You are on page 1of 7

NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƯ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


CHI NHÁNH
NAM KỲ KHỞI NGHĨA TP.HCM, ngày tháng 08 năm 2022

Phòng Giao dịch


Nguyễn Thiện Thuật

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT TÍN DỤNG


(Dùng cho trường hợp cấp tín dụng theo món, cấp hạn mức tín dụng/bảo lãnh áp dụng
với khoản cấp tín dụng không qua thẩm định rủi ro tại chi nhánh)
PHẦN 1: ĐỀ XUẤT TÍN DỤNG
I. Giới thiệu về khách hàng:
- Tên khách hàng: Ông HOÀNG NGỌC TÀI Mã CIF:9599141
- CMND/CCCD/Hộ chiếu số: 024 871 803
- Năm sinh : 22/12/1987
- Số điện thoại : 0986 341 677
- Cùng vợ là bà: TRẦN THỊ SEN
- CMND/CCCD/Hộ chiếu số: 036 190 008 127
- Năm sinh : 19/02/1990
- Cùng địa chỉ thường trú: M32, Khu dân cư Park Riverside, Bưng Ông Thoàn, Tổ 8, Khu phố 1, Phường
Phú Hữu, Quận 9, Tp.HCM
II. Đề xuất của khách hàng.
1. Đề nghị cấp tín dụng của khách hàng:
Giấy đề nghị ngày 24/08/2022
Đề nghị cấp TD trị giá: 2,000,000,000 đồng Bằng chữ: Hai tỷ đồng
Mục đích vay: Tiêu dùng
Sản phẩm Tín dụng: Cho vay Bảo lãnh Khác (ghi rõ)
Lãi suất/Phí: Theo quy định của Ngân hàng
Vay tiêu dùng : 120 tháng.
Thời hạn vay:
Trong đó, Thời gian ân hạn gốc: Không.
Các điều kiện TD khác (nếu có)
2. Biện pháp bảo đảm tín dụng:
Tỷ lệ mức cấp
Mô tả chi tiết biện pháp Trị giá Giá trị đã quy tín dụng đề
TT Loại
bảo đảm (đ) đổi theo hệ số nghị/giá trị
TSBĐ (%)

1
Thế chấp bằng bất động sản tại thửa
đất số 512, tờ bản đồ số 36 tại địa
chỉ Phường Long Thạnh Mỹ, Quận
9, Tp.HCM theo Giấy chứng nhận
Quyền sử dụng đất Quyền sở hữu
73.5% (đã
nhà ở và tài sản khác gắn liền với Bất
bao gồm
1 đất với Số phát hành: BC 508620, động 4,983,000,000 3,986,400,000
khoản vay lần
số vào sổ cấp GCN: CH 00632 do sản
này)
UBND Quận 9 TP.HCM cấp ngày
02/11/2010 (Tài sản của ba mẹ ruột
khách hàng Trần Thị Sen và hiện
đang thế chấp tại Ngân hàng
BIDV_CN Nam Kỳ Khởi Nghĩa)
3. Nguồn trả nợ của khách hàng.
- Nguồn thu bình quân hàng tháng của khách hàng Hoàng Ngọc Tài – Trần Thị Sen cụ thể như sau:
Nguồn thu Số tiền tiền Hồ sơ kèm theo
(đồng/tháng)
Hợp đồng thuê đất và
Thu nhập từ cho thuê đất tại thửa đất số 549 tờ bản đồ số 27 địa
40,000,000 Giấy chứng nhận
chỉ Phường Long Trường, Quận 9 , TP.HCM

Thu nhập từ cho thuê đất tại thửa đất số 1143, 1144 tờ bản đồ số
Hợp đồng thuê đất và
37 địa chỉ Phường Long Trường, Quận 9, TP.HCM 30,000,000
Giấy chứng nhận

Thu nhập từ cho thuê đất tại thửa đất số 135 tờ bản đồ số 29 địa Hợp đồng thuê đất và
15,000,000
chỉ ấp Bến Cam, xã Phước Thiền, huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai Giấy chứng nhận
Thu nhập từ cho thuê đất tại thửa đất số 593 tờ bản đồ số 95 địa Hợp đồng thuê đất và
20,000,00
chỉ Phường Hiệp Bình Phước, Quận Thủ Đức, TP.HCM Giấy chứng nhận
Hợp đồng thuê xe và
Thu nhập từ cho thuê xe ô tô số 51G-967.13 15,000,000
Giấy tờ xe
Hợp đồng thuê xe và
Thu nhập từ cho thuê xe ô tô số 51G-968.65 15,000,000
Giấy tờ xe
Hợp đồng thuê xe và
Thu nhập từ cho thuê xe ô tô số 51G-055.90 30,000,000
Giấy tờ xe
Hợp đồng thuê xe và
Thu nhập từ cho thuê xe ô tô số 51G-085.29 30,000,000
Giấy tờ xe
Tổng 195,000,000
- Phần thu nhập để trả nợ: Nguồn thu nhập trên trừ đi chi phí sinh hoạt và các chi phí khác của khách hàng.

2
III. Đánh giá về khách hàng.
1. Đánh giá chung về khách hàng:
- Thông tin chung về khách hàng vay:
+ Khách hàng kết hôn năm 12/06/2013 và có 02 người con. Vợ chồng khách hàng hiện đang sinh sống
và làm việc tại TPHCM.
+ Ông Hoàng Ngọc Tài và Bà Trần Thị Sen hiện đang kinh doanh tự do tại TP.HCM.
- Tình hình giao dịch với BIDV: Khách hàng đang sử dụng dịch vụ BSMS, Smartbanking, thẻ ghi nợ nội
địa, tài khoản thanh toán, quan hệ tín dụng với số tiền vay ban đầu là 4,200,000,000 đồng theo hợp đồng tín
dụng số 22/2017/9599141 tại BIDV (dư nợ hiện tại: 1,664,392,000 đồng).
2. Tình hình quan hệ tín dụng.
- Theo thông tin từ CIC ngày 19/08/2022, hệ thống SIBS về quan hệ tín dụng của khách hàng đến ngày
19/08/2022:
+ Ông Hoàng Ngọc Tài:
 Khách hàng có dư nợ vay dài hạn đủ tiêu chuẩn tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển
Việt Nam Chi nhánh Nam Kỳ Khởi Nghĩa với số tiền là 1,664,000,000 đồng.
 Khách hàng có dư nợ vay dài hạn đủ tiêu chuẩn tại Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt
Nam Chi nhánh Gia Định với số tiền là 1,875,000,000 đồng.
 Khách hàng có dư nợ vay dài hạn đủ tiêu chuẩn tại Ngân hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam Chi
nhánh Quận 11 với số tiền là 233,000,000 đồng (Khách hàng cam kết tất toán khoản vay này
trước khi giải ngân).
 Khách hàng có dư nợ vay dài hạn đủ tiêu chuẩn tại Ngân hàng TMCP Tiên Phong Việt Nam
Chi nhánh Sài Gòn với số tiền là 1,687,000,000 đồng.
 Khách hàng có dư nợ vay trung hạn đủ tiêu chuẩn tại Ngân hàng TMCP Citibank Chi nhánh
TP.HCM với số tiền là 32,000,000 đồng (Khách hàng cam kết tất toán khoản vay này trước khi
giải ngân).
 Khách hàng có dư nợ vay dài hạn đủ tiêu chuẩn tại Công ty TNHH MTV Tài chính Toyota
Việt Nam – TFSVN với số tiền 341,000,000 đồng (Khách hàng cam kết tất toán khoản vay này
trước khi giải ngân).
 Khách hàng có 03 thẻ tín dụng của ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam Chi nhánh Gia
Định, Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam Chi nhánh Quận 11, Ngân hàng Citibank Chi nhánh
TP.HCM phát hành. Tổng hạn mức thẻ tín dụng là 194 triệu đồng, tổng số tiền phải thanh toán thẻ là
156 triệu đồng.
 Khách hàng không có dư nợ đã bán cho VAMC, không có nợ xấu trong 05 nằm gần nhất, bị chậm
thanh toán thẻ tín dụng 1 lần với số ngày chậm nhất thanh toán là 4 ngày, không có nợ chú ý trong 12
tháng.
+ Bà Trần Thị Sen:
 Khách hàng có dư nợ vay trung hạn đủ tiêu chuẩn tại Ngân hàng TMCP Tiên Phong Việt Nam
Chi nhánh Sài Gòn với số tiền là 1,399,000,000 đồng.
3
 Khách hàng có 02 thẻ tín dụng của Ngân hàng TMCP Tiên Phong Chi nhánh Sài Gòn, Ngân hàng
TMCP Á Châu Chi nhánh Thủ Đức phát hành. Tổng hạn mức thẻ tín dụng là 70 triệu đồng, tổng số
tiền phải thanh toán thẻ là 57 triệu đồng.
 Khách hàng không có dư nợ đã bán cho VAMC, không có nợ xấu trong 05 năm gần nhất, không
bị chậm thanh toán thẻ tín dụng trong 03 năm gần nhất, không có nợ chú ý trong 12 tháng.
- Quan hệ tín dụng của nhóm KH có liên quan: Không có.
3. Đánh giá phương án vay vốn.
- Khách hàng vay vốn để Tiêu dùng.
 Phù hợp quy định của BIDV
4. Kết quả chấm điểm tín dụng KH.
- Số điểm đạt được: 74.0971 Xếp hạng: A+
5. Tài sản bảo đảm:
- Loại tài sản bảo đảm: Bất động sản.
- Hình thức bảo đảm:
+ Thế chấp bằng bất động sản tại thửa đất số 512, tờ bản đồ số 36 tại địa chỉ Phường Long Thạnh
Mỹ, Quận 9, Tp.HCM theo Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất Quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất với Số phát hành: BC 508620, số vào sổ cấp GCN: CH 00632 do UBND Quận 9 TP.HCM cấp
ngày 02/11/2010 (Tài sản của ba mẹ ruột khách hàng Trần Thị Sen và hiện đang thế chấp tại Ngân hàng
BIDV_CN Nam Kỳ Khởi Nghĩa).
+ Tài sản hợp pháp, hợp lệ thuộc sở hữu hoàn toàn của khách hàng vay.
+ Trị giá tài sản bảo đảm: 4,983,000,000 đồng (Bằng chữ: Bốn tỷ chính trăm tám mươi ba triệu
đồng) theo Báo cáo thẩm định giá trị tài sản ngày 24 tháng 08 năm 2022.
6. Nguồn trả nợ, khả năng trả nợ.
Thu nhập hàng tháng của khách hàng 195,000,000 đồng
Số tiền gốc và lãi phải trả hàng tháng cho khoản vay lần này 32,000,000 đồng
Số tiền trả góp cho khoản vay hiện có tại Ngân hàng BIDV 13,000,000 đồng
Số tiền trả góp cho khoản vay hiện có tại Ngân hàng Vietcombank 28,000,000 đồng
Số tiền trả góp cho khoản vay hiện có tại Ngân hàng TP bank 30,000,000 đồng
Số tiền trả góp cho khoản vay hiện có tại Ngân hàng TP bank 48,000,000 đồng
Số tiền sinh hoạt hàng tháng 10,000,000 đồng
Số tiền trả thẻ tín dụng hàng tháng 13,500,000 đồng
Số tiền chênh lệch còn lại sau khi đã trừ chi phí vay 20,500,000 đồng
và chi phí sinh hoạt hàng tháng của khách hàng:
Kết luận: Khách hàng vay có tình hình tài chính ổn định, đảm bảo đủ khả năng trả nợ trong thời gian vay.
7. Phân tích rủi ro khoản vay.
- Phòng giao dịch Nguyễn Thiện Thuật thực hiện kiểm tra biên bản sử dụng vốn vay theo quy định.

4
- Trong trường hợp khách hàng gặp khó khăn về tài chính dẫn đến phát sinh nợ quá hạn thì Ngân hàng sẽ
thực hiện các thủ tục pháp lý xử lý tài sản bảo đảm theo Hợp đồng thế chấp và hợp đồng ủy quyền xử lý
tài sản mà khách đã ký kết có công chứng với Ngân hàng.
IV. Đề xuất của Cán bộ QLKH Phòng Giao dịch Nguyễn Thiện Thuật.
Với những căn cứ trên, Cán bộ QLKH Phòng Giao dịch Nguyễn Thiện Thuật đề xuất cho khách hàng vay
cụ thể như sau:
1. Khoản cấp tín dụng:
- Số tiền cho vay: 2,000,000,000 đồng (Bằng chữ: Hai tỷ đồng)
- Thời hạn vay: 120 tháng kể từ ngày giải ngân đầu tiên. Thời gian ân hạn gốc: Không.
- Thời hạn rút vốn: Vốn vay được rút một (01) lần hoặc nhiều lần nhưng tối đa không quá 03 tháng kể từ
ngày Hợp đồng tín dụng có hiệu lực.
- Mục đích vay vốn: Tiêu dùng
- Phương thức giải ngân: Giải ngân vào tài khoản của bên bán.
- Mã sản phẩm : DH2KMO0808
- Lãi suất vay: 8.8%/năm. Lãi suất cho vay được điều chỉnh định kỳ 03 tháng/lần, ngày điều chỉnh lãi suất
là ngày 01 của tháng đầu tiên của kỳ điều chỉnh. Kỳ điều chỉnh lãi suất đầu tiên vào thời điểm sau 12
tháng kể từ ngày giải ngân đầu tiên. Lãi suất cho vay được điều chỉnh theo nguyên tắc bằng (=) lãi suất
tiết kiệm trả sau kỳ hạn 12 tháng VND do Ngân hàng công bố tại thời điểm điều chỉnh cộng (+)
4.4%/năm, trong mọi trường hợp không thấp hơn lãi suất cho vay tối thiểu và không cao hơn lãi suất cho
vay tối đa áp dụng cho khách hàng mà Ngân hàng công bố trong từng thời kỳ.
- Phân tích NIM:
+ Nim trong 12 tháng đầu tiên: FTP bán vốn 6.8%/năm, lãi suất cho vay bằng 8.8%/năm, do đó
NIM là 2.0%/năm.
+ Nim từ tháng thứ 13: FTP bán vốn 7.0%/năm, lãi suất cho vay bằng 10%/năm, do đó NIM là
3.0%/năm.
+ Qua phân tích cho thấy, khoản vay luôn đảm bảo NIM theo định hướng của Chi nhánh.
- Phí trả nợ trước hạn:
+ Mức phí trả nợ trước hạn trong 12 tháng đầu tiên: 1.0% X (nhân) số tiền trả nợ trước hạn.
+ Mức phí trả nợ trước hạn từ tháng 13 đến tháng 36 : 0.5% X (nhân) số tiền trả nợ trước hạn.
+ Mức phí trả nợ trước hạn từ tháng 37 trở đi : Miễn phí.
- Các loại phí khác theo quy định của Ngân hàng tại thời điểm phát sinh.
- Hình thức trả vốn gốc, lãi vay:
+ Gốc trả vào ngày 15 hàng tháng, được chia thành 96 kỳ, mỗi kỳ trả 16,670,000 đồng, kỳ cuối trả
16,270,000 đồng.
+ Lãi trả định kỳ vào ngày trả nợ gốc.
2. Phát hành thẻ tín dụng.
- Phát hành 01 thẻ tín dụng có tài sản bảo đảm cho Ông HOÀNG NGỌC TÀI với hạn mức 70,000,000
đồng.
5
- Số tiền thanh toán tối thiểu cho thẻ tín dụng (5% hạn mức thẻ) là : 3,500,000 đồng/tháng.
- Số tiền chênh lệch còn lại sau khi đã trừ chi phí vay lần này và phí sinh hoạt của khách hàng tại mục III.6
là 17,000,000 đồng.
=> Khách hàng đảm bảo thanh toán.
3. Hình thức đảm bảo.
- Thế chấp bằng bất động sản tại thửa đất số 512, tờ bản đồ số 36 tại địa chỉ Phường Long Thạnh Mỹ,
Quận 9, Tp.HCM theo Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất Quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất với Số phát hành: BC 508620, số vào sổ cấp GCN: CH 00632 do UBND Quận 9 TP.HCM cấp
ngày 02/11/2010 (Tài sản của ba mẹ ruột khách hàng Trần Thị Sen và hiện đang thế chấp tại Ngân hàng
BIDV_CN Nam Kỳ Khởi Nghĩa).
4. Điều kiện giải ngân.
- Thực hiện giải ngân sau khi hoàn tất thủ tục công chứng, đăng ký giao dịch bảo đảm và nhập kho tài sản
đảm bảo đúng quy định của pháp luật và của BIDV.
- Khách hàng bổ sung giấy xác nhận tất toán các khoản vay tại Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam Chi
nhánh Quận 11, Ngân hàng Cititbank Chi nhánh TP.HCM, Công ty TNHH MTV Tài chính Toyota Việt
Nam – TFSVN.
- Khách hàng ký kết hợp đồng cấp tín dụng và hoàn tất các thủ tục vay vốn với Ngân hàng.
- Khách hàng tham gia tối thiểu 04 dịch vụ của Ngân hàng: BSMS, Thẻ tín dụng, Smartbaking, Tài khoản
thanh toán,…Khuyến khích khách hàng tham gia bảo hiểm tối thiểu 60% giá trị khoản vay.
5. Áp dụng theo.
- Công văn số 1792/BIDV-NHBL ngày 15/04/2021 về việc hướng dẫn cho vay phục vụ nhu cầu đời sống
bảo đảm bằng bất động sản đối với KHCN.
- Công văn 9498/BIDV-NHBL ngày 02/08/2022 V/v điều chỉnh thời hạn cho vay phục vụ nhu cầu đời sống
bảo đảm bằng bất động sản đối với KHCN.
- Công văn số 4878/BIDV-NHBL ngày 06/05/2022 V/v điều chỉnh gói tín dụng trung dài hạn 100.000 tỷ
đồng cho vay KHCN “65 năm - Đồng hành cùng phát triển”.
- Công văn số 6562/BIDV-NHBL ngày 09/06/2022 V/v điều chỉnh gói tín dụng trung dài hạn 100.000 tỷ
đồng cho vay KHCN “65 năm - Đồng hành cùng phát triển”.
- Công văn số 8121/BIDV-NHBL ngày 07 tháng 07 năm 2022 V/v điều chỉnh gói tín dụng trung dài hạn
100.000 tỷ đồng cho vay KHCN.
- Thông báo số 22/TB-KHTC ngày 13/06/2022 V/v lãi suất cho vay VND.
- Thông báo số 39/TB-KHTC ngày 29/07/2022 V/v lãi suất huy động vốn VND.
- Công văn số 8090/BIDV- ALCO ngày 07/07/2022 V/v tăng lãi suất, FTP.
- Công văn số 11377/BIDV – NHBL ngày 09 tháng 09 năm 2021 về việc chính sách tín dụng thẻ đối với
khách hàng cá nhân.

6
PHẦN 2. Ý KIẾN CỦA CÁN BỘ THẨM ĐỊNH TÍN DỤNG
1. Đối với đánh giá chung về hồ sơ vay vốn và thông tin KH, nhóm KH liên quan (nếu có):
Xem xét việc đánh giá về hồ sơ vay vốn và thông tin KH, nhóm KH liên quan (nếu có):
Đánh giá đã đầy đủ Đánh giá chưa đầy đủ
Những vấn đề cần bổ sung: .....................................................................................................
2. Đối với đánh giá về tình hình tài chính của KH:
Xem xét việc đánh giá về KH:
Đánh giá đã đầy đủ, đúng Đánh giá chưa đầy đủ, chưa đúng
Những vấn đề cần bổ sung: ......................................................................................................
3. Đối với phân tích rủi ro trong giao dịch với KH:
Đánh giá đã đầy đủ Đánh giá chưa đầy đủ
Những vấn đề cần bổ sung: ......................................................................................................
4. Về các biện pháp đảm bảo tiền vay
Không cần bổ sung, thay thế TSĐB Cần bổ sung, thay thế TSĐB
Lý do: ..............................................................
5. Về kết quả thẩm định, phân tích hiệu quả và khả năng trả nợ
Xem xét về kết quả:
Đồng ý với kết quả phân tích hiệu quả và Không đồng ý
khả năng trả nợ;
Lý do: ...................................................................................................................................
6. Ý kiến trình:
Đồng ý cấp tín dụng. Không đồng ý cấp tín dụng.
Đồng ý có điều kiện: ……. Ý kiến khác: …………….

Cán bộ Cán bộ Giám đốc PGD


Quản lý khách hàng thẩm định tín dụng Nguyễn Thiện Thuật
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)

You might also like