CO. B. SO2 và CO2.
C. N2 và NO2. D. CO và N2.
Câu 178: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho các chất: NaNO3,
Mg(OH)2, CH3COOH, HCl. Số chất điện li mạnh là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 179: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho các chất: HCl, NaHCO3, Al, Fe(OH)3. Số chất tác dụng
được với dung dịch NaOH là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 180: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Thí nghiệm nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa học?
A. Đốt dây thép trong khí clo.
B. Cho lá đồng nguyên chất vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3.
C. Cho lá nhôm nguyên chất vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng.
D. Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch HCl.
Câu 181: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Số hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở có có công thức phân tử
C2H4O2 là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 182: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho các polime sau: polietilen, tinh bột, tơ tằm, xenluozơ
triaxetat, polibutađien. Số polime thiên nhiên là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 183: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Thí nghiệm nào sau đây không thu được kim loại sau khi kết
thúc phản ứng?
A. Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3. B. Cho bột Fe vào dung dịch FeCl3 dư.
C. Cho bột Fe vào dung dịch CuSO4. D. Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3.

58
HỌC OFF: Lưu Phái-Thanh Trì-Hà Nội
www.facebook.com/luyenthihoahocthaydung
GIÁO VIÊN CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC : THS NGUYỄN ĐỨC DŨNG - 0819321111

Câu 184: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho hỗn hợp gồm BaO, Al2O3, Fe3O4, MgO vào nước (dư) thu
được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X. Sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được kết tủa là
A. Fe(OH)3. B. BaCO3. C. Mg(OH)2. D. Al(OH)3.
Câu 185: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Dãy chất đều tác dụng với dụng dịch Fe(NO3)2 là
A. Ag, CuO, Fe, Mg. B. Cu, BaO, Ag, Zn.
C. Mg, Na, Zn, AgNO3. D. Cu, Na, Zn, AgNO3.
Câu 186: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Để đồ vật bằng thép ngoài không khí ẩm thì đồ vật đó sẽ bị ăn mòn điện hóa.
B. Các thiết bị máy móc bằng kim loại tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn
mòn hóa học.
C. Nối thanh Zn với vỏ tàu thuỷ bằng thép thì vỏ tàu thủy sẽ được bảo vệ.
D. Một miếng vỏ đồ hộp làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây xát tận bên trong, để trong
không khí ẩm thì Sn sẽ bị ăn mòn trước.
Câu 187: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit?
A. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH.
D. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.
Câu 188: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho dãy các chất: C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH,
CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2, C6H5OH (phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với
dung dịch HCl là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 189: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần

A. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH.
B. CH3COOH, CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5.
C. CH3COOC2H5,CH3CH2CH2OH, CH3COOH.
D. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOC2H5.
Câu 190: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Trong các loại tơ: nilon-6 (1), nitron (2), xenlulozơ axetat (3),
visco (4). Các tơ bán tổng hợp là
A. (3), (4). B. (1), (4). C. (1), (2). D. (2), (3).
Câu 191: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho các chất: (1) amoniac, (2) metylamin, (3) anilin, (4)
đimetylamin. Lực bazơ tăng dần theo thứ tự nào sau đây?
A. (1) < (3) < (2) < (4). B. (3) < (1) < (2) < (4). C. (3) < (1) < (4) < (2). D. (1) < (2) < (3) < (4).
Câu 192: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Ba chất lỏng: C2H5OH, CH3COOH, CH3NH2 đựng trong ba lọ
riêng biệt. Thuốc thử dùng để phân biệt ba chất trên là
A. kim loại Na. B. quỳ tím. C. dung dịch NaOH. D. dung dịch Br2.
Câu 193: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho dãy các chất: triolein; saccarozơ; nilon-6,6; tơ lapsan; metyl
fomat; xenlulozơ và glyxylglyxin. Số chất trong dãy cho được phản ứng thủy phân trong môi
trường kiềm là
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.

59
HỌC OFF: Lưu Phái-Thanh Trì-Hà Nội
www.facebook.com/luyenthihoahocthaydung
GIÁO VIÊN CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC : THS NGUYỄN ĐỨC DŨNG - 0819321111

Câu 194: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Khi cho nước Gia-ven vào nước sẽ thoát ra khí clo là một khí
độc. Vì vậy, để sử dụng nước Gia-ven tẩy trắng quần áo, chúng ta cần chú ý:
A. Chỉ cần xả qua một nước, sau đó giũ thật nhiều.
B. Tẩy xong chỉ cần xả qua một nước là được, phơi luôn không cần giũ.
C. Sử dụng càng nhiều nước Gia-ven càng tốt, giặt quần áo trong nhà tắm và đóng cửa lại.
D. Sử dụng nước Gia-ven theo hướng dẫn của nhà sản xuất, giặt quần áo ở nơi thoáng mát, xả
lại bằng nước sạch thật nhiều sau khi tẩy trắng, giũ sạch nước trước khi phơi.
Câu 195: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] X là một loại phân bón hóa học. Hòa tan X vào nước thu được
dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch NaOH vào Y rồi đun nóng có khí thoát ra và thu được dung
dịch Z. Cho dung dịch AgNO3 vào Z có kết tủa màu vàng. Công thức của X là
A. Ca(H2PO4)2. B. (NH4)2HPO4. C. NH4Cl. D. (NH4)2SO4.
Câu 196: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Có 4 gói bột trắng: Glucozơ, saccacrozơ, tinh bột, xenlulozơ.
Hãy chọn bộ thuốc thử để có thể phân biệt 4 gói bột trắng trên?
A. Nước, dung dịch AgNO3/NH3, dung dịch NaOH.
B. Nước, dung dịch AgNO3/NH3, dung dịch I2.
C. Nước, dung dịch HCl, dung dịch AgNO3/NH3.
D. Nước, O2 (đốt cháy), dung dịch AgNO3/NH3.
Câu 197: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Có bốn thanh sắt được đặt tiếp xúc với những kim loại khác nhau
và nhúng trong các dung dịch HCl như hình vẽ dưới đây.

Thanh sắt bị hòa tan chậm nhất sẽ là thanh được đặt tiếp xúc với:
A. Zn. B. Cu. C. Ni. D. Sn.
Câu 198: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho các polime sau: tơ nilon -6,6, poli(vinyl clorua), poli(metyl
metarylat), tơ lapsan, tơ visco, tơ nitron, tơ capron, poli (butađien–stiren). Số polime điều chế
bằng phản ứng trùng hợp là
A. 7. B. 6. C. 4. D. 5.
III.MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO.
Câu 1: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] X, Y, Z, T là một trong các chất sau: stiren, phenol, axetilen,
toluen. Thực hiện thí nghiệm đối với các chất đã cho và được kết quả như sau:
Y T Z X
Nước Br2 Nhạt màu Nhạt màu ↓ ↓ : kết tủa
Dung dịch AgNO3/NH3 ↓
0
Dung dịch KMnO4/H2SO4, t Nhạt màu Nhạt màu Nhạt màu
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là.
A. toluen, axetilen, phenol, stiren. B. phenol, toluen, axetilen, stiren.
C. toluen, stiren, phenol, axetilen. D. stiren, toluen, axetilen, phenol.
Câu 2: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch HNO3 vào dung dịch KOH.
(b) Cho dung dịch K2CO3 vào dung dịch NaOH.

60
HỌC OFF: Lưu Phái-Thanh Trì-Hà Nội
www.facebook.com/luyenthihoahocthaydung
GIÁO VIÊN CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC : THS NGUYỄN ĐỨC DŨNG - 0819321111

(c) Cho Si vào dung dịch NaOH loãng.


(d) Cho NaOH vào dung dịch NaHCO3.
(e) Sục khí NH3 vào dung dịch CuSO4.
(f) Sục khí CO vào dung dịch NaOH.
(g) Đun nóng ống nghiệm chứa bột (NH4)2CO3.
(h) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl và đun nhẹ.
(i) Nhúng thanh Al vào dung dịch HNO3 loãng; nguội.
Số thí nghiệm có phản ứng hóa học xảy ra là
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 3: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho 3 dung dịch, mỗi dung dịch chứa một chất tan tương ứng là
X, Y, Z và có cùng nồng độ mol/l.
- Thí nghiệm 1: Trộn V lít dung dịch X với V lít dung dịch Y, thu được dung dịch T chứa một
chất tan. Cho dung dịch T tác dụng với 2V lít dung dịch Z, thu được dung dịch M chứa một
chất tan.
- Thí nghiệm 2: Trộn V lít dung dịch X với V lít dung dịch Z, thu được dung dịch E chứa hai
chất tan. Các chất X, Y, Z là:
A. H3PO4, Na3PO4, Na2HPO4. B. H3PO4, Na2HPO4, Na3PO4.
C. NaOH, NaHSO4, NaHCO3. D. NaOH, NaHCO3, NaHSO4.
Câu 4: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho các bước để tiến hành thí nghiệm tráng bạc bằng anđehit
fomic:
(1) Nhỏ tiếp 3 – 5 giọt dung dịch HCHO vào ống nghiệm.
(2) Nhỏ từ từ từng giọt dung dịch NH3 2M đồng thời lắc đều đến khi thu được dung dịch trong
suốt thì
dừng lại.
(3) Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60 - 70°C trong vài phút.
(4) Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch
Thứ tự tiến hành đúng (từ trái sang phải) là
A. (4), (3), (2), (1). B. (1), (4), (2), (3). C. (4), (2), (1), (3). D. (1), (2), (3), (4).
Câu 5: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho các phản ứng sau:
(a) SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr
(b) 2SO2 + O2 → 2SO3
(c) SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O
(d) 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → 2MnSO4 + K2SO4 + 2H2SO4
Số phản ứng mà SO2 đóng vai trò là chất khử là.
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2
Câu 6: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho các phát biểu sau:
(a) Anđehit vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử.
(b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen.
(c) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một.
(d) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2.
(e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hoá đỏ.

61
HỌC OFF: Lưu Phái-Thanh Trì-Hà Nội
www.facebook.com/luyenthihoahocthaydung
GIÁO VIÊN CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC : THS NGUYỄN ĐỨC DŨNG - 0819321111

(g) Trong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen.


Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 7: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho các phản ứng sau:
(a) NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3 + H2O
(b) NH4HCO3 + 2KOH → K2CO3 + NH3 + 2H2O
(c) NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O
(d) Ba(HCO3)2 + 2NaOH → BaCO3 + Na2CO3 + 2H2O
Số phản ứng có phương trình ion rút gọn OH- + HCO 3− → CO 32 − + H2O là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 8: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Thực hiện các thí nghiệm sau
(a) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch NH4Cl đun nóng.
(b) Cho Fe vào dung dịch HNO3 đặc nguội.
(c) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 dư.
(d) Cho kim loại Mg vào dung dịch HCl loãng.
(e) Cho FeS vào dung dịch HCl loãng.
(f) Nung nóng Fe(NO3)3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm có chất khí sinh ra là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 9: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm.
Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5-6 phút ở 65-70°C.
Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm.
B. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm.
C. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn C2H5OH và CH3COOH.
D. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp.
Câu 10: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Các phát biểu sau:
(a) Glucozơ phản ứng với H2 (t0, Ni) cho sản phẩm là sobitol.
(b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau.
(c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.
(d) Glucozơ và fructozơ đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam.
(e) Fructozơ là hợp chất đa chức.
(d) Có thể điều chế ancol etylic từ glucozơ bằng phương pháp sinh hóa.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 11: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
0
H 2SO 4 ,t

(a) X + 3H 2 O ← → X1 + X 2 + X 3 + X 4

62
HỌC OFF: Lưu Phái-Thanh Trì-Hà Nội
www.facebook.com/luyenthihoahocthaydung
GIÁO VIÊN CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC : THS NGUYỄN ĐỨC DŨNG - 0819321111
0
Ni,t

(b) X1 + 2H 2 ← → X2

Cho biết X là triglixerit có số liên kết π < 6 và có 55 nguyên tử C trong phân tử; X1, X2, X3, X4
là những hợp chất hữu cơ khác nhau, X2 có nhiều hơn X3 hai nhóm CH2. Nhận định nào sau
đây không đúng?
A. X3 có % mH =12,5%. B. X4 là glixerol.
C. X có 5 liên kết π. D. X1 có % mC < 70%.
Câu 12: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho sơ đồ phản ứng sau (các phản ứng ở điều kiện và xúc tác
thích hợp):
(1) C6H12O6 (glucozơ) → X + Y; (2) X + O2 → Z + T;
(3) Y + T → (C6H10O5)n + O2; (4) X + Z → P + T;
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Chất P là etyl axetat.
B. Ở nhiệt độ thường, chất Y tan tốt trong chất T.
C. Chất X có nhiệt độ sôi thấp hơn chất Z.
D. Đốt cháy hoàn toàn chất Z, thu được Y và T.
Câu 13: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Tiến hành thí nghiệm điều chế xà phòng theo các bước sau đây:
– Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 1 ml dầu dừa và 3 ml dung dịch NaOH 40%.
– Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ và liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 8-10 phút.
Thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất.
– Bước 3: Để nguội hỗn hợp.
– Bước 4: Rót thêm vào hỗn hợp 4-5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ. Sau đó để
nguội.
Nhận định không đúng về thí nghiệm này là
A. Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khô thì phản ứng thủy phân không xảy
ra.
B. Việc thêm dung dịch NaCl bão hòa ở bước 4 nhằm giúp xà phòng nổi lên trên mặt, dễ dàng
tách ra khỏi hỗn hợp.
C. Sau bước 3, khi để nguội ta thấy phần dung dịch bên trên có một lớp chất lỏng màu trắng
đục.
D. Ở bước 1, có thể thay thế dầu dừa bằng mỡ động vật.
Câu 14: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho 1 mol triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu
được 1 mol glixerol, 1 mol natri panmitat và 2 mol natri oleat. Phát biểu nào sau đây sai?
A. 1 mol X phản ứng được với tối đa 2 mol Br2.
B. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là 2.
C. Phân tử X có 5 liên kết π.
D. Công thức phân tử của X là C52H102O6.
Câu 15: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho sơ đồ chuyển hóa:
+
+ H 2 O,H + Dung dich AgNO3 / NH3 du + Dung dich HCl
Xenlulozơ  t0
→ X  → Y  →Z
Trong sơ đồ trên, các chất X, Y, Z lần lượt là
A. fructozơ, amino gluconat, axit gluconic. B. glucozơ, amino gluconat, axit gluconic.
C. fructozơ, amoni gluconat, axit gluconic. D. glucozơ, amoni gluconat, axit gluconic.
Câu 16: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho các phát biểu sau:
63
HỌC OFF: Lưu Phái-Thanh Trì-Hà Nội
www.facebook.com/luyenthihoahocthaydung
GIÁO VIÊN CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC : THS NGUYỄN ĐỨC DŨNG - 0819321111

(a) Các este có nhiệt độ sôi thấp hơn axit và ancol có cùng cacbon.
(b) Nếu nhỏ dung dịch I2 vào lát cắt của quả chuối xanh thì xuất hiện màu xanh tím.
(c) Khi nấu canh cua, hiện tượng riêu cua nổi lên trên là do sự đông tụ protein.
(d) Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm.
(e) Vải làm từ nilon-6,6 kém bền trong nước xà phòng có tính kiềm.
(f) Dùng giấm ăn hoặc chanh khử được mùi tanh trong cá do amin gây ra. Số phát biểu đúng là
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 17: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho các mệnh đềsau:
(1) Có thể phân biệt glucozo và fructozo bằng phản ứng tráng gương.
(2) Trong công nghiêp ̣ dươc ̣ phẩm, saccarozo đươc ̣ dùng để pha chế thuốc.
(3) Glucozo va fructozo tác dụng với (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol
(4) Tinh bôṭ đươc ̣ taọ thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.
(5) Các chất béo có gốc axit béo không no thường là chất lỏng
Số mêṇh đề đúng là:
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 18: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử
được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Quỳ tím Chuyển sang màu đỏ
Y Nước brom Kết tủa trắng
Z Dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng Kết tủa trắng bạc
T Cu(OH)2 Dung dịch màu xanh lam
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. Axit glutamic, anilin, glucozơ, saccarozơ.
B. Axit axetic, anilin, saccarozơ, glucozơ.
C. Natri axetat, anilin, glucozơ, saccarozơ.
D. Axit axetic, anilin, glucozơ, xenlulozơ.
Câu 19: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Chất X có công thức phân tử C6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết
với dung dịch NaOH, thu được chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu
được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng, thu được chất T. Cho
T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là đồng phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau
đây đúng?
A. Chất X phản ứng với H2 (Ni, t°) theo tỉ lệ mol 1: 3.
B. Chất T không có đồng phân hình học.
C. Chất Y có công thức phân tử C4H4O4Na2.
D. Chất Z làm mất màu nước brom.
Câu 20: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho các nhận xét sau:
(a) Tinh bột và xenlulozơ là polisaccarit.
(b) Khi đun nóng dung dịch glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3, thu được kết tủa bạc trắng.
(c) Thủy phân đến cùng tinh bột hay xenlulozơ đều thu được glucozơ.
(d) Trong dung dịch, glucozơ cũng như fructozơ đều hòa tan được Cu(OH)2 tạo phức xanh lam.
(e) Nhỏ dung dịch H2SO4 đặc vào saccarozơ thì saccarozơ bị hóa đen.

64
HỌC OFF: Lưu Phái-Thanh Trì-Hà Nội
www.facebook.com/luyenthihoahocthaydung
GIÁO VIÊN CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC : THS NGUYỄN ĐỨC DŨNG - 0819321111

(f) Các cacbohiđrat đều bền trong môi trường axit, đun nóng.
Số nhận xét đúng là
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 21: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Các bước tiến hành thí nghiệm tráng bạc của glucozơ
(1) Thêm 3-5 giọt glucozơ vào ống nghiệm.
(2) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến khi kết tủa tan hết.
(3) Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60-70°C trong vòng vài phút.
(4) Cho 1 ml AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch.
Thứ tự tiến hành đúng là
A. 1, 4, 2, 3. B. 4, 2, 3, 1. C. 1, 2, 3, 4. D. 4, 2, 1, 3.
Câu 22: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho các phát biểu sau:
(1) Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(2) Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch
glucozơ phản ứng tráng bạc.
(3) Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch
màu xanh lam.
(4) CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 23: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho các phát biểu sau:
(1) Sự kết tủa của protein bằng nhiệt được gọi là sự đông tụ.
(2) Sợi bông và tơ tằm có thể phân biệt bằng cách đốt chúng.
(3) Dùng dung dịch HCl có thể tách riêng benzen ra khỏi hỗn hợp gồm benzen và anilin.
(4) Các amino axit có nhiệt độ nóng chảy cao.
(5) Để nhận biết glucozơ và fructozơ có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3, t°.
(6) Gạo nếp dẻo hơn gạo tẻ do trong gạo nếp chứa nhiều amilopectin hơn.
(7) Trong một phân tử triolein có 3 liên kết π.
Số nhận xét đúng là
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 24:[LỚP HÓA THẦY DŨNG] Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất
X, Y, Z, T ở dạng dung dịch với dung môi nước:
Thuốc thử X Y Z T
AgNO3/NH3 Không Ag ↓ Không Ag ↓
Cu(OH)2 Không tan Xanh lam Xanh lam Xanh lam
Nước brom Mất màu, ↓ trắng Mất màu Không mất màu Không mất màu
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Phenol, axit fomic, saccarozơ, glucozơ. B. Anilin, glucozơ, glixerol, frutozơ.
C. Anilin, matozơ, etanol, axit acrylic. D. Phenol, glucozơ, glixerol, mantozơ.
Câu 25: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho các phát biểu sau:
(a) Tất cả các peptit đều tham gia phản ứng màu biure.
(b) Protein tồn tại dưới nhiều dạng trong thịt, cá, trứng, sữa, da, lông, móng, sừng.
65
HỌC OFF: Lưu Phái-Thanh Trì-Hà Nội
www.facebook.com/luyenthihoahocthaydung
GIÁO VIÊN CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC : THS NGUYỄN ĐỨC DŨNG - 0819321111

(c) Nhóm -CO-NH- giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là nhóm peptit.
(d) Protein bị thủy phân nhờ xúc tác axit, bazơ hoặc enzim sinh ra các chuỗi peptit và cuối cùng
thành các α-amino axit.
(e) Polipeptit là những phân tử peptit chứa 11 đến 50 gốc α-amino axit.
(g) Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 26: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Lấy 2 ống nghiệm, cho vào mỗi ống 2ml etyl axetat, sau đó thêm
vào ống thứ nhất 1 ml dung dịch H2SO4 20%, ống thứ hai 2ml dung dịch NaOH 30%. Lắc đều
cả hai ống nghiêm, lắp ống sinh sản rồi đun sôi nhẹ đồng thời cả hai ông nghiệm khoảng 5
phút. Hiện tượng quan sát được sau khi đun là
A. cả hai ống nghiệm chất lỏng đều phân thành hai lớp.
B. cả hai ống nghiệm chất lỏng đều trở thành đồng nhất.
C. ở ống nghiệm 1 thấy chất lỏng đồng nhất, ở ống nghiệm 2 thấy chất lỏng phân thành hai lớp.
D. ở ống nghiệm 1 thấy chất lỏng phân thành hai lớp, ở ống nghiệm 2 thấy chất lỏng đồng nhất.
Câu 27: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho hợp chất hữu cơ D mạch hở có công thức phân tử là
C6H10O4. Từ D tiến hành chuỗi các phản ứng, sau (hệ số các chất trên phương trình biểu thị
đúng tỉ lệ mol)
(1) D + 2NaOH → E + F + G
(2) 2E + H2SO4 (loãng, dư) → 2H + K
(3) H + 2AgNO3 + 4NH3 + H2O → M + 2Ag + 2NH4NO3
(4) 2F + Cu(OH)2 → Q + 2H2O
(5) G + NaOH → CH4 + Na2CO3
Công thức cấu tạo phù hợp của D là
A. CH3-COO-CH2-CH2-OOC-CH3. B. HCOO-CH2-CH2-OOC-CH2-CH3.
C. HCOO-CH2-CH(CH3)-OOC-CH3. D. HCOO-CH2-CH2-CH2-OOC-CH3.
Câu 28: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho 3 dung dịch loãng, mỗi dung dịch chứa hai chất tan có cùng
nồng độ mol trong số ba chất là H2SO4, KNO3, HNO3. Lần lượt cho bột Cu dư vào cùng một
thể tích như nhau của 3 dung dịch trên thì thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở cùng
điều kiện nhiệt độ, áp suất) với thể tích tương ứng là V1 lít, 1,5V1 lít và V1 lít. Mối quan hệ
giữa V1 với V2 là
A. V2 = 0,5V1. B. V2 = 2V1. C. V2 = 3V1. D. V2 = V1.
Câu 29: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho các phát biểu:
(a) Khi đốt cháy hoàn toàn các este no, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O
(b) Các este no, đơn chức, mạch hở đều không làm mất màu nước brom
(c) Chất béo lỏng dễ tan trong nước
(d) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng nước brom
(e) Trùng ngưng hoàn toàn n phân tử aminoaxit thu được peptit mạch hở chứa (n-1) liên kết
peptit
(g) Poliisopren, poliacrilonitrin, poli(metyl metacrylat) là các polime trùng hợp
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.

66
HỌC OFF: Lưu Phái-Thanh Trì-Hà Nội
www.facebook.com/luyenthihoahocthaydung
GIÁO VIÊN CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC : THS NGUYỄN ĐỨC DŨNG - 0819321111

Câu 30: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho các phát biểu sau:
(a) Hidro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic
(b) Dung dịch của glucozơ hay saccarozơ đều có thể hòa tan Cu(OH)2 ở điều kiện thường
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất từ nhân tạo và thuốc súng không khói
(d) Trong amilopectin, các gốc α-glucozơ chỉ liên kết với nhau bằng liên kết α-1,4-glicozit
(e) Glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau trong môi trường kiểm
(f) Glucozơ là hợp chất hữu cơ đa chức
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 31: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Đun nóng peptit H2N-CH2-CONH-CH2-CONH-CH(CH3)COOH
trong dung dịch HCl (dư), sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là
A. H2N-CH2-COOH và H2N-CH2-CH2-COOH.
B. H2N-CH2-COOH và H2N-CH(CH3)-COOH.
C. ClH3N-CH2-COOH và ClH3N-CH2-CH2-COOH.
D. ClH3N-CH2-COOH và ClH3N-CH(CH3)-COOH.
Câu 32: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Các phân tử hợp chất hữu cơ có một số đặc điểm sau:
1. Nhất thiết phải chứa Cacbon.
2. Có thể chứa nguyên tố khác như Clo, Nito, Photpho, Oxi.
3. Liên kết hóa học chủ yếu là liên kết cộng hoá trị.
4. Liên kết hoá học chủ yếu là liên kết ion.
5. Dễ bay hơi, khó cháy.
Số phát biểu đúng là
A. 4, 5, 6. B. 2, 4, 6. C. 1, 3, 5. D. 1, 2, 3.
Câu 33: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho các nhận định sau:
(1) Các amino axit đều có tính lưỡng tính.
(2) Dung dịch của các amino axit đều không làm đổi màu qui tím.
(3) Các amino axit là chất rắn ở điều kiện thưởng, dễ tan trong nước và có vị hơi ngọt.
(4) Dung dịch của glyxin chỉ chứa ion lưỡng cực +HN3-CH2-COO-.
(5) Các α-amino axit có trong thiên nhiên gọi là amino axit thiên nhiên,
(6) Hầu hết các α-amino axit là cơ sở kiến tạo nên các loại protein của cơ thể sống.
(7) Muối mononatri glutamat dùng làm gia vị thức ăn.
(8) Một số amino axit được dùng để điều chế tơ nilon.
Số nhận định đúng là
A. 8. B. 7. C. 6. D. 5.
Câu 34: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho các phát biểu sau:
(1) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
(2) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.
(3) Trong dung dịch, saccarozơ, glucozơ và fructozơ đều hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ
thường.
(4) Trong thực tế, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.
(5) Thủy phân hoàn toàn tinh bột hoặc xenlulozơ đều thu được glucozơ.

67
HỌC OFF: Lưu Phái-Thanh Trì-Hà Nội
www.facebook.com/luyenthihoahocthaydung
GIÁO VIÊN CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC : THS NGUYỄN ĐỨC DŨNG - 0819321111

(6) Dung dịch I2 và hồ tinh bột có phản ứng hóa học tạo ra sản phẩm màu xanh.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 35: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử
được ghi ở bảng sau
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Dung dịch AgNO3/NH3 Kết tủa Ag
Y Quỳ tím Chuyển màu xanh
Z Cu(OH)2 Màu xanh lam
T Nước brom Kết tủa trắng
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Etyl fomat, anilin, glucozơ, lysin. B. Anilin, glucozo, lysin, etyl fomat.
C. Glucozo, lysin, etyl fomat, anilin. D. Etyl fomat, lysin, glucozo, anilin.
Câu 36: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(2) Cho dung dịch chứa a mol NaOH vào dung dịch chứa a mol KHCO3.
(3) Cho hỗn hợp 2a mol Fe2O3 và a mol Cu vào dung dịch HCl loãng dư.
(4) Cho a mol Fe vào dung dịch HNO3, thu được 0,8a mol khí NO là sản phẩm khử duy nhất.
(5) Sục khí NO2 vào dung dịch NaOH (dùng dư).
Số thí nghiệm thu được hai muối là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 37: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho các phát biểu sau:
(a) Etyl butirat có mùi táo.
(b) Trong công nghiệp, anđehit fomic được dùng để trong ruột phích.
(c) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.
(d) Dùng giấm ăn hoặc chanh khử được mùi tanh trong cá do amin gây ra.
(e) Có thể dùng nhiệt để hàn và uốn ống nhựa PVC.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 38: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho sơ đồ phản ứng sau (đúng tỉ lệ mol các chất):
(1) Este X (C6H10O4) + 2NaOH → X1 + 2X2
(2) X2 → X3 (H2SO4 đặc, 140°C)
(3) X1 + 2NaOH → H2 + 2Na2CO3
(4) X2 → X4 + H2O (H2SO4 đặc, 170°C)
Nhận định nào sau đây là chính xác?
A. X4 có 4 nguyên tử H trong phân tử. B. X có phản ứng tráng bạc.
C. Trong X1 có một nhóm – CH2 –. D. X3 có 2 nguyên tử C trong phân tử.
Câu 39: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch I2 làm hồ tinh bột chuyển sang màu xanh tím.
(b) Các este đều nhẹ hơn H2O và tan tốt trong nước.
(c) Tơ xenlulozơ axetat được sản xuất từ xenlulozơ.

68
HỌC OFF: Lưu Phái-Thanh Trì-Hà Nội
www.facebook.com/luyenthihoahocthaydung
GIÁO VIÊN CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC : THS NGUYỄN ĐỨC DŨNG - 0819321111

(d) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím.
(e) Alanin dễ tan trong nước và có nhiệt độ nóng chảy cao.
(f) Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon và hiđro.
Số phát biểu đúng trong các phát biểu trên là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 40: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho các sơ đồ phản ứng sau:
X1 + H2O → X2 + X3↑ + H2↑ (Điện phân dung dịch, có màng ngăn).
X2 + X3 → X1 + X5 + H2O
X2 + X4 → BaCO3 + Na2CO3 + H2O
X4 + X6 → BaSO4 + K2SO4 + CO2 + H2O
Các chất X2, X5, X6 lần lượt là:
A. NaOH, NaClO, H2SO4. B. NaHCO3, NaClO, KHSO4.
C. KOH, KClO3, H2SO4.D. NaOH, NaClO, KHSO4.
Câu 41: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Thực hiện các thí nghiệm sau:
1. Hòa tan hỗn hợp gồm Cu và Fe2O3 (cùng số mol) vào dung dịch HCl loãng dư.
2. Cho dung dịch chứa a mol Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa a mol AgNO3
3. Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol KHCO3.
4. Cho hỗn hợp bột gồm Ba và NaHSO4 (tỉ lệ mol tương ứng 1: 2) vào lượng nước dư.
5. Cho a mol Fe tác dụng với dung dịch chứa 3a mol HNO3, thu khí NO là sản phẩm khử duy
nhất.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm luôn thu được hai muối là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 42: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Tiến hành thí nghiệm điều chế isoamyl axetat theo các bước sau
đây:
Bước 1: Cho 1 ml CH3CH(CH3)CH2CH2OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc
vào ống
nghiệm.
Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 –
700C.
Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm trở thành đồng nhất.
B. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn CH3CH(CH3)CH2CH2OH và CH3COOH.
C. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm.
D. H2SO4 đặc chỉ có vai trò làm chất xúc tác cho phản ứng.
Câu 43: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4;
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch H2S;
(c) Sục hỗn hợp khí thu được khi nhiệt phân Cu(NO3)2 vào nước;
(d) Cho Na2CO3 vào dung dịch AlCl3;
(e) Cho HCl vào dung dịch Fe(NO3)2;
(g) Cho Fe2O3 vào dung dịch HI.
69
HỌC OFF: Lưu Phái-Thanh Trì-Hà Nội
www.facebook.com/luyenthihoahocthaydung
GIÁO VIÊN CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC : THS NGUYỄN ĐỨC DŨNG - 0819321111

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là


A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 44: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho các este sau: (1) CH2=CHCOOCH3; (2) CH3COOCH=CH2;
(3) HCOOCH2-CH=CH2; (4) CH3COOCH(CH3)=CH2; (5) C6H5COOCH3; (6) HCOOC6H5; (7)
HCOOCH2-C6H5; (8) HCOOCH(CH3)2. Biết rằng C6H5-: phenyl; số este khi tác dụng với dung
dịch NaOH, đun nóng thu được ancol là.
A. 7. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 45: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho các nhận định sau:
(1) Peptit có từ 2 liên kết peptit trở lên có thể cho phản ứng màu biure với Cu(OH)2
(2) Lipit không hòa tan trong nước
(3) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch
(4) Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển thành màu hồng.
(5) Dầu ăn hoặc mỡ ăn đều nhẹ hơn nước.
(6) Các este thường dễ tan trong nước và có mùi thơm dễ chịu.
Số nhận định đúng là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 46: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử
được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu hồng.
Y Dung dịch iot. Hợp chất màu xanh tím.
Z Dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng. Kết tủa Ag trắng.
T Nước brom. Kết tủa trắng.
X, Y, Z, T lần lượt là:
A. anilin, axit glutamic, tinh bột, glucozơ. B. axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin.
C. axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ. D. anilin, tinh bột, axit glutamic, glucozơ.
Câu 47: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho các phát biểu sau:
(1) Chất béo là este.
(2) Các dung dịch protein đều có phản ứng màu biure.
(3) Chỉ có một este đơn chức tham gia phản ứng tráng bạc.
(4) Polime (-NH-[CH2]5-CO-)n có thể điều chế bằng cách thực hiện phản ứng trùng hợp hoặc
trùng ngưng.
(5) Thủy phân bất kì chất béo nào cũng thu được glixerol.
(6) Triolein tác dụng được với H2 (xúc tác Ni, t°), dung dịch Br2, Cu(OH)2.
(7) Phần trăm khối lượng nguyên tố hiđro trong tripanmitin là 11,54%.
Số phát biểu đúng là:
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
Câu 48: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C8H12O4. Từ X
thực hiện các phản ứng sau:
(a) X + 2NaOH → Y + Z +T (b) X + H2 → E
(c) E + 2NaOH → 2Y + T (d) Y + HCl → NaCl + F
Khẳng định nào sau đây đúng?
70
HỌC OFF: Lưu Phái-Thanh Trì-Hà Nội
www.facebook.com/luyenthihoahocthaydung
GIÁO VIÊN CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC : THS NGUYỄN ĐỨC DŨNG - 0819321111

A. Y là ancol etylic. B. T có hai đồng phân.


C. T là etylen glicol. D. Z là anđehit axetic.
Câu 49: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho các phát biểu sau đây
(1) Glucozơ được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín.
(2) Chất béo là đieste của glixerol với axit béo.
(3) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
(4) Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn.
(5) Trong mật ong chứa nhiều fructozơ.
(6) Tinh bột là một trong những nguồn lương thực cơ bản cuả con người.
(7) Muối natri glutamat là thành phần chính của bột ngọt.
(8) Khi thủy phân hoàn toàn các protein đơn giản sẽ thu được hỗn hợp các α và β amino axit.
(9) Trùng ngưng axit ω-amino caproic sẽ thu được tơ nilon-6.
(10) Tơ nilon-6,6, tơ capron, tơ nitron, tơ tằm đều thuộc loại tơ poliamit.
Số phát biểu đúng là?
A. 5. B. 6. C. 4. D. 7.
Câu 50: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Thả một viên Fe vào dung dịch HCl.
(2) Thả một viên Fe vào dung dịch Cu(NO3)2.
(3) Thả một viên Fe vào dung dịch FeCl3.
(4) Nối một dãy Ni với một dãy Fe rồi để trong không khí ẩm.
(5) Đốt một dãy Fe trong bình kín chứa đầy khí O2.
(6) Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO4 và H2SO4 loãng.
Các thí nghiệm mà Fe không bị ăn mòn điện hóa học là
A. (1), (3), (5). B. (2), (3), (4), (6).
C. (1), (3), (4), (5). D. (2), (4), (6).
Câu 51: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc
thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Dung dịch AgNO3 trong NH3,t0 Kết tủa Ag
Y Quỳ tím Chuyển màu xanh
Z Cu(OH)2, nhiệt độ thường Màu xanh lam
T Nước brom Kết tủa trắng
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. axetilen, lysin, glucozơ, anilin. B. metanal, anilin, glucozơ, phenol.
C. Etyl fomat, lysin, saccarozơ, anilin. D. glucozơ, alanin, lysin, phenol.
Câu 52: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho các phát biểu sau:
(1) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
(2) Tất cả các polime tổng hợp đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(3) Tơ visco, tơ axetat là tơ tổng hợp.
(4) Tơ nitron (hay olon) được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bên thành sợi "len” đan áo
rét.
(5) Tơ olon, tơ capron, to enang đều điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
71
HỌC OFF: Lưu Phái-Thanh Trì-Hà Nội
www.facebook.com/luyenthihoahocthaydung
GIÁO VIÊN CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC : THS NGUYỄN ĐỨC DŨNG - 0819321111

(6) Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.


Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 53: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Ngâm lá đồng trong dung dịch AgNO3.
(2) Ngâm lá kẽm trong dung dịch HCl loãng.
(3) Ngâm lá nhôm trong dung dịch NaOH.
(4) Ngâm lá sắt được cuốn dây đồng trong dung dịch HCl.
(5) Để một vật bằng gang ngoài không khí ẩm.
(6) Ngâm một miếng đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3.
Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 54: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho các nhận định sau:
(1) Ở điều kiện thường, tripanmitin và triolein đều là chất rắn.
(2) Khi thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-aminoaxit.
(3) Alanin, anilin, lysin đều không làm đối mẫu qui tím.
(4) Các aminoaxit đều có tính lưỡng tính
(5) Các hợp chất peptit, glucozơ, glixerol, saccarozơ đều có khả năng tạo phức với Cu(OH)2.
(6) Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.
Số nhận định không đúng là:
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 55: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Tiến hành thí nghiệm theo trình tự sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm lần lượt vài giọt dung dịch CuSO4 0,5%, 2 ml dung dịch NaOH
10%.
Bước 2: Gạn bỏ phần dung dịch dư, giữ lại kết tủa.
Bước 3: Cho thêm vào phần kết tủa khoảng 2ml dung dịch glucozơ 1%. Lắc nhẹ ống nghiệm.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sau bước 3, phần dung dịch thu được có màu xanh lam.
B. Thí nghiệm này chứng tỏ glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl.
C. Kết quả tương tự khi thay glucozơ bằng saccarozơ.
D. Sau bước 1, kết tủa thu được có màu xanh.
Câu 56: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Có hai dung dịch loãng X và Y, mỗi dung dịch chứa một chất tan
có số mol bằng nhau. Tiến hành các thí nghiệm sau:
+ TN1: Cho bột Fe dư vào X, thu được a mol một chất khí duy nhất không màu, hóa nâu trong
không
khí.
+ TN2: Cho Fe dư vào Y, thu được 2a mol một chất khí duy nhất không màu, không hóa nâu
trong không khí.
TN3: Trộn X với Y rồi thêm bột Fe dư, thu được 2a mol một chất khí duy nhất không màu, hóa
nâu trong không khí.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và chỉ tạo muối của kim loại. Hai dung dịch X, Y lần lượt

72
HỌC OFF: Lưu Phái-Thanh Trì-Hà Nội
www.facebook.com/luyenthihoahocthaydung
GIÁO VIÊN CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC : THS NGUYỄN ĐỨC DŨNG - 0819321111

A. HNO3, H2SO4. B. HNO3, NaHSO4. C. NaHSO4, HCI. D. KNO3, H2SO4.


Câu 57: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol
(a) X + 2NaOH → X1 + X2 + X3
(b) X1 + HCl → X4 + NaCl
(c) X2 + HCl → X5 + NaCl
(d) X3 + X4 → X6 + H2O
Biết X là hợp chất hữu mạch hở có công thức phân tử C5H8O4 và chứa hai chức este; X2, X3
đều có hai nguyên tử cacbon trong phân tử và khối lượng mol của X5 nhỏ hơn khối lượng mol
của X3. Phát biểu nào sau đây sai?
A. X tham gia phản ứng tráng gương. B. Phân tử X6 có 3 nguyên tử oxi.
C. Phân tử khối của X6 là 104. D. X4 là hợp chất hữu cơ đơn chức.
Câu 58: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho các nhận định sau:
(1) Peptit có từ 2 liên kết peptit trở lên có thể cho phản ứng màu biure với Cu(OH)2/OH-.
(2) Lipit không hòa tan trong nước.
(3) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
(4) Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển thành màu hồng.
(5) Dầu ăn hoặc mỡ ăn đều nhẹ hơn nước.
(6) Các este thường dễ tan trong nước và có mùi thơm dễ chịu.
Số nhận định đúng là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 59: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Chất hữu cơ X có công thức phân tử C9H17O4N, trong phân tử
chứa hai loại nhóm chức. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản
phẩm hữu cơ gồm muối đinatri glutamat và ancol. Số công thức cấu tạo của X là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 60: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho các phát biểu
(1) Trong tơ tằm có các gốc α-amino axit.
(2) Dung dịch lysin làm quì tím hóa xanh.
(3) Hiện tượng riêu cua nổi lên khi nấu canh cua là do sự đông tụ protein.
(4) Trong phân tử peptit (mạch hở) có chứa nhóm NH2 và COOH.
(5) Tơ nilon-6,6 và tơ lapsan đều có cùng thành phần nguyên tố.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 61: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử
được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng


X Dung dịch I2 Có màu xanh tím
Y Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Có màu tím
Z Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng Kết tủa Ag trắng sang
T Nước Br2 Kết tủa trắng
Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
73
HỌC OFF: Lưu Phái-Thanh Trì-Hà Nội
www.facebook.com/luyenthihoahocthaydung
GIÁO VIÊN CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC : THS NGUYỄN ĐỨC DŨNG - 0819321111

A. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.


B. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ.
C. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin.
D. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ.
Câu 62: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho các phát biểu sau:
(a) Để xử lý thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh.
(b) Khi thoát vào khí quyển, freon phá hủy tần ozon.
(c) Trong khí quyển, nồng độ CO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiệu ứng nhà kính.
(d) Trong khí quyển, nồng độ NO2 và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa
axit.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là:
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 63: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Điện phân dung dịch chứa HCl, NaCl, FeCl3 (điện cực trơ, có
màng ngăn). Đồ thị nào sau đây biểu diễn gần đúng sự biến thiên pH của dung dịch theo thời
gian (bỏ qua sự thuỷ phân của muối)?

.
Câu 64: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí Cl2 và dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường
(b) Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dung dịch chứa 3 mol NaOH
(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc dư
(d) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ 2:1) vào dung dịch HCl dư
(e) Cho CuO vào dung dịch HNO3
(f) Cho KHS vào dung dịch NaOH vừa đủ
Số thí nghiệm thu được 2 muối là
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 65: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Hợp chất X có công thức phân tử C10H8O4. Từ X thực hiện các
phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
C10H8O4 + 2NaOH → X1 + X2
X1 + 2HCl → X3 + 2NaCl
nX3 + nX2 → Poli(etylen-terephtalat) + 2nH2O
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dung dịch X3 có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng.
B. Số nguyên tử H trong phân tử X3 bằng 8.
C. Dung dịch X2 hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch phức chất có màu xanh lam.

74
HỌC OFF: Lưu Phái-Thanh Trì-Hà Nội
www.facebook.com/luyenthihoahocthaydung
GIÁO VIÊN CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC : THS NGUYỄN ĐỨC DŨNG - 0819321111

D. Nhiệt độ nóng chảy của X1 cao hơn X3.


Câu 66: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm 2 – 3 giọt CuSO4 5% và 1 ml dung dịch NaOH 10%. Lắc nhẹ,
gạn bỏ phần dung dịch. Lấy kết tủa cho vào ống nghiệm (1).
Bước 2: Rót 2 ml dung dịch saccarozơ 5% vào ống nghiệm (2) và rót tiếp vào đó 0,5 ml dung
dịch H2SO4 loãng. Đun nóng dung dịch trong 3 – 5 phút.
Bước 3: Để nguội dung dịch, cho từ từ NaHCO3 tinh thể vào ống nghiệm (2) và khuấy đều
bằng đũa thủy tinh cho đến khi ngừng thoát khí CO2.
Bước 4: Rót dung dịch trong ống (2) vào ống (1), lắc đều cho đến khi tủa tan hoàn toàn.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Có thể dùng dung dịch Ba(OH)2 loãng thay thế cho tinh thể NaHCO3.
B. Mục đích chính của việc dùng NaHCO3 là nhằm loại bỏ H2SO4 dư.
C. Sau bước 4, thu được dung dịch có màu xanh tím.
D. Sau bước 2, dung dịch trong ống nghiệm tách thành hai lớp.
.
Câu 67: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Tiến hành các thí nghiệm sau:
- TN1: Cho đinh sắt nguyên chất vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ thêm vài giọt dung dịch
MgSO4.
- TN2: Để thanh thép trong không khí ẩm,
- TN3: Cho bột nhôm phản ứng với O2 nung nóng.
- TN4: Cho từng giọt dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
- TN5: Nhúng lá sắt nguyên chất vào dung dịch CuSO4.
Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hoá học là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 68: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí etylamin vào dung dịch axit fomic.
(b) Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch NaOH.
(c) Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch anilin.
(d) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch glyxin.
(e) Cho dung dịch metyl fomat vào dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 69: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ sau:

75
HỌC OFF: Lưu Phái-Thanh Trì-Hà Nội
www.facebook.com/luyenthihoahocthaydung
GIÁO VIÊN CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC : THS NGUYỄN ĐỨC DŨNG - 0819321111

Kết thúc thí nghiệm, nhận thấy quỳ tím hoá xanh và trong bình chứa dung dịch Z thấy xuất hiện
kết tủa keo trắng. Các chất Y và Z lần lượt là
A. NH3 và NaAlO2. B. CO2 và NaAlO2. C. NH3 và AlCl3. D. CO2 và Ca(AlO2)2.
Câu 70: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho sơ đồ các phản ứng theo đúng tỉ lệ mol
(a) X + 2NaOH → X1 + X2 + X3. (b) X1 + HCl → X4 + NaCl
(c) X2 + HCl → X5 + NaCl. (d) X3 + 2CuO → X6 + 2Cu + 2H2O
Biết X có công thức phân tử C6H10O4 và chứa hai chức este. X1 có nhiều hơn X2 một nguyên tử
cacbon. X3 không hòa tan Cu(OH)2. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cho a mol X3 tác dụng hoàn toàn với Na dư thì thu được a/2 mol H2.
B. X5 không tham gia phản ứng tráng bạc.
C. X6 là anđehit axetic.
D. X4 có phân tử khối là 60.
Câu 71: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho các thí nghiệm sau:
(a) Dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch nước vôi trong.
(b) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư váo dung dịch phèn chua.
(c) Sục khí NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(d) Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch chứa NaAlO2.
(e) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2.
(f) Cho từ từ dung dịch Al(NO3)3 đến dư vào dung dịch NaOH và khuấy đều.
Số thí nghiệm xuất hiện kết tủa sau đó kết tủa tan tạo dung dịch trong suốt là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 72: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Trong phòng thí nghiệm, etyl axetat được điều chế theo các
bước:
- Bước 1: Cho 1 ml ancol etylic,1 ml axit axetic nguyên chất và 1 giọt axit sunfuric đặc vào ống
nghiệm.
- Bước 2: Lắc đều, đồng thời đun cách thủy trong nồi nước nóng 65°C – 70°C.
- Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hòa.
(a) Có thể thay dung dịch axit sunfuric đặc bằng dung dịch axit sunfuric loãng.
(b) Có thể thực hiện thí nghiệm bằng cách đun sôi hỗn hợp.
(c) Để kiểm soát nhiệt độ trong quá trình đun nóng có thể dùng nhiệt kế.
(d) Có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch KCl bão hòa.

76
HỌC OFF: Lưu Phái-Thanh Trì-Hà Nội
www.facebook.com/luyenthihoahocthaydung
GIÁO VIÊN CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC : THS NGUYỄN ĐỨC DŨNG - 0819321111

(e) Có thể dung dung dịch axit axetic 5% và ancol etylic 10° để thực hiện phản ứng este hóa.
(f) Để tăng hiệu suất phản ứng có thể thêm dung dịch NaOH loãng vào ống nghiệm.
Số phát biểu đúng là:
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 73: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho các phát biểu sau:
(a) Dầu thực vật và dầu nhớt bôi trơn máy có thành phần phân tử khác nhau.
(b) Trong môi trường axit, fructozơ chuyển thành glucozơ.
(c) Anilin tạo được kết tủa vàng khi phản ứng với dung dịch nước brom.
(d) Khi luộc trứng xảy ra hiện tượng đông tụ protein.
(e) Để giảm đau nhức khi bị ong đốt, có thể bôi vôi tôi vào vết đốt.
(f) Phenyl axetat phản ứng tối đa với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ mol tương ứng 1: 2.
Số phát biểu đúng là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 74: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(2) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
(4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
(5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).
(6) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ba(HCO3)2.
Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 75: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X và Y có số mol bằng nhau vào
nước, thu được dung dịch Z. Tiến hành các thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Cho Z phản ứng với dung dịch CaCl2, thấy có n1 mol CaCl2 phản ứng.
- Thí nghiệm 2: Cho Z phản ứng với dung dịch HCl, thấy có n2 mol HCl phản ứng.
- Thí nghiệm 2: Cho Z phản ứng với dung dịch NaOH, thấy có n3 mol NaOH phản ứng.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và n1 < n2 < n3. Hai chất X, Y lần lượt là:
A. NaHCO3 và (NH4)2CO3. B. NH4HCO3 và (NH4)2CO3.
C. NaHCO3 và Na2CO3. D. NH4HCO3 và Na2CO3.
Câu 76: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Hỗn hợp X gồm 1 mol aminoaxit no, mạch hở và 1 mol amin no,
mạch hở. X có khả năng phản ứng tối đa với 2 mol HCl hoặc 2 mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn
X thu được 6 mol CO2, x mol H2O và y mol N2. Giá trị x, y tương ứng là
A. 7 và 1,0. B. 8 và 1,0. C. 7 và 1,5. D. 8 và 1,5.
Câu 77: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng.
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(e) Nhiệt phân AgNO3.
(g) Đốt FeS2 trong không khí.

77
HỌC OFF: Lưu Phái-Thanh Trì-Hà Nội
www.facebook.com/luyenthihoahocthaydung
GIÁO VIÊN CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC : THS NGUYỄN ĐỨC DŨNG - 0819321111

(h) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 78: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C8H12O4. Từ X
thực hiện các phản ứng sau:
(a) X + 2NaOH → Y + Z + T (b) X + H2 → E
(c) E + 2NaOH → 2Y + T (d) Y + HCl → NaCl + F
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Khối lượng phân tử của E bằng 176. B. Khối lượng phân tử của T bằng 62.
C. Khối lượng phân tử của Z bằng 96. D. Khối lượng phân tử của Y bằng 94.
Câu 79: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] X có vòng benzen và có CTPT là C9H8O2. X tác dụng dễ dàng
với dung dịch brom thu được chất Y có công thức phân tử là C9H8O2Br2. Mặt khác, cho X tác
dụng với NaHCO3 thu được muối Z có CTPT là C9H7O2Na, X có số công thức cấu tạo là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 80: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho các nhận định sau:
(1) Tính chất vật lý chung của các kim loại là tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và tính ánh
kim.
(2) Trong các phản ứng, các kim loại chỉ thể hiện tính khử.
(3) Crom là kim loại cứng nhất.
(4) Bạc là kim loại có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại.
(5) Nhôm, sắt, crom thụ động với dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
Số nhận định đúng là:
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 81: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho các phát biểu sau:
(1) Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng NaOH, thu được natri axetat và anđehit axetic.
(2) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(3) Ở điều kiện thường, anilin là chất khí.
(4) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.
(5) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.
(6) Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure.
(7) Liên kết peptit là liên kết –CO–NH– giữa hai đơn vị α-aminoaxit.
(8) Các dung dịch glyxin, alanin và lysin đều không làm đổi màu quỳ tím.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 82: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư
(e) Nhiệt phân AgNO3
(g) Đốt FeS2 trong không khí

78
HỌC OFF: Lưu Phái-Thanh Trì-Hà Nội
www.facebook.com/luyenthihoahocthaydung
GIÁO VIÊN CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC : THS NGUYỄN ĐỨC DŨNG - 0819321111

(h) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.
Sau khi kết thúc các phản ứng số thí nghiệm thu được kim loại là:
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 83: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Este X được tạo bởi một axit cacboxylic hai chức và hai ancol
đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn X thu được CO2 có số mol bằng với số mol của O2 đã phản ứng.
Thực hiện sơ đồ phản ứng sau (đúng tỉ lệ mol)
(1) X + 2H2 → Y (2) X + 2NaOH → Z + X1 + X2.
Biết rằng X1 và X2 thuộc cùng dãy đồng đẳng và khi đun nóng X1 với H2SO4 đặc ở 170°C
không thu được anken. Nhận định nào sau đây là sai?
A. X, Y đều có mạch không phân nhánh.
B. X có công thức phân tử là C7H8O4.
C. Z có công thức phân tử là C4H2O4Na2.
D. X2 là ancol etylic.
Câu 84: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho các nhận xét sau:
(1) Tinh bột và xenlulozơ là hai đồng phân cấu tạo của nhau.
(2) Hai đồng phân amino axit của C3H7NO2 tạo ra tối đa 4 đipeptit.
(3) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
(4) Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ mỗi chất chỉ cho 1 loại monosaccarit duy nhất.
(5) Nồng độ glucozơ trong máu người bình thường khoảng 1%.
(6) Dung dịch lòng trắng trứng có phản ứng màu biure.
Số nhận xét đúng là
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 85: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch lòng trắng trứng có phản ứng màu biure.
(b) Amino axit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước.
(c) Dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím.
(d) Hiđro hóa hoàn toàn triolein (xúc tác Ni, t°) thu được tristearin.
(e) Fructozơ là đồng phân của glucozơ.
(f) Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 86: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(b) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2.
(c) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.
(d) Cho dung dịch FeSO4 vào dung dịch KMnO4 trong H2SO4 loãng.
(e) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4
(g) Sục khí CO2 vào dung dịch Ba(HCO3)2
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.

79
HỌC OFF: Lưu Phái-Thanh Trì-Hà Nội
www.facebook.com/luyenthihoahocthaydung
GIÁO VIÊN CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC : THS NGUYỄN ĐỨC DŨNG - 0819321111

Câu 87: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Chất X có công thức phân tử C6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết
với dung dịch NaOH, thu được chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu
được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng, thu được chất T. Cho
T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là đồng phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau
đây đúng?
A. Chất X phản ứng với H2 (Ni, t°) theo tỉ lệ mol 1: 3.
B. Chất T không có đồng phân hình học.
C. Chất Y có công thức phân tử C4H4O4Na2.
D. Chất Z làm mất màu nước brom.
Câu 88: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở
bảng sau:

Mẫu Thí nghiệm Hiện tượng


X Tác dụng với Cu(OH)2 trong dung dịch kiềm Có màu xanh lam
X Đun nóng với dung dịch H2SO4 loãng. Thêm tiếp Tạo kết tủa Ag
dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng
Y Đun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư), để nguội. Tạo dung dịch màu xanh lam.
Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4.
Z Tác dụng với quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh
T Tác dụng với nước Brom Có kết tủa trắng
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. saccarozơ, triolein, lysin, anilin. B. xenlulozơ, vinyl axetat, natri axetat,
glucozơ.
C. hồ tinh bột, triolein, metylamin, phenol. D. saccarozơ, etyl axetat, glyxin, anilin.
Câu 89: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho sơ đồ phản ứng:
0 0
+ Cl 2 ,as + NaOH,t + CuO,t + O 2 ,xt + C2 H 5OH
C6 H 5 CH 3  → X  → Y  → Z  → T t 0 ,xt
→E
Tên gọi của E là
A. etyl benzoat. B. phenyl axetat. C. Phenyl etyl ete. D. axit benzoic.
Câu 90: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Một học sinh đã điều chế và thu khí NH3 theo sơ đồ sau đây:

Kết quả thí nghiệm không thành công. Lí do chính là


A. NH3 không được điều chế từ NH4Cl và Ca(OH)2.
B. Ống nghiệm phải để hướng xuống chứ không phải hướng lên.
C. NH3 không được thu bằng phương pháp đẩy nước mà là đẩy không khí.

80
HỌC OFF: Lưu Phái-Thanh Trì-Hà Nội
www.facebook.com/luyenthihoahocthaydung
GIÁO VIÊN CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC : THS NGUYỄN ĐỨC DŨNG - 0819321111

D. Thí nghiệm trên xảy ra ở điều kiện thường nên không cần nhiệt độ.
Câu 91: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Một chất hữu cơ X có CTPT C3H9O2N. Cho tác dụng với dung
dịch NaOH đun nhẹ, thu được muối Y và khí làm xanh giấy quỳ tẩm ướt. Nung Y với vôi tôi
xút thu được khí metan. Công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. CH3COOCH2NH2. B. C2H5COONH4.
C. CH3COONH3CH3. D. HCOONH3CH2CH3.
Câu 92: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(b) Hấp thụ hết 0,15 mol CO2 vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH.
(c) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.
(d) Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch AlCl3.
(e) Cho NaHCO3 dư vào dung dịch Ba(OH)2.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 93: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Từ chất X (C5H8O4) mạch hở, không phản ứng tr|ng bạc và có
các phản ứng sau:
X + 2NaOH → Y + Z + H2O.
Z + HCl → T + NaCl
T (H2SO4 đặc) → Q + H2O
Biết Q làm mất màu dung dịch brôm. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Chất Y là natri axetat.B. T là hợp chất hữu cơ đơn chức, no.
C. X là hợp chất hữu cơ đa chức. D. Q là axit metacrylic.
Câu 94: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Dãy chuyển hóa theo sơ đồ: X + Ba(OH)2 → Y; Y + T → Z; Z +
CO2 dư + H2O → X + T. Các chất X, Y, Z, T thỏa mãn sơ đồ trên tương ứng là
A. Na2CO3, NaOH, NaAlO2, Al(OH)3. B. NaHCO3, NaOH, NaAlO2, Al(OH)3.
C. Al(OH)3, Ba(AlO2)2, NaAlO2, Na2CO3. D. Al(OH)3, Ba(AlO2)2, NaAlO2, NaHCO3.
Câu 95: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho các phát biểu sau:
(a) Muối mononatri glutmat được dùng làm bột ngọt.
(b) Mỡ động vật và dầu thực vật đều chứa nhiều chất béo.
(c) Saccarozơ dễ bị thủy phân trong môi trường axit hoặc bazơ.
(d) Để rửa sạch anilin bám trong ống nghiệm ta dùng dung dịch HCl loãng.
(e) 1 mol peptit Glu-Ala-Gly tác dụng được tối đa với 3 mol NaOH.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 96: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Tiến hành thí nghiệm điều chế isoamyl axeat theo các bước sau
đây:
Bước 1: Cho 1ml CH3CH(CH3)CH2CH2OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc
vào ống nghiệm
Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy khoảng 5-6 phút ở 65-70°C
Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm
Phát biểu nào sau đây đúng?

81
HỌC OFF: Lưu Phái-Thanh Trì-Hà Nội
www.facebook.com/luyenthihoahocthaydung
GIÁO VIÊN CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC : THS NGUYỄN ĐỨC DŨNG - 0819321111

A. H2SO4 đặc chỉ có vai trò làm xúc tác cho phản ứng.
B. Thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm.
C. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn CH3CH(CH3)CH2CH2OH và CH3COOH.
D. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm trở thành đồng nhất.
Câu 97: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đốt cháy bột nhôm nguyên chất trong khí clo;
(b) Để đinh thép lâu ngày ngoài không khí ẩm;
(c) Ngâm thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl3;
(d) Cho lá kẽm nguyên chất vào dung dịch chứa H2SO4 và CuSO4.
Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 98: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Hình vẽ sau đây minh họa cho thí nghiệm xác định sự có mặt của
nguyên tố cacbon và hidro trong hợp chất hữu cơ:

Chất (X) và dung dịch (Y) trong hình vẽ lần lượt là


A. CuSO4.5H2O, Ca(OH)2. B. CuSO4.5H2O, H2SO4 đặc.
C. CuSO4 khan, Ca(OH)2. D. CuSO4 khan, H2SO4 đặc.
Câu 99: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3;
(b) Cho Cr vào dung dịch AlCl3;
(c) Cho Fe vào dung dịch CuCl2;
(d) Cho Fe vào dung dịch CrCl3.
Sau khi kết thúc phản ứng số thí nghiệm tạo ra kim loại là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 100: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho các phát biểu sau:
(a) Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch glyxin thì quỳ tím không đổi màu,
(b) Cho anilin vào nước rồi lắc kỹ thu được dung dịch đồng nhất không màu
(c) Khi đốt sợi len làm bằng lông cừu thì có mùi khét;
(d) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lysin tạo hợp chất màu tím
(e) Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch axit glutamic thì quỳ tím hóa hồng.
(f) Cho khí metylamin tiếp xúc với khí hiđroclorua xuất hiện khói trắng.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.

82
HỌC OFF: Lưu Phái-Thanh Trì-Hà Nội
www.facebook.com/luyenthihoahocthaydung
GIÁO VIÊN CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC : THS NGUYỄN ĐỨC DŨNG - 0819321111

Câu 101: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho các phản ứng sau:
X + NaOH → X1 + X2 (t°) X1 + NaOH → X3 + Na2CO3 (CaO, t°)
X2 → X4 + H2O (H2SO4 đặc, 170°C) X2 + O2 → X5 + H2O (men giấm)
2X3 → X6 (1500°C, làm lạnh nhanh) X6 + H2O → X7 (HgSO4, 80°C)
Nhận định nào sau đây không đúng?
A. X là etyl axetat.
B. X6 có phản ứng với AgNO3/NH3 dư tạo kết tủa.
C. X4 làm mất màu dung dịch KMnO4.
D. X5 tham gia phản ứng tráng bạc.
Câu 102: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho các phát biểu sau:
(a) Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tan trong nước;
(b) Các kim loại kiềm có thể đẩy các kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối của chúng;
(c) Các ion Na+, Mg2+, Al3+ có cùng cấu hình electron ở trạng thái cơ bản;
(d) Các kim loại K, Rb, Cs có thể bốc cháy khi tiếp xúc với nước;
(e) Trong tự nhiên, các kim loại kiềm và kiềm thổ chỉ tồn tại dạng hợp chất;
(f) Có thể dùng khí cacbonic để dập tắt đám cháy magie.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 103: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho các phát biểu sau:
(a) Nhôm được sản xuất bằng cách điện phân nhôm oxit nóng chảy;
(b) Natri tác dụng với khí oxi có thể tạo ra natri peoxit;
(c) Kim loại kiềm được bảo quản bằng cách ngâm trong dầu hỏa;
(d) Có thể làm mềm nước cứng vĩnh cửu bằng dung dịch canxi hiđroxit;
(e) Dung dịch natri cacbonat trong nước có môi trường kiềm;
(g) Nhôm được dùng làm dẫy dẫn điện thay cho đồng.
Số phát biểu không đúng là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 104: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây:
- Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống
nghiệm:
- Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy trong nồi nước nóng khoảng 5 - 6 phút ở 65 -
70°C.
- Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.
Cho các phát biểu sau về các bước thí nghiệm trên:
(a) H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm.
(b) Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để nhận ra sản phẩm este bị tách
lớp.
(c) Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn C2H4OH và CH3COOH.
(d) Sau bước 3 thu được chất lỏng đồng nhất trong ống nghiệm.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.

83
HỌC OFF: Lưu Phái-Thanh Trì-Hà Nội
www.facebook.com/luyenthihoahocthaydung
GIÁO VIÊN CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC : THS NGUYỄN ĐỨC DŨNG - 0819321111

Câu 105: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho ba ống nghiện riêng biệt lần lượt chứa ba chất tan X, Y, Z
trong nước (tỉ lệ mol nX: nY: nZ = 1: 2: 3). Tiến hành các thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Cho dung dịch KOH dư lần lượt vào ba ống nghiệm thì tổng số mol kết tủa
trong 3 ống nghiệm là a mol.
- Thí nghiệm 2: Cho dung dịch Ca(OH)2 dư lần lượt vào ba ống nghiệm thì tổng số mol kết tủa
trong 3 ống nghiệm là b mol.
- Thí nghiệm 3: Đun nóng ba ống nghiệm trên thu được tổng số mol kết tủa trong 3 ống nghiệm
là c mol.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và c < a < b. X, Y, Z lần lượt là:
A. Ba(HCO3)2, Ba(NO3)2, Ca(HCO3)2. B. Ca(HCO3)2, Ba(NO3)2, Al(NO3)3.
C. Al(NO3)3, Ca(HCO3)2, Ba(HCO3)2. D. Ca(HCO3)2, Fe(NO3)2, Al(NO3)3.
Câu 106: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho các phát biểu sau:
(a) Dầu thực vật và dầu nhớt bôi trơn máy đều có thành phần chính là chất béo.
(b) Trong môi trường bazơ, fructozơ chuyển thành glucozơ.
(c) Alanin tạo được kết tủa trắng khi phản ứng với dung dịch nước brom.
(d) Khi luộc trứng xảy ra hiện tượng đông tụ protein.
(e) Để giảm đau nhức khi bị ong đốt, có thể bôi vôi tôi vào vết đốt.
(g) Phenyl axetat phản ứng tối đa với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ mol tương ứng 1:2.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 107: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Hình vẽ bên mô tả thu khí X trong phòng thí nghiệm.

Khí X và Y có thể lần lượt là những khi nào sau đây?


A. N2 và NO2. B. SO2 và CO2. C. CO và N2. D. CO2 và CO.
Câu 108: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z kết quả được trình bày
trong bảng dưới đây:
Thuốc thử X Y Z T
H2 O Tách lớp Đồng nhất Tách lớp Đồng nhất
AgNO3/NH3 Không ↓ trắng Không ↓ trắng
Nước brom Mất màu Không ↓ trắng Mất màu
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. X là vinyl axetat, Z là glucozơ. B. Y là fructozơ, T là glucozơ.
C. X là fructozơ, Z là anilin. D. Y là fructozơ, T là vinyl axetat.
Câu 109: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Thực hiện các thí nghiệm sau:
84
HỌC OFF: Lưu Phái-Thanh Trì-Hà Nội
www.facebook.com/luyenthihoahocthaydung
GIÁO VIÊN CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC : THS NGUYỄN ĐỨC DŨNG - 0819321111

(a) Nung nóng hỗn hợp Cu(NO3)2 và KNO3.


(b) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư).
(c) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư.
(d) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(e) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl loãng.
(g) Cho đinh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng.
Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 2. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 110: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thínghiệm với các chất
X, Y, Z ở dạng dung dịch:
Chất X Y Z
Dung dịch AgNO3/NH3 Kết tủa bạc Không hiện tượng Kết tủa bạc
Dung dịch nước Brom Mất màu Không hiện tượng Không hiện tượng
Thủy phân Không bị thủy phân Bị thủy phân Không bị thủy phân
Các chát X, Y, Z lần lượt là
A. Saccarozơ, glucozơ, fructozơ. B. Saccarozơ, fructozơ, glucozơ.
C. Fructozơ, glucozơ, saccarozơ. D. Glucozơ, saccarozơ, fructozơ.
Câu 111: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho các phát biểu sau:
(a) Dầu thực vật, mỡ động vật không tan trong nước.
(b) Do có nhiều fructozơ nên mật ong có vị ngọt sắc.
(c) Protein trong lòng trắng trứng chủ yếu được cấu tạo bởi các gốc α-aminoaxit.
(d) Lưu hoá cao su là đun nóng cao su với lưu huỳnh để tăng tính đàn hồi và độ bền cho cao su.
(e) Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương cho thực phẩm và mỹ phẩm.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 112: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Trong phòng thí nghiệm, khí Z (làm mất màu dung dịch thuốc
tím) được điều chế từ chất rắn X, dung dịch Y đặc, đun nóng và thu vào bình tam giác bằng
phương pháp đẩy không khí như hình vẽ sau:

Các chất X, Y, Z lần lượt là


A. CaCO3, HCl, CO2. B. NaOH, NH4Cl, NH3.
C. Fe, H2SO4, H2. D. Cu, H2SO4, SO2.
85
HỌC OFF: Lưu Phái-Thanh Trì-Hà Nội
www.facebook.com/luyenthihoahocthaydung
GIÁO VIÊN CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC : THS NGUYỄN ĐỨC DŨNG - 0819321111

Câu 113: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho sơ đồ, các chất phản ứng theo đúng tỉ lệ mol đã cho:
(1) 3X + 2KMnO4 + 4H2O → 3Y + 2MnO2 + 2KOH
(2) X + H2O → X2 (H+)
(3) X2 + O2 → X3 + H2O (enzim)
(4) X3 + Y ⇔ X4 + H2O (H2SO4 đặc, t°)
Biết X là hidrocacbon có phân tử khối nhỏ nhất trong dãy đồng đẳng. Phân tử khối của X4 là
A. 104. B. 146. C. 182. D. 122.
Câu 114: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho sơ đồ các phản ứng sau (các chất phản ứng theo đúng tỷ lệ
mol)
(1) X1 + X2 dư → X3 + X4 ↓ + H2O
(2) X1 + X3 → X5 + H2O
(3) X2 + X5 → X4 + 2X3
(4) X4 + X6 → BaSO4 + CO2 + H2O
Cho các cặp chất (1): NaOH và H2SO4; (2): Ba(HCO3)2 và H2SO4; (3): Ba(OH)2 và HCl; (4):
Ba(OH)2 và H2SO4. Số cặp chất ở trên thoả mãn thứ tự X2, X6 trong sơ đồ là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 115: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C7H8O4. Thủy
phân hoàn toàn X trong dung dịch NaOH, thu được muối Y và hỗn hợp hai chất hữu cơ đơn
chức là Z và T có cùng số nguyên tử hiđro (MZ < MT). Axit hóa Y thu được hợp chất hữu cơ E
đa chức. Cho các phát biểu sau đây:
a) Đề hiđrat hóa Z (xt H2SO4 đặc, 170°C), thu được anken.
b) Nhiệt độ sôi của chất T cao hơn nhiệt độ sôi của etanol.
c) Phân tử chất E có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi.
d) X có hai công thức cấu tạo thoả mãn.
e) Từ Z có thể tạo ra T bằng một phản ứng.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 116: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho vào hai ống nghiệm mỗi ống 2 ml etyl axetat, sau đó thêm
vào ống thứ nhất 1 ml dung dịch H2SO4 20%, vào ống thứ hai 1 ml dung dịch NaOH 30%. Chất
lỏng trong cả hai ống nghiệm đều tách thành hai lớp. Sau đó, lắc đều cả hai ống nghiệm, lắp
ống sinh hàn đồng thời đun cách thuỷ trong khoảng 5 phút. Hiện tượng trong hai ống nghiệm là
A. Trong cả hai ống nghiệm, chất lỏng vẫn phân tách thành hai lớp.
B. Trong cả hai ống nghiệm, chất lỏng trở thành đồng nhất.
C. Ống nghiệm thứ nhất, chất lỏng trở thành đồng nhất; trong ống nghiệm thứ hai, chất lỏng
vẫn phân tách thành hai lớp.
D. Ống nghiệm thứ nhất, chất lỏng vẫn phân tách thành hai lớp; trong ống nghiệm thứ hai, chất
lỏng trở thành đồng nhất.
Câu 117: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho 3 dung dịch (1), (2), (3) chứa lần lượt 3 chất tan X, Y, Z
trong nước có cùng nồng độ mol. Tiến hành các thí nghiệm sau
TN1: Trộn 2 ml dung dịch (1) với 2 ml dung dịch (2), thêm bột Cu dư, thu được V1 lít khí NO.
TN2: Trộn 2 ml dung dịch (1) với 2 ml dung dịch (3), thêm bột Cu dư, thu được V2 lít khí NO.
TN3: Trộn 2 ml dung dịch (2) với 2 ml dung dịch (3), thêm bột Cu dư, thu được V3 lít khí NO.

86
HỌC OFF: Lưu Phái-Thanh Trì-Hà Nội
www.facebook.com/luyenthihoahocthaydung
GIÁO VIÊN CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC : THS NGUYỄN ĐỨC DŨNG - 0819321111

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng
điều kiện và V1 < V2 < V3. Ba chất X, Y, Z lần lượt là
A. NaNO3, HNO3, H2SO4. B. KNO3, HCl, H2SO4.
C. NaNO3, H2SO4, HNO3. D. H2SO4, KNO3, HNO3.
Câu 118: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch anilin.
(b) Cho dung dịch HCl vào dung dịch axit glutamic.
(c) Sục khí CH3NH2 vào dung dịch CH3COOH.
(d) Sục khí H2 vào nồi kín chứa triolein (xúc tác Ni), đun nóng.
(e) Cho dung dịch metyl fomat vào dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng.
(g) Đun nóng tinh bột trong dung dịch H2SO4 loãng.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 119: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho các phát biểu sau
(1) Trong các phân tử amin, nhất thiết phải chứa nguyên tử nitơ.
(2) Các amin chứa từ 1C đến 4C đều là chất khí ở điều kiện thường.
(3) Trong phân tử đipeptit mạch hở có chứa hai liên kết peptit.
(4) Trong phân tử metylamoni clorua, cộng hóa trị của nitơ là IV.
(5) Dung dịch anilin làm mất màu nước brom.
Những phát biểu đúng là.
A. (1), (3), (5). B. (1), (4), (5). C. (2), (4), (5). D. (1), (2), (3).
Câu 120: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho vật bằng gang vào dung dịch HCl.
(2) Cho đinh sắt vào dung dịch H2SO4 2M.
(3) Nhúng thanh Zn vào dung dịch AgNO3.
(4) Để miêng tôn (Fe tráng Zn) có vết xước sâu ngoài không khí ẩm.
(5) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư.
Số thí nghiệm có xảy ra quá trình ăn mòn điện hóa là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 121: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng NaOH, thu được natri axetat và anđehit fomic.
(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(c) Ở điều kiện thường anilin là chất khí.
(d) Tinh bột thuộc loại đisaccarit.
(e) Khi thủy phân anbumin của lòng trắng trứng, thu được α-amino axit.
(f) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 122: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Để điều chế etyl axetat trong phòng thí nghiệm, người ta lắp
dụng cụ như hình vẽ sau:

87
HỌC OFF: Lưu Phái-Thanh Trì-Hà Nội
www.facebook.com/luyenthihoahocthaydung
GIÁO VIÊN CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC : THS NGUYỄN ĐỨC DŨNG - 0819321111

Hóa chất được cho vào bình 1 trong thí nghiệm trên là
A. CH3COOH và C2H5OH. B. CH3COOH và CH3OH.
C. CH3COOH, CH3OH và H2SO4 đặc. D. CH3COOH, C2H5OH và H2SO4 đặc.
Câu 123: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CO2 dư vào dung dịch BaCl2.
(b) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
(c) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(d) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 1: 1) vào nước dư.
(e) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Cr2(SO4)3.
(g) Cho hỗn hợp bột Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1: 1) vào dung dịch HCl dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là:
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 124: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T. Kết quả được
ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
Y Quỳ tím Quỳ tím chuyển thành màu xanh
X, Z Dung dịch AgNO3/NH3, t0 Tạo kết tủa Ag
T Dung dịch Br2 Kết tủa trắng
Z Cu(OH)2 Tạo dung dịch xanh lam
X, Y, Z, T lần lượt là
A. Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic. B. Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin.
C. Etyl fomat, lysin, glucozơ, phenol. D. Lysin, Etyl fomat, glucozơ, anilin.
Câu 125: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Hợp chất X có công thức phân tử C10H8O4. Từ X thực hiện phản
ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
C10H8O4 + 2NaOH → X1 + X2. X1 + 2HCl → X3 + 2NaCl
nX3 + nX2 → Poli(etylen terephtalat) + 2nH2O
Cho các phát biểu sau:
(1) Số nguyên tử H của X3 lớn hơn X2.
(2) Dung dịch X2 hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
88
HỌC OFF: Lưu Phái-Thanh Trì-Hà Nội
www.facebook.com/luyenthihoahocthaydung
GIÁO VIÊN CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC : THS NGUYỄN ĐỨC DŨNG - 0819321111

(3) Dung dịch X3 có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng.
(4) Nhiệt độ nóng chảy của X1 cao hơn X3.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 126: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho sơ đồ các phản ứng theo đúng tỷ lệ mol:
(a) X → Y + CO2. (b) Y + H2O → Z
(c) T + Z → R + X + H2O (d) 2T + Z → Q + X + 2H2O
Các chất R, Q thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là:
A. NaHCO3, Ca(OH)2. B. Na2CO3, NaOH.
C. NaOH, Na2CO3. D. Ca(OH)2, NaHCO3.
Câu 127: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm MgO, Zn(OH)2, Al, FeCO3,
Cu(OH)2, Fe trong dung dịch H2SO4 loãng, dư, sau phản ứng thu được dung dịch X. Cho vào
dung dịch X một lượng Ba(OH)2 dư, thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối
lượng không đổi thu được hỗn hợp rắn Z. Dẫn luồng khí CO dư ở nhiệt độ cao đi qua Z đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn G. Thành phần các chất trong G là
A. BaO, Fe, Cu, Mg, Al2O3. B. MgO, Al2O3, Fe, Cu, ZnO.
C. BaSO4, MgO, Zn, Fe, Cu. D. MgO, BaSO4, Fe, Cu.
Câu 128: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho các phát biểu sau:
(a) Sau khi mổ cá, có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh.
(b) Dầu thực vật và dầu nhớt bôi trơn máy đều có thành phần chính là chất béo.
(c) Cao su sau khi được lưu hóa có tính đàn hồi và chịu nhiệt tốt hơn.
(d) Khi làm trứng muối (ngâm trứng trong dung dịch NaCl bão hòa) xảy ra hiện tượng đông tụ
protein.
(e) Nước ép của quả nho chín có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(g) Để giảm đau sau khi bị kiến đốt, có thể bôi một ít vôi tôi vào vết đốt.
(h) K2Cr2O7 có màu vàng, K2CrO4 có màu da cam.
(i) Chất béo là trieste của etilen glycol với các axit béo.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 129: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(a) X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O (đun nóng)
(b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4 → Poli(etilen terephtalat) + 2nH2O (đun nóng, xúc tác)
(d) X3 + 2X2 ↔ X5 + 2H2O (đun nóng, H2SO4 đặc xúc tác)
Cho biết: X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C9H8O4; X1, X2, X3, X4, X5 là các hợp
chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X5 là:
A. 194. B. 222. C. 118. D. 90.
Câu 130: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho các phản ứng:
(a) FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S
(b) Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S
(c) 2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl

89
HỌC OFF: Lưu Phái-Thanh Trì-Hà Nội
www.facebook.com/luyenthihoahocthaydung
GIÁO VIÊN CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC : THS NGUYỄN ĐỨC DŨNG - 0819321111

(d) KHSO4 + KHS → K2SO4 + H2S


(e) BaS + H2SO4 loãng → BaSO4 + H2S
(g) K2S + H2SO4 loãng → K2SO4 + H2S
Số phản ứng có phương trình ion rút gọn S2+ + 2H+ → H2S là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 131: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho các phát biểu sau:
(1) CuSO4 khan được dùng để phát hiện dấu vết nước trong chất lỏng.
(2) Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối.
(3) Các nguyên tố ở nhóm IA đều là kim loại.
(4) Tính dẫn điện của kim loại giảm dần theo thứ tự: Ag, Cu, Au, Al, Fe.
(5) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí Clo.
Số phát biểu đúng là
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 132: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho các phát biểu sau:
(1) Thủy phân este đơn chức trong môi trường bazơ luôn cho sản phẩm là muối và ancol.
(2) Số nguyên tử N có trong phân tử đipeptit Glu-Lys là 2.
(3) Trong một phân tử sobitol có 5 nhóm OH.
(4) Mật ong có vị ngọt sắc do trong mật ong có chứa nhiều fructozơ.
(5) Nhựa PET (viết tắt của poli(etilen terephtalat)) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
(6) Tên thay thế của amin có công thức (CH3)3N là trimetylamin.
Số phát biểu đúng là:
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 133: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Có 4 lọ đựng dung dịch sau: KHSO4, KOH, Ba(HCO3)2, BaCl2
được đánh dấu ngẫu nhiên không theo thứ tự là A, B, C,. D. Để xác định hóa chất trong mỗi lọ
người ta tiến hành thí nghiệm và thấy hiện tượng như sau:
+ Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch C thấy xuất hiện kết tủa, không thấy xuất hiện khí.
+ Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch C không thấy xuất hiện hiện tượng gì.
+ Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch D vừa thấy xuất hiện kết tủa vừa thấy xuất hiện khí.
Các chất A, B, C, D lần lượt là:
A. Ba(HCO3)2, KHSO4, KOH, BaCl2. B. BaCl2, Ba(HCO3)2, KHSO4, KOH.
C. Ba(HCO3)2, BaCl2, KOH, KHSO4. D. Ba(HCO3)2, KOH, KHSO4, BaCl2.
Câu 134: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Kết quả thí nghiệm của các hợp chất hữu cơ A, B, C, D, E như
sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
A Dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sang
B Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, đun nóng Kết tủa Cu2O đỏ gạch
C Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường Dung dịch xanh lam
D Nước Br2 Mất màu dung dịch Br2
E Quỳ tím Hóa xanh
Các chất A, B, C, D, E lần lượt là
A. Metyl fomat, etanal, axit metanoic, glucozơ, metylamin.
B. Metanal, glucozơ, axit metanoic, fructozơ, metylamin.
90
HỌC OFF: Lưu Phái-Thanh Trì-Hà Nội
www.facebook.com/luyenthihoahocthaydung
GIÁO VIÊN CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC : THS NGUYỄN ĐỨC DŨNG - 0819321111

C. Etanal, axit etanoic, metyl axetat, phenol, etylamin.


D. Metanal, metyl fomat, axit metanoic, metylamin, glucozơ.
Câu 135: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho 1 mol triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu
được 1 mol glixerol, 1 mol natri panmitat và 2 mol natri oleat. Phát biểu nào sau đây sai?
A. 1 mol X phản ứng được với tối đa 2 mol Br.
B. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là 2.
C. Phân tử X có 5 liên kết T.
D. Công thức phân tử của X là C52H102O6.
Câu 136: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3.
(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.
(c) Cho Na2CO3 dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(d) Cho bột Fe dư vào dung dịch FeCl3.
(e) Hòa tan hỗn hợp rắn gồm Na và Al (có cùng số mol) vào lượng nước dư.
(g) Sục khí Cl2 dư vào dung dịch FeCl2.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm mà dung dịch thu được chỉ chứa một
muối tan là
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 137: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch Fe(NO3)3.
(b) Tấm tôn (sắt tráng kẽm) bị trầy xước đến lớp sắt, để trong không khí ẩm.
(c) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4.
(d) Quấn sợi dây đồng vào thanh kẽm rồi nhúng vào cố đựng dung dịch NaCl.
Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa học là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 138: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử C6H8O4. Từ X thực
hiện sơ đồ chuyển hóa như sau (theo đúng tỉ lệ mol):
(1) X + 2NaOH → X1 + X2 + X3.
(2) X2 + CO → CH3COOH.
(3) 2X3 + O2 → 2CH3COOH.
(4) X1 + H2SO4 → X4 + Na2SO4.
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. X3 có tham gia phản ứng tr|ng gương. B. X có đồng phân hình học.
C. X2 và X4 tác dụng với Na giải phóng H2. D. X2 và X3 là các hợp chất no, mạch hở.
Câu 139: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả
được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
0
Y KOH dư, t . Sau đó thêm CuSO4 Dung dịch có màu xanh lam
X Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư Tạo kết tủa Ag
Z Dung dịch Br2 Kết tủa trắng
T Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu đỏ
X, Y Dung dịch Br2 Mất màu

91
HỌC OFF: Lưu Phái-Thanh Trì-Hà Nội
www.facebook.com/luyenthihoahocthaydung
GIÁO VIÊN CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC : THS NGUYỄN ĐỨC DŨNG - 0819321111

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là


A. Glucozơ, saccarozơ, phenol, metylamin.
B. Glucozơ, triolein, anilin, axit axetic.
C. Glucozơ, tristearin, bezylamin, axit fomic.
D. Fructozơ, triolein, anilin, axit axetic.
Câu 140: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm.
Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 – 6 phút ở 65 –
70°C.
Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong thí nghiệm trên, có thể thay C2H5OH bằng C6H5OH.
B. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp.
C. Có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch NaOH bão hòa.
D. Sau bước 2, trong ống nghiệm chứa sản phẩm hữu cơ duy nhất là CH3COOC2H5.
Câu 141: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho các sơ đồ phản ứng sau:
X (C8H14O4) + 2NaOH → X1 + X2 + H2O
X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4.
nX5 + nX3 → Poli(hexametylen ađipamit) + 2nH2O.
2X2 + X3 → X6 + 2H2O
Phân tử khối của X6 là
A. 194. B. 136. C. 202. D. 184.
Câu 142: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho các phát biểu sau:
(a) Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat.
(b) Thủy tinh hữu cơ được ứng dụng làm cửa kính phương tiện giao thông.
(c) Glucozơ có vị ngọt thấy đầu lưỡi mát lạnh do xảy ra phản ứng lên men rượu.
(d) Nhỏ dung dịch I2 vào lát cắt của củ khoai lang thì xuất hiện màu xanh tím.
(e) Nicotin là một amin độc, có trong thuốc lá.
(f) Sau khi lưu hóa cao su chịu nhiệt và đàn hồi tốt hơn.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 143: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử
được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X, T Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh
Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sang
Y, Z Cu(OH)2 Dung dịch xanh lam
X, T Dung dịch FeCl3 Kết tủa đỏ nâu
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, trimetylamin.
B. Etylamin, saccarozơ, glucozơ, anilin.
C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.

92
HỌC OFF: Lưu Phái-Thanh Trì-Hà Nội
www.facebook.com/luyenthihoahocthaydung
GIÁO VIÊN CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC : THS NGUYỄN ĐỨC DŨNG - 0819321111

D. Etylamin, glucozơ, xenlulozơ, trimetylamin.


Câu 144: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho hợp chất X có công thức C11H20O4 tác dụng với dung dịch
NaOH, thu được muối của axit hữu cơ Y; 2 ancol Z và T (MZ < MT). Biết Y là nguyên liệu
dùng để sản xuất tơ nilon-6,6. Khi đun Z hoặc T với H2SO4 đặc (170°C) đều thu được anken.
Kết luận nào sau đây sai?
A. Chất X có 2 công thức cấu tạo thỏa mãn.
B. Công thức của Y là HOOC−[CH2]4−COOH.
C. Lên men glucozơ thu được chất T.
D. Chất X là đieste no, mạch hở.
Câu 145: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Cl2 từ MnO2 và dung
dịch HCl:

Cho các phát biểu sau:


(a) Bình (1) để hấp thụ khí HCl, bình (2) để hấp thụ hơi nước.
(b) Có thể đổi vị trí bình (1) và bình (2) cho nhau.
(c) Sử dụng bông tẩm kiềm để tránh khí Cl2 thoát ra môi trường.
(d) Chất lỏng sử dụng trong bình (1) lúc đầu là nước cất.
(e) Có thể thay thế HCl đặc bằng H2SO4 đặc, khi đó chất rắn trong bình cầu là NaCl và
KMnO4.
(f) Bình (2) đựng trong dung dịch H2SO4 đặc, có thể thay thế bằng bình đựng CaO (viên).
Số phát biểu đúng là:
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 146: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho hình vẽ bên mô tả quá trình chiết 2 chất lỏng không trộn lẫn
vào nhau.

93
HỌC OFF: Lưu Phái-Thanh Trì-Hà Nội
www.facebook.com/luyenthihoahocthaydung
GIÁO VIÊN CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC : THS NGUYỄN ĐỨC DŨNG - 0819321111

Phát biểu nào sau đây sai?


A. Chất lỏng nhẹ hơn sẽ nổi lên trên ở phễu chiết.
B. Chất lỏng nhẹ hơn sẽ được chiết trước.
C. Chất lỏng nặng hơn sẽ được chiết trước.
D. Chất lỏng nặng hơn sẽ ở phía dưới đáy phễu chiết.
Câu 147: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho các phát biểu sau:
(a) Mỡ lợn hoặc dầu dừa có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng.
(b) Nước ép của quả nho chín có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(c) Trong môi trường axit, fructozơ chuyển hóa thành glucozơ.
(d) Cao su buna có tính đàn hồi và độ bền kém cao su thiên nhiên.
(e) Từ 2 đồng phân amino axit của C3H7NO2 có thể tạo ra tối đa 4 đipeptit.
(g) Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do liên kết C=C của chất béo bị oxi hóa.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 148: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung hỗn hợp Fe và KNO3 trong khí trơ.
(b) Cho luồng khí H2 đi qua bột CuO nung nóng.
(c) Cho Na vào dung dịch CuSO4.
(d) Nhúng dây Ag vào dung dịch HNO3.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa kim loại là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 149: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(a) X + 2NaOH → Y + Z + H2O (t°)
(b) Y + H2SO4 → Na2SO4 + T.
(c) Z + O2 → CH3COOH + H2O (Men giấm)
Biết chất X mạch hở có công thức phân tử C6H8O4. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chất X có 3 công thức cấu tạo phù hợp.
B. Z và T đều hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam,.
C. Chất T có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi.
D. Chất Z có nhiệt độ sôi cao hơn chất T.
Câu 150: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Quấn sợi dây đồng thành hình lò xo rồi đốt trong không khí.
(b) Để thanh thép lâu ngày ngoài không khí ẩm.
(c) Nhúng thanh sắt vào dung dịch HCl loãng có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4.
(d) Trộn bột Fe và bột S rồi đốt nóng.
(e) Ngâm thanh Cu nguyên chất vào dung dịch FeCl3.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm chỉ xảy ra ăn mòn hóa học là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 151: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho các nhận định sau:
(a) Ăn mòn hoá học làm phát sinh dòng điện một chiều.
(b) Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3, thu được dung dịch chứa 2 muối.

94
HỌC OFF: Lưu Phái-Thanh Trì-Hà Nội
www.facebook.com/luyenthihoahocthaydung
GIÁO VIÊN CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC : THS NGUYỄN ĐỨC DŨNG - 0819321111

(c) Các kim loại dẫn điện được là vì electron tự do trong mạng tinh thể kim loại gây ra.
(d) Nhôm, sắt, crom không tan trong dung dịch HNO3 loãng, nguội.
(e) Hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1: 1) tan hết trong dung dịch HCl dư.
Số nhận định đúng là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 152: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam mỡ (hoặc dầu thực vật) và 2 – 2,5 ml dung dịch NaOH
40%.
Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ và liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh. Thỉnh thoảng thêm vài
giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp không đổi.
Bước 3: Sau 8 – 10 phút, rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy
nhẹ.
Cho các phát biểu sau:
(a) Phản ứng xà phòng hóa diễn ra ở bước 2, đây là phản ứng thuận nghịch.
(b) Sau bước 3, các chất trong ống nghiệm tách thành hai lớp.
(c) Ở bước 2, phải dùng đũa thủy tinh khuấy đều hỗn hợp và thỉnh thoảng cho thêm vài giọt
nước để hỗn hợp không bị cạn, phản ứng mới thực hiện được.
(d) Mục đích của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tách muối natri của axit béo ra khỏi
hỗn hợp.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 153: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho hỗn hợp E gồm ba kim loại X, Y, Z có tỉ lệ mol tương ứng là
1: 2: 1. Tiến hành các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho E tác dụng với nước dư, thu được V1 lít khí.
Thí nghiệm 2: Cho E tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được V2 lít khí.
Thí nghiệm 3: Cho E tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được V3 lít khí.
Biết các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn và V1 < V2 < V3. Ba kim loại X, Y, Z lần lượt là
A. Na, Al, Fe. B. Ba, Al, Fe. C. Na, Al, Cu. D. Ba, Al, Cu.
Câu 154: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Hình vẽ sau đây minh họa cho thí nghiệm xác định sự có mặt của
nguyên tố cacbon và hiđro trong hợp chất hữu cơ:

Chất (X) và dung dịch (Y) trong hình vẽ lần lượt là


A. CuSO4 khan, Ca(OH)2. B. CuSO4.5H2O, H2SO4 đặc.
C. CuSO4.5H2O, Ca(OH)2. D. CuSO4 khan, H2SO4 đặc.
Câu 155: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3;
(b) Cho Cr vào dung dịch AlCl3;
(c) Cho Fe vào dung dịch CuCl2;

95
HỌC OFF: Lưu Phái-Thanh Trì-Hà Nội
www.facebook.com/luyenthihoahocthaydung
GIÁO VIÊN CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC : THS NGUYỄN ĐỨC DŨNG - 0819321111

(d) Cho Fe vào dung dịch CrCl3.


Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm tạo ra kim loại là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 156: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho các phát biểu sau:
(a) Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tan trong nước;
(b) Các kim loại kiềm có thể đẩy các kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối của chúng;
(c) Các ion Na+, Mg2+, Al3+ có cùng cấu hình electron ở trạng thái cơ bản;
(d) Các kim loại K, Rb, Cs có thể bốc cháy khi tiếp xúc với nước;
(e) Trong tự nhiên, các kim loại kiềm và kiềm thổ chỉ tồn tại dạng hợp chất;
(f) Có thể dùng khí cacbonic để dập tắt đám cháy magie.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 157: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho các phản ứng sau:
to CaO, t o
X + NaOH 
→ X1 + X2; X1 + NaOH → X3 + Na2CO3;
H SO ®Æc , 1700 C men giÊm
X2 
2 4
→ X4 + H2O; X2 + O2   → X5 + H2O;
1500 Co
HgSO , 80o C
2X3   
lµm l¹ nh nhanh
→ X6 + H2 X6 + H2O 
4
→ X7 ;
o
Ni, t
X7 + H2  → X2.
Nhận định nào sau đây không đúng?
A. X5 tham gia phản ứng tráng bạc. B. X là etyl axetat.
C. X4 làm mất màu dung dịch KMnO4. D. X6 có phản ứng với AgNO3/NH3 dư tạo kết
tủa.
Câu 158: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho các phát biểu sau:
(a) Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch glyxin thì quỳ tím không đổi màu;
(b) Cho anilin vào nước rồi lắc kỹ thu được dung dịch đồng nhất không màu;
(c) Khi đốt sợi len làm bằng lông cừu thì có mùi khét;
(d) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lysin tạo hợp chất màu tím;
(e) Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch axit glutamic thì quỳ tím hóa hồng;
(f) Cho khí metylamin tiếp xúc với khí hiđro clorua xuất hiện khói trắng.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 159: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho các phát biểu sau:
(a) Nhôm được sản xuất bằng cách điện phân nhôm oxit nóng chảy;
(b) Natri tác dụng với khí oxi có thể tạo ra natri peoxit;
(c) Kim loại kiềm được bảo quản bằng cách ngâm trong dầu hỏa;
(d) Có thể làm mềm nước cứng vĩnh cửu bằng dung dịch canxi hiđroxit;
(e) Dung dịch natri cacbonat trong nước có môi trường kiềm;
(g) Nhôm được dùng làm dây dẫn điện cao thế thay cho đồng.
Số phát biểu không đúng là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 160: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây:
- Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống
nghiệm;

96
HỌC OFF: Lưu Phái-Thanh Trì-Hà Nội
www.facebook.com/luyenthihoahocthaydung
GIÁO VIÊN CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC : THS NGUYỄN ĐỨC DŨNG - 0819321111

- Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy trong nồi nước nóng khoảng 5 - 6 phút ở 65 -
700C;
- Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.
Cho các phát biểu sau về các bước thí nghiệm trên:
(a) H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm;
(b) Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để nhận ra sản phẩm este bị tách
lớp;
(c) Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn C2H5OH và CH3COOH;
(d) Sau bước 3 thu được chất lỏng đồng nhất trong ống nghiệm.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 161: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho 3 ống nghiệm riêng biệt lần lượt chứa 3 chất tan X, Y, Z
trong nước (tỉ lệ mol tương ứng là 1: 2: 3). Tiến hành các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho dung dịch KOH dư lần lượt vào 3 ống nghiệm, thu được tổng số mol kết
tủa trong 3 ống nghiệm là a mol.
Thí nghiệm 2: Cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào 3 ống nghiệm, thu được tổng số mol kết tủa
trong 3 ống nghiệm là b mol.
Thí nghiệm 3: Đun nóng 3 ống nghiệm, thu được tổng số mol kết tủa trong 3 ống nghiệm là
c mol.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và c < a < b. Ba chất X, Y, Z lần lượt là
A. Al(NO3)3, Ca(HCO3)2, Ba(HCO3)2. B. Ba(HCO3)2, Ba(NO3)2, Ca(HCO3)2.
C. Ca(HCO3)2, Fe(NO3)2, Al(NO3)3. D. Ca(HCO3)2, Ba(NO3)2, Al(NO3)3.
Câu 162: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch anilin.
(2) Cho dung dịch HCl vào dung dịch axit glutamic.
(3) Sục khí CH3NH2 vào dung dịch CH3COOH.
(4) Sục khí H2 vào nồi kín chứa triolein (xúc tác Ni), đun nóng.
(5) Cho dung dịch metyl fomat vào dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng.
(6) Đun nóng tinh bột trong dung dịch H2SO4 loãng.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 163: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho các phát biểu sau
(1) Trong các phân tử amin, nhất thiết phải chứa nguyên tử nitơ.
(2) Các amin chứa từ 1C đến 4C đều là chất khí ở điều kiện thường.
(3) Trong phân tử đipeptit mạch hở có chứa hai liên kết peptit.
(4) Trong phân tử metylamoni clorua, cộng hóa trị của nitơ là IV.
(5) Dung dịch anilin làm mất màu nước brom.
Những phát biểu đúng là
A. (1), (3), (5). B. (1), (4), (5). C. (2), (4), (5). D. (1), (2), (3).
Câu 164: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho vật bằng gang vào dung dịch HCl.
(2) Cho đinh sắt vào dung dịch H2SO4 2M.
(3) Nhúng thanh Zn vào dung dịch AgNO3.
(4) Để miêng tôn (Fe tráng Zn) có vết xước sâu ngoài không khí ẩm.
(5) Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư.

97
HỌC OFF: Lưu Phái-Thanh Trì-Hà Nội
www.facebook.com/luyenthihoahocthaydung
GIÁO VIÊN CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC : THS NGUYỄN ĐỨC DŨNG - 0819321111

Số thí nghiệm có xảy ra quá trình ăn mòn điện hóa là


A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 165: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho các phát biểu sau:
(1) Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng NaOH, thu được natri axetat và anđehit fomic.
(2) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(3) Ở điều kiện thường, anilin là chất khí.
(4) Tinh bột thuộc loại đisaccarit.
(5) Khi thủy phân anbumin của lòng trắng trứng, thu được α-amino axit.
(6) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 166: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Để điều chế etyl axetat trong phòng thí nghiệm, người ta lắp
dụng cụ như hình vẽ sau:

Hóa chất được cho vào bình 1 trong thí nghiệm trên là
A. CH3COOH và C2H5OH. B. CH3COOH và CH3OH.
C. CH3COOH, CH3OH và H2SO4 đặc. D. CH3COOH, C2H5OH và H2SO4 đặc.
Câu 167: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, anlyl axetat,
tripanmitin, etyl fomat. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH dư, đun nóng
tạo ra ancol là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 168: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí CO2 dư vào dung dịch BaCl2.
(2) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
(3) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(4) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 1: 1) vào nước dư.
(5) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Cr2(SO4)3.
(6) Cho hỗn hợp bột Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1: 1) vào dung dịch HCl dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 169: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T. Kết quả
được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng

Y Quỳ tím Quỳ tím chuyện thành màu xanh

X, Z Dung dịch AgNO3/NH3, to Tạo kết tủa Ag

98
HỌC OFF: Lưu Phái-Thanh Trì-Hà Nội
www.facebook.com/luyenthihoahocthaydung
GIÁO VIÊN CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC : THS NGUYỄN ĐỨC DŨNG - 0819321111

T Dung dịch Br2 Kết tủa trắng

Z Cu(OH)2 Tạo dung dịch xanh lam


Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic. B. Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin.
C. Etyl fomat, lysin, glucozơ, phenol. D. Lysin, Etyl fomat, glucozơ, anilin.
Câu 170: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Hợp chất X có công thức phân tử C10H8O4. Từ X thực hiện phản
ứng (theo đúng tỉ lệ mol):
(1) C10H8O4 + 2NaOH → X1 + X2.
(2) X1 + 2HCl → X3 + 2NaCl
(3) nX3 + nX2 → Poli(etylen terephtalat) + 2nH2O
Cho các phát biểu sau:
(1) Số nguyên tử H của X3 lớn hơn X2.
(2) Dung dịch X2 hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
(3) Dung dịch X3 có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng.
(4) Nhiệt độ nóng chảy của X1 cao hơn X3.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 171: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho các phát biểu sau:
(1) CuSO4 khan được dùng để phát hiện dấu vết nước trong chất lỏng.
(2) Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối.
(3) Các nguyên tố ở nhóm IA đều là kim loại.
(4) Tính dẫn điện của kim loại giảm dần theo thứ tự: Ag, Cu, Au, Al, Fe.
(5) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí Clo.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 172: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho các phát biểu sau:
(1) Thủy phân este đơn chức trong môi trường bazơ luôn cho sản phẩm là muối và ancol.
(2) Số nguyên tử N có trong phân tử đipeptit Glu-Lys là 2.
(3) Trong một phân tử sobitol có 5 nhóm OH.
(4) Mật ong có vị ngọt sắc do trong mật ong có chứa nhiều fructozơ.
(5) Nhựa PET (viết tắt của poli(etilen terephtalat)) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
(6) Tên thay thế của amin có công thức (CH3)3N là trimetylamin.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 173: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Có 4 lọ đựng dung dịch sau: KHSO4, KOH, Ba(HCO3)2, BaCl2
được đánh dấu ngẫu nhiên không theo thứ tự là A, B, C,. D. Để xác định hóa chất trong mỗi lọ
người ta tiến hành thí nghiệm và thây hiện tượng như sau:
+ Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch C thấy xuất hiện kết tủa, không thấy xuất hiện khí.
+ Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch C không thấy xuất hiện hiện tượng gì.
+ Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch D vừa thấy xuất hiện kết tủa vừa thấy xuất hiện khí.
Các chất A, B, C,. D. lần lượt là
A. Ba(HCO3)2, KHSO4, KOH, BaCl2. B. BaCl2, Ba(HCO3)2, KHSO4, KOH.
C. Ba(HCO3)2, BaCl2, KOH, KHSO4. D. Ba(HCO3)2, KOH, KHSO4, BaCl2.

99
HỌC OFF: Lưu Phái-Thanh Trì-Hà Nội
www.facebook.com/luyenthihoahocthaydung
GIÁO VIÊN CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC : THS NGUYỄN ĐỨC DŨNG - 0819321111

Câu 174: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Kết quả thí nghiệm của các hợp chất hữu cơ A, B, C, D, E như
sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng

A Dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng

B Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, đun nóng Kết tủa Cu2O đỏ gạch

C Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường Dung dịch xanh lam

D Nước Br2 Mất màu dung dịch Br2

E Quỳ tím Hóa xanh


Các chất A, B, C, D, E lần lượt là
A. Metyl fomat, etanal, axit metanoic, glucozơ, metylamin.
B. Metanal, glucozơ, axit metanoic, fructozơ, metylamin.
C. Etanal, axit etanoic, metyl axetat, phenol, etylamin.
D. Metanal, metyl fomat, axit metanoic, metylamin, glucozơ.
Câu 175: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho các phát biểu sau:
(a) Dầu thực vật và dầu nhớt bôi trơn máy đều có thành phần chính là chất béo.
(b) Trong môi trường bazơ, fructozơ chuyển thành glucozơ.
(c) Alanin tạo được kết tủa trắng khi phản ứng với dung dịch nước brom.
(d) Khi luộc trứng xảy ra hiện tượng đông tụ protein.
(e) Để giảm đau nhức khi bị ong dốt, có thể bôi vôi tôi vào vết đốt.
(f) Phenyl axetat phản ứng tối đa với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ mol tưong ứng 1: 2.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
trong bảng dưới đây:
Thuốc thử X Y Z T
Dung dịch Dung dịch
Nước Tách lớp Tách lớp
đồng nhất đồng nhất
Dung dịch Không hiện Không hiện
Kết tủa trắng Kết tủa trắng
AgNO3 / NH 3 , t° tượng tượng
Không mất
Nước brom Mất màu Kết tủa trắng Mất màu
màu
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. X là vinyl axetat, Z là glucozơ. B. Y là fructozơ, T là glucozơ.
C. X là fructozơ, T là anilin. D. Y là fructozơ, T là vinyl axetat.
Câu 176: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nung nóng hỗn hợp Cu(NO3)2 và KNO3.
(b) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư).
(c) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư.
(d) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(e) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl loãng.
(g) Cho đinh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng.
Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 2. B. 4. C. 6. D. 5.
100
HỌC OFF: Lưu Phái-Thanh Trì-Hà Nội
www.facebook.com/luyenthihoahocthaydung
GIÁO VIÊN CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC : THS NGUYỄN ĐỨC DŨNG - 0819321111

.
Câu 177: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cách pha loãng dung dịch
H2SO4 đặc (theo hình vẽ bên) đúng kĩ thuật là
A. Cho từ từ H2O vào H2SO4 đặc và khuấy đều.
B. Cho nhanh H2O vào H2SO4 đặc và khuấy đều.
C. Cho từ từ H2SO4 đặc vào H2O và khuấy đều.
D. Cho nhanh H2SO4 đặc vào H2O và khuấy đều.
Câu 178: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Từ chất X (C5H8O4) mạch hở, không phản ứng tráng bạc và có
các phản ứng sau:
X + 2NaOH 
→ Y + Z + H 2 O; Z + HCl 
→ T + NaCl; T 
H2 SO4 ®Æc
→ Q + H2 O

Biết Q làm mất màu dung dịch brom. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Chất Y là natri axetat.B. T là hợp chất hữu cơ đơn chức.
C. X là hợp chất hữu cơ đa chức. D. Q là axit metacrylic.
Câu 179: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Dãy chuyển hóa theo sơ đồ:
+Ba(OH)2 +T CO2 + H 2 O
X  → Y → Z → X + T . Biết lượng CO2 dùng dư. Các chất X, Y, Z, T
thõa mãn sơ đồ trên tương ứng là
A. Na2CO3, NaOH, NaAlO2, Al(OH)3. B. NaHCO3, NaOH, NaAlO2, Al(OH)3.
C. Al(OH)3, Ba(AlO2)2 NaAlO2, Na2CO3. D. Al(OH)3, Ba(AlO2)2 NaAlO2, NaHCO3.
Câu 180: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(b) Hấp thụ hết 0,15 mol CO2 vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH.
(c) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.
(e) Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch AlCl3.
(g) Cho NaHCO3 dư vào dung dịch Ba(OH)2.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 181: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho các phát biểu sau:
(a) Muối mononatriglutmat được dùng làm bột ngọt.
(b) Mỡ động vật và dầu thực vật đều chứa nhiều chất béo.
(c) Saccarozơ dễ bị thủy phân trong môi trường axit hoặc bazơ.
(d) Để rửa sạch anilin bám trong ống nghiệm ta dùng dung dịch HCl loãng.
(e) 1 mol peptit Glu-Ala-Gly tác dụng được tối đa với 3 mol NaOH.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 182: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Tiến hành thí nghiệm điều chế isoamyl axetat (dầu chuối) theo
thứ tự các bước sau đây:
Bước 1: Cho 1 ml CH3CH(CH3)CH2CH2OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt H2SO4 đặc vào ống
nghiệm.
Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 -
70oC.
Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. H2SO4 đặc chỉ đóng vai trò xúc tác cho phản ứng tạo isoamyl axetat.

101
HỌC OFF: Lưu Phái-Thanh Trì-Hà Nội
www.facebook.com/luyenthihoahocthaydung
GIÁO VIÊN CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC : THS NGUYỄN ĐỨC DŨNG - 0819321111

B. Thêm dung dịch NaCl bão hòa vào để tránh phân hủy sản phẩm.
C. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn CH3CH(CH3)CH2CH2OH và CH3COOH.
D. Sau bước 3, trong ống nghiệm thu được hỗn hợp chất lỏng đồng nhất.
Câu 183: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất
X, Y, Z ở dạng dung dịch:
Chất X Y Z
o
Dung dịch AgNO3/NH3, t Kết tủa bạc Không hiện tượng Kết tủa bạc
Dung dịch nước Brom Mất màu Không hiện tượng Không hiện tượng
Thủy phân Không bị thủy phân Bị thủy phân Không bị thủy phân
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. Saccarozơ, glucozơ, fructozơ. B. Saccarozơ, fructozơ, glucozơ.
C. Fructozơ, glucozơ, saccarozơ. D. Glucozơ, saccarozơ, fructozơ.
Câu 184: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho các phát biểu sau:
(a) Dầu thực vật, mỡ động vật không tan trong nước.
(b) Do có nhiều fructozơ nên mật ong có vị ngọt sắc.
(c) Protein trong lòng trắng trứng chủ yếu được cấu tạo bởi các gốc -aminoaxit.
(d) Lưu hoá cao su là đun nóng cao su với lưu huỳnh để tăng tính đàn hồi và độ bền cho cao su.
(e) Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương cho thực phẩm và mỹ phẩm.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 185: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Trong phòng thí
nghiệm, khí Z (làm mất màu dung dịch thuốc tím)
được điều chế từ chất rắn X, dung dịch Y đặc, đun
nóng và thu vào bình tam giác bằng phương pháp
đẩy không khí như hình vẽ sau:
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. CaCO3, HCl, CO2. B. NaOH, NH4Cl, NH3.
C. Fe, H2SO4, H2. D. Cu, H2SO4, SO2.
Câu 186: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho sơ đồ, các chất phản ứng theo đúng tỉ lệ mol đã cho:
(1) 3X + 2KMnO4 + 4H2O 
→ 3Y + 2MnO2 + 2KOH
+
(2) X + H2O 
H
→ X2
(3) X2 + O2 
enzym
→ X3 + H2O
o
H2SO4 , t

(4) X3 + Y ← → X4 + H2O

Biết X là hidrocacbon có phân tử khối nhỏ nhất trong dãy đồng đẳng. Phân tử khối của X4 là
A. 104. B. 146. C. 182. D. 122.
Câu 187: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho sơ đồ các phản ứng sau (các chất phản ứng theo đúng tỷ lệ
mol)
(1) X1 + X2 dư 
→ X3 + X4 + H2O
(2) X1 + X3 
→ X5 + H2O
(3) X2 + X5 
→ X4 + 2X3
(4) X4 + X6 
→ BaSO4 + CO2 + H2O
102
HỌC OFF: Lưu Phái-Thanh Trì-Hà Nội
www.facebook.com/luyenthihoahocthaydung
GIÁO VIÊN CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC : THS NGUYỄN ĐỨC DŨNG - 0819321111

Cho các cặp chất (1): NaOH và H2SO4; (2): Ba(HCO3)2 và H2SO4; (3): Ba(OH)2 và HCl; (4):
Ba(OH)2 và H2SO4. Số cặp chất ở trên thoả mãn thứ tự X2, X6 trong sơ đồ là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 188: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C7H8O4. Thủy
phân hoàn toàn X trong dung dịch NaOH, thu được muối Y và hỗn hợp hai chất hữu cơ đơn
chức là Z và T có cùng số nguyên tử hiđro (MZ < MT). Axit hóa Y thu được hợp chất hữu
cơ E đa chức. Cho các phát biểu sau đây:
a) Đề hiđrat hóa Z (xt H2SO4 đặc, 1700C), thu được anken.
b) Nhiệt độ sôi của chất T cao hơn nhiệt độ sôi của etanol.
c) Phân tử chất E có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi.
d) X có hai công thức cấu tạo thoả mãn.
e) Từ Z có thể tạo ra T bằng một phản ứng.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 189: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho vào hai ống nghiệm mỗi ống 2 ml etyl axetat, sau đó thêm
vào ống thứ nhất 1 ml dung dịch H2SO4 20%, vào ống thứ hai 1 ml dung dịch NaOH 30%. Chất
lỏng trong cả hai ống nghiệm đều tách thành hai lớp. Sau đó, lắc đều cả hai ống nghiệm, lắp
ống sinh hàn đồng thời đun cách thuỷ trong khoảng 5 phút. Hiện tượng trong hai ống nghiệm là
A. Trong cả hai ống nghiệm, chất lỏng vẫn phân tách thành hai lớp.
B. Trong cả hai ống nghiệm, chất lỏng trở thành đồng nhất.
C. Ống nghiệm thứ nhất, chất lỏng trở thành đồng nhất; trong ống nghiệm thứ hai, chất lỏng
vẫn phân tách thành hai lớp.
D. Ống nghiệm thứ nhất, chất lỏng vẫn phân tách thành hai lớp; trong ống nghiệm thứ hai, chất
lỏng trở thành đồng nhất.
Câu 190: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho ba dung dịch (1), (2), (3) lần lượt chứa ba chất tan X, Y, Z
trong nước có cùng nồng độ mol/l. Tiến hành các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho V(ml) dung dịch (1) + V(ml) dung dịch (2), thêm Cu dư thu được x mol NO.
Thí nghiệm 2: Cho V(ml) dung dịch (1) + V(ml) dung dịch (3), thêm Cu dư thu được y mol NO.
Thí nghiệm 3: Cho V(ml) dung dịch (2) + V(ml) dung dịch (3), thêm Cu dư thu được z mol NO.
Biết NO là sản phẩm khử duy nhất; x > y > z. Ba chất X, Y, Z lần lượt là
A. HNO3, H2SO4, NaNO3. B. HNO3, KNO3, H2SO4.
C. H2SO4, HNO3, NaNO3. D. H2SO4, HCl, KNO3.
Câu 191: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho các phát biểu sau:
(1) Chất béo là trieste của glixerol với axit cacboxylic.
(2) Lipit gồm có chất béo, sáp, stearoid, photpholipit,.
(3) Chất béo đều là các chất lỏng.
(4) Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái lỏng, tristearin ở trạng thái rắn.
(5) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(6) Chất béo là thành phần chính của mỡ động vật, dầu thực vật.
Số phát biểu đúng là
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 192: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Kết quả thí nghiệm của các chất hữu cơ X, Y, Z như sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường Dung dịch xanh lam

103
HỌC OFF: Lưu Phái-Thanh Trì-Hà Nội
www.facebook.com/luyenthihoahocthaydung
GIÁO VIÊN CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC : THS NGUYỄN ĐỨC DŨNG - 0819321111

Y Nước brom Mất màu dung dịch Br2


Z Quỳ tím Hóa xanh
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. Ala-Ala-Gly, glucozơ, etyl amin. B. Ala-Ala-Gly, glucozơ, anilin.
C. saccarozơ, glucozơ, anilin. D. saccarozơ, glucozơ, metyl amin.
Câu 193: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư.
(2) Sục khí NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
(3) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2.
(4) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3.
(5) Cho dung dịch HCl vào dung dịch K2CO3.
(6) Cho ure vào dung dịch Ca(OH)2.
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 194: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Cho các phát biểu sau:
1) Este isoamyl axetat có mùi thơm của hoa nhài.
2) Tinh bột và xenlulozơ có cùng công thức tổng quát (C6H10O5)n nên là đồng phân của nhau.
3) Ala – Gly không phản ứng với Cu(OH)2 tạo ra phức màu tím.
4) Nicotin có trong khói thuốc lá có khả năng gây bệnh ung thư.
5) Bông, đay, tơ tằm, tơ visco, tơ axetat đều có nguồn gốc từ xenlulozơ.
6) Để rửa ống nghiệm đựng anilin người ta dùng axit HCl loãng.
7) Có thể dùng dung dịch nước brom để nhận biết anilin và phenol.
Số phát biểu sai là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 195: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Hãy chọn các câu phát biểu đúng về phenol?
1) Phenol là hợp chất có vòng benzen và có nhóm -OH.
2) Phenol là hợp chất chứa một hay nhiều nhóm hiđroxyl (-OH) liên kết trực tiếp với vòng
benzen.
3) Phenol có tính axit nhưng tính axit yếu hơn axit cacbonic.
4) Phenol tan trong nước lạnh vô hạn.
5) Phenol tan trong dung dịch NaOH tạo thành natri phenolat.
A. 1, 2, 5. B. 2, 3, 5. C. 1, 2, 3, 5. D. 2, 3, 4.
Câu 196: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Hợp chất X có công thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng
(theo đúng tỉ lệ mol):
(a) X + 2NaOH → X1 + X2 + H2O (b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4 → nilon-6,6 + 2nH2O (d) 2X2 + X3 → X5 + 2H2O
Phát biểu đúng là
A. X5 có phân tử khối là 202. B. X là một este 2 chức.
C. X1 là muối mononatri của axit ađipic. D. X2 là ancol metylic.
Câu 197: [LỚP HÓA THẦY DŨNG] Thực hiện các thí nghiệm sau:
1) Thả mạt sắt vào dung dịch AgNO3 dư.
2) Trộn Cu và Fe3O4 với tỉ lệ mol 1:1 vào dung dịch HCl dư.
3) Thả một mẩu Na nhỏ vào cốc đựng dung dịch CuSO4.
4) Đốt cháy 6,72 gam sắt trong 3,36 lít khí Cl2 (đktc), phản ứng xong phun nước dư vào bình
lắc đều.
104
HỌC OFF: Lưu Phái-Thanh Trì-Hà Nội
www.facebook.com/luyenthihoahocthaydung
GIÁO VIÊN CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC : THS NGUYỄN ĐỨC DŨNG - 0819321111

5) Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3.


6) Nhiệt phân Cu(NO3)2 trong điều kiện không có không khí.
7) Đốt cháy Ag2S trong oxi dư.
8) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl2.
Số thí nghiệm thu được kim loại sau phản ứng là
A. 7. B. 5. C. 4. D. 6.

ĐÁP ÁN
I.MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT –THÔNG HIỂU
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A D C C B C D C B D D A A A A B C D A D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
B A D A D C D B C A B C B D A B C C D C
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
B A A D C D B A B B D D D A A C D A C A
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
B D B D D C A A B C B B B B B D C A D A
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
B D B C B C A B C A D C C A D D C D C B
101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120
A C B D D A D D B C A C C B A C C B C B
121 122 123 124 125 126 127 128 129 130 131 132 133 134 135 136 137 138 139 140
D A C B D A A D D D D B C A B D D C B D
141 142 143 144 145 146 147 148 149 150 151 152 153 154 155 156 157 158 159 160
B D A C C B B B D D D A C A D C B D A B
161 162 163 164 165 166 167 168 169 170 171 172 173 174 175 176 177 178 179 180
B C A C C A B B D B A A D A B B B B C A
181 182 183 184 185 186 187 188 189 190 191 192 193 194 195 196 197 198 199 200
A D C D B C D C A D B C D C C A C A C B
201 202 203 204 205 206 207 208 209 210 211 212 213 214 215 216 217 218 219 220
D C D B A D D C B D A C A D A A C C D A
221 222 223 224 225 226 227 228 229 230 231 232 233 234 235 236 237 238 239 240
B C A C D D B A C C A D D D A D B A D B
241 242 243 244 245 246 247 248 249 250 251 252 253 254 255 256 257 258 259 260

105
HỌC OFF: Lưu Phái-Thanh Trì-Hà Nội
www.facebook.com/luyenthihoahocthaydung
GIÁO VIÊN CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC : THS NGUYỄN ĐỨC DŨNG - 0819321111

C D C C B A B A B D C B C A D A A B B D
261 262 263 264 265 266 267 268 269 270 271 272 273 274 275 276 277 278 279 280
A B D C D D C A D B D B D C C A B B C D
281 282 283 284 285 286 287 288 289 290 291 292 293 294 295 296 297 298 299 300
A B D D C D C A B D C D A C B C B B D C
301 302 303 304 305 306 307 308 309 310 311 312 313 314 315 316 317 318 319 320
D A B B C B D D D D C C D A A D D C A B
321 322 323 324 325 326 327 328 329 330 331 332 333 334 335 336 337 338 339 340
A C C D C C C D C C A B B D C D B D B A
341 342 343 344 345 346 347 348 349 350 351 352 353 354 355 356 357 358 359 360
B A A C C D B C A A D C B A B B C B C B
361 362 363 364 365 366 367 368 369 370 371 372 373 374 375 376 377 378 379 380
D D C A C C D B A C B D D D D C D B A C
381 382 383 384 385 386 387 388 389 390 391 392 393 394 395 396 397 398 399 400
B C C A A B C B B C A D A D B D A D C B
401 402 403 404 405 406 407 408 409 410 411 412 413 414 415 416 417 418 419 420
D A C C B B C C D B C D A A D B A A B A
421 422 423 424 425 426 427 428 429 430 431 432 433 434 435 436 437 438 439 440
C B A B A B C C A D B C C C D A D C B B
441 442 443 444 445 446 447 448 449 450 451 452 453 454 455 456 457 458 459 460
D B C C B A C A A C B D B B B D B C B A
461 462 463 464 465 466 467 468 469 470 471 472 473 474 475 476 477 478 479 480
C A B B A D A C B A C B A B B C A D A D
481 482 483 484 485 486 487 488 489 490 491 492 493 494 495 496 497 498 499 500
B D A D C B C C A B D D C B B A A C C D
501 502 503 504 505 506 507 508 509 510 511 512 513 514 515 516 517 518 519 520
B D A C C D A A D D D C D A B A A D C B
521 522 523 524 525 526 527 528 529 530 531 532 533 534 535 536 537 538 539 540
A B B C B C C A C B A D C D A C D C C A
541 542 543 544 545 546 547 548 549 550 551 552 553 554 555 556 557 558 559 560
B D B D

II.MỨC DỘ VẬN DỤNG


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A C D A B A D C C C C B D C A B B A D D

106
HỌC OFF: Lưu Phái-Thanh Trì-Hà Nội
www.facebook.com/luyenthihoahocthaydung
GIÁO VIÊN CHUYÊN LUYỆN THI ĐẠI HỌC : THS NGUYỄN ĐỨC DŨNG - 0819321111

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
C C A D C B B C A A A A D B C C B B A D
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
D A A A C B B B C A A B A D D C A C C D
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
A B A B A A C B C B A B A C C A B D B C
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
D C D B D A A A A D D B D A C B D A A A
101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120
D B D B B A C A C A D A B B D D D C D B
121 122 123 124 125 126 127 128 129 130 131 132 133 134 135 136 137 138 139 140
C D C D C D B B C D B B C C B C B D A A
141 142 143 144 145 146 147 148 149 150 151 152 153 154 155 156 157 158 159 160
B D A A B A B C A C C D A A C D D C C D
161 162 163 164 165 166 167 168 169 170 171 172 173 174 175 176 177 178 179 180
D A D C C D D D A A A B B C D D C C B C
181 182 183 184 185 186 187 188 189 190 191 192 193 194 195 196 197 198 199 200
B C B D C D B C C A B B D D B B A D

III.MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C C B C B D A C C A D B C D D A A A B A
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
D B B B B D A B D A D D C B D D B A D D
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
B B A B A B A C A D C C A B B B C A B D
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
A C _ B B C B C D B B B C B A D B A C A
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
A C B C B B A A C C B A B C C B C A C D
101 102 103 104 105 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120
C B A D A C D A D B D A B A D A B B D B
121 122 123 124 125 126 127 128 129 130 131 132 133 134 135 136 137 138 139 140
D C C C C D A A C C C C A D A D B B B C
141 142 143 144 145 146 147 148 149 150 151 152 153 154 155 156 157 158 159 160
B A C A B A D C A B D A A B C A B B A C
161 162 163 164 165 166 167 168 169 170 171 172 173 174 175 176 177 178 179 180
B B D B D B C C C C C C A B D C A B B B
181 182 183 184 185 186 187 188 189 190 191 192 193 194 195 196 197 198 199 200
C D D A B C D D A A C B A C

107
HỌC OFF: Lưu Phái-Thanh Trì-Hà Nội
www.facebook.com/luyenthihoahocthaydung

You might also like