You are on page 1of 26

14:19 15/11/2023 Thẻ ghi nhớ: dược liệu 1 | Quizlet

dược liệu 1

Học sinh cũng đã xem các học phần:

ơ
n
447 thuật ngữ 256 thuật ngữ 10 thuật ngữ 38 thuật g

n
g
Xem trước Xem trước Xem trước 4 ữ

Thuật ngữ trong học phần này (241)

Theo khái niệm về carbohydrat, các hợp chất D


nào sau đây thuộc nhóm này:

a. Streptomycin

b. Glucosamin

c. Tinh bột

d. Cả a, b và c

Chất nào sau đây thuộc nhóm C


homopolysaccharid:

Thêm vào lớp học hoặc thư


a. Tinh bột, beta-glucan, và chất nhầy
mục In

b. Tinh bột, inulin, và pectin Ghép

NhÚng
c. Beta-glucan, inulin, và cellulose
Báo

d. Lactose, tinh bột và acid alginic


cáo

Chất nào sau đây thuộc nhóm D


heteropolysaccharid:

a. tinh bột, beta-glucan, và chất nhầy

b. tinh bột, inulin, và agarose

c. beta-glucan, inulin, và cellulose

d. acid alginic, gôm arabic, và


dược liệu 1
https://quizlet.com/348287469/duoc-lieu-1-flash- 1/
14:19 15/11/2023 Thẻ ghi nhớ: dược liệu 1 | Quizlet

Chất nào sau đây có liên kết α-1,4 glycosid: A

a. Maltose, amylodextrin, acid pectic

b. Cellulose, tinh bột, sucrose

c. Beta-glucan, maltose, inulin

d. Amylodextrin, maltose, inulin

Chất nào sau đây có liên kết β-1,4


glycosid:

a. Cellulose, beta-glucan, inulin

b. Cellobiose, acid alginic,


beta- glucan@

c. Cellulose, protopectin, gôm arabic

d. Pectin, inulin, acid alginic

Thành phần của gôm arabic gồm có: A

a. acid β-D-glucuronic, β-D-galactopyranose,


L- arabinofuranose, L-rhamnopyranose

b. acid β-D-glucuronic, β-D-galactopyranose,


L- arabinofuranose, acid β-D-mannuronic

c. acid β-D-glucuronic, a-L-galactopyranose,


L- arabinofuranose, L-rhamnopyranose

d. acid β-D-glucuronic, a-L-galactopyranose,


L- arabinofuranose, D-mannopyranoe

Cellulose không thể cung cấp đường cho con D


người vì:

a. Con người không có men α-1,4-amylase để


thuỷ phân cellulose

b. Con người không có men β-1,4-glucanase để


thuỷ phân cellulose

c. Trong hệ tiêu hoá của con người không có


men cellulase

dược
d. Cả b liệu 1

https://quizlet.com/348287469/duoc-lieu-1-flash- 2/
14:19 Thẻ ghi nhớ: dược liệu 1 |

. Carbohydrate nào sau đây giúp cây giữ được B


hình dáng của nó:

a. Tinh bột

b. Cellulose

c. Glycogen

d. Cả a, b và c

Sucrose cấu tạo bởi 2 đường đơn nào sau đây: B

a. Fructose và galactose

b. Glucose và fructose

c. Lactose và glucose

d. Maltose và glucose

Carbohydrate không chứa nguyên tố nào: D

a. Phospho

b. Lưu huỳnh

c. Nitơ

d. Silic

Carbohydrate nào là nguồn dự trữ năng lượng B


cho cây:

a. Cellulose

b. Tinh bột

c. Chất nhầy

d. Pectin

dược liệu 1
https://quizlet.com/348287469/duoc-lieu-1-flash- 3/
14:19 Thẻ ghi nhớ: dược liệu 1 |

Đường đơn nào sau đây tìm thấy trong sữa: B

a. Glucose

b. Lactose

c. Maltose

d. Tất cả các đường trên

Carbohydrate mạch thẳng nào sau đây được C


tạo bởi 10 phân tử glucose:

a. C60H100O50

b. (C6H12O6)10

c. C60H102O51

d. Cả a, b, và c sai

Các monosaccharid như ribose, fructose, D


glucose, và mannose khác biệt đáng kể trong:

a. Độ ngọt

b. Vị trí của các nhóm cacbonyl.

c. Đồng phân D, L và số nguyên tử carbon.

d. Tất cả đều đúng nhưng câu a là khác


nhau có ý nghĩa nhất

Cấu dạng thuyền và ghế được tìm thấy: A

a. Pyranose

b. Furanose.

c. Trong bất kỳ đường nào mà nhóm -OH là


trục (axial).

d. Trong bất kỳ đường nào có nhóm -OH là


xích đạo (equaterial).

dược liệu 1
https://quizlet.com/348287469/duoc-lieu-1-flash- 4/
14:19 Thẻ ghi nhớ: dược liệu 1 |

Khi methyl hoá toàn bộ các nhóm OH của phân C


tử amylopectin rồi sau đó thuỷ phân, mức độ
phân nhánh được suy ra từ tỉ lệ đường:

a. 2,3,4 trimethyl glucose

b. 4,6 dimethyl glucose

c. 2,3 dimethyl glucose

d. 2,3,6 trimethyl glucose

Khi thuỷ phân amylopectin bị methyl hoá toàn B


bộ các nhóm OH, những đơn vị đường tận
cùng của mạch sẽ tạo thành đường:

a. 2,3,4,5 tetramethyl glucose

b. 2,3,4,6 tetramethyl glucose

c. 2,3,6 trimethyl glucose

d. 3,4,6 trimethyl glucose

Khi thuỷ phân amylopectin bị methyl hoá toàn C


bộ các nhóm OH, những đơn vị đường trong
mạch sẽ tạo thành đường:

a. 2,3,4,5 tetramethyl glucose

b. 2,3,4,6 tetramethyl glucose

c. 2,3,6 trimethyl glucose

d. 3,4,6 trimethyl glucose

Khi thuỷ phân cellulose bị methyl hoá toàn bộ B


các nhóm OH, các sản phẩm thuỷ phân gồm:

a. 2,3 dimethyl glucose, 2,3,6 trimethyl


glucose, và 2,3,4,6 tetramethyl glucose

b. 2,3,6 trimethyl glucose, và 2,3,4,6


tetramethyl glucose (rất ít)

c. 2,3 dimethyl glucose, 2,3,6 trimethyl glucose

d. 2,3,6 trimethyl glucose, và 2,3,4,6 tetramethyl

dược
glucoseliệu 1

https://quizlet.com/348287469/duoc-lieu-1-flash- 5/
14:19 Thẻ ghi nhớ: dược liệu 1 |

Đặc điểm nào sau đây là của tinh bột Hoài sơn B
(Amylum Dioscoreae):

a. Hạt hình trứng, tễ là một điểm.

b. Hạt hình trứng, tễ dài không phân


nhánh, nhiều hạt không thấy tễ

c. Hạt hình trứng, tễ dài phân nhánh.

d. Hạt hình trứng, phần lớn các hạt đều có


tễ dài không phân nhánh

Đặc điểm nào sau đây là của tinh bột Lúa mì A


(Amylum Tritici):

a. Hạt hình dĩa, kích thước hạt to khoảng 30


µm, hạt nhỏ khoảng 6-7 µm, ít thấy hạt trung
gian

b. Hạt hình dĩa, mép gợn sóng, tễ hình sao


hoặc phân nhánh.

c. Hạt hình dĩa, kích thước hạt trung bình


khoảng 30 µm.

d. Hạt hình dĩa đôi khi có rìa sứt mẻ, tễ là 1


chấm khá rõ

Sự thuỷ phân tinh bột bằng acid loãng, trong D


điều kiện quy định, phân tử tinh bột bị cắt
ngắn dần qua các chặng "tinh bột →
amylodextrin → erythrodextrin → achrodextrin
→ maltodextrin
→ maltose → glucose", các sản phẩm thuỷ
phân này cho màu với thuốc thử Lugol tương
ứng như sau:

a. Xanh → đỏ nâu → tím đỏ → tím nhạt


→ không màu → không màu

b. Xanh → đỏ nâu → tím đỏ → không màu


→ không màu → không màu

c. Xanh → tím đỏ → đỏ nâu → nâu nhạt


→ không màu → không màu

d. Xanh → tím đỏ → đỏ nâu → không màu


→ không màu → không màu
dược liệu 1

https://quizlet.com/348287469/duoc-lieu-1-flash- 6/
14:19 Thẻ ghi nhớ: dược liệu 1 |

Cellulose phtalat thường được dùng làm tá B


dược nào sau đây:

a. Tá dược dính

b. Tá dược bao phim tan trong ruột

c. Tá dược trơn

d. Tá dược rã

Tá dược nào sau đây được xem là tá dược độn D


đa năng vì có tính dính, rã, trơn có thể dùng
dập thẳng:

a. Tinh bột biến tính

b. Hydroxypropy methylcellulose (HPMC)

c. Methyl cellulose

d. Cellulose vi tinh thể (Avicel)

Cấu tạo của protopectin gồm các thành phần: C

a. Cellulose, pectin, Ca2+, Na+, một số đường

b. Acid pectic, acid galacturonic, Ca2+

c. Cellulose, pectin, phosphat, Ca2+, Mg2+,


một số đường

d. Acid pectic, acid galacturonic,


Ca2+, phosphat

Tác dụng nào sau đây là của β-glucan: D

a. Hạ cholesterol trong máu do chúng kết


hợp với cholesterol và các acid mật và thải
chúng qua phân

b. Làm tăng sản xuất đại thực bào, bạch cầu


và các tế bào tiêu diệt ung thư tự nhiên của cơ
thể

c. Có hiệu quả rõ rệt trên sự phục hồi của


các bệnh nhân sau hoá xạ trị

d. Cả a, b, và c
dược liệu 1

https://quizlet.com/348287469/duoc-lieu-1-flash- 7/
14:19 Thẻ ghi nhớ: dược liệu 1 |

β-glucan nào dưới đây có tác dụng đáng chú ý B


hiện nay:

a. (1,4)-β-D-glucan

b. (1,3)-β-D-glucan

c. (1,6)-β-D-glucan

d. (1,2)-β-D-glucan

Cellulose có hàm lượng cao nhất trong cây nào B


sau đây:

a. Sợi gai

b. Sợi bông vải

c. Sợi đay

d. Sợi lanh

Aldohexose (Allose, Altrose, , Mannose, C


Gulose, Idose, Galactose):

a. Sucrose

b. Fructose

c. Glucose

d. Xylulose

Cấu trúc nào sau đây là của inulin: B

a. α-D-fructofuranosyl-[D-fructopyranosyl]n-1-
D-fructopyranosid

b. α-D-glucopyranosyl-[D-fructofuranosyl]n-1- D-
fructofuranosid

c. β-D-fructopyranosyl-[D-fructopyranosyl]n-1-
D-fructopyranosid

d. β-D-fructopyranosyl-[D-fructopyranosyl]n-1-
D-fructofuranosi

dược liệu 1

https://quizlet.com/348287469/duoc-lieu-1-flash- 8/
14:19 Thẻ ghi nhớ: dược liệu 1 |

Chọn câu đúng về inulin: A

a. Gia tăng lượng phân, trị táo bón

b. Làm giảm sự hấp thu của calci và


magnesi cần thiết cho cơ thể

c. Được thuỷ giải bởi enzym trong dạ dày


và ruột người

d. Ít tan trong nước

Inulin thường gặp trong một số loài: A

a. Actisô, Măng tây, Bồ công anh

b. Cát căn, Hoài sơn, Bạch chỉ

c. Linh chi, Ý dĩ, Thược dược

d. Diếp xoăn, Sâm bố chính, Cát căn

Trong chiết xuất, tinh chế pectin bằng cách: D

a. Hoà tan pectin thô trong cồn cao độ, tủa


lại bằng muối đa hoá trị

b. Hoà tan pectin thô trong nước cồn cao


độ, tủa lại bằng nước lạnh

c. Hoà tan pectin thô trong nước nóng, tủa


lại bằng aceton

d. Hoà tan pectin thô trong nước nóng, tủa


lại bằng cồn cao độ

Công dụng của Dioscorea persimilis A

a. Bổ tì, bổ thận, lỵ mãn tính, tiểu đường,


đái đêm, mồ hôi trộm, chóng mặt, hoa mắt,
đau lưng

b. Dùng cho người ăn uống khó tiêu, công


dụng lợi tiểu, chữa phù thũng

c. Chữa khô mắt, quáng gà, chữa vết bỏng


và lở loét ngoài da

dược liệu
d. Bổ phế, 1 ích tinh, trợ
thận,

https://quizlet.com/348287469/duoc-lieu-1-flash- 9/
14:19 Thẻ ghi nhớ: dược liệu 1 |

Tên khoa học của cây Hoài sơn A

a. Dioscorea persimilis

b. Pueraria thomsoni

c. Angelica dahurica

d. Coix lachryma - jobi

Hợp chất nào có tác dụng cường giao cảm nhẹ A


trong Mạch nha

a. Hordenin

b. Gramin

c. Pepton

d. Polypeptid

Thành phần đang được chú ý hiện nay trong C


Cát căn (Pueraria thomsonii Benth.):

a. Tinh bột

b. Puerarin

c. Daidzein

d. Formonetin

Chọn câu sai về chất nhầy: B

a. Chữa ho và làm chóng lành vết thương,


vết loét

b. Hấp thu ở ruột

c. Không tan trong cồn cao độ

d. Làm tá dược nhũ hoá

dược liệu 1
https://quizlet.com/348287469/duoc-lieu-1-flash- 10/
14:19 Thẻ ghi nhớ: dược liệu 1 |

Hiện nay, pectin được sử dụng chủ yếu trong: C

a. Làm tá dược nhũ hoá

b. Cầm máu đường ruột

c. Công nghệ thực phẩm (sản xuất bánh


kẹo, mứt dẻo,...)
d. Làm thuốc trị táo bón

Pectin có khả năng tạo gel, tạo đông trong điều D


kiện sau:

a. Khi có mặt của acid hoặc saccharose

b. Khi có mặt của muối đa hoá trị

c. Khi có mặt của acid và saccharose

d. Cả b và c

Dây nối O-glycosid được tạo thành bởi sự D


ngưng tụ của:

a. Một nhóm OH và một nhóm COOH

b. Hai nhóm OH alcol

c. Một nhóm OH cetal và một OH alcol.

d. Một nhóm OH bán acetal của đường và


một OH alcol

Pseudoglycosid là những chất có phần đường A


kết hợp với phần genin bằng dây nối:

a. Ester

b. Ether

c. Acetal

d. Bán aceta

dược liệu 1
https://quizlet.com/348287469/duoc-lieu-1-flash- 11/
14:19 Thẻ ghi nhớ: dược liệu 1 |

Heterosid là tên gọi của các glycosid: C

a. Có cấu tạo bởi từ 2 loại đường trở lên

b. Có 2 mạch đường trở lên

c. Có 1 phần trong cấu tạo không phải là đường

d. Trong mạch đường có 2 loại đường trở lên.

Một glycosid có 2 đường gắn vào 2 vị trí khác A


nhau trên phần aglycon được gọi là:

a. Diglycosid

b. Biosid

c. Dimer

d. disaccharid.

O-Glycosid là nhóm hợp chất mà phần đường C


và phần còn lại nối với nhau bằng dây nối:

a. Ether

b. Ester

c. Ether đặc biệt

d. Ester đặc biệt.

Các chất sau thuộc heterosid, ngoại trừ D

a. Cardiac glycosid

b. Saponin

c. Flavonoid, anthraglycosid

d. carbohydrat

dược liệu 1
https://quizlet.com/348287469/duoc-lieu-1-flash- 12/
14:19 Thẻ ghi nhớ: dược liệu 1 |

Holosid là: A

a. glycon + glycon , bao gồm carbohydrat

b. aglycon + glycon

c. Ose + genin

d. Ose + aglycon

Heterosid: A

a. aglycon + glycon

b. Ose + Ose

c. Genin + aglycon

d. Genin + Genin

Đặc điểm phản ứng thủy phân glycosid và D


đặc tính cơ bản của mỗi loại phản ứng thủy
phân

a. Thủy phân bằng acid vô cơ, có tính thủy


phân triệt để cho ra aglycon và đường
(ose).

b. C-glycosid khó thủy phân hơn O-glycosid

c. Thủy phân bằng enzym, có tính thủy phân


nhẹ nhàng, chọn lọc và cho ra các glycosid
thứ cấp

d. tất cả các câu a,b,c

thioglycosid có trong các họ sau A

a. Brassicaceae, Capparidaceae, Resedaceae

b. Rosacee, Pinaceae, Cactaceae

c. Lamiaceae, Fabaceae, Polygonaceae

d. Scrophhulariaceae, Araceae, Pocaeae

dược liệu 1
https://quizlet.com/348287469/duoc-lieu-1-flash- 13/
14:19 Thẻ ghi nhớ: dược liệu 1 |

Hăng cay, làm chảy nước mắt là đặc điểm của B

a. N-glycosid

b. S-glycosid

c. O-Glycosid

d. C-glycosid

"Kháng khuẩn, kháng ung thư, cấu tạo nên các A


nucleosid" là đặc điểm của:

a. N-glycosid

b. S-glycosid

c. O-Glycosid

d. C-glycosid

Dung môi phân cực mạnh (cồn, nước, A


methanol..) là đặc tính của

a. glycosid

b. aglycon

c. genin

d. tất cả các câu a, b, c

Các glycosid tim có vòng lacton có 5 carbon B


được gọi là các:

a. Cardanolid

b. Bufadienolid

c. Cardenolid

d. Bufanolid.

dược liệu 1
https://quizlet.com/348287469/duoc-lieu-1-flash- 14/
14:19 Thẻ ghi nhớ: dược liệu 1 |

Cấu hình nào giữa các vòng A/B/C/D dưới đây A


là đúng nhất cho glycosid tim:

a. Cis - trans - cis

b. trans- trans - cis

c. Trans - cis - transs

d. Cis - cis - trans

Các nhóm thế thường gặp hơn cả trên khung A


của glycosid tim thường là:

a. Nhóm OH

b. Nhóm methyl

c. Nhóm methoxy

d. Nhóm acetyl.

Theo lý thuyết, các glycosid tim có thể âm tính D


với phản ứng (với thuốc thử) nào dưới đây:

a. Raymond-Marthoud

b. Xanthydrol

c. Keller-Kiliani

d. Cả 3 thuốc thử trên

Cấu trúc đơn giản nhất có tác dụng trên tim là: B

a. Digitallin

b. Digitoxigenin

c. Gitoxigenin

d. Cannogenol

dược liệu 1
https://quizlet.com/348287469/duoc-lieu-1-flash- 15/
14:19 Thẻ ghi nhớ: dược liệu 1 |

Cannogenol D

Câu 19. Đường đặc biệt thường gặp trong


glycosid tim, ít gặp trong các glycosid khác là:

a. Đường hexose

b. Đường 2- hay 2,6-oxy

c. Đường pentose

d. Đường 2- hay 2,6-didesoxy

Theo dược điển các nước, có thể đánh giá tác C


dụng của glycosid tim trong dược liệu bằng:

a. Đơn vị quốc tế

b. Đơn vị thỏ

c. Đơn vị chim bồ câu

d. Cả 3 loại trên.

Các glycosid tim có vòng lacton có 4 carbon C


được gọi là các:

a. Bufanolid

b. Bufadienolid

c. Cardenolid

d. 1 tên gọi khác

Sự khác biệt giữa các glycosid tim trong cùng 1 D


nhóm (vòng lacton 5 hay 6 cạnh) chủ yếu là do:

a. Sự thay đổi cấu trúc của khung chính steroid

b. Sự thay đổi các nhóm thế trên vòng lacton

c. Sự thay đổi các nhóm thế trên khung steroid

d. Sự thay đổi nhóm thế trên khung steroid


và số lượng các đường gắn vảo khung

dược liệu 1
https://quizlet.com/348287469/duoc-lieu-1-flash- 16/
14:19 Thẻ ghi nhớ: dược liệu 1 |

Khi cho tác dụng với kiềm đun nóng, các D


glycosid tim có thể bị thay đổi cấu trúc ở:

a. Phần đường do bị thủy phân

b. Phần vòng lacton do bị thủy phân

c. Phần khung steroid do bị thủy phân

d. Câu a và b đều đúng

Có thể phân biệt glycosid tim (có vòng lacton 5 B


cạnh) và saponin bằng:

a. Phản ứng Lieberman-Burchard

b. Phản ứng Raymond-Marthoud

c. Phản ứng với SbCl3.

d. Cả a, b và c đều không phân biệt được.

Câu nào dưới đây không đúng với glycosid tim: A

a. Thay thế nhân steroid của glycosid tim


bằng khung triterpen sẽ không làm mất tác
dụng trợ tim

b. Vòng lacton cũng có ý nghĩa quan trọng


tới tác dụng của glycosid tim.

c. Cấu hình trans của 2 vòng C/D làm


giảm mạnh tác dụng của glycosid tim.

d. Nhóm OH ở vị trí C3 hướng α làm giảm


tác dụng của glycosid tim

dược liệu 1
https://quizlet.com/348287469/duoc-lieu-1-flash- 17/
14:19 Thẻ ghi nhớ: dược liệu 1 |

Câu nào dưới đây không đúng với glycosid tim: B

a. Thuốc thử xanthydrol cho màu đỏ mận


với glycosid tim có đường 2-desoxy.

b. Thuốc thử Keller - Kiliani là thuốc thử


đặc hiệu của vòng lacton 5 cạnh

c. Các thuốc thử Baljet, Raymond-Marthoud


phản ứng với vòng lacton ở môi trường
kiềm yếu.

d. Thuốc thử Legal cho màu đỏ với glycosid tim.

Hoạt chất chính có tác dụng trợ tim trong lá C


Trúc đào là:

a. Digitalin

b. Scillarosidin

c. Neriolin

d. Adynerin

Phản ứng với thuốc thử nào dưới đây giúp B


phân biệt G-strophanthin và K- strophanthin:

a. Legal

b. Xanthydrol

c. Liebermann- Burchard

d. Raymond-Marthoud

Digitoxigenin và gitoxigenin khác nhau như thế C


nào về cấu trúc

a. OH ở vị trí 14

b. OH ở vị trí 3

c. OH ở vị trí 16

d. Vòng lacton

dược liệu 1
https://quizlet.com/348287469/duoc-lieu-1-flash- 18/
14:19 Thẻ ghi nhớ: dược liệu 1 |

Phản ứng hoặc thuốc thử nào sau đây thường D


được dùng để định tính khung steroid của
glycosid trợ tim và khung saponin

a. Dragendorff

b. Valse-Mayer

c. Carr-Price

d. Liebermann-Burchard

Tác dụng trên tim của các glycosid trợ tim (quy A
tắc 3R):

a. làm tim đập đều, mạnh, chậm

b. làm tim đập nhanh, mạnh, bền

c. hạ huyết áp, tăng sức bền, hạ đường huyết

d. tăng huyết áp, tăng sức bền, hạ cholesterol

Khi dùng MeOH để chiết các hoạt chất từ D


Thông thiên, cắn MeOH được hoà tan trong
BuOH, lắc dịch BuOH với nước. Dung dịch
nước chứa:

a. Các glycosid tim có aglycon là Digitoxigenin

b. Các glycosid tim có aglycon là canogenin

c. Thevetin A

d. Thevetin A và B

Nếu chọn 1 dược liệu để nghiên cứu về B


glycosid tim, nên chọn dược liệu thuộc họ nào
dưới đây:

a. Menispermaceae

b. Apocynaceae

c. Rubiaceae

d. Araliaceae

dược liệu 1
https://quizlet.com/348287469/duoc-lieu-1-flash- 19/
14:19 Thẻ ghi nhớ: dược liệu 1 |

. Trình bày các loại dây nối glycosid, loại dây A


nối nào phổ biến nhất trong các glycosid có
trong tự nhiên:

a. - O-glycosid

b. - C-glycosid

c. - N-glycosid

d. - S-glycosid

Một glycosid có 2 đường gắn vào một mạch B


đường trên phần aglycon được gọi là:

a. Diglycosid

b. Biosid

c. Dimer

d. disaccharid.

Chất nào dưới đây thuộc nhóm polysaccharid B

a. Glucose.

b. Manno-glucan

c. Saccasose

d. Maltose

Về lý thuyết, để khẳng định một glycosid tim thì D


phải có phản ứng với thuốc thử nào dưới đây:

a. Xanthydrol

b. Raymond-Marthoud

c. Liebermann-Burchard

d. Cả a, b và c

dược liệu 1
https://quizlet.com/348287469/duoc-lieu-1-flash- 20/
14:19 Thẻ ghi nhớ: dược liệu 1 |

Hoạt chất chính có tác dụng trợ tim trong C


Dương địa hoàng tía là:

a. Strophanthin

b. Thevetin

c. Purpurea glycosid A, B

d. Oleandrin

Hoạt chất chính được chiết xuất trong Dương D


địa hoàng lông là:

a. Digitogenin

b. Gitogenin

c. Tigogenin

d. Lanatosid C

Hoạt chất nào dưới đây trong loài Strophanthus A


gratus được sử dụng làm thuốc trợ tim:

a. Ouabain

b. corchorosid A

c. H- strophanthin

d. Neriolin

Phần đường trong K-strophantin là B

a. 2,6 deoxy

b. 6 dexoy

c. 2 dexy

d. glucose

dược liệu 1
https://quizlet.com/348287469/duoc-lieu-1-flash- 21/
14:19 Thẻ ghi nhớ: dược liệu 1 |

Glycosid trợ tim thuộc nhóm bufadiennolid có B


tác dụng:

a. Tương đương nhóm cardenolid

b. Mạnh hơn nhóm cardenolid

c. Gấp 2 lần nhóm cardenolid

d. Yếu hơn nhóm cardenolid

Phần đường của glycosid trợ tim là loại đường B


đặc biệt nên có vai trò:

a. Quyết định tác dụng của glycosid trợ tim

b. Chỉ ảnh hưởng đến hấp thu, tích lũy, thải trừ

c. Hỗ trợ tác dụng của glycosid trợ tim

d. Hoàn toàn không ảnh hưởng

Hoạt chất chính có tác dụng trợ tim trong Thông A


thiên là:

a. Thevetin A,B

b. Olitorisid

c. Digitalin

d. Gitoxin

Phản ứng hoá học nào sau đây có thể dùng để B


vừa định tính và định lượng gitoxigenin:

a. Liebermann-Burchard

b. Tattje

c. Legal

d. Keller-Kilian

dược liệu 1
https://quizlet.com/348287469/duoc-lieu-1-flash- 22/
14:19 Thẻ ghi nhớ: dược liệu 1 |

Phản ứng nào sau đây có thể giúp phân biệt D


ouabain và thevethin B:

a. Liebermann-Burchard

b. Xanthydrol

c. Keller-Kiliani

d. b,c đúng

Các glycosid trợ tim có đường desoxy (deoxy) A


có tính chất:

a. Dễ bị thủy phân

b. b.. Phải thủy phân bằng cả tác nhân hoá


học và sinh học

c. Khó bị thủy phân

d. Không thể thủy phân

Bộ phận dùng để chiết glycosit trợ tim trong các D


loài strophanthus là:

a. Lá

b. Quả

c. Thân

d. Nhân hạt

Purpurea glycosid A, B là các glycosid tim sơ A


cấp của:

a. Dương địa hoàng tía

b. Dương địa hoàng lông

c. Các Strophanthus

d. Hạt Thông thiên

dược liệu 1
https://quizlet.com/348287469/duoc-lieu-1-flash- 23/
14:19 Thẻ ghi nhớ: dược liệu 1 |

Lanotosid A,B,C,D là các glycosid tim sơ cấp B


của:

a. Dương địa hoàng tía

b. Dương địa hoàng lông

c. Hạt Đay

d. Hạt Thông thiên

Cấu trúc khung căn bản của glycosid trợ tim A

a. Aglycon: nhân steroid + vòng lacton 5


cạnh (nhóm cardenolid) hoặc 6 cạnh (nhóm
bufadienolid)

b. Aglycon: nhân steroid 27C + vòng lacton


5 (nhóm bufadienolid) hoặc 6 cạnh (nhóm
cardenolid)

c. Aglycon: nhân triterpenoid 30C + vòng


lacton 5 (nhóm cardenolid) hoặc 6 cạnh (nhóm
bufadienolid)

d. Aglycon: nhân diterpenoid 20C + vòng


lacton 5 (nhóm cardenolid) hoặc 6 cạnh (nhóm
bufadienolid)

Phần đường trong glycosid tim D

a. đường 2-deoxy

b. đường 2,6-deoxy

c. đường thông thường

d. tất cả a,b,c

dược liệu 1
https://quizlet.com/348287469/duoc-lieu-1-flash- 24/
14:19 Thẻ ghi nhớ: dược liệu 1 |

Sự liên quan giữa cấu trúc và tác dụng của D


glycosid trợ tim, chọn câu SAI.

a. Thay khung Steroid: mất tác dụng

b. A / B cis → trans: giảm tác dụng (# 10 lần)

c. C / D → trans : mất tác dụng

d. Định hướng của OH C3: Hướng a tăng


tác dụng tăng lên nhiều lần

Sự liên quan giữa cấu trúc và tác dụng của D


glycosid trợ tim, chọn câu đúng.

a. Định hướng của OH C14: Hướng a tăng


tác dụng

b. Mất OH C14: tác dụng tăng lên

c. bão hòa nối đôi : tăng tác dụng

d. Độ phân cực của aglycon: ảnh hưởng


lên hấp thu, chuyển hóa và thải trừ

Tính tan của glycosid trợ tim. A

a. Tan trong nước, ROH, hỗn hợp cồn - nước

b. tan mạnh trong CHCl3

c. tan tốt trong dung môi kém phân cực


(hexan, ether, benzen...)

d. cả a, b, c đúng

Các phản ứng của vòng lacton 5 cạnh, ngoại D


trừ

a. Phản ứng với kiềm

b. Phản ứng Raymond - Marthoud

c. Phản ứng Kedde

d. phản ứng Liebermann - Burchard

dược liệu 1
https://quizlet.com/348287469/duoc-lieu-1-flash- 25/
14:19 Thẻ ghi nhớ: dược liệu 1 |

Thuốc thử nào sau đây dùng cho cả phần B


đường 2,6 deoxy và khung steroid:

a. H2SO4

b. H3PO4

c. Kedde

d. xanthydrol

Để phân biệt chất G-strophanthin và K- A


strophanthin, người ta dùng thuốc thử

a. xanthydrol, Keller-Kiliani

b. liebermann - Burchard, kedde

c. Baljet, Raymon-Marthoud

d. Legal, tattj

Tính chất nào sau đây là quan trọng nhất để A


nhận biết saponin:

a. Làm giảm sức căng bề mặt, tạo nhiều bọt


khi lắc với nước, có tính nhũ hoá và tẩy sạch

b. Tính tạo phức với cholesterol hoặc với


các chất 3-b-hydroxysteroid khác.

c. Làm vỡ hồng cầu ở nồng độ rất loãng.

d. Tính độc với cá và một số động vật máu


lạnh, động vật thân mềm

Tính chất hoặc phản ứng nào sau đây thi không D
phù hợp với các hợp chất thuộc nhóm saponin

a. Tạo bọt bền trong môi trường nước

b. Ở nồng độ thấp: phá huyết, làm vỡ


màng hồng cầu

c. Kích ứng niêm mạc hô hấp

d. Với dung dịch protein: tạo tủa không


tan trong nước

https://quizlet.com/348287469/duoc-lieu-1-flash- 26/

You might also like