Professional Documents
Culture Documents
Thụ động
ổn định
Thụ động
không ổn định
Hoạt động
Hoạt động
ổn định
Ứng dụng thực tế hiện tượng thụ động
Sử dụng vật liệu trong vùng điện thế bảo đảm
xuất hiện tượng thụ động sẽ chống ăn mòn
• Kết hợp vật liệu và môi trường sao cho sự thụ
động ổn định xuất hiện tự xảy tức thời
• Sử dụng chất ức chế tạo sự thụ động ổn định
• Sử dụng biện pháp bảo vệ anode bằng cách
nâng điện thế đến vùng thụ động
• Sử dụng bảo vệ cathode (Phân cực cathode)
để giữ điện thế thấp hơn mọi điện thế xảy ra
ăn mòn cục bộ
ĂN MÒN CATHODE
Tổng quan phản ứng cathode
• Khử oxy: O2 + 4H+ +4e−→ 2H2O
• Khử hydro: 2H+ + 2e−→ H2
• Khử ion kim loại: Cu2+ + 2e−→ Cu
• Khử acid carbonic: H2CO3 + e−→ H + HCO3−
• Khử sulfur hydric: 2H2S + 2e−→ 2H + 2HS−
• Khử clo: Cl2 + 2e−→ 2Cl−
• Khử acid nitric: HNO3 + 3H+ + 3e−→ NO + 2H2O
Tổng quan phản ứng cathode
• Khi tăng nồng độ chất oxi hóa, ăn mòn tăng
Tổng quan phản ứng cathode
• Với kim loại hoạt động-thụ động
Ăn mòn do phản ứng khử oxy
Phản ứng tổng
(a)
(b)
Điện thế cân bằng
1.23V
(aH=1, PO2=1)
0.4V
(aOH=1 PO2=1)
Ăn mòn do phản ứng khử oxy
Ảnh hưởng của nhiệt độ
Với bề mặt sạch
Nhỏ
Ăn mòn do phản ứng khử oxy
Ảnh hưởng của nhiệt độ
Ăn mòn do phản ứng khử oxy
Ảnh hưởng của kết tủa trên bề mặt
Bề mặt sạch
Icorr=iLv0.5
Cho chảy tầng
Icorr=iLv0.8-0.9
Cho chảy rối
Ăn mòn do phản ứng khử oxy
Ảnh hưởng của vận tốc dòng chảy – kim loại hoạt
động
Ăn mòn do phản ứng khử oxy
Ảnh hưởng của vận tốc dòng chảy
Phân ly nước
Phản ứng cathode
Phân cực cathode
Ăn mòn do vi sinh vật
• Các vi khuẩn SRB có thể gây ăn mòn cục bộ cho
thép không rỉ, hợp kim nickel, nhôm, kẽm và
đồng.
• Ăn mòn do SRB xảy ra trong giếng dầu, đất yếm
khí, thềm lục địa của biển, đáy sông và đáy biển,
dưới lớp hữu cơ bám lên bề mặt kim loại trong
nước biển
• Có thể ăn mòn thép không rỉ, hợp kim Ni, nhôm,
kẽm, đồng đặc biệt trên hệ có Fe và Ni
Ăn mòn do CO2
• Là ăn mòn nghiêm trọng nhất trong ngành dầu
khí
• Đường ống dẫn dầu khí thường có CO2 và nước
và chất điện ly làm tốc độ ăn mòn trở nên đáng
kể
• Hòa tan CO2 vào nước: CO2 + H2O → H2CO3
• Phân ly khi pH 6: H2CO3 → H+ + HCO3-
• Phản ứng cathode: H2CO3 + e− → H + HCO3-
Ăn mòn do CO2
• Phản ứng anode: Fe → Fe2+ + 2e −
• Sản phẩm có thể tạo thành: FeCO3, FeS, H2
• Fe + H2CO3 → FeCO3 + H2
• Đồ thị:
− Thép trong CO2 bão hòa
− Dung dịch Na2SO4 0.5M
− Tốc độ thay đổi điện cực
Fe + H2CO3 → FeCO3 + H2
Ăn mòn do CO2
• Tốc độ ăn mòn trên thép Vcorr mm/năm
• T oC và p bar
• Cần có hiệu chỉnh khi xét đến ảnh hưởng lớp
màng FeCO3 bám lên vật liệu
• Khi tốc độ dòng đủ lớn để phá hủy lớp màng
FeCO3 tốc độ ăn mòn cũng sẽ bị ảnh hưởng
Ăn mòn
do CO2
Ăn mòn do H2S
• H2S khí → H2S dung dịch → H++HS−
• 2H2S +2e−→ 2H + 2HS−