Professional Documents
Culture Documents
3 DLVN-111 Qui Trinh Kiem Dinh Cong To Cam Ung
3 DLVN-111 Qui Trinh Kiem Dinh Cong To Cam Ung
HÀ NỘI - 2021
Lời nói đầu:
ĐLVN 111 : 2021 thay thế ĐLVN 111 : 2002.
ĐLVN 111 : 2021 do Ban kỹ thuật đo lường ĐLVN/TC 12 "Phương tiện đo các đại
lượng điện" biên soạn, Viện Đo lường Việt Nam đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng ban hành.
2
VĂN BẢN KỸ THUẬT ĐO LƯỜNG VIỆT NAM ĐLVN 111 : 2021
1 Phạm vi áp dụng
Văn bản kỹ thuật này quy định quy trình thử nghiệm các loại công tơ điện xoay chiều
kiểu cảm ứng (sau đây còn gọi tắt là công tơ điện) đo điện năng tác dụng cấp chính xác
0,5; 1; 2 và đo điện năng phản kháng cấp chính xác 2 làm việc với lưới điện có tần số
50 Hz hoặc 60 Hz.
Văn bản kỹ thuật này không áp dụng cho công tơ điện có điện áp đo lớn hơn 600 V (điện
áp dây đối với công tơ điện 3 pha), công tơ xách tay.
3
ĐLVN 111 : 2021
Bảng 1
Theo điều, mục
TT Tên phép thử nghiệm
của quy trình
1 Kiểm tra bên ngoài 7.1
- Nhãn mác công tơ 7.1.1
- Vỏ công tơ 7.1.2
- Cửa sổ hiện thị 7.1.3
- Đầu nối - Đế đấu nối 7.1.4
- Nắp đầu đấu nối 7.1.5
- Bộ ghi 7.1.6
- Chiều quay và đánh dấu phần quay 7.1.7
- Khe hở không khí và chiều dài đường rò bề mặt 7.1.8
2 Thử nghiệm các đặc tính cách điện 7.2
- Thử nghiệm điện áp xung 7.2.2
- Thử nghiệm điện áp xoay chiều 7.2.3
3 Thử nghiệm các yêu cầu về đặc trưng đo lường 7.3
- Thử nghiệm sai số cơ bản 7.3.1
- Thử nghiệm ngưỡng độ nhậy 7.3.2
- Thử nghiệm điều kiện không tải 7.3.3
- Thử nghiệm hằng số công tơ 7.3.4
- Thử nghiệm ảnh hưởng của thay đổi nhiệt độ môi 7.3.5
trường
- Thử nghiệm ảnh hưởng của thay đổi điện áp 7.3.6
- Thử nghiệm ảnh hưởng của thay đổi tần số 7.3.7
- Thử nghiệm ảnh hưởng của ngược thứ tự pha 7.3.8
- Thử nghiệm ảnh hưởng của các thành phần hài 7.3.10
- Thử nghiệm ảnh hưởng của cảm ứng từ trường ngoài 7.3.11
- Thử nghiệm ảnh hưởng của hoạt động của các phụ 7.3.12
kiện
4
ĐLVN 111 : 2021
5
ĐLVN 111 : 2021
Bảng 2
Áp dụng tại
Tên phương tiện Đặc trưng kỹ thuật và
TT điều mục
thử nghiệm đo lường
của QTTN
I Chuẩn đo lường
- Phạm vi điện áp phù hợp
- Phạm vi dòng điện phù hợp
- Tần số: (45 ÷ 65) Hz
- Góc lệch pha: (0 ± 180) o
7.3;
- Hệ số méo sin (lớn nhất): ± 2 %
- Sai số của các phương tiện đo điện 7.4;
Thiết bị kiểm định
1 áp, dòng điện, góc pha tối thiểu: ± 1 % 7.5.2; 7.5.4;
công tơ điện
- Có đầu đọc quang điện (hoặc laser) 7.5.5; 7.5.6;
và hệ thống tính sai số tự động.
- Công tơ chuẩn kiểu điện tử.
- Ccx (của thiết bị): cao hơn ít nhất 3
lần Ccx của IUT.
- Phạm vi điện áp phù hợp
- Phạm vi dòng điện phù hợp
- Tần số: (45 ÷ 65) Hz 7.3;
Công tơ điện xoay 7.4;
2 - Cấp chính xác/Sai số: Khi sử dụng kết
chiều chuẩn 7.5.2; 7.5.4;
hợp với (a) thì sai số phép đo điện năng
của hệ thống không được vượt quá 1/3 7.5.5; 7.5.6;
giới hạn sai số cho phép của IUT.
II Phương tiện đo khác
Thiết bị tạo nguồn - Phạm vi điện áp phù hợp
điện áp, dòng điện, - Phạm vi dòng điện phù hợp
góc pha độc lập và hệ
- Tần số: (45 ÷ 65) Hz
thống tính toán sai số
- Góc lệch pha: (0 ± 180) o
1 (a) - Hệ số méo (lớn nhất): ± 2 %
- Sai số của các phương tiện đo điện áp,
dòng điện, góc pha tối thiểu: ± 1 %
- Có đầu đọc quang điện (hoặc laser) và
hệ thống tính sai số tự động.
Phương tiện đo độ - Dải đo đến 20 mm
2 7.1.6
dài - Độ phân giải tối thiểu: 0,1 mm
- Điện áp làm việc và phạm vi đo phù
Phương tiện đo điện
3 hợp. 7.2.1
trở cách điện
- Sai số (lớn nhất): ± 10 %
- Giá trị đỉnh tới: +/- 8 kV
Thiết bị tạo điện áp
4 - Sai số: (+0 ÷ -10) % 7.2.2
xung 1,2/50 µs
- Nguồn năng lượng: (0,5 ± 0,05) J
6
ĐLVN 111 : 2021
Áp dụng tại
Tên phương tiện Đặc trưng kỹ thuật và
TT điều mục
thử nghiệm đo lường
của QTTN
- Điện áp: (0 ÷ 4) kV
Thiết bị thử độ bền - Tần số: (45 ÷ 65) Hz
5 7.2.3
cách điện - Dung lượng: ≥ 500 V·A
- Sai số (lớn nhất): ± 5 %
- Dòng điện tạo có phạm vi phù hợp.
Thiết bị tạo dòng - Thời gian thử: 10 ms và 500 ms
6 7.4.3
điện
- Sai số (lớn nhất): ± 10 %
- Dải nhiệt độ tối thiểu:
Thiết bị tạo môi (-25 ÷ 80) C ± 2 C
7 - Độ ẩm tương đối tối thiểu: 7.5
trường
(95 ± 3) %
III Phương tiện phụ
- Tạo sóng điện áp, dòng điện với
thành phần hài có phạm vi phù hợp.
1 Thiết bị tạo sóng hài 7.3.10
- Khả năng tạo sóng hài độc lập đối
mạch điện áp/dòng điện.
Thiết bị tạo cảm ứng Các thiết bị tạo cảm ứng từ trường phù
2 7.3.11
từ trường ngoài hợp.
3 Thiết bị thử rung - Các thiết bị thử thử rung phù hợp. 7.6.1
4 Thiết bị thử va đập - Các thiết bị thử va đập phù hợp 7.6.2
5 Thiết bị thử IP - Các thiết bị thử IP phù hợp 7.6.3
Thiết bị thử nhiệt và - Các thiết bị thử nhiệt và cháy phù 7.6.4
6
cháy hợp
7
ĐLVN 111 : 2021
8
ĐLVN 111 : 2021
10
ĐLVN 111 : 2021
- Dạng xung thử nghiệm: 1,2/50 s (qui định trong IEC 60060-1)
- Điện áp xung thử nghiệm: tra Bảng 4a hoặc 4b.
- Số xung thử nghiệm: 10 xung dương và 10 xung âm, thời gian giữa các xung nhỏ
nhất là 3 s.
7.2.2.2 Tiến hành thử nghiệm
- Thử nghiệm điện áp xung các mạch và giữa các mạch:
+ Mạch điện áp: Điện áp thử được đặt vào giữa một bên là một đầu mạch áp
(đầu còn lại được nối đất) và một bên là đất.
+ Mạch dòng điện: Điện áp thử được cấp vào giữa mạch dòng và đất.
Chú ý:
- Trong quá trình thử, các mạch không liên quan được nối với nhau và với đất.
- Các mạch phụ có điện áp 40 V không cần thử nghiệm.
- Thử nghiệm điện áp xung các mạch điện với đất:
+ Tất cả các đầu nối của các mạch điện (bao gồm mạch áp, mạch dòng, các mạch
phụ có điện áp > 40 V) được nối với nhau.
+ Điện áp thử được cấp vào giữa các mạch điện và đất.
Trong quá trình thử nghiệm công tơ không được xảy ra phóng điện bề mặt, phóng
điện đánh thủng.
7.2.3 Thử nghiệm điện áp xoay chiều
7.2.3.1 Điều kiện thử nghiệm
- Phương tiện thử nghiệm: tra Bảng 2.
- Điện áp thử nghiệm: tra Bảng 5.
+ Dạng tín hiệu điện áp thử nghiệm là hình sin, tần số 45 Hz đến 65 Hz.
+ Thời gian thử nghiệm 01 min.
+ Đối với các thử nghiệm liên quan đến nối đất, các mạch phụ có điện áp chuẩn
thấp hơn hoặc bằng 40 V phải được nối với đất.
- Trong thời gian thực hiện thử nghiệm, không được xảy ra phóng điện bề mặt hoặc
phóng điện đánh thủng.
Bảng 5. Thử nghiệm điện áp xoay chiều
Giá trị hiệu dụng
Thử
của điện áp thử Điểm đặt điện áp thử nghiệm
nghiệm
nghiệm
2 kV đối với các thử Các thử nghiệm có thể thực hiện khi đã tháo nắp
nghiệm ở điểm a), b), đầu nối và nắp công tơ
A) c), d) và 500 V đối - giữa một bên là khung và,
với thử nghiệm ở
- một bên là:
điểm e)
11
ĐLVN 111 : 2021
12
ĐLVN 111 : 2021
Ghi chú:
1)
Việc tách đơn thuần của mối nối mà bình thường nằm giữa cuộn dòng và cuộn áp
nhìn chung là không đủ để đảm bảo có cách ly thích hợp để có thể chịu được điện
áp thử nghiệm là 2 kV.
Nhìn chung, các thử nghiệm trong điểm a) và b) thuộc phần A) áp dụng cho các
công tơ nối qua máy biến đổi đo lường và cũng áp dụng cho một số công tơ chuyên
dùng có cuộn dòng và cuộn áp tách rời.
2)
Mạch điện chịu các thử nghiệm trong điểm a), b) thuộc phần A) thì không phải
chịu thử nghiệm trong điểm d). Khi mạch điện áp của công tơ nhiều pha có điểm nối
chung trong vận hành bình thường thì điểm chung này phải được giữ nguyên để thử
nghiệm và, trong trường hợp đó, tất cả các mạch điện của phần tử truyền động chỉ
phải chịu một thử nghiệm duy nhất.
3)
Thực ra, đây không phải là thử nghiệm độ bền điện mà chỉ là biện pháp kiểm tra
để chứng tỏ có đủ khoảng cách cách điện khi ngắt cơ cấu đấu nối.
4)
Không cần thử nghiệm trong điểm d) thuộc phần D nếu thử nghiệm trong điểm c)
không gây nghi ngờ.
Bảng 6. Chế độ phụ tải thử nghiệm và giới hạn sai số cho phép
Điện Phụ Giới hạn sai số (± %) đối với
PF
Chế độ thử nghiệm áp tải công tơ có cấp chính xác
(V) % Idđ 0,5 1 2
Imax 1 0,5 1,0 2,0
100 1 0,5 1,0 2,0
Kiểm tra toàn phần (đối
với công tơ 1 pha hoặc 100 0,5 L 0,8 1,0 2,0
công tơ 3 pha tải cân Udđ 50 1 0,5 1,0 2,0
bằng) 50 0,5 L 0,8 1,0 2,0
10 1 0,5 1,0 2,0
5 1 1,0 1,5 2,5
100 1 1,5 2,0 3,0
Thử nghiệm từng phần tử
Udđ 100 0,5 L 1,5 2,0 3,0
(đối với công tơ 3 pha) (1)
20 1 1,5 2,0 3,0
13
ĐLVN 111 : 2021
Ghi chú:
: Khi thử nghiệm sai số ở chế độ từng phần tử: Điện áp danh định được duy trì
(1)
14
ĐLVN 111 : 2021
- Phần quay (đĩa) của công tơ thử nghiệm không được quay quá 01 vòng (đối với công
tơ thử nghiệm có bộ ghi kiểu tang trống, trong lúc thử nghiệm chỉ có 01 tang trống đang
chuyển động
7.3.4 Thử nghiệm hằng số công tơ
7.3.4.1 Điều kiện thử nghiệm
- Phương tiện thử nghiệm: tra Bảng 2.
- Điện áp thử nghiệm: Udđ
- Dòng điện thử nghiệm: Idđ
7.3.4.2 Tiến hành thử nghiệm
- Công tơ được cấp điện áp, dòng điện danh định và hệ số công suất bằng 1 và duy trì
liên tục cho tang trống cuối cùng của bộ số quay tối thiểu một vòng.
- Sau khi thử nghiệm, tỷ số giữa số vòng quay của đĩa công tơ và chỉ số điện năng tương
ứng phải phù hợp với hằng số ghi trên nhãn mác của công tơ thử nghiệm.
7.3.5 Thử nghiệm ảnh hưởng của thay đổi nhiệt độ môi trường
7.3.5.1 Điều kiện thử nghiệm
- Phương tiện thử nghiệm: tra Bảng 2.
- Nhiệt độ môi trường thử nghiệm:
+ Nhiệt độ thử nghiệm nhỏ nhất tmin: (23 – 10) oC
+ Nhiệt độ thử nghiệm lớn nhất tmax: (23 + 10) oC
+ tmax, tmin không được vượt quá dải nhiệt độ làm việc cho phép.
- Chế độ phụ tải thử nghiệm:
Bảng 8
Chế độ thử Điện Phụ cos Hệ số nhiệt độ trung bình (%/K) đối
nghiệm áp tải (sin) với công tơ cấp chính xác
(V) %Idđ 0,5 1 2
100 1 0,03 0,05 0,10
Thử nghiệm 100 0,5 L 0,05 0,07 0,15
Udđ
toàn phần 10 1 0,03 0,05 0,10
10 0,5 L 0,05 0,07 0,15
16
ĐLVN 111 : 2021
- Tiến hành xác định sai số ở các chế độ phụ tải theo Bảng 9.
- Thay đổi sai số ở các giá trị tần số thử nghiệm so với điều kiện chuẩn không được vượt
quá giới hạn cho phép trong Bảng 9.
7.3.8. Thử nghiệm ảnh hưởng của ngược thứ tự pha
7.3.8.1. Điều kiện thử nghiệm
- Chỉ thử nghiệm đối với công tơ 3 pha đo điện năng tác dụng.
- Phương tiện thử nghiệm: tra Bảng 2.
- Chế độ phụ tải thử nghiệm:
Bảng 11
Chế độ Điện Phụ cos Giới hạn thay đổi sai số (± %) với công tơ
thử áp tải (sin) cấp chính xác
nghiệm (V) %Idđ 0,5 1 2
Thử 100 1 1,5 1,5 1,5
nghiệm Udđ
toàn phần 50 1 2,0 2,0 2,0
Thêi gian, ms
7.3.13 Thử nghiệm ảnh hưởng của tải cơ khí của bộ ghi biểu giá
7.3.13.1 Điều kiện thử nghiệm
- Phương tiện thử nghiệm: tra Bảng 2.
- Chế độ phụ tải thử nghiệm:
Bảng 15
Điện Phụ Giới hạn thay đổi sai số (± %)
Chế độ thử áp tải cos đối với công tơ cấp chính xác
Công tơ
nghiệm (sin)
(V) (A) 0,5 1 2
Đo trực
Tải cơ khi Udđ 5 % Idđ 1 0,8 1,5 2,0
tiếp
của bộ ghi
Đo gián
biểu giá Udđ 2 % Idđ 1 0,3 0,5 1,0
tiếp
19
ĐLVN 111 : 2021
7.3.14 Thử nghiệm ảnh hưởng của độ lệch khỏi vị trí thẳng đứng
7.3.14.1 Điều kiện thử nghiệm
- Phương tiện thử nghiệm: tra Bảng 2.
- Chế độ phụ tải thử nghiệm:
Bảng 16
Chế độ Điện Giới hạn thay đổi sai số đối với
Công Phụ tải cos công tơ cấp chính xác
thử áp
tơ (A) (sin)
nghiệm (V) 0,5 1 2
5 % Idđ 1 1,5 2,0 3,0
Đo
trực Độ lệch 100 % Idđ 1 0,3 0,4 0,5
tiếp khỏi vị Imax 1 0,3 0,4 0,5
trí Udđ
thẳng 2 % Idđ 1 1,5 2,0 3,0
Đo
gián đứng 100 % Idđ 1 0,3 0,4 0,5
tiếp
Imax 1 0,3 0,4 0,5
Bảng 17
Phạm vi điều chỉnh tối thiểu về tốc
Điều Điện áp Phụ tải cos độ quay của phần quay (%) đối với
chỉnh (V) (A) (sin) công tơ có cấp chính xác
0,5 1 2
Phần tử
50 % Imax 1 ± 2,0 ± 2,0 ± 4,0
hãm
Phụ tải
5 % In 1 ± 2,0 ± 2,0 ± 4,0
thấp Udđ
Tải điện 50 % In 0,5 L ± 1,0 ± 1,0 -
cảm 50 % Imax 0,5 L - - ± 1,0
- Công suất tiêu thụ trên mỗi mạch dòng của công tơ tại điều kiện chuẩn được quy định
như sau:
Bảng 18b
Cấp chính xác của công tơ
Công tơ Dòng điện danh định
0,5 1 2
22
ĐLVN 111 : 2021
- Sau khi thử nghiệm công tơ phải hoạt động chính xác khi trở lại điều kiện làm việc ban
đầu và sai số ở chế độ điện áp, dòng điện danh định, hệ số công suất bằng 1 không vượt
quá giới hạn cho phép trong Bảng 19.
7.4.3. Thử nghiệm ảnh hưởng của tự phát nóng
7.4.3.1 Điều kiện thử nghiệm
- Phương tiện thử nghiệm: tra Bảng 2.
- Cáp sử dụng để cấp điện áp cho công tơ có chiều dài 1m và và mặt cắt phải đảm bảo
để mật độ dòng điện nằm trong khoảng tử 3,2 A/mm2 đến 4 A/mm2.
- Chế độ phụ tải thử nghiệm
Bảng 20
Điện Giới hạn thay đổi sai số (± %) đối với
Chế độ thử Phụ tải cos
áp công tơ cấp chính xác
nghiệm (V) (A) (sin)
0,5 1 2
24
ĐLVN 111 : 2021
7.5.4. Thử nghiệm độ chính xác sau khi thử các ảnh hưởng của khí hậu
- Sau các phép thử ảnh hưởng của khí hậu phải tiến hành thử nghiệm sai số cơ bản theo
Mục 7.3.1.
7.6 Thử nghiệm các yêu cầu về cơ
7.6.1 Thử nghiệm rung
7.6.1.1 Điều kiện thử nghiệm
- Phương tiện thử nghiệm: tra Bảng 2.
- Phương pháp thử nghiệm tuân theo IEC 60068-2-6.
- Dải tần số: (10 ÷ 150) Hz.
- Tần số chuyển tiếp: 60 Hz.
- f ≤ 60 Hz, biên độ rung không đổi là 0,075 mm.
- f > 60 Hz, gia tốc không đổi là 9,8 m/s2.
- Kiểm tra đơn điểm.
- Số các chu kỳ quét theo từng trục: 10 chu kỳ (10 chu kỳ quét = 75 min).
7.6.1.2 Tiến hành thử nghiệm
- Công tơ trong điều kiện không hoạt động, không có bao gói.
- Tiến hành thử nghiệm theo IEC 60068-2-6.
- Sau khi thử nghiệm công tơ không có biểu hiện hư hỏng và phải hoạt động bình thường.
Sai số ở chế độ điện áp, dòng điện danh định và hệ số công suất bằng 1 không được vượt
quá sai số cho phép trong Bảng 6.
7.6.2 Thử nghiệm va đập bằng búa lò xo
7.6.2.1 Điều kiện thử nghiệm
- Phương tiện thử nghiệm: tra Bảng 2.
- Phương pháp thử nghiệm tuân theo IEC 60068-2-75.
- Va đập có động năng bằng 0,2 J.
7.6.2.2 Tiến hành thử nghiệm
- Công tơ trong điều kiện không hoạt động và được lắp đặt ở vị trí làm việc bình thường.
- Tiến hành thử nghiệm theo IEC 60068-2-75.
- Công tơ phải chịu va đập bởi búa lò xo có động năng bằng 0,2 J vào các bề mặt bên
ngoài của vỏ công tơ (kể cả cửa sổ) và vào nắp đấu nối.
- Sau khi thử nghiệm va đập, vỏ công tơ không có bất kỳ hư hại nào.
7.6.3 Thử nghiệm khả năng chống bụi và nước xâm nhập
7.6.3.1 Điều kiện thử nghiệm
- Phương tiện thử nghiệm: tra Bảng 2.
- Phương pháp thử nghiệm tuân theo IEC 60529.
26
ĐLVN 111 : 2021
8 Xử lý chung
8.1 Kết quả thử nghiệm của từng phép thử nghiệm được ghi vào biên bản thử nghiệm
theo mẫu quy định trong phụ lục của quy trình này.
8.2 Công tơ điện xoay chiều kiểu cảm ứng sau khi thử nghiệm đạt các yêu cầu quy định
trong quy trình này được cấp giấy chứng nhận kết quả thử nghiệm.
27
Phụ lục
Tên cơ quan thử nghiệm BIÊN BẢN KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM
-------------------- Số: .....................
28
- Thử nghiệm ảnh hưởng của các thành phần hài Đạt Không đạt
- Thử nghiệm ảnh hưởng của cảm ứng từ trường Đạt Không đạt
ngoài
- Thử nghiệm ảnh hưởng của hoạt động của các Đạt Không đạt
phụ kiện
- Thử nghiệm ảnh hưởng của tải cơ khí của bộ Đạt Không đạt
ghi biểu giá
-Thử nghiệm ảnh hưởng của độ lệch khỏi vị trí Đạt Không đạt
thẳng đứng
-Thử nghiệm khả năng điều chỉnh (nếu có) Đạt Không đạt
4. Thử nghiệm các yêu cầu về điện
- Đo/thử nghiệm công suất tiêu thụ Đạt Không đạt
- Thử nghiệm ảnh hưởng của điện áp cung cấp Đạt Không đạt
- Thử nghiệm ảnh hưởng của quá dòng ngắn hạn Đạt Không đạt
- Thử nghiệm ảnh hưởng của tự phát nóng Đạt Không đạt
- Thử nghiệm ảnh hưởng của phát nóng Đạt Không đạt
- Thử nghiệm miễn cảm với sự cố chạm đất Đạt Không đạt
5. Thử nghiệm các ảnh hưởng của khí hậu
- Thử nghiệm nóng khô Đạt Không đạt
- Thử nghiệm lạnh Đạt Không đạt
- Thử nghiệm chu kỳ nóng ẩm Đạt Không đạt
- Thử nghiệm độ chính xác sau khi thử khí hậu Đạt Không đạt
6 Thử nghiệm các yêu cầu về cơ
- Thử nghiệm rung Đạt Không đạt
- Thử nghiệm va đập bằng búa lò xo Đạt Không đạt
- Thử nghiệm khả năng chống lọt bụi và nước Đạt Không đạt
- Thử nghiệm khả năng chịu nhiệt và chịu cháy Đạt Không đạt
Chú ý: Kết quả các phép thử nghiệm có thể lập chi tiết theo từng phương pháp thử (nếu cần)
29