Professional Documents
Culture Documents
Đường phân
Krebs
Vị trí Bào tương Chất nền ti
xảy ra thể
Nlieu Glucose Acetyl-CoA
2 ATP, 2 axit CO2, 4 ATP,
Sản
pyruvic, 2 6 NADH, 2
phẩm
NADH FADH2.
Đk O2 Không Có
C3 C4
Chất nhận RiDP PEP
O2
Sp cđ CO2 APG AOA
đầu tiên
Enzim cđ RuBISCO PEP-
CO2 cbxlase
Nơi xảy ra Lục lạp TB Ll TB mô
mô giậu giậu + bao
bó mạch
Tgian Ngày Ngày
Vòng Thẳng
Quang hệ PSI tgia, Quang hệ PSI + PSII, ttpứ
ttpứ P700, chất nhận e P680, chất nhận e đầu tiên
đầu tiên là P430 là P550
P700 P700 P680 P700 NADPH
trả lại P680
Tạo ra ATP Tạo ra ATP, NADPH, O2
Đk thiếu nước Đk no nước
Hsuat chuyển hóa 10- Hsuat chuyển hóa 35%
20%
G-protein Kinase-Tyrosin
Ctruc 7 chuỗi Chuỗi polipeptit
polipeptit xoắn đặc trưng bởi htinh
a enzim kinase
Ptử Các ytố gây Ytố sinh trưởng,
tín bệnh, ptu lớn ytố lquan đến phân
hiệu có bản chất là bào
protein
Vtrò CSTH cho hệ CSTH cho pbao
và miễn dịch Chu kì TB
ứng Sx thuốc
dụng