You are on page 1of 3

PHỤ LỤC

ATTACHMENT
(Kèm theo quyết định số: 967.2019 / QĐ - VPCNCL ngày 16 tháng 12 năm 2019
của giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng)

Tên phòng thí nghiệm: Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 1

Phòng đo lường Điện

Laboratory: Quality Assurance and Testing Center 1 (Quatest 1)

Electrical Measurement Laboratory

Cơ quan chủ quản: Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

Organization: Directorate for Standards, Metrology and Quality

Lĩnh vực: Đo lường - Hiệu chuẩn

Field: Measurement - Calibration

Người phụ trách/ Representative: Lý Tiến Dũng

Người có thẩm quyền ký/ Approved signatory:

TT Họ và tên/ Name Phạm vi được ký/ Scope

1. Kim Đức Thụ

2. Đặng Quang Trung


Các phép hiệu chuẩn được công nhận /
3. Nguyễn Tuấn Hải
All accredited calibrations
4. Nguyễn Ngọc Châm

5. Lý Tiến Dũng

Số hiệu/ Code: VILAS 216

Hiệu lực công nhận/ Period of Validation: 28/11/2021

Địa chỉ/ Address: Số 8, đường Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, quận Cầu giấy, Tp. Hà Nội

Địa điểm /Location: Số 8, đường Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, quận Cầu giấy, Tp. Hà Nội

Điện thoại/ Tel: 024 3836 1399 Fax: 024 3836 1199

E-mail: qm@quatest1.com.vn Website: quatest1.com.vn

AFL 01.10 Lần ban hành: 6.16 Trang: 1/3


DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED CALIBRATIONS
VILAS 216
Lĩnh vực hiệu chuẩn: Điện
Field of calibration: Electrical

Khả năng đo và
Tên đại lượng đo hoặc
Quy trình hiệu chuẩn
phương tiện đo được hiệu
Phạm vi đo hiệu chuẩn (CMC)1/
TT chuẩn
Range of measurement Calibration Calibration and
Measurand/ equipment
Procedure Measurement
calibrated
Capability (CMC)1

Các đồng hồ xoay chiều


analog
Analog Meters

Von mét xoay chiều (0 ~ 500) V


ĐL2/QT/01: 0,03 %
1. Analog AC Voltmetesr (f = 50 Hz)
2019
Ampe mét xoay chiều (0 ~ 120) A
0,04 %
Analog AC Ampmeters (f = 50 Hz)
Oát mét điện động (0 ~ 36) kW
0,04 %
Analog AC Wattmeters (f = 50 Hz)
Công tơ chuẩn 1 pha và 3 U: (0 ~ 300) V/pha
pha ĐL2/QT/02: P: 0,01/cosφ %
2. I: (0,001 ~ 120) A/pha
Watt-hour meters standard - 2019 Q: 0,01/sinφ %
single phase and three phase φ: (0 ~ 360)o; f : (45 ~ 65) Hz

đến/to 104 Ω 0,016 %


Ôm mét ĐL2/QT/03:
3. (104 ~ 108) Ω 0,02 %
Ohmmeters 2019

(108 ~ 1012) Ω 0,06 %

Máy biến dòng đo lường Isơ cấp: (0,1 ~ 5000) A ĐL2/QT/04: f: 0,016 %
4.
Current Transformers (CTs) Ithứ cấp: 1 A; 5 A 2019 δ: 0,5 (‘)

Máy biến áp đo lường Usơ cấp: đến/to 35 kV ĐL2/QT/05: f: 0,016%


5.
Voltage transformers (VTs) Uthứ cấp: đến/to 110 V 2019 δ: 0,5 (‘)

đến/to 1 kΩ 0,008

đến/to 10 kΩ 0,003
Hộp điện trở một chiều ĐL2/QT/06:
6. đến/to 100 kΩ 0,003
DC resistance boxes 2019

đến/to 1 MΩ 0,003

đến/to 10 MΩ 0,003

AFL 01.10 Lần ban hành: 6.16 Trang: 2/3


DANH MỤC PHÉP HIỆU CHUẨN ĐƯỢC CÔNG NHẬN
LIST OF ACCREDITED CALIBRATIONS
VILAS 216
Khả năng đo và
Tên đại lượng đo hoặc
Quy trình hiệu chuẩn
phương tiện đo được hiệu
Phạm vi đo hiệu chuẩn (CMC)1/
TT chuẩn
Range of measurement Calibration Calibration and
Measurand/ equipment
Procedure Measurement
calibrated
Capability (CMC)1
Đồng hồ vạn năng hiện số
Digital Multi Meters-DMM
đến/to 330 mV 0,0022
330 mV ~ 3,3 V 0,0021
Điện áp một chiều ĐL2/QT/07:
(3,3 ~ 33) V 0,0020
DC Voltage 2019
(33 ~ 330) V 0,0034
(330 ~ 1000) V 0,0027
đến/to 3,3 mA 0,0052
(3,3 ~ 33) mA 0,0052
Dòng điện một chiều ĐL2/QT/07:
(33 ~ 330) mA 0,0035
DC Current 2019
330 mA ~ 2,2 A 0,0012
(2,2 ~ 11) A 0,0015
đến/to 330 mV 0,0045
Tần số/ 330 mV ~ 3,3 V 0,0045
Điện áp xoay chiều ĐL2/QT/07:
frequency: (3,3 ~ 33) V 0,0045
AC Voltage 2019
(45 ~ 1000) Hz (33 ~ 330) V 0,0045
(330 ~ 1000) V 0,0045
7. đến/to 3,3 mA 0,0056
(3,3 ~ 33) mA 0,0058
Dòng điện xoay chiều Tần số/ (33 ~ 330) mA 0,0058
ĐL2/QT/07:
frequency:
AC Current 330 mA ~ 2,2 A 2019 0,0063
(45 ~ 1000) Hz
(2,2 ~ 10) A 0,0065
(10 ~ 100) A 0,008
đến/to 1 Ω 0,0015
đến/to 10 Ω 0,0015
đến/to 100 Ω 0,0015
Điện trở một chiều đến/to 1 kΩ ĐL2/QT/07: 0,0095
DC resistance đến/to 10 kΩ 2019 0,0012
đến/to 100 kΩ 0,005
đến/to 1 MΩ 0,006
đến/to 10 MΩ 0,007
Oát mét xoay chiều (0 ~ 36) kW/pha
0,008
AC Wattmeters (f = 50 Hz) ĐL2/QT/07:
VAr mét xoay chiều (0 ~ 36) kVAr/pha 2019
0,01
AC VArmeters (f = 50 Hz)

Chú thích/ Note:


- ĐL2/QT/…: Qui trình hiệu chuẩn do PTN xây dựng / Laboratory-developed methods
(1) Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) được thể hiện bởi độ không đảm bảo đo mở rộng, diễn đạt ở mức tin cậy 95%,
thường dùng hệ số phủ k=2 và công bố tối đa tới 2 chữ số có nghĩa. Calibration and Measurement Capability (CMC)
expressed as an expanded uncertainty, expressed at approximately 95% level of confidence, usually using a coverage
factor k=2 and expressed with maximum 2 significance digits.

AFL 01.10 Lần ban hành: 6.16 Trang: 3/3

You might also like