Professional Documents
Culture Documents
PT Abbreviation
PT Abbreviation
ngẫm và thử nghiệm. Quan sát thu thập thực tế; suy ngẫm kết
hợp chúng; thử nghiệm xác minh kết quả kết hợp đó.
Denis Diderot
© PHCN Online.com
2021
-
Lời ngỏ
C
ác kỹ thuật viên (KTV) vật lý trị liệu thường sử dụng
những từ viết tắt chuyên ngành trong khi ghi chú về
lượng giá, chỉ định can thiệp của mình. Những viết tắt
này thường liên quan đến thuật ngữ giải phẫu, mức độ chịu
trọng lượng, tầm vận động, các phương thức điều trị vật lý,
các dụng cụ tập luyện, các dụng cụ trợ giúp …
Để giúp các bạn đọc là các kỹ thuật viên hiểu những chữ viết
tắt này khi đọc các tài liệu, PHCN Online xin liệt kê những
chữ viết tắt thường sử dụng nhất trong vật lý trị liệu và ý
nghĩa của chúng (tiếng Anh và tiếng Việt) theo trình tự từ A
Z.
MinhdatRehab
-
-
MỤC LỤC
#
50%WB: 50 Percent Weight Bearing / Chịu trọng lượng
50%
A
ā: Before/ Trước đó (avant)
ABD: Abduction/Dạng
ADD: Adduction/Khép
Ant: Anterior/Trước
AP anterior posterior/Trước-sau
Approx.: approximately/xấp xỉ
@: at/tại
B
B: Bilateral/Hai bên
C
C_: /Mức ở cột sống cổ (ví dụ C3/4)
D
D: dependent/Phụ thuộc
Diag: Diagonal/Chéo
E
EOB: Edge of bed/Mép giường
F
F, 3/5: fair/Mức 3/5, Khá trong thử cơ bằng tay
FCR: Flexor Carpi Radialis/Cơ Gấp Cổ tay Quay
FLEX: Flexion/Gập
FM: bromyalgia/Đau xơ xơ
freq: frequency/tần số
G
fi
G, 4/5 good/Tốt, mức ⅘ của thử cơ bằng tay
H
H/o: History of/Bệnh sử bị
Hx: History/Bệnh sử
I
I: Independent/Độc lập
J
Jt.: Joint/Khớp
K
KAFO: Knee Ankle Foot Orthosis/Dụng cụ chỉnh hình Gối
Cổ Bàn chân
L
L: Left/bên trái
M
Max: Maximum/Tối đa
Mm: Muscle/Cơ
N
N, .5/5: normal/Bình thường, Mức 5 trong thử cơ
O
OA osteoarthritis/Thoái hoá khớp
P
p: after/sau
Pn: : pain/Đau
Post: Posterior/Sau
fi
ffi
fl
ffi
PRE: progressive resisted exercise/Tập kháng trở tăng
tiến
Prep.: Preparation/Chuẩn bị
R
R: Right/bên phải
Rot: Rotation/Xoay
S
S_ level at sacrum/Mức cột sống cùng (ví dụ S1/2)
T
T_: Thoracic vertebrae/Cột sống ngực (ví dụ T12)
Trxn: Traction/Kéo
U
UB: Upper body/Nửa người trên
UBE: Upper Body Ergometer/Máy tập thể dục chi trên (có
đo lường)
US: Ultrasound/Siêu âm
V
VAS: visual analogue scale/Thang điểm nhìn liên tục
W
W/c: Wheel Chair/Xe lăn
Y
y/o: Years old/Tuổi
Z
Z, 0/5: zero/Mức 0/5 trong thử cơ