You are on page 1of 1

Chu trình

Đường phân
Krebs
Vị trí Bào tương Chất nền ti
xảy ra thể
Nlieu Glucose Acetyl-CoA
2 ATP, 2 axit CO2, 4 ATP,
Sản
pyruvic, 2 6 NADH, 2
phẩm
NADH FADH2.
Đk O2 Không Có

Hh hiếu khí Lên men


Cần O2 Ko cần O2
Xảy ra ở TBC và Xảy ra ở TBC
ty thể
Có chuỗi chuyền Ko có chuỗi
e chuyền e
Sp cuối cùng: Sp cuối cùng:
CO2 và H2O axit lactic, rượu
30-32 ATP 2 ATP

Mức cơ chất Oxy hóa


Trực tiếp chuyển 1 NL đc gphong
nhóm P từ chất nền bằng oxy hóa các
đến ADP để tạo chất dd để tổng
ATP hợp ATP
NL tạo ra từ 1 pứ NL tạo ra từ chuỗi
vchuyển điện tử
Hiếu khí + Kị khí Hiếu khí
Chất nền bị oxy Chất nền bị oxy
hóa 1 phần hóa htoan
TBC + ty thể Ty thể
Đường phân + Chu Chuỗi chuyền e
trình Crep
Ko sd O2 và Sd O2 và NADH
NADH để tạo ATP để tạo ATP

Pha sáng Pha tối


Nơi diễn ra Màng thylakoid của lục lạp Chất nền của lục lạp
Điều kiện
Cần ánh sáng Không cần ánh sáng
ánh sáng
Nguyên liệu
H2O, NADP+, ADP ATP, CO
tham gia
Sản phẩm Chất hữu cơ (C
NADPH, ATP, O2
tạo thành ADP, NADP
Tạo ra O2 đưa ra ngoài MT, Tổng hợp chất hữu cơ
Cơ chế
NADH là nlieu cho pha tối (glucozo)

C3 C4
Chất nhận RiDP PEP
O2
Sp cđ CO2 APG AOA
đầu tiên
Enzim cđ RuBISCO PEP-
CO2 cbxlase
Nơi xảy ra Lục lạp TB Ll TB mô
mô giậu giậu + bao
bó mạch
Tgian Ngày Ngày

Vòng Thẳng
Quang hệ PSI tgia, Quang hệ PSI + PSII, ttpứ
ttpứ P700, chất nhận e P680, chất nhận e đầu tiên
đầu tiên là P430 là P550
P700  P700 P680  P700  NADPH
trả lại P680
Tạo ra ATP Tạo ra ATP, NADPH, O2
Đk thiếu nước Đk no nước
Hsuat chuyển hóa 10- Hsuat chuyển hóa 35%
20%

- Cục bộ: truyền tin khoảng ngắn tđ lên các


TB ở gần
- Cận tiết: 1 TB tđ lên TB bên cạnh bằng
cách gphong ptử điều hòa cục bộ
- Kcach xa: tiết hoocmon để di chuyển đến
TB đích

G-protein Kinase-Tyrosin
Ctruc 7 chuỗi Chuỗi polipeptit
polipeptit xoắn đặc trưng bởi htinh
a enzim kinase
Ptử Các ytố gây Ytố sinh trưởng,
tín bệnh, ptu lớn ytố lquan đến phân
hiệu có bản chất là bào
protein
Vtrò CSTH cho hệ CSTH cho pbao
và miễn dịch  Chu kì TB
ứng Sx thuốc
dụng

You might also like