Professional Documents
Culture Documents
Tập hợp
Tập hợp
b) Nếu gọi B là tập hợp các tháng trong năm âm lịch có 31 ngày, thì B là tập rỗng.
Câu 3: (SGK CTST)
a) Lấy ba ví dụ về tập hợp và chỉ ra một số phần tử của chúng.
b) Với mỗi tập hợp , , , hãy sử dụng kí hiệu và để chỉ ra hai phần tử
+) Tập hợp là tập các số nguyên: Hai phần tử thuộc là 200; 1023 . Hai phần tử
+) Tập hợp là tập các số thực: Hai phần tử thuộc là 3; 557 . Không có phần tử
c) Ta có thể viết dưới dạng liệt kê các phần tử: C 1; 3; 5; 7; 9; ... . Ta cũng có thể
viết dưới dạng chỉ ra tính đặc trưng cho các phần tử C x |x , x laø soá leû hoặc
d) Ta viết D x ; y | x, y ,x 3y 1
Câu 5: (SGK CTST) Viết các tập hợp sau đây dưới dạng liệt kê các phần tử và tìm số phần tử
của mỗi tập hợp đó:
a) Tập hợp A các ước của 24 ;
b) Tập hợp B gồm các chữ số trong số 1 113 305 ;
c) C n | n là bôi cua 5 và n 30
d) D x | x2 2x 3 0
Lời giải
a) Các ước của 24 là: 24; 12; 8; 6; 4; 3; 2; 1; 1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24
c) Tập hợp C là tập hợp gồm các số tự nhiên là bội của 5 và nhỏ hơn hoặc bằng 30 .
Ta có bội của 5 là: B 5 ...; 10; 5; 0;5;10;15;20;25; 30
Các bội của 5 là số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 30 là: 0;5;10;15;20;25;30 .
n C 7.
2
d) Xét phương trình: x 2 2x 3 0 , có: 1 3 2 0 . Suy ra phương
trình vô nghiệm.
Do đó không tồn tại giá trị thực nào của x để x 2 2x 3 0 . Hay D . Số phần tử
của D là n D 0.
Câu 6: (SGK CTST) Viết các tập hợp sau đây dưới dạng chỉ ra tính đặc trưng cho các phần
tử:
a) A 1; 3; 5; ...; 15 ;
b) Các phần tử của tập hợp B là các số tự nhiên chia hết cho 5 . Khi đó theo cách chỉ ra
tính chất đặc trưng, ta viết: B x | x laø boäi cuûa 5
c) C x ; y | x, y ,2x y 6
Câu 8: (SBT CTST) Viết các tập hợp sau đây dưới dạng liệt kê các phần tử
m
a) A x |x 2k 3, k ,k 3 ; b) B |m , m 3
m 5
c) C y |y 7 x, x ; c) D x;y | x ,x y 3
Lời giải
a) A 3; 1;1; 3 .
b) Các giá trị của m thỏa mãn m ,m 3 là 3; 2; 1; 0; 1; 2; 3 . Thay lần lượt các
m 3 2 1 1 2 3
giá trị này vào biểu thức ta được B ; ; ; 0; ; ; .
m 5 2 3 4 6 7 8
Vậy C 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 .
x 0 1 2 3
y 0; 1; 2; 3 0; 1; 2 0; 1 0
Câu 9: (SBT CTST) Viết các tập hợp sau đây bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các
phần tử
a) A 1;2; 4;7;14;28 b) B 0; 3;6;9;12;...
1 2 3 4
c) C ; ; ; ;... d) D là tập hợp các số tự nhiên lẻ.
2 3 4 5
Lời giải
a) A x | x laø öôùc cuûa 28
n n *
c) C |n ,n 1 hoặc C x |x ,n
n 1 n 1
Câu 10: (SBT CTST) Viết các tập hợp sau đây dưới dạng liệt kê các phần tử
a) A x | x2 2x 15 0 b) B x | 3 x 2
n
c) C 2
|n ,1 n 4 d) D x; y | x 2, y 2, x, y
n 1
Lời giải
2
a) Giải phương trình x 2x 15 0 có hai nghiệm x 5 và x 3 . Vậy
A 3; 5
b) B 2; 1;0;1; 2 ;
2 3 4
c) C ; ; ;
3 8 15
d) D 0;0 ; 0;1 ; 1;0 ; 1;1 ; 2;0 ; 2;1.
Câu 11: (SBT CTST) Viết các tập hợp sau đây bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng của các
phần tử:
a) A 4; 3; 2; 1; 0;1;2; 3; 4 b) B 0; 2; 4; 6; 8; 10
1 1 1 1
c) C 1; ; ; ; ;
2 3 4 5
d) Tập hợp D các số thực lớn hơn hoặc bằng 3 và bé hơn 8 .
Lời giải
a) A x |x 4 b) B n |n 2k, k ,0 k 5
1
c) C |n ,1 n 5 d) D x |3 x 8
n
Câu 12: (SBT CTST) Cho tập hợp M {x ∣x 5 m, m } . Số phần tử của M bằng:
A. 4 . B. 5 . C. 6. D. 10.
a) Dùng kí hiệu , để viết câu trả lời cho câu hỏi sau: Trong các số 5;12;17;18 , số
nào thuộc tập D , số nào không thuộc tập D ?
b) Viết tập hợp D bằng cách liệt kê các phần tử. Tập hợp D có bao nhiêu phần tử?
Lời giải
a) 5 D; 12 D; 17 D; 18 D .
b) D 7;11;13;17;19 . Tập hợp D có 5 phần tử.
Câu 14: (SGK KNTT) Gọi X là tập nghiệm của phương trình: x2 24 x 143 0 . Các mệnh đề
a) 13 X ; b) 11 X ; c) n X 2 .
Lời giải
Ta có phương trình: x 24 x 143 0 có hai nghiệm phân biệt là x1 11, x2 13 .
2
Câu 15: (SGK KNTT) Gọi X là tập hợp các quốc gia tiếp giáp với Việt Nam. Hãy liệt kê các
phần tử của tập hợp X và biểu diễn tâp X bằng biểu đồ Ven.
Lời giải
X {Trung Quốc, Lào, Campuchia}
Câu 16: (SGK KNTT) Ký hiệu E là tập hợp các quốc gia tại khu vực Đông Nam Á.
a) Nêu ít nhất hai phần tử thuộc tập hợp E .
b) Nêu ít nhất hai phần tử không thuộc tập hợp E .
c) Liệt kê các phần tử thuộc tập hợp E . Tập hợp E có bao nhiêu phần tử?
Lời giải
a) Hai quốc gia thuộc khu vực Đông Nam Á : Lào, Thái Lan.
b) Hai quốc gia không thuộc khu vực Đông Nam Á : Trung Quốc, Ấn Độ.
c) E {Việt Nam, Lào, Campuchia, Thái lan, Indonesia, Singapore, Đông Timor,
Philipin, Myanma, Brunei và Myanma}
Số phần tử tập hợp E là : n E 11 .
Câu 17: (SGK KNTT) Hãy viết tập hợp sau bằng cách nêu tính chất đặc trưng cho các phần
tử cuả tập hơp A 0; 4;8;12;16 .
Lời giải
Tập hợp A 4n | n , 0 n 4 .
Câu 18: (SGK KNTT) Trong các tập hợp sau, tập nào là tập hợp rỗng?
A x | x 2 6 0 ; B x | x 2 6 0 .
Lời giải
x 6
Ta có : x 2 6 0 , hai giá trị này không thuộc tập .
x 6
Vậy B .
Câu 19: (SGK KNTT) Biểu diễn các tập hợp sau bằng biểu đồ Ven:
a) A 0,1, 2,3 . b) B Lan, Huê, Trang .
Lời giải
a) A 0,1, 2,3 .
Câu 20: (SBT KNTT) Hãy viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp.
A x 2 x 1 x 2 x 1 2 x 2 3x 1 0 ;
B x x 2 2 vaø x 4 .
Lời giải
1 1
A ; ;1 ; B {2;3}
2 2
Câu 21: (SGK CD) Cho tập hợp B gồm các số tự nhiên có một chữ số và chia hết cho 3 .
a) Viết tập hợp B theo hai cách: liệt kê các phần tử của tập hợp; chỉ ra tính chất đặc
trưng cho các phẩn tử của tập hợp đó.
b) Minh họa tập hợp B bằng biểu đồ Ven.
Lời giải
a) Tập hợp B được viết theo cách liệt kê các phần tử là: B {0;3;6;9} . Tập hợp B
được viết theo cách chỉ ra tính chất đặc trưng. Tập hộp B được viết cho các phần tử là:
B ={ x ∣ 0 x 9 và x : 3 }.
b) Tập hợp B được minh hoạ bằng biểu đồ Ven ở Hình 2 .
Câu 22: (SGK CD) Nêu số phần tử của mỗi tập hợp sau:
G x R | x 2 1 0 , N 1; 2;3;... .
*
Lời giải
G x ∣ x 2 2 0 . Tập hợp G không chứa phần tử nào.
*
{1;2;3;} . Tập hợp *
có vô số phần tử.
b) A và B ;
c) A là tập hợp các học sinh nữ của lớp 10E , B là tập hợp các học sinh của lớp này;
d) A là tập hợp các loài động vật có vú, B là tập hợp các loài động vật có xương sống.
Lời giải
a) Tập hợp A có hai phần tử 1 và 1 , hai phần tử này cũng thuộc tập hợp B .
Vậy các phần tử của tập của A thuộc tập hợp B .
b) Ta có: 0; 1; 2; 3; 4; ... và ...; 2; 1; 0; 1; 2; ... .
Các phần tử của tập hợp là các số tự nhiên hay cũng là số 0 và số nguyên dương
của tập hợp .
Vậy các phần tử của tập hợp A thuộc vào tập hợp B .
c) Các bạn học sinh nữ của lớp chắc chắn thuộc tập hợp các học sinh của lớp đó. Do đó
các phần tử của tập A thuộc vào tập hợp B .
Câu 24: (SGK CTST) Xét quan hệ bao hàm giữa mỗi cặp tập hợp sau. Chúng có bằng nhau
không?
a) A 0; 1; 2; 3; 4 và B 0; 2; 4 ;
b) C x | x2 4 và D x |x 2 ;
c) E là tập hợp các hình bình hành và F là tập hợp các tứ giác có hai cặp cạnh đối song
song;
d) G x | x laø boäi cuûa 3 và H x | x laø boäi cuûa 6
Lời giải
a) Ta thấy mỗi phần tử của B đều là phần tử của A , do đó B A . Có 1 A nhưng
1 B , do đó A khác B .
b) Hai phương trình x 2 4 và x 2 đều có hai nghiệm là x 2 và x 2 . Do đó,
C D 2; 2 .
c) Ta biết rằng, một hình tứ giác là một hình bình hành khi và chỉ khi nó có hai cặp
cạnh đối song song.
b) C là tập hợp các tam giác đều và D là tập hợp các tam giác cân;
c) E x | x laø öôùc cuûa 12 và F x | x laø öôùc cuûa 24
Lời giải
a) Xét phương trình x 2 3 0 x 3; x 3 . Khi đó B 3; 3 .
Ta thấy các phần tử của tập hợp A đều thuộc tập hợp B nên A B.
Ngược lại các phần tử của tập hợp B đều thuộc tập hợp A nên B A .
Suy ra A B .
b) Ta có tam giác đều là tam giác cân.
Suy ra các phần tử của tập hợp C đều thuộc tập hợp D nên C ⊂ D.
Nhưng không phải tất cả tam giác cân đều là tam giác đều. Suy ra không phải tất cả
các phần tử của tập hợp D đều thuộc hợp C nên D không là tập con của tập C.
Do đó C khác D.
c) Ta có: Ö 12 12; 6; 4; 3; 2; 1;1;2; 3; 4;6;12 . Khi đó E 1;2; 3; 4;6;12
Bạn An khẳng định rằng: Với các tập hợp A, B,C bất kì, nếu A B và B C thì
A C . Khẳng định của bạn An có đúng không? Hãy giải thích bằng cách sử dụng
biểu đồ Ven.
Lời giải
* Các tập hợp con của tập A là:
Tập rỗng:
Tập con có một phẩn tử: a , b .
* Khẳng định của bạn An đúng. Từ biểu đồ Ven như hình bên,
ta thấy miền biểu diễn A nằm trong miền biểu diễn C .
Câu 27: (SGK CTST) Trong mỗi cặp tập hợp sau đây, tập hợp nào là tập con của tập còn lại?
Chúng có bằng nhau không?
a) A x |x 2 và B x | x2 x 0 ;
b) C là tập hợp các hình thoi và D là tập hợp các hình vuông;
c) E 1; 1 và F ;2
Lời giải
a) A 0; 1 , B 0; 1 . Từ đó A B
Lời giải
Tập hợp B có 8 tập con, gồm , 0 , 1 , 2 , 0; 1 ; 0; 2 ; 1; 2 ; 0; 1; 2
Câu 29: (SBT CTST) Viết các tập hợp con của các tập hợp sau đây:
a) ; b) 0 ; c) Tập nghiệm của phương trình x x 2 1 0.
Lời giải
a) Tập rỗng chỉ có đúng một tập hợp con là chính nó.
c) Tập nghiệm của phương trình x x 2 1 0 là A 1; 0; 1 . Các tập hợp con của
A là:
Câu 30: (SBT CTST) Biểu đồ ở Hình 1 biểu diễn quan hệ bao hàm giữa các tập hợp “Học sinh
của trường”, “ Học sinh nữ của trường”, “Học sinh khối10”, “Học sinh khối 11”, “Học
sinh lớp 10A”. Viết chú thích các tập hợp A, B, C , D, E cho biểu đồ và viết các quan
Lời giải
A là tập hợp các học sinh của trường;
Câu 31: (SBT CTST) Cho hai tập hợp A 1; a; 5 và B a 2; 3; b với a, b là các số thực.
Câu 32: (SBT CTST) Điền kí hiệu , , , , thích hợp vào chỗ chấm.
a) 0 ... 0; 1; 2 ; b) 0; 1 ... ;
c) 0 ... x | x 2 0 ; d) 0 ... x | x 2 x ;
e) ... x | x2 4 0 ; g) 4; 1 ... x | x 2 5x 4 0 ;
Lời giải
a) 0 0; 1; 2 ; b) 0; 1 ;
c) 0 x | x2 0 ; d) 0 x | x2 x ;
e) x | x2 4 0 g) 4; 1 x | x2 5x 4 0 ;
h) n; a; m m; a; n ; i) nam n; a; m .
Câu 33: (SBT CTST) Điền kí hiệu , , thích hợp vào chỗ chấm
a) x | x x 1 x 1 0 ... x | x 2, x ;
d) 4k | k ... x | x 2m, m
Lời giải
a) Ta có: x x 1 x 1 0 có nghiệm x 0; x 1; x 1 . Do đó, A 1; 0; 1 .
Ta có x 2 2 x 2 . Vì x nên x 1; 0; 1 . Do đó, B 1; 0; 1
Vậy 4k | k x |x 2m, m
Câu 34: (SBT CTST) Hãy chỉ ra các quan hệ bao hàm giữa các tập hợp sau và vẽ biểu đồ Ven
để biểu diễn các quan hệ đó:
A x | x laø töù giaùc ; B x | x laø hình vuoâng ;
Lời giải
B C D A
Câu 35: (SBT CTST) Tìm tất cả các tập hợp A thỏa mãn điều kiện a; b A a; b; c; d
Lời giải
a;b , a;b; c , a;b; d , a;b; c; d
Câu 36: (SBT CTST) Cho các tập hợp A 1; 2; 3; 4; 5 và B 1; 3; 5; 7; 9 . Hãy tìm tập hợp
Câu 37: (SBT CTST) Cho hai tập hợp A 2k 1|k và B 6l 3 |l . Chứng minh
rằng B A.
Lời giải
Lấy phần tử x tùy ý của B , ta có x 6l 3, l
Ta viết x 2.3l 2 1 2 3l 1 1 2k 1 với k 3l 1 . Suy ra x A.
Vậy, với mọi x B ta đều có x A . Do đó, B A.
Câu 38: (SBT CTST) Cho hai tập hợp A 1; 2; a và B 1; a 2 . Tìm tất các giá trị của a sao
cho B A.
Lời giải
Ta có B A nếu a 2 1 hoặc a 2 2 hoặc a 2 a.
Từ đó tìm được các giá trị của a là: 2; 1; 0; 1; 2 .
Câu 39: (SGK CTST) Xét quan hệ bao hàm giữa các tập hợp dưới đây. Vẽ biểu đồ Ven để thể
hiện các quan hệ bao hàm đó.
A là tập hợp các hình tứ giác.
B là tập hợp các hình bình hành.
C là tập hợp các hình chữ nhật.
D là tập hợp các hình vuông.
E là tập hợp các hình thoi.
Lời giải
Vì D E , D C ,C B , B A , E B nên ta có:
D C B A và D E B A
Câu 40: (SGK CTST) a) Hãy viết tất cả các tập con của tập hợp A a, b, c
Lời giải
a) Các tập con của tập hợp A là: , a , b , c , a, b , a, c , b, c , a, b, c
b) Các tập hợp B thỏa mãn điều kiện là: a, b , a,b, c , a,b, d , a,b, c, d
Câu 41: (SBT CTST) Mệnh đề nào sau đây sai?
(1) {0} ;
(2) {1} {0;1;2} ;
(3) {0} ;
(4) {0} x ∣ x2 x .
Câu 42: (SBT CTST) Tập hợp y ∣y 5 x 2, x có bao nhiêu tập con?
A. 3. B. 4. C. 8. D. 16.
Câu 43: (SGK KNTT) Cho tập hợp S 2;3;5 . Những tập hợp nào sau đây là tập con của S ?
Lời giải
Các tập hợp S1 3 , S3 3,5 là những tập con của S (H.1.4)
D 0;6;12;18; 24 .
Vậy C D .
Câu 45: (SGK KNTT) Giả sử C là tập hợp các hình bình hành có hai đường chéo vuông góc;
D là tập hợp các hình hình vuông. Các mệnh đề sau đây đúng hay sai?
a) C D; b) C D ; c) C D .
Lời giải
Ta có hình bình hành có hai đường chéo vuông góc là hình thoi. Lại có mọi hình
vuông đều là hình thoi. Suy ra C D nên mệnh đề
a) C D là sai;
b) C D là đúng;
c) C D là sai, do có hình thoi hai cạnh kề có độ dài không bằng nhau thì không phải
là hình vuông.
Câu 46: (SGK KNTT) Cho X a; b . Các cách viết sau đúng hay sai? Giải thích kết luận đưa
ra.
a) a X . b) a X . C) X .
Lời giải
a) Sai. Vì a là ký hiệu phần tử, viết đúng phải là : a X
b) Đúng.
c) Sai. Vì là 1 tập hợp. không phải là phần tử của X . Viết đúng phải là : X .
Câu 47: (SGK KNTT) Cho A 2;5 , B 5; x , C 2; y .Tìm x và y để A B C .
Lời giải
Các tập hợp bằng nhau nếu các phần tử của tập này cũng là phần tử của tập kia.
Vậy để cho A B C thì x 2, y 5 .
Câu 48: (SBT KNTT) Điền Đ vào ô trống nếu mệnh đề đúng, điền S vào ô trống nếu mệnh đề
sai.
a) ; b) ; c) 0 ; d) .
Lời giải
a) Đ b)Đ c)S d) S
Câu 49: (SBT KNTT) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? Mệnh đề nào sai? Giải thích
kết luận đưa ra.
a) Tập rỗng là tập con của mọi tập hợp;
b) Nếu X a; b thì a X ;
c) Nếu X a; b thì a; b X .
Lời giải
a) Đúng; b) Sai; c) Đúng.
Câu 50: (SGK KNTT) Cho tập hợp A a, b, c . Tập A có bao nhiêu tập con?
A. 4 . B. 6 . C. 8 . D. 10 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: n A 3 .
Số tập con của A là 23 8 .
Câu 51: (SBT KNTT) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Câu 52: (SBT KNTT) Cho x là một phần tử của tập hợp X . Xét các mệnh đề sau:
I x X ; II x X ; III x X ; IV x X .
Trong các mệnh đề trên, mệnh đề nào đúng?
A. I và II . B. I và III . C. I và IV . D. II và IV .
Câu 53: (SBT KNTT) Cho tập hợp M x | x 2 3x 4 0 và N a; 1 . Với giá trị nào
của a thì M N ?
A. a 2. B. a 4.
C. a 3. D. a 1 hoặc a 4.
Câu 54: (SBT KNTT) Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
Vậy B A
n chia hết cho 3 và 4 n chia hết cho 12 (do ƯCLN (3, 4) 1) E G và G E Vậy
E G
Câu 58: (SGK CD) Cho tập hợp C gồm các tam giác có ba cạnh bằng nhau và tập hợp D gồm
các tam giác có ba góc bằng nhau. Hai tập hợp C và D có bằng nhau hay không?
Lời giải
Do một tam giác có ba cạnh bằng nhau khi và chỉ khi tam giác đó có ba góc bằng nhau
nên hai tập hợp C và D là bằng nhau.
Câu 59: (SGK CD) Cho tập X a; b; c . Viết tất cả các tập con của X .
Lời giải
Các tập con của tập hợp X là:
* Tập con không chứa phần tử nào của tập hợp X (tập hợp rỗng):
*Tập con chứa 1 phần tử của tập hợp X là {a},{b} và {c} .
* Tập con chứa 2 phần tử của tập hợp X là {a; b},{b; c} và {c; a} .
* Tập con chứa 3 phần tử của tập hợp X là tập hợp X .
Câu 60: (SGK CD) Sắp xếp các tập hợp sau theo quan hệ " " : 2;5 , 2;5 , 2;5 ; 1;5 .
Lời giải
Thứ tự các tập hợp theo quan hệ " " là: (2;5) [2;5) [2;5] (1;5]
c) x | 5 x 3 ; d) x | x 4 ;
1
e) x |x ; g) x |x
4 2
Lời giải
1
a) 2; 3 ; b) 1; 10 ; c) 5; 3 ; d) ; 4 e) ; ; g) ;
4 2
Câu 62: (SGK CTST) Dùng các kí hiệu đoạn, khoảng, nửa khoảng viết các tập hợp sau đây:
a) x | 2 x 2 ; b) x |x 3 ;
c) x |x 0 d) x |1 3x 0
Lời giải
1
a) 2 ;2 ; b) 3; 3 ; c) ; 0 d) ;
3
Câu 63: (SBT CTST) Viết các tập hợp sau đây dưới dạng liệt kê các phần tử:
6
a) A y |y 10 x 2, x ; b) B x | ;
6 x
c) C x | 2x 3 0 vaø 7 x 2 d) D x; y | x ,y ,x 2y 8 .
Lời giải
a) Các giá trị của y thỏa mãn y ,y 10 x 2, x là 1; 6; 9; 10 . Nên A 1;6;9;10
;
b) Các giá trị của x thỏa mãn x là 0; 1; 2; 3; ... Thay lần lượt các giá trị này vào biểu
6
thức ta được B 0; 3; 4;5 ;
6 x
3 3
c) Ta có: 2x 3 0 x và 7 x 2 x 5 . Do đó, x 5 mà x nên
2 2
C 2; 3; 4;5 ;
d) Vì x ,y ,x 2y 8 nên 0 x 8 và 0 y 4 ta có bảng sau:
x 8 6 4 2 0
y 0 1 2 3 4
Câu 64: (SGK KNTT) Cho hai tập hợp C x | x 3 và D x | x 3 . Các mệnh đề
Lời giải
C 2;7
D = ; 2
Câu 66: (SGK KNTT) Hãy ghép mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng thích hợp ở cột bên
phải.
Lời giải
1-d, 2-a, 3-b, 4-c
Câu 67: (SBT KNTT) Xác định tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) 6 b) 2 c) 0,368 d) 3
Lời giải
a) 6 là mệnh đề đúng.
b) 2 là mệnh đề sai.
c) 0,368 là mệnh đề đúng
d) 3 là mệnh đề sai, vì kí hiệu 3 là tập hợp chứa phần tử là 3 , đây là tập con
của , chứ không phải là một phần tử của (cách viết đúng là 3 ).
Câu 68: (SBT KNTT) Trong các tập hợp sau, tập nào là tập rỗng?
A x x 0 ; B x 2 x 2 3 x 5 0 .
Lời giải
B
Câu 69: (SGK CD) Hãy đọc tên, ký hiệu và biểu diễn mỗi tập hợp sau trên trục số:
a) A x | 2 x 3 ;
b) B x | 3 x 1 ;
c) C x | 2 x 1 0 ;
Lời giải
1
Tập C là khoảng ; và được biểu diễn là:
2
Câu 70: (SGK CD) Dùng kí hiệu để viết mỗi tập hợp sau và biểu diễn mỗi tập hợp đó trên
trục số:
a) A x | 2 x 1 ; b) B x | 3 x 0 ;
c) C x | x 1 ; d) D x | x 2 .
Lời giải
b) B x | 3 x 0 [3;0] ;
c) C x | x 1 (;1] ;
Câu 71: (SBT CD) Cho tập hợp A x 3 x 2 . A là tập hợp nào sau đây?
A. 3; 2 . B. 3; 2; 1;0;1 .
C. 3; 2 . D. 3; 2 .
Lời giải
Đáp án: D
Câu 72: (SBT CD) Cho hai tập hợp A x x 3 4 2 x , B x 5 x 3 4 x 1 .
Tất cả các số nguyên thuộc cả hai tập hợp A và B là:
A. 0 và 1. B. -1;0;1 và 2.
C. 1 và 2. D.1.
Lời giải
Ở tập hợp A ta có bất phương trình x 3 4 2x x 1
Ở tập hợp B ta có bất phương trình 5x 3 4x 1 x 2
Vậy x 1; 2
Đáp án: A
Câu 73: (SBT CD) Dùng kí hiệu để viết mỗi tập hợp sau và biểu diễn mỗi tập hợp đó trên trục
số:
a) A x 7 x 4 ; b) B x 3 x 1 ;
c) C x x 0 ; d) D x x 1.
Lời giải
a) 7; 4 . b) 3;1 .
c) ;0 . d) 1; .