Professional Documents
Culture Documents
Chapter 5 IMC
Chapter 5 IMC
1. Những quan điểm khác nhau về tính sáng tạo trong quảng cáo (Different
Perspectives on Advertising Creativity)
Có 2 góc nhìn quan điểm
Góc nhìn của nhà quản lý
Quảng cáo chỉ có tính sáng tạo nếu nó bán được sản phẩm
Quảng cáo là công cụ quảng cáo được sử dụng để truyền đạt những ấn tượng có lợi cho thị
trường
Quan điểm của người sáng tạo
Tính sáng tạo của một quảng cáo nằm ở giá trị nghệ thuật và sự độc đáo của nó
Quảng cáo là phương tiện truyền thông để quảng bá quan điểm thẩm mỹ và mục tiêu nghề
nghiệp cá nhân của họ
*Quảng cáo sáng tạo và quảng cáo khó bán (Creative versus Hard-sell Advertising)
Có 2 quan điểm về quảng cáo sáng tạo
Những người theo chủ nghĩa duy lý (Rationalists)
Quảng cáo phải bán sản phẩm hoặc dịch vụ
Nhà thơ (Poets)
Quảng cáo phải xây dựng mối liên kết tình cảm giữa người tiêu dùng và thương hiệu
hoặc công ty
Tiến hành nghiên cứu và thu thập thông tin liên quan về khách hàng:
Sản phẩm/dịch vụ và thương hiệu
Người tiêu dùng trong đối tượng mục tiêu
Người lập kế hoạch tài khoản
Cung cấp cho người ra quyết định thông tin cần thiết để đưa ra quyết định thông minh
Chịu trách nhiệm nghiên cứu được thực hiện trong quá trình phát triển chiến lược sáng
tạo
*( Đầu vào là nước đầu tiền khi chúng ta chuẩn bị làm quảng cáo)
*Đầu vào lập kế hoạch chung General Preplanning Input
Thu thập và tổ chức thông tin về sản phẩm, thị trường và đối thủ cạnh tranh
Phân tích các xu hướng, sự phát triển và diễn biến trên thị trường
*Đầu vào lập kế hoạch trước cụ thể cho sản phẩm hoặc dịch vụ
Thu thập thông tin thông qua các nghiên cứu do khách hàng thực hiện trên
Phát hiện vấn đề
Nghiên cứu tâm lý
Nghiên cứu thương hiệu
5.3 Creative Strategy Development ( 5.3 Phát triển chiến lược sáng tạo)
1. Một chiến lược quảng cáo cần có:
- Tập hợp các hoạt động truyền thông tiếp thị có liên quan và phối hợp với nhau tập
trung vào một chủ đề hoặc ý tưởng duy nhất
- Chủ đề chiến dịch: ( Campange Theme) : Thông điệp trọng tâm sẽ được truyền đạt
trong tất cả các hoạt động khác nhau của IMC
- Khẩu hiệu (Slogan)
Và để Developing the Major Selling Idea (Phát triển ý tưởng bán hàng chính
) ta cần :
Phương pháp tiếp cận (Approaches)
Sử dụng một đề xuất bán hàng độc đáo
Tạo hình ảnh thương hiệu
Tìm lại sự kịch tính vốn có
Định vị
5.4 Creative Tactics ( Chiến thuật sáng tạo)
Để làm chiến thuật quảng cáo ta cần có kỹ thuật thực thi quảng cáo:
*Ad Execution Techniques ( Kỹ thuật thực thi quangr cáo): Bao gốm các kĩ năng:
Straight-sell or factual message
Scientific/technical evidence
Demonstration
Comparison
Testimonial
Slice of life
Animation
Personality symbol
Imagery
Dramatization
Humor
Combinations
* Basic Components of Print Advertising ( Các thành phần cơ bản của quảng cáo báo
chí)
Headline
Subheads
Body Copy
Visual Elements
Layout
Identifying mark
* Basic Components of Television Advertising ( CÁc thành phần quảng cáo trên Tv)
- Video
Visual elements that attract viewers’ attention and communicate an idea, message,
and/or image
- Audio
Includes voices, music, and sound effects
Voiceover: Message is delivered by an announcer who is not visible
Needledrop: Music that is prefabricated, multipurpose, and highly conventional
Jingles: Catchy songs about a product or service that carry the advertising theme and a
simple message
*Planning and Production of TV Commercials (Lập kế hoạch và sản xuất quảng cáo
truyền hình)
Sản xuất quảng cáo truyền hình chất lượng cao phải chịu chi phí cao
Các yếu tố ảnh hưởng đến chi phí sản xuất phim quảng cáo truyền hình
- Nhân lực và thiết bị sản xuất
- Phí địa điểm
- Chỉnh sửa video
- Ghi âm và trộn âm thanh
- Phí âm nhạc
- Tài năng
Phát triển một kịch bản
- Kịch bản: Phiên bản viết của quảng cáo cung cấp mô tả chi tiết về nội dung video và
âm thanh
- Sản xuất và phê duyệt bảng phân cảnh
- Giai đoạn chuẩn bị sản xuất
* Production Stages for TV Commercials Các giai đoạn để quảng cáo truyền hình
Quảng cáo truyền hình trải qua 3 giai đoạn:
Tiền sản xuất( Preproduction): Chọn một giám đốc, Chọn hãng sản xuất, Đấu thầu, Ước
tính chi phí và thời gian,Lịch trình sản xuất, Cuộc họp tiền sản xuất
Sản xuất( Production): Vị trí, Thời gian, Tài năng
Hậu kỳ (Postproduction): Chỉnh sửa, Xử lý, Hiệu ứng âm thanh, Trộn âm thanh/video,
Quang học, Phê duyệt, Sao chép, Phát hành/vận chuyển