You are on page 1of 5

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Bài tập Toán lớp 6: Tập hợp – Phần tử của tập hợp
Bản quyền thuộc về VnDoc.

Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương mại.

A. Lý thuyết Tập hợp, phần tử của tập hợp

1. Định nghĩa

+ Tập hợp có thể hiểu là sự tập hợp một hay nhiều đối tượng có tính chất đặc trưng

giống nhau. Những đối tượng đó gọi là phần tử

2. Cách viết tập hợp

+ Tập hợp được kí hiệu bằng một chữ cái in hoa, các phần tử được viết trong 2 dấu {}

và giữa các phần tử được ngăn cách bởi dấu “;”

+ Mỗi phần tử được liệt kê một lần trong tập hợp

+ Có hai cách để viết một tập hợp. Đó là:

- Liệt kê các phần tử của tập hợp

- Chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử

3. Phần tử của tập hợp

+ Một phần tử a thuộc tập hợp A được kí hiệu a  A

+ Một phần tử b không thuộ tập hợp A được kí hiệu b  A

+ Một tập hợp có thể có một phần tử, có nhiều phần tử, có vô số phần tử hoặc có thể

không có phần tử nào. Tập hợp không có phần tử nào được kí hiệu là tập hợp 

+ Nếu mọi phần tử của tập hợp A đều thuộc tập hợp B thì tập hợp A gọi là tập hợp

con của tập hợp B. Kí hiệu A  B

+ Nếu A  B và B  A thì hai tập hợp A và B bằng nhau

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

B. Bài tập Tập hợp, phần tử của tập hợp

I. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1: Cho các cách viết dưới đây: A = {1;2;3;4} ; B = (4; a; 5; 9) ; C{4;9;5;3} và D = b .

Có bao nhiêu cách viết tập hợp đúng trong các cách viết trên:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 2: Tập hợp A gồm các chữ cái khác nhau trong cụm từ “KHAI GIANG” có số

phần tử là:

A. 10 phần tử B. 9 phần tử C. 8 phần tử D. 6 phần tử

Câu 3: Viết tập hợp A = {1;2;3;4} dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng của tập hợp

đó:

A. A = {x|0  x<5} B. A = {x|0  x  5}

C. A = {x|0 < x < 5} D. A = {x|0<x  5}

Câu 4: Cho tập hợp A = {a;b;1;4} . Chọn phương án đúng trong các đáp án dưới đây:

A. 1;3  A B. 4  A C. 3 A D. a  A

Câu 5: Cho tập hợp A = 2;4;6;8 và B = 1;2;3;4 . Chọn phương án đúng trong các

đáp án dưới đây:

A. B  A B. A  B C. 2;4  A D. A = B

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

II. Bài tập tự luận

Bài 1: Cho hai tập hợp A = 1;2;3;4 ; B = 1;3 và C = 2;4 . Điền dấu A  B thích

hợp vào chỗ chấm:

2...A B... A 1...A 3...B

1...C 4...C 2...B C ... A

Bài 2: Viết các tập hợp dưới đây bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các tập hợp

đó:

a, A = 0;2;4;6;...;98;100

b, B = 1;3;5;7;...;99

c, C = 0;5;10;15;...;105;110

d, D = 0;4;8;12;...;112;116

Bài 3: Viết các tập hợp dưới đây bằng cách liệt kê các phần tử:

a, A =  x | 0  x  10

b, B =  x | x 2;20  x  30

c, C =  x | x = 2k + 7;0  k  5

Bài 4: Cho tập hợp A = 1;2;3;4 . Viết tất cả các tập hợp con của tập hợp A

Bài 5: Tính số phần tử của các tập hợp dưới đây:

a, A =  x | 30  x  95

b, B =  x | 28 + 0.x = 28

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

C. Lời giải bài tập Tập hợp, phần tử của tập hợp

I. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5

A D C D C

II. Bài tập tự luận

Bài 1:

2 A B A 1 A 3 B

1C 4C 2 B CA

Bài 2:

a, A =  x | x 2;0  x  100

b, B =  x | x = 2k + 1;0  k  50

c, C =  x | x = 5k ;0  k  22

d, D =  x | x = 4k ;0  x  30

Bài 3:

a, A = 1;2;3;4;5;6;7;8;9

b, B = 20;22;24;26;28;30

c, C = 7;9;11;13;15;17

Bài 4: Cho tập hợp A = 1;2;3;4 . Viết tất cả các tập hợp con của tập hợp A

Các tập hợp con của tập hợp A là:

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Tập hợp con của tập hợp A không có phần tử nào: 

Tập hợp con của tập hợp A gồm 1 phần tử: 1 ;2 ;3;4

Tập hợp con của tập hợp A gồm 2 phần tử: 1;2;1;3;1;4;2;3;2;4;3;4

Tập hợp con của tập hợp A gồm 3 phần tử: 1;2;3 ;2;3;4 ;1;3;4

Tập hợp con của tập hợp A gồm 4 phần tử: 1;2;3;4

Bài 5: Tính số phần tử của các tập hợp dưới đây:

a, Có A = 30;31;32;...;94 bao gồm các số tự nhiên liên tiếp

Số phần tử của tập hợp là: ( 94 − 30 ) :1 + 1 = 65 phần tử

b, Có 28 + 0.x = 28  0.x = 0

Suy ra tập hợp B có vô số phần tử

Tải thêm tài liệu tại:

https://vndoc.com/tai-lieu-hoc-tap-lop-6

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188

You might also like