Professional Documents
Culture Documents
SHĐC Chương 2-Quang Hợp
SHĐC Chương 2-Quang Hợp
1
2
Quang hợp
§ Là quá trình chuyển năng lượng ánh sáng thành năng
lượng hóa học
§ Xảy ra ở thực vật, tảo, protist và vi khuẩn cyanobacteria
Mesophyll
Stomata
CO2 O2
Chloroplast
Mesophyll cell
5 µm
Fig. 10-3b
Chloroplast
Outer
membrane
Thylakoid
Intermembrane
Stroma Granum Thylakoid space
space
Inner
membrane
1 µm
Hai giai đoạn của quá trình quang hợp
Phản ứng sáng – phản ứng chuyển năng lượng ánh sáng
(Xảy ra ở thylakoids):
H 2O
Light
NADP+
ADP
+ Pi
Light
Reactions
Chloroplast
Fig. 10-5-2
H 2O
Light
NADP+
ADP
+ Pi
Light
Reactions
ATP
NADPH
Chloroplast
e- O2 H+
Fig. 10-5-3
H 2O CO2
Light
NADP+
ADP
+ Pi
Calvin
Light Cycle
Reactions
ATP
NADPH
Chloroplast
e- O2 H+
Fig. 10-5-4
H 2O CO2
Light
NADP+
ADP
+ Pi
Calvin
Light Cycle
Reactions
ATP
NADPH
Chloroplast
O2 [CH2O]
e- H+
(sugar)
Phản ứng sáng
1m
10–5 nm 10–3 nm 1 nm 103 nm 106 nm (109 nm) 103 m
Visible light
Reflected
Light light
Chloroplast
Absorbed Granum
light
Transmitted
light
Copyright © 2008 Pearson Education, Inc., publishing as Pearson Benjamin Cummings
Sắc tố quang hợp
§ Diệp lục tố a (Chlorophyll a)
§ Sắc tố quang hợp chính
§ Diệp lục tố b (Chlorophyll b)
§ Sắc tố quang hợp phụ, giúp mở rộng phổ hấp
thu cho quá trình quang hợp
§ Carotenoids
§ Sắc tố quang hợp phụ, hấp thu ánh sáng mạnh
có thể làm tổn thương diệp lục tố
14
Fig. 10-10
CH3 in chlorophyll a
CHO in chlorophyll b
Porphyrin ring:
light-absorbing
“head” of molecule;
note magnesium
atom at center
Hydrocarbon tail:
interacts with hydrophobic
regions of proteins inside
thylakoid membranes of
chloroplasts; H atoms not
shown
Phổ hấp thụ ánh sáng của diệp lục tố
§ Sự quang hợp diễn ra hiệu quả ở vùng ánh sáng lam
tím (430nm) và đỏ (680nm)
16
Fig. 10-9
RESULTS
Absorption of light by
Chloro-
chloroplast pigments
phyll a Chlorophyll b
Carotenoids
(measured by O2 release)
Rate of photosynthesis
Aerobic bacteria
Filament
of alga
(c) Engelmann’s
experiment 400 500 600 700
Sự kích hoạt diệp lục tố bởi ánh
sáng
§ Khi sắc tố quang hợp hấp thu ánh sáng, chúng chuyển
từ trang thái tĩnh (năng lượng thấp) à trạng thái kích
hoạt (năng lượng cao),do đó ở trạng thái không ổn
định
§ Các electrons bị kích thích có xu hướng trở về trạng
thái tĩnh
§ Phóng thích photons và nhiệt
§ Phát huỳnh quang
Excited
e– state
Energy of electron
Heat
Photon
(fluorescence)
Photon Ground
Chlorophyll state
molecule
Photosystem I (PS I)
§Hoạt động sau PSII, hấp thụ ánh sáng có bước sóng 700
nm
§Trung tâm phản ứng chlorophyll a của PS I gọi là P700
21
Trung tâm quang hợp
22
Phản ứng sáng
Phản ứng sáng (xảy ra ở màng thylakoid)
24
Dòng electron không vòng – B.3 (PS
II)
§ H2O bị phân cắt bởi enzyme
thành hydro, oxy, electron
25
Dòng electron không vòng – B. 4, 5
(EC)
§ Các electron từ trung tâm phản
ứng được chuyển qua chuỗi vận
chuyển electron àPS I
26
Photosynthetic electron transport
and ATP synthesis
27
Dòng electron không vòng– B6 (PS I)
Tại PS I (P700)
§Giống ở PS II, năng lượng photon của ánh sáng kích hoạt P700
à P700 phóng thích electron cho chất nhận electron đầu tiên à
P700+
§P700+ nhận electron từ PS II à P700
28
Dòng electron không vòng– B7 (EC)
§ Electron giàu năng lương được phóng thích từ chất
nhận electron đầu tiên (thuộc PS I) được chuyển đến
ferredoxin (Fd) à NADP+ à NADPH
§ NADPH được sử dụng cho chu trình Calvin
29
Fig. 10-13-5
Primary
acceptor
Primary 4 7
acceptor Fd
Pq e–
2 e– 8
e– e– NADP+
H 2O Cytochrome
2 H+ complex NADP+ + H+
+ reductase
1/ O 3 NADPH
2 2
e–
Pc
e– P700
P680 5 Light
1 Light 6
ATP
Pigment
molecules
Photosystem I
(PS I)
Photosystem II
(PS II)
Fig. 10-14
e–
ATP
e– e–
NADPH
e–
e–
e–
Mill
n
Photo
makes
ATP
e–
Photon
Photosystem II Photosystem I
Cyclic and linear electron flows
32
Dòng electron vòng
§ Cyclic electron flow chỉ sử dụng PSI và chỉ tạo
ATP
§ Cyclic electron flow generates surplus ATP, satisfying
the higher demand in the Calvin cycle
STROMA
(low H+ concentration) Cytochrome
Photosystem II Photosystem I
complex
4 H+ Light NADP+
Light reductase
Fd 3
NADP+ + H+
Pq NADPH
e– Pc
e– 2
H 2O
THYLAKOID SPACE 1 1/
2 O2
(high H+ concentration) +2 H+ 4 H+
To
Calvin
Cycle
Thylakoid
membrane ATP
synthase
STROMA
(low H+ concentration) ADP
+ ATP
Pi
H+
Tổng kết phản ứng sáng
§ ATP và NADPH được tạo ra ở ngoài màng
thylakoid (stroma) nơi xảy ra chu trình Calvin
Như vậy
§ Phản ứng sáng giúp thylakoid
§ Tạo ATP
§ Vận chuyển electron từ H2O đến NADP+
35
Chu trình Calvin (ở stroma)
§ Sử dụng năng lượng từ ATP và NADPH để chuyển
CO2 thành đường glyceraldehyde-3-phospate (G3P)
37
Fig. 10-18-1
Input 3 (Entering one
at a time)
CO2
Rubisco
3 P P
Short-lived
intermediate
3P P 6 P
Ribulose bisphosphate 3-Phosphoglycerate
(RuBP)
Fig. 10-18-2
Input 3 (Entering one
at a time)
CO2
Rubisco
3 P P
Short-lived
intermediate
3P P 6 P
Ribulose bisphosphate 3-Phosphoglycerate
(RuBP) 6 ATP
6 ADP
Calvin
Cycle
6 P P
1,3-Bisphosphoglycerate
6 NADPH
6 NADP+
6 Pi
6 P
Glyceraldehyde-3-phosphate Phase 2:
(G3P) Reduction
1 P Glucose and
Output G3P other organic
(a sugar) compounds
Fig. 10-18-3
Input 3 (Entering one
at a time)
CO2
Rubisco
3 P P
Short-lived
intermediate
3P P 6 P
Ribulose bisphosphate 3-Phosphoglycerate
(RuBP) 6 ATP
6 ADP
3 ADP Calvin
Cycle
6 P P
3 ATP
1,3-Bisphosphoglycerate
6 NADPH
Phase 3:
Regeneration of 6 NADP+
the CO2 acceptor 6 Pi
(RuBP)
5 P
G3P
6 P
Glyceraldehyde-3-phosphate Phase 2:
(G3P) Reduction
1 P Glucose and
Output G3P other organic
(a sugar) compounds
Chu trình Calvin
41
Các thích nghi đặc biệt
§ Khi khí hậu nóng và khô, khí khẩu đóng lại để chống
mất H2O. Tuy nhiên
a. Hạn chế sự xâm nhập của CO2
b. Hạn chế sự thoát O2
Quang hô hấp
Trong điều kiện có nhiều O2, ít CO2, Rubisco cố định O2
à chu trình Calvin không xảy ra
Mesophyll
Mesophyll cell cell CO2
Photosynthetic PEP carboxylase
cells of C4 Bundle-
plant leaf sheath
cell
Oxaloacetate (4C) PEP (3C)
Vein ADP
(vascular tissue)
Malate (4C) ATP
Pyruvate (3C)
Bundle-
Stoma sheath CO2
cell
Calvin
Cycle
Sugar
Vascular
tissue
Fig. 10-19a
C4 leaf anatomy
Mesophyll cell
Photosynthetic
cells of C4 Bundle-
plant leaf sheath
cell
Vein
(vascular tissue)
Stoma
Fig. 10-19b
The C4 Mesophyll
pathway cell CO2
PEP carboxylase
Pyruvate (3C)
Bundle-
sheath CO2
cell
Calvin
Cycle
Sugar
Vascular
tissue
Thực vật CAM
Sugarcane Pineapple
C4 CAM
CO2 CO2
Mesophyll 1 CO2 incorporated Night
cell Organic acid into four-carbon Organic acid
organic acids
(carbon fixation)
Sugar Sugar
Light
NADP+
ADP
+ P
i
Light RuBP
Reactions: 3-Phosphoglycerate
Photosystem II Calvin
Electron transport chain Cycle
Photosystem I
Electron transport chain
ATP G3P
Starch
NADPH (storage)
Chloroplast
O2 Sucrose (export)
Fig. 10-UN1
H 2O CO2
Primary
acceptor
Primary
acceptor Fd
H 2O NADP+
Pq NADP+ + H+
reductase
O2 Cytochrome NADPH
complex
Pc
Photosystem I
ATP
Photosystem II
O2
Fig. 10-UN2
3 CO2
Carbon fixation
3 × 5C 6 × 3C
Calvin
Cycle
Regeneration of
CO2 acceptor
5 × 3C
Reduction
1 G3P (3C)
Fig. 10-UN4
Fig. 10-UN5
Câu hỏi thảo luận
§ Tạo nhóm 5 sinh viên (hoặc ít hơn)
§ Nộp bài viết tay trên giấy A4 (phải có danh sách
sinh viên tham gia và ghi rõ lớp, buổi học, tiết học)
§ Bài nộp vào thứ 3 tuần sau (29/10/2013)
Câu hỏi
1. So sánh quá trình hô hấp hiếu khí và quá trình quang
hợp
2. So sánh chu trình Calvin và chu trình Krebs
54