Chapter 2 - Problem Identification and Definition (2023)

You might also like

You are on page 1of 27

PHƯƠNG PHÁP

NGHIÊN CỨU KHOA


HỌC
Nguyen Huu Cuong, PhD.
Vice-Dean of Accounting Faculty,
Danang University of Economics.
CHƯƠNG 2
XÁC ĐỊNH VẤN ĐỀ NGHIÊN
CỨU (Identifying and Defining
Research Problems)
Identifying and Defining the Problem

Sau khi học xong chương này, người học có thể

– Giải thích được tầm quan trọng của việc xác định
vấn đề nghiên cứu
– Mô tả được các phương pháp (bước) cần thiết
xác định vấn đề nghiên cứu
– Phát triển được câu hỏi nghiên cứu và mục tiêu
nghiên cứu

26/08/2023 Chapter 2: Identifying and Defining Research Problems 3


IMPORTANCE OF STARTING
WITH A GOOD PROBLEM
DEFINITION
Tầm quan trọng của việc xác định vấn đề nghiên cứu

26/08/2023 LO1: Importance of Identifying a Research Problem 4


Research Problem (Vấn đề nghiên cứu)
– Hai câu hỏi cần được trả lời để có được một nghiên cứu tốt.
 (Chúng ta) muốn khám phá cái gì (Research Problem)
 Phương pháp nghiên cứu nào tốt nhất để thực hiện công việc khám phá
này

– Vấn đề nghiên cứu được xác định rõ ràng và đúng đắn là điều
kiện tiên quyết cho sự thành công của một (dự án) nghiên cứu.
 là bước ___ trong quy trình nghiên cứu
 được xác định từ nhiều nguồn khác nhau, nhưng với nghiên cứu khoa
học trong kinh doanh thì chủ yếu từ:
o lý thuyết (basic research)
▪ Các vấn đề prior research đã làm, chưa làm, chưa làm hoàn
chỉnh  xác định bằng cách nào?
o thị trường/thực tiễn (applied research)
▪ Các vấn đề thị trường vướng phải  phát triển thành vấn đề
nghiên cứu  xác định bằng cách nào?

26/08/2023 LO1: Importance of Identifying a Research Problem 5


Business Research Problems
(RP) & Theories
– Trong NCKD, các vấn đề nghiên cứu được xác định từ
thị trường nhưng chúng không bao giờ tách biệt với lý
thuyết
Phát hiện Vấn đề Đã có NC nào giải
Chưa có 👍
nghiên cứu quyết chưa và đã giái
Có rồi thì
(Problem quyết đến đâu
Identification) (Problem Definition) 📝

– Nhận diện vấn đề nghiên cứu luôn đi trước khi định


nghĩa (xác định rõ) vấn đề nghiên cứu.
– Trong kế toán, các vấn đề nghiên cứu xuất phát từ lý
thuyết không thể tách rời với thị trường.
❑ Các nghiên cứu này có giúp ích được gì cho thực tiễn quản trị
và kế toán
26/08/2023 LO1: Importance of Identifying a Research Problem 6
Business Research Problems
(RP) & Theories - Example
– Nghiên cứu về công bố thông tin (CBTT) của các doanh
nghiệp (corporate disclosure)
Có nhiều NC về
CBTT CBTT (Mức độ CBTT
(Corporate CBTT, …) nhưng và
Disclosure) ít NC về MLH giữa GTDN
CBTT và GTDN

– Liên hệ giữa nghiên cứu (lý thuyết) và ứng dụng thực tiễn
+ Accounting Theory: về quản trị lợi nhuận (Earnings Management):QTDN
có thể thao túng (manipulate) BCTC để đạt được những mục tiêu nhất
định (LN, bức tranh tài chính tốt, v.v.)
+ Derived Research Problem: Nghiên cứu ảnh hưởng của QTLN đến
kết qủa tài chính (financial performance) và định giá thị trường (market
valuation)

26/08/2023 LO1: Importance of Identifying a Research Problem 7


Business Research Problems
(RP) & Theories - Example
– Liên hệ giữa nghiên cứu (lý thuyết) và ứng dụng thực tiễn
(Cont’d)
+ Accounting Theory: Earnings Management Theory
+ Derived Research Problem: Nghiên cứu ảnh hưởng của QTLN đến kết
qủa tài chính (financial performance) và định giá thị trường (market
valuation)
+ Connection to Market/Practices:
o Theory Application: Các nhà nghiên cứu áp dụng lý thuyết QTLN vào
thực tiễn kế toán  Liệu rằng các DN có thực hiện QTLN hay không và
bằng cách nào, ảnh hưởng của QTLN đến kết quả tài chính như thế nào?
o Market Impact: Vấn đề nghiên cứu liên quan đến việc đi sâu vào hiệu quả
tài chính và định giá của các DN  Phản ứng của người tham gia thị
trường phản ứng với hoạt động QTLN (Phân tích biến động giá cổ phiếu,
phản ứng của trị trường đối với các thông báo lợi nhuận của DN, v.v.)
o Practical Implications: KQNC có thể có ý nghĩa thực tế đối với các NĐT
và CQQL (Chẳng hạn, nếu QTLN có ảnh hưởng đến hiệu quả tài chính dài
hạn hoặc định giá trị trường  Tầm quan trọng của BCTC minh bạch và
chính xác)
26/08/2023 LO1: Importance of Identifying a Research Problem 8
Business Research Problems (RP) &
Theories
– Xác định rõ RP rất quan trọng vì:
❑ Là cơ sở để các nhà nghiên cứu đi đúng hướng;
❑ Sử dụng các nguồn lực có hiệu quả;
o A researcher can focus his effort on collecting relevant
information, if the problem is defined properly.

– Xác định rõ vấn đề nghiên cứu: easy or difficult?


❑ Student Reading Habits
❑ Declining Sales
❑ Disclosure Level/Extent
❑ Determinants of Disclosure Levels

26/08/2023 LO1: Importance of Identifying a Research Problem 9


STEPS TO DEFINE
RESEARCH
PROBLEM
Các bước xác định vấn đề nghiên cứu

26/08/2023 LO2: Steps to Define Research Problem 10


Steps to Define Research Problem
– Bắt đầu xác định vấn đề nghiên cứu (Getting Start):
❑ Dễ dàng định vị được lĩnh vực nghiên cứu (Have
decided to look at a general research area) 💯✔

❑ Gặp khó khăn khi giới hạn vấn đề nghiên cứu trong khả
năng có thể thực hiện được (Struggle to narrow it down to
some manageable size) 👁‍🗨😢

o One of the main failings of undergraduate dissertations is


that the student has been unable to specify precisely the
main focus of his or her particular dissertation

26/08/2023 LO2: Steps to Define Research Problem 11


Steps to Define Research Problem
– Xác định vấn đề nghiên cứu  trọng tâm nghiên cứu (to
specify precisely the main focus of his or her research)
❑ Step 1: Begin at the broadest possible degree (Research Area)
o Broad or General, for example: (Information) Disclosure
❑ Step 2: Narrow down the research focus (Research Topic)
o Effectively choosing certain issues to study, whilst ignore others,
for example:
▪ Mandatory Disclosure (Levels and/or Determinants) vs
Voluntary Disclosure (Levels and/or Determinants)
▪ Voluntary Disclosure (Levels and/or Determinants) vs
Discretionary Disclosure (Levels and/or Determinants)
▪ Financial Disclosure (Levels and/or Determinants) vs Non-
financial Disclosure (Levels and/or Determinants)
📌 “Choosing your research topic is probably the single most
important decision you have to make in doing research” (p.22,
Blaxter, L., Hughes, C., & Tight, M., 2010)
26/08/2023 LO2: Steps to Define Research Problem 12
Steps to Define Research Problem
– Xác định vấn đề nghiên cứu  trọng tâm nghiên cứu (to
specify precisely the main focus of his or her research)
❑ Step 1: …
❑ Step 2: …
❑ Step 3: Focus down again (Research Question)
o What is the disclosure extent in [types of reports] by [types
of firms] in [a specific location setting]?
o What are the determinants of disclosure levels in [types of
reports] by [types of firms] in [a specific location setting]?
🖋 How much choice you have?
You may not have much choice in what you do. However, you will
likely have some scope for making the research project more
interesting or relevant to your own concerns:
▪ add something to the project or
▪ focus on a part of the project which does interest you
26/08/2023 LO2: Steps to Define Research Problem 13
Steps to Define Research Problem
– Define Research Problem
❑ Step 4: Focus on Data Collection (Data Collection Questions)
o Quantitative Data
o Qualitative Data
📌 Việc thu thập dữ liệu nghiên cứu phải phù hợp với câu hỏi
nghiên cứu  Tính tin cậy và hợp lý của kết luận nghiên cứu.

📌 Việc thu thập một lượng bằng chứng định lượng không phải
là cơ sở để trả lời các câu hỏi nghiên cứu

❑ Step 5: Revise Research Question (if necessary)


o Nếu kết quả nghiên cứu (bằng chứng định lượng) khá mâu thuẫn
với (hoặc không trả lời được) câu hỏi nghiên cứu  Cần điều
chỉnh lại chủ đề và câu hỏi nghiên cứu
26/08/2023 LO2: Steps to Define Research Problem 14
Steps to Define Research Problem
– Tìm kiếm vấn đề nghiên cứu “Questions are everywhere;
all you have to do is observe and be curious” (p.73, Graziano &
Raulin, 2004)

❑ Ask your supervisor, manager, friends, colleagues, customers, clients


and so on; Your supervisor would be an expert to help you on where to
begin reading (the literature)
❑ Look at previous research work;
❑ Develop some of your previous research, or your practice at work;
❑ Relate it to your other interests;
❑ Think about research title
❑ Start from a quote that engages you
❑ Follow your hunches
❑ Draw yourself a picture or diagram
❑ Just start anywhere
❑ Be prepared to change direction
26/08/2023 LO2: Steps to Define Research Problem 15
Refine and Focus Research Topic
– “Focusing is not an instantaneous process, but takes
place over time ” (p.33, Blaxter, Hughes, & Tight, 2010)
❑ Doing a lots of background reading
❑ Thinking about methods you will use in your research
❑ Refining your research design
🖋 Many research projects are not finally focused until the data
collection and analysis process is well advanced
– Tập trung vào nghiên cứu đã chọn để đảm bảo rằng nó
phù hợp với i) nhu cầu tác giả và ii) với bất kỳ quy định
hoặc iii) kỳ vọng của nhà nghiên cứu đang thực hiện.
– Tập trung vào nghiên cứu đã chọn vì các ràng buộc
thực tế về thời gian, không gian, chi phí, v.v.
26/08/2023 LO2: Steps to Define Research Problem 16
Steps to Define Research Problem
– Tìm kiếm và xác định vấn đề nghiên cứu. Vấn đề
nghiên cứu có thể được xác định trên cơ sở:
+ Yêu cầu thực tiễn
+ Phân tích tình huống tại đơn vị
+ Khảo sát sơ bộ (Pilot Study)
+ Tổng quan tài liệu nghiên cứu (Literature Review)

26/08/2023 LO2: Steps to Define Research Problem 17


DEVELOPING
RESEARCH
QUESTIONS
Phát triển câu hỏi nghiên cứu

26/08/2023 LO3: Develop Research Questions 18


Developing research question(s)
(Phát triển câu hỏi nghiên cứu)

– Defining RQs is important because RQs guide researchers


(students) through process of conducting research
❑ RQs sẽ định hướng không chỉ lĩnh vực nghiên cứu mà còn cả
các phương pháp thực hiện nghiên cứu và loại phân tích được
yêu cầu; nếu không RQs có thể quá chung chung;
❑ RQs are like objectives (mục tiêu) rather than aims (mục đích);
❑ RQs nên bao hàm trong đó các phương tiện để đánh giá thành
công của nghiên cứu.
 Phân biệt giữa mục đích (aims) và mục tiêu (objectives)
o http://pediaa.com/difference-between-aim-and-objective/
o https://patthomson.net/2014/06/09/aims-and-objectives-whats-the-
difference/

26/08/2023 LO3: Develop Research Questions 19


Developing research question(s)
(Phát triển câu hỏi nghiên cứu)

– Try to set out, loosely at first and then more precisely,


the questions you want to answer in your research
project.
❑ How many research questions that you are able to
handle in your research project?

– If it suits you, you might express these as hypotheses


which you will then seek either to prove or to disprove.
– Define the key concepts, issues, and contexts.

26/08/2023 LO3: Develop Research Questions 20


Develop your research questions
– RQ: 1) Cụ thể hóa mục tiêu nghiên cứu; 2) Định hướng
nghiên cứu; 3) Xác lập ý nghĩa của nghiên cứu 
Formulating good research questions can be very difficult.
🖋 Những sai lầm khi đặt câu hỏi nghiên cứu:
✔ Lẫn lộn giữa câu hỏi nghiên cứu và câu hỏi thực tiễn
📌 Làm thế nào để (hoàn thiện/quản lý) …
📌 Giải pháp nào …
Why?
✔ Câu hỏi “vạn năng” ❌‼ Hiện trạng, nguyên nhân, và giải
pháp❌‼
📌 Vì có thể đặt ra cho mọi đề tài miễn là chỉ cần thay ___
✔ Các câu hỏi nghiên cứu thiếu cơ sở
📌❌‼ Tổng quan nghiên cứu ❌‼
📌❌‼ Cơ sở lý thuyết (Khung lý thuyết)❌‼
📌❌‼ Bối cảnh cụ thể❌‼
26/08/2023 LO3: Develop Research Questions 21
Develop your research questions
🖋 Câu hỏi nghiên cứu chỉ liên quan đến những thông tin hoặc quy luật
chúng ta chưa biết hoặc chưa hiểu rõ mà thôi.
🖋 Phân biệt câu hỏi “quản lý” và câu hỏi nghiên cứu: Không phủ nhận
research giúp giải quyết những vấn đề thực tiễn, nhưng nhiều vấn đề
thực tiễn có thể được giải quyết nhanh chóng mà không cần phải tiến
hành nghiên cứu

✔ Các câu hỏi quản lý có thể được giải quyết trên cơ sở _____
✔ Nghiên cứu chỉ cần thiết đối với những vấn đề cần có tri thức
mới để xây dựng giải pháp phù hợp
✔ Các nghiên cứu không trực tiếp giải quyết các vấn đề thực
tiễn mà chỉ phát hiện, kiểm định tri thức mới từ đó giúp nhà quản lý giải
quyết các vấn đề thực tiễn
📌 Câu hỏi quản lý # Câu hỏi nghiên cứu về (1) trọng tâm, (2)
định dạng, (3) cơ sở, và (4) đánh giá kết quả
26/08/2023 LO3: Develop Research Questions 22
Develop your research questions
🖋 Chuyển hóa câu hỏi quản lý thành câu hỏi nghiên cứu: chuyển hóa
các câu hỏi về hành động (how to do) sang câu hỏi về tri thức (what
is/are unknown or still not fully known about)
Step 1:
Step 2: Step 3: Step 4: Step 5:
Giới hạn, Tổng quan
Xác định Kiểm tra Đặt câu
cụ thể – xác định
những tính khả hỏi
hóa câu
tri thức research thi nghiên
hỏi
cần có gap (feasible) cứu
quản lý

Source: Adapted from Nguyễn Quang Thắng (2014)


26/08/2023 LO3: Develop Research Questions 23
Criteria for Research Questions
– Đối với các chủ đề thông thường (không phải chủ đề mới)
thường được đánh giá bởi các tiêu chuẩn sau:
❑ Hướng đến những vấn đề có tính quy luật
o Quan hệ (bản chất , lặp đi lặp lại) giữa các nhân tố: trường tồn theo
thời gian #
o Câu hỏi nghiên cứu chỉ mang tính mô tả (như “thực trạng”)  Câu trả lời
chỉ có ý nghĩa ở thời điểm nghiên cứu  So what?
o Câu hỏi nghiên cứu hướng vào giải pháp ⁉ Có giải pháp vạn năng cho
mọi tổ chức, ngành, địa phương?
❑ Có cơ sở thực tiễn và/hoặc lý thuyết
o RQ không thể được đề cập một cách tùy tiện (trên cở sở cảm tính, ý thích)
❑ Các nhân/yếu tố trong câu hỏi nghiên cứu cần có phạm vi, ý
nghĩa rõ ràng
o Yes  dễ dàng định hướng nghiên cứu, No  Định hướng nghiên cứu
gặp khó khan
❑ Các câu hỏi có khả năng trả lời được
26/08/2023 LO3: Develop Research Questions 24
Research Topics, Aims, and
Objectives – An examples
– Topic: Individuals and groups adopt new technologies
before others

– Aims: Understand customer behavior towards new


technologies

– Objectives: To find out why certain individuals and


groups adopt new technologies before others.

– Research Questions:
1) What are the patterns of consumption of new technologies amongst
different groups of adults in the United Kingdom?
2) What reasons do different individuals provide for adopting or not
adopting new technologies?
26/08/2023 LO3: Develop Research Questions 25
Hypothesis and Assumption (Giả
thuyết và Giá thiết)
– Hypothesis là luận điểm khoa học ban đầu cần được chứng
minh hoặc kiểm định.
❑ Luận điểm: Nhận định vể quy luật khách quan, cụ thể là mối quan hệ
giữa các nhân tố  Trả lời sơ bộ cho câu hỏi nghiên cứu
❑ Khoa học: Những luận điểm hay nhận định này được rút ra trên cơ
sở khoa học (các trường phái lý thuyết, kết quả nghiên cứu (định
lượng hoặc định tính) trước # Suy đoán chủ quan hoặc kinh nghiệm
cá nhân
❑ Cần được chứng minh hoặc kiểm định: Hypothesis chỉ mới là luận
điểm ban đầu hay câu trả lời sơ bộ  phải được trả lời trên cơ sở dữ
liệu khách quan
– Assumption là điều kiện giả định làm nền tảng cho việc
đưa ra các luận điểm (xây dựng các giả thuyết)
❑ Nếu các điều kiện khác không đổi (Ceteris paribus = all other things
being equal = "other things held constant" or "all else unchanged“) là
26/08/2023 giả định LO3: Develop Research Questions 26
Tài liệu tham khảo
Blaxter, L., Hughes, C., & Tight, M. (2010). How to research (4th edn).
Berkshire: England. McGraw Hill.
Graziano, A.M., & Raulin, M.L (2014). Research Methods: a process of
inquiry (8th edn). Essex: Pearson Education Limited.
Nguyễn Đình Thọ (2013). Giáo trình phương pháp nghiên cứu khoa học
trong kinh doanh. Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Tài chính.
Nguyễn Văn Thắng (2014). Giáo trình thực hành nghiên cứu trong kinh tế
và quản trị kinh doanh. Hà Nội: Nhà xuất bản Đại học Kinh tế Quốc dân.
Jupp, V. (2006). The Sage dictionary of social research methods. Sage.
Sekaran, U., & Bougie, R. (2016). Research methods for business: A skill
building approach (7th edn). John Wiley & Sons.
Sreejesh, S., Mohapatra, S., & Anusree, M. R. (2014). Business research
methods: An applied orientation. Springer.
White, P (2009). Developing research questions: A guide for social
scientists (1st edn). Palgrave Macmillan.
26/08/2023 LO1: Value of research in terms of business success 27

You might also like