You are on page 1of 4

BÀI TẬP 1

Câu 1:
a) Empty set: by là tập hợp không chứa bất kỳ phần tử nào
b) Union: Hợp (Ký hiệu: U) là tập hợp bao gồm tất cả những phần tử
của 2 hay nhiều tập hợp khác
c) Intersection: Giao là tập hợp bao gồm điểm chung của 2
hay nhiều tập hợp khác. Ký hiệu:
Unk

d) Universal set: Không gian mẫu (Ký hiệu: Ω) là tập hợp tất cả những
kết quả có thể xảy ra trong một phép thử bất kỳ
e) Not or Complement of a set: Phần bù của tập hợp (Ký hiệu: \) là
tập hợp những phần tử của tập hợp A nhưng không thuộc tập hợp B
f) Order of a set: Độ lớn của tập hợp (Ký hiệu: | |) là số lượng phần
tử mà 1 tập hợp đang có
g) Is a member of: Thuộc (Ký hiệu: ∈): 1 hay nhiều phần tử nằm
trong 1 tập hợp.
h) Is not a member of: Không thuộc (Ký hiệu: ∉): 1 hay nhiều phần
tử không nằm trong tập hợp.
i) Subset: Tập con (Ký hiệu: ⊆): là tập hợp A “chứa” được tập hợp
B và ngược lại tập hợp B cũng “chứa” được tập hợp A. Tập hợp
A là tập con của tập hợp B và ngược lại
j) Proper subset: Tập hợp con (Ký hiệu: ⊂) là tập hợp A “chứa”
được tập hợp B nhưng tập hợp B không thể chứa được tập hợp
A. Tập B là tập hợp con của tập hợp A
Câu 2:
a) P∪Q = {a,b,c,d,e,f,g}
b) P∩Q = {c,d,e,f}
c) P’ = {a,c,e,f,g}
d) Q' = {a,b,g}
e) P∩Q' = {b}
f) (P∩Q')' = { a,c,d,e,f,g}
g) P\Q = {b}
h) Q\P = {c, e, f}
i) Q∪P' = {a,c,d,e,f}
j) P∩(Q∪P') = {d}
Câu 3:
a) B′ = {2}
b) |A \ B′| = ∞
Câu 4:
Lớp có 90 em
29 em tóc vàng (A)
32 em mắt xanh (B)
8 em không có cả 2 (G)
|(A∪B)| = 60 – 8 = 52
|A| + |B| = 29 + 32 = 61
Vì |(A∪B)| = |A| + |B| - |(A∩B)|
 |(A∩B)| = 61 – 52 = 9
|(A\B)| = 29 – 9 = 20
Có 9 em có cả 2
Có 20 em có tóc vàng nhưng không có mắt xanh
|U| = 60

29 32

20 9
Câu 5:

|(A U B)’| = 8
100 nhân viên (U)
42 người đi bộ (A)
57 người đi ô tô (B)
43 người đi tàu (C)
Số nhân viên đi làm bằng cách đi bộ và đi tàu nhưng không sử dụng ô tô
là 1
|U| = 100

You might also like