You are on page 1of 78

Thống Kê Học- Có Hình Minh Họa- Update 27/4/2021

Lý Thuyết

1. Trường hợp nào dưới đây là phương pháp nghiên cứu thống kê học.
● Nghiên cứu bằng trừu tượng hoá
● Nghiên cứu thuần tuý mặt chất lượng của hiện tượng
● Nghiên cứu thuần tuý số lượng
● *Nghiên cứu mặt lượng trong mối quan hệ với mặt chất của hiện tượng

2. Đối tượng nào dưới đây là đơn vị tổng thể thống kê trong điều tra sức khoẻ toàn bộ lao động
trong doanh nghiệp.
● Nam công nhân
● Tổ lao động
● Phân xưởng
● *Người lao động

3. Tiêu thức nào dưới đây là tiêu thức số lượng của người công nhân.
● *Bậc thợ
● Nghề nghiệp
● Tình trạng hôn nhân
● Giới tính

4. Xác định chỉ tiêu thống kê trong các trường hợp sau đây.
● Ngành nghề
● Địa chỉ công ty
● Tên công ty
● *Doanh thu bán hàng

5. Chỉ tiêu nào thể hiện quy mô của doanh nghiệp.


● Hiệu suất sử dụng vốn
● Mức năng suất lao động aa
● Vòng quay vốn lưu động
● *Tổng giá trị sản xuất

6 . Cho bảng sau


Cặp 2 và (a)
● Cặp 3 và (c)
● Cặp 1 và (b)
● *Cặp 3 và (b)

7. Cho bảng sau

● C
ặp 1 và (a)
● Cặp 2 và (b)
● Cặp 2 và (c)
● *Cặp 3 và (c)

8 . Trường hợp nào thuộc loại điều tra thống kê không toàn bộ.
● Thu thập tài liệu một cách liên tục theo thời gian
● Thu thập tài liệu không vào thời gian nhất định
● Thu thập tài liệu của toàn bộ tổng thể
● *Thu thập tài liệu của một số đơn vị được chọn

9. Cho bảng sau:


Cặp 2 và (c)
● *Cặp 1 và (b)
● Cặp 2 và (b)
● Cặp 1 và (a)

10 . Căn cứ để xác định tiêu thức phân tổ thống kê.


● Không gian của hiện tượng
● Quy mô của hiện tượng
● Thời gian của hiện tượng
● *Mục đích nghiên cứu và bản chất của hiện tượng

11 . Trị số chênh lệch giữa giới hạn trên và giới hạn dưới của mỗi tổ, gọi là.
● Tiêu thức phân tổ
● Trung vị
● *Khoảng cách tổ
● Chỉ tiêu thống kê
12 . Cho bảng sau:

Cặp 3 và (c)
● Cặp 1 và (b)
● *Cặp 1 và (a)
● Cặp 1 và (c)

13 . Đồ thị thống kê này thuộc loại nào dưới đây.



Đồ thị liên hệ
● Đồ thị phân phối
● Đồ thị kết cấu
● *Đồ thị phát triển

14 . Công thức đùng để tính chỉ tiêu nào dưới đây.

● *Trung bình cộng giản đơn


● Chỉ số khối lượng
● Chỉ số giá
● Trung bình cộng gia quyền

15 . Chỉ tiêu nào thể hiện chất lượng sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
● Số lượng lao động
● Số lượng tài sản cố định
● *Hiệu suất sử dụng vốn sản xuất kinh doanh
● Tổng số vốn sản xuất kinh .oanh

16 . Số trung bình cộng phản ánh.


● Xu hướng của hiện tượng
● *Đại .iện cho cả tập hợp lớn số liệu
● Kết cấu của hiện tượng
● Tổng khối lượng của hiện tượng

17 . Đồ thị thống kê này thuộc loại nào dưới đây.


● *Đồ thị kết
cấu
● Đồ thị phát triển
● Đồ thị liên hệ
● Đồ thị phân phối

18 .Công thức cùng để tính chỉ tiêu nào dưới đây.

● Trung bình cộng giản đơn


● *Trung bình cộng gia quyền
● Trung vị
● Chỉ số

19 . Công thức dùng để tính chỉ tiêu nào dưới đây.

● Trung bình cộng gia quyền


● *Trung bình cộng điều hoà
● Trung bình cộng giản đơn
● Trung vị
20 . Trong một dãy lượng biến, trường hợp nào sau đây là trung vị.
● Lượng biến trung bình
● Lượng biến lớn nhất
● Lượng biến nhỏ nhất
● *Lượng biến đứng ở vị trí chính giữa

21 . Trong một dãy số lượng biến không có khoảng cách tổ, trường hợp nào sau đây là mốt.
● Lượng biến trung bình
● Lượng biến nhỏ nhất
● *Lượng biến được gặp nhiều nhất
● Lượng biến lớn nhất

22 . Trong một dãy số lượng biến có giá trị lớn nhất Xmax và giá trị nhỏ nhất là Xmin. Công
thức nào dưới đây xác định độ phân tán.
● Xmax + Xmin
● Xmax x Xmin
● Xmax . Xmin
● *Xmax – Xmin

23 . Ký hiệu (X) trong biểu thống kê nói lên.


● *Biểu hiện hiện tượng không có liên quan đến điều đó, nếu viết số liệu vào ô đó sẽ vô
nghĩ.
● Biểu hiện hiện tượng không có số liệu đó
● Biểu hiện hiện tượng còn thiếu sẽ bổ sung sau
● Biểu hiện hiện tượng không chính xác

24 .Ký hiệu (-) trong các biểu thống kê nói lên.


● Số liệu còn thiếu sẽ bổ sung sau
● Hiện tượng không có liên quan đến điều đó, nếu viết số liệu vào ô đó sẽ vô nghĩ.
● *Hiện tượng không có số liệu đó
● Số liệu không chính xác

25 . Công thức sau dùng để tính:


Chỉ số không gian về số lượng


● Chỉ số tổng hợp giá cả
● *Chỉ số giá cả không gian
● Chỉ số tổng hợp số lượng

26 . Báo cáo thống kê định kỳ là hình thức điều tra.


● Điều tra không thường xuyên.
● Điều tra chuyên môn.
● *Điều tra thường xuyên.
● Điều tra chọn mẫu.

27 .

*Mức độ trung bình theo thời gian


● Tốc độ tăng (hoặc giảm)
● Lượng tăng (giảm) tuyệt đối
● Tốc độ phát triển

28 .

Tốc độ phát triển


● *Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối
● Mức độ trung bình theo thời gian
● Tốc độ tăng (hoặc giảm)

29 .

*Mức độ trung bình theo thời gian từ một dãy số thời điểm có khoảng cách thời gian bằng
nhau.
● Tốc độ tăng (hoặc giảm)
● Mức độ trung bình theo thời gian từ một dãy số thời kỳ.
● Mức độ trung bình theo thời gian từ một dãy số thời điểm có khoảng cách thời gian
không bằng nhau.

30 .

● *T
ốc độ phát triển liên hoàn
● Lượng tăng (giảm) tuyệt đối trung bình
● Tốc độ tăng (hoặc giảm)
● Lượng tăng (giảm) tuyệt đối

31 .

● Lượng
tăng (giảm) tuyệt đối
● Mức độ trung bình theo thời gian
● *Tốc độ phát triển định gốc
● Tốc độ tăng (giảm)

32 . ti là tốc độ phát triển liên hoàn, công thức ai = ti - 1 .ùng để xác định chỉ tiêu nào dưới đây.
● Lượng tăng (giảm) tuyệt đối
● Giá trị tuyệt đối của 1% tăng (giảm)
● *Tốc độ tăng (giảm) liên hoàn
● Tốc độ tăng (giảm) định gốc

33 .

Chỉ số đơn về khối lượng hàng hoá


● Chỉ số đơn về giá
● Chỉ số tổng hợp về khối lượng hàng hoá
● *Chỉ số tổng hợp về giá

34 .

Chỉ số tổng hợp về giá


● *Chỉ số tổng hợp về khối lượng hàng hoá
● Chỉ số đơn về khối lượng hàng hoá
● Chỉ số đơn về giá

35 .

Chỉ số tổng hợp về khối lượng hàng hoá


● Chỉ số tổng hợp về giá
● *Chỉ số tổng doanh thu
● Chỉ số không gian về giá

36 .

Chỉ số giá cả không gian


● *Chỉ số không gian về số lượng
● Chỉ số tổng hợp giá cả
● Chỉ số tổng hợp số lượng

37 . Biết ti là tốc độ phát triển liên hoàn của thời gian i so với thời gian (i – 1). Công thứ. ai (%)
= ti (%) - 100 để tính chỉ tiêu nào dưới đây.
● Tốc độ phát triển
● Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối
● *Tốc độ tăng (hoặc giảm) liên hoàn
● Tốc độ tăng (hoặc giảm) định gốc

38 .

Mức độ trung bình theo thời gian cho dãy số thời điểm có khoảng cách thời gian bằng
nhau.
● Công thức để tính tốc độ phát triển.
● Mức độ trung bình theo thời gian từ dãy số thời kỳ
● *Mức độ trung bình theo thời gian cho dãy số thời điểm có khoảng cách thời gian không
bằng nhau.

39 .

Hiệu quả vốn đầu tư cơ bản


● Hiệu quả sử dụng lao động
● Hiệu quả sử dụng vốn lưu động
● *Hiệu quả sử dụng tài sản cố định

40 . Nghiên cứu kết quả sản xuất xã hội theo hệ thống MPS, công thức C1 + C2 + V + m dùng
để tính chỉ tiêu gì dưới đây.
● Thu nhập quốc dân
● Tổng giá thành sản phẩm
● *Tổng sản phẩm xã hội
● Tổng lợi nhuận

41 . Công thức C1 + C2 + V tính.


● Thu nhập quốc dân
● Tổng sản phẩm xã hội
● Tổng lợi nhuận
● *Tổng chi phí sản xuất

42 . Tổng sản phẩm xã hội trừ đi tổng chi phí sản xuất là chỉ tiêu gì dưới đây.
● Giá thành sản phẩm
● Thu nhập quốc .ân
● *Tổng lợi nhuận
● Doanh thu

43 . Đo lường kết quả sản xuất xã hội theo hệ thống SNA .


● *Tổng giá trị sản xuất
● Giá trị gia tăng
● Tổng sản phẩm quốc nội
● Chi phí trung gian

44 . Chi phí vật chất (C2) cộng với chi phí dịch vụ phục vụ cho sản xuất kinh doanh và các
khoản chi phí khác là.
● Tổng giá trị sản xuất
● Thu nhập quốc dân
● *Chi phí trung gian
● Tổng sản phẩm xã hội

45 . Tổng giá trị sản xuất trừ đi chi phí trung gian cộng với thuế nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ
là.
● *Tổng sản phẩm quốc nội
● Tổng chi phí sản xuất
● Giá trị gia tăng
● Tổng sản phẩm xã hội

46 . Công thức để xác định G.P.



Theo phương pháp phân phối
● Theo phương pháp sử dụng cuối cùng
● *Theo phương pháp sản xuất
● Các phương pháp đưa ra đều đúng

47 . Công thức để xác định G.P.


Theo phương pháp sản xuất


● Theo phương pháp sử dụng
● Các phương pháp đưa ra đều đúng
● *Theo phương pháp phân phối

48 . Công thức để xác định G.P.


Các phương pháp đưa ra đều đúng


● *Theo phương pháp sử dụng cuối cùng
● Theo phương pháp phân phối
● Theo phương pháp sản xuất

49 . G.P – C1. Để xác định.


● Tổng giá trị sản xuất
● Tổng doanh thu
● Tổng chi phí sản xuất
● *Tổng sản phẩm trong nước thuần

50 . Phạm trù kinh tế biểu hiện quan hệ so sánh giữa kết quả kinh tế đạt được với chi phí bỏ ra
để đạt được kết quả đó gọi là.
● Doanh thu
● *Hiệu quả kinh tế
● Lợi nhuận
● Giá thành

51 . Tăng GO và G.P là cơ sở để xác định hiệu quả kinh tế theo quan điểm.
● Lợi ích cá nhân
● *Lợi ích toàn xã hội
● Lợi ích .oanh nghiệp
● Lợi ích tập thể

52 .Tăng lợi nhuận là cơ sở để xác định hiệu quả kinh tế theo quan điểm.
● Lợi ích toàn xã hội.
● Các trường hợp nêu ra đều đúng.
● *Lợi ích doanh nghiệp.
● Lợi ích tập thể.

53 . Chỉ tiêu H = G.P. Vốn cố định, gọi là.


● Hiệu quả sử dụng vốn sản xuất.
● Hiệu quả kinh tế vốn đầu tư xây dựng cơ bản.
● *Hiệu quả sử dụng tài sản cố định (vốn cố định).
● Hiệu quả sử dụng tài sản lưu động.

54 . Chỉ tiêu H = (delta)GO/(Vốn đầu tư cơ bản) gọi là.


● *Hiệu quả kinh tế vốn đầu tư cơ bản
● Hiệu quả sử dụng tài sản cố định
● Hiệu quả kinh tế sử dụng vốn vốn vay
● Hiệu quả sử dụng tài sản lưu động

Bài Tập

1 . Có các lượng biến. x1 = 50; x2 = 51; x3 = 53; x4 = 55; x5 = 60; x6 = 67. Kết quả nào dưới
đây là đúng về số trung bình cộng.
● x = 54
● x = 52
● *x = 56
● x = 58

2 .Có số liệu về mức lương của một phân xưởng .ệt như sau.Tính thu nhập bình quân cho một
công nhân của phân xưởng?

● 1200
● *960
● 950
● 860

3 . Có số liệu về thu nhập của nhân viên trong một tháng ở công ty TNHH như sau. (đơn vị.
1000 đồng). Tính thu nhập bình quân của mỗi nhân viên trên.

965
● *975
● 955
● 1000

4 .Có số liệu về thu nhập của công nhân trong một tháng ở 2 công ty A và B như sau.Tính mức
thu nhập trung bình cho một công nhân của công ty A và B như sau:

1050
● *1020
● 1000
● 1010

5.

● 49,5
● 47,4
● 48,1
● *46,3

6 . Có số liệu thống kê sau đây:


98,3
● *111,43
● 96,2
● 97,4

7 .Năng suất lao động trung bình bằng


*68 sản phẩm


● 55 sản phẩm
● 63 sản phẩm
● 70 sản phẩm

8 .Theo thống kê, tuổi trong một lớp được phân bố như sau:

18,75
● 19,25
● *19,06
● 18,10

9 . Mức lương của một phân xưởng như sau:


*717,778
● 926,300
● 922,500
● 815,260

10 .Kết quả thi kết thúc học phần của một lớp như sau.Tính điểm bình quân của lớp.

8,3
● 6,2
● *5,2
● 7,6

11. Có tài liệu thống kê của một công ty gồm 3 xí nghiệp cùng sản xuất một loại sản phẩm như
sau.Hãy tính giá thành bình quân của một tấn sản phẩm của toàn công ty

6,25
● 5,85
● 6,1
● *5,96

12 . Qua đợt kiểm tra sức khỏe sinh viên vào trường, trọng lượng của 50 sinh viên như sau.
Tính trọng lượng trung bình

● 47,23
● 48,36
● 47,50
● *45,76

13 . Năng suất lao động của một xí nghiệp trong tháng 5- 2003 như sau. Tính năng suất lao
động bình quân của xí nghiệp.

● 245,75
● 150,12
● *386,14
● 212,24

14 . Điểm thi toán cao cấp học kỳ vừa qua của một lớp có kết quả như sau. Tính điểm bình
quân của lớp.
● *5,17
● 4,32
● 6,12
● 5,31

15 .

● 6,24
● 5,62
● 6,94
● *5,95

16 .

41,3 tạ/ha
● 42,5 tạ/ha
● 38,4 tạ/ha
● *40,3 tạ/ha

17 . Một xí nghiệp có 2 phân xưởng, phân xưởng A có số lượng công nhân viên chiếm 60% số
lượng công nhân viên toàn xí nghiệp; tiền lương bình quân của phân xưởng A là 1,5 triệu đồng;
của phân xưởng B là 1 triệu đồng. Tính tiền lương bình quân chung của cả xí nghiệp.
● 1,4 tr.đồng
● 1,2 tr.đồng
● 1,5 tr.đồng
● *1,3tr.đồng

18 . Tính năng suất lao động trung bình.



46,23
● *38,47
● 47,12
● 45,18

19 . Có tài liệu về tình hình thực hiện mức luân chuyển hàng hóa của 1 cửa hàng bán đồ gia
dụng như sau:

● *102,10%
● 98,15%
● 101,15%
● 101,16%

20 .

440 sản phẩm


● 420 sản phẩm
● *460 sản phẩm
● 480 sản phẩm

21 . Một xí nghiệp có 2 phân xưởng, phân xưởng A có số lượng công nhân viên chiếm 40% số
lượng công nhân viên toàn xí nghiệp; tiền lương bình quân của phân xưởng A là 1,5 triệu đồng;
của phân xưởng B là 1 triệu đồng.Tính tiền lương bình quân chung của cả xí nghiệp.
● 1,5 tr.đồng
● 1,1 tr.đồng
● 1,4 tr.đồng
● *1,2tr.đồng

22 . Tính điểm bình quân của một lớp biết điểm bình quân của nữ sinh là 7.5, nam sinh viên là
6.5, số lượng sinh viên nam là 40, sinh viên nữ là 30.
● 7.08
● 6.83
● *6.93
● 7.12

23 . Một nhóm 3 công nhân tiến hành sản xuất 1 loại sản phẩm và trong thời gian như nhau.
Người thứ nhất làm ra 1 sản phẩm hết 24 phút, người thứ hai hết 30 phút, người thứ ba hết
40phút. Tính thời gian bình quân để làm ra 1 sản phẩm của 3 công nhân.
● *30 phút
● 25 phút
● 35 phút
● 32 phút

24 . Hai tổ công nhân (tổ 1 có 10 người, tổ 2 có 12 người ) cùng sản xuất 1 loại sản phẩm trong
6 giờ. Trong tổ 1, mỗi công nhân sản xuất 1 sản phẩm hết 12 phút, trong tổ 2 mỗi công nhân
sản xuất 1 sản phẩm hết 10 phút. Tính thời gian hao phí bình quân để sản xuất 1 sản phẩm của
công nhân 2 tổ.
● 10 phút 15 giây
● *10 phút 49 giây
● 10 phút 12 giây
● 10 phút 28 giây

25 . Có 2 công nhân cùng sản xuất một loại sản phẩm. Người thứ nhất làm việc trong 6 giờ,
người thứ 2 làm trong 4 giờ. Để làm ra một sản phẩm, người thứ nhất hết 2 phút, người thứ 2
hết 6 phút. Tính thời gian hao phí bình quân để sản xuất một sản phẩm của một công nhân.
● 3,1 phút
● 3,5 phút
● 2,9 phút
● *2,7 phút

26 .Có 2 công nhân cùng sản xuất một loại sản phẩm. Để làm ra một sản phẩm, người thứ nhất
hết 2 phút, người thứ 2 hết 6 phút. Thời gian làm việc của người thứ nhất chiếm 40%, người
thứ 2 chiếm 60% trong tổng số thời gian làm việc của 2 người. Tính thời gian hao phí bình quân
để sản xuất một sản phẩm của một công nhân.
● 3,85 phút
● *3,33 phút
● 3,64 phút
● 2,97 phút

27 . Một nhóm công nhân cùng sản xuất một loại sản phẩm trong một thời gian như nhau. Để
làm ra một sản phẩm. Hãy tính thời gian bình quân để làm ra một sản phẩm của 3 công nhân.

18 phút
● 12 phút
● 11 phút
● *15 phút

28 . Hai công nhân cùng làm việc trong 8 giờ để sản xuất ra một loại sản phẩm. Người thứ nhất
làm một sản phẩm hết 2 phút, người thứ hai hết 6 phút. Tính thời gian bình quân để sản xuất
một sản phẩm của hai công nhân trong 8 giờ? Kết quả nào sau đây là đúng?
● *3 phút
● 3,5 phút
● 4 phút
● 5 phút

29 . Một tổ sản xuất gồm 2 công nhân, cùng sản xuất một loại sản phẩm trong cùng một thời
gian. Công nhân 1 sản xuất một sản phẩm hết 2 phút, công nhân thứ 2 hết 3 phút. Hãy tính thời
gian bình quân để sản xuất một sản phẩm của hai công nhân.
● *2,4 phút
● 3 phút
● 1,5 phút
● 2,8 phút

30 . Có 2 công nhân cùng sản xuất một loại sản phẩm. Người thứ nhất làm việc trong 6 giờ,
người thứ 2 làm trong 5 giờ. Để làm ra một sản phẩm, người thứ nhất hết 4 phút, người thứ 2
hết 6 phút. Tính thời gian hao phí bình quân để sản xuất một sản phẩm của một công nhân.
● 3,17 phút
● 2,81 phút
● *4,71 phút
● 5 phút
31 . Hai công nhân sản xuất cùng một loại sản phẩm trong 1 ca sản xuất 8 giờ. Người thứ nhất
làm ra 1 đơn vị sản phẩm mất 4 phút, người thứ hai mất 6 phút. Tính thời gian trung bình để
sản xuất ra 1 đơn vị sản phẩm của 1 công nhân.
● 4,5 phút
● *4,8 phút
● 4,6 phút
● 5,2 phút

32 . Hai công nhân sản xuất cùng một loại sản phẩm trong cùng 1 thời gian như nhau. Người
thứ nhất làm ra 1 đơn vị sản phẩm mất 3 phút, người thứ hai mất 6 phút. Tính thời gian trung
bình để sản xuất ra 1 đơn vị sản phẩm của 1 công nhân.
● *4 phút
● 3,8 phút
● 5 phút
● 6 phút

33 . Có 2 tổ. tổ 1 có 10 công nhân, tổ 2 có 12 công nhân cùng sản xuất ra 1 sản phẩm trong 8
giờ. Người công nhân tổ 1 sản xuất một sản phẩm mất 3 phút, người công nhân tổ 2 sản xuất
một sản phẩm mất 5 phút.Tính thời gian trung bình của 1 công nhân của 2 tổ để sản xuất ra
một sản phẩm.
● *3,84 PHÚT
● 3,12 PHÚT
● 4,20 PHÚT
● 4,12 PHÚT

34 .

112,4%
● 110,5%
● *102,2%
● 105,3%

35 . Tiền lương của 5 công nhân: 180; 200; 250; 300; 340 ngàn đồng. Tính số trung vị về tiền
lương.
● 200
● 300
● *250
● 340

36 . Cho dãy số lượng biến sau. 4; 5; 7; 8; 9;10 . Số trung vị sẽ là.


● 6,5
● 9
● *7,5
● 8

37 . Có tài liệu thống kê của địa phương ở Thái Bình vụ đông xuân năm 2003 như sau.

56,5
● *56,6
● 56,7
● 56,4

38.

9
● *5
● 8
● 4

39.

*195
● 190
● 192
● 196
40. Tính số trung vị về năng suất lao động.

*3
8,62
● 34,24
● 39,43
● 39,12

41.

*90
● 150
● 80
● 70

42.

2
1,23kg
● 54,12kg
● *50,63kg
● 53,18kg

43.

*750
● 655
● 755
● 740

44. Tính số trung vị về năng suất lao động theo tài liệu sau.

64,23kg
● 64,12kg
● 61,46kg
● *61,56kg

45.

64,23kg
● 63,98kg
● *63,89kg
● 53,46kg

46.

18,24
● 17,12
● 15,43
● *16,46

47.

857,14
● *757,14
● 657,14
● 655,14

48.

642,8
● 628,3
● *657,1
● 723,4

49.

75,18kg
● 70,89kg
● *74,12kg
● 76,3kg

50 .
● 15
● *8
● 6
● 13

51 .

618,75
● 715,20
● *627,20
● 535,20

52. Tính mốt về năng suất lao động theo tài liệu sau.

80,89kg
● *85,18kg
● 74,12kg
● 84,12kg

53. Chiều cao bình quân của nam thanh niên Việt Nam là 172cm, độ lệch chuẩn là 10cm; trong
khi trọng lượng bình quân là 60kg, độ lệch chuẩn là 5kg. Theo Anh (Chị) thì.
● Biến động về chiều cao và cân nặng của nam là như nhau.
● *Biến động về chiều cao của nam ít hơn biến động về cân nặng của nam.
● Biến động về chiều cao của nam nhiều hơn biến động về cân nặng của nam.
● Chưa có cơ sở để kết luận.

54.

3 năm
● 4,5 năm
● *4 năm
● 5 năm

55.

*98,27%
● 95,13%
● 99,15%
● 98,76%

56.

13200đ
● 12800đ
● *12500đ
● 11600đ

57.

94,33%
● 93,50%
● 92,50%
● *93,66%

58.

13200đ
● *13820đ
● 12800đ
● 12500đ

59.

*100,48%
● 101,23%
● 98,25%
● 99,35%

60.

*121600đ
● 13200đ
● 115600đ
● 125300đ

61.

93,5%
● *92,9%
● 91,8%
● 94,2%

62.

● *138
● 142
● 152
● 148

63.

● 5 sản phẩm
● *4 sản phẩm
● 2 sản phẩm
● 6 sản phẩm

64.

1333,15
● *1278,33
● 1268,35
● 1242,20

65.

280
● 250
● 320
● *260

66.

● 145
● 135
● 150
● *152

67.

128
● 130,5
● *127,5
● 126,4

68.

250 tr.đ
● 260 tr.đ
● *245 tr.đ
● 265 tr.đ

69.

70
● 65
● *68
● 69

70.

320
● 312
● *315
● 314

71.

290,1
● 300,5
● *327,5
● 342,4

72.

● *7
50
● 720
● 780
● 740
73.

320
● 250
● 310
● *260

74.

150
● *142
● 138
● 145

75.

244
● 251
● 245
● *253

76.

409
● 406
● 411
● *396

77.

411
● *349
● 406
● 396

78.

200
● 201
● 208
● *203

79.

108
● *105
● 115
● 110

80.

*100
● 40
● 50
● 80

81.

● *300
● 400
● 500
● 200

82.

31
● 35
● 42
● *30

83.

107,3%
● *116,5%
● 105,3%
● 106,3%

84.

144,22%
● *124,57%
● 131,61%
● 123,47%

85.

● *2 lần
● 4 lần
● 1 lần
● 3 lần
86.

1,9 lần
● 2,7 lần
● 1,6 lần
● *1,8 lần

87.

1,026 lần
● 1,016 lần
● 1,027 lần
● *1,037 lần

88.

100,55%
● 105,69%
● *109,89%
● 110,55%
89. Có tài liệu thống kê của một doanh nghiệp qua các năm như sau.

131,58%
● 121,58%
● *113,58%
● 115,38%

90. Có tài liệu về sản lượng của một xí nghiệp X trong các năm như sau. Hãy tính tốc độ phát
triển trung bình.
● 2,5
● 3
● *2,0
● 3,2

91. Biết tốc độ phát triển định gốc năm 1990 T90 = 1,60 tốc độ phát triển định gốc năm 1989.
Tính tốc độ phát triển liên hoàn giữa hai thời kỳ đó.
● 1,4
● 1,5
● 1,3
● *1,2

92. Biết tốc độ phát triển liên hoàn của các thời kỳ như sau. t2 = 1,2 t3 = 1,1 t4 =1,25. Tính tốc
độ phát triển định gốc T4
● 1,25
● 1,3
● 1,15
● *1,65

93. Tốc độ phát triển sản xuất của 1 xí nghiệp năm 1991 so với năm 1990 là 125%, năm 1992
so với năm 1991 là 135%. Tính tốc độ phát triển bình quân hàng năm về sản xuất của xí
nghiệp.
● 115,5%
● 128,5%
● *129,9%
● 128,9%

94. Tốc độ phát triển sản xuất của 1 xí nghiệp năm 2001 so với năm 2000 là 104%, năm 2000
so với năm 1999 là 114%. Tính tốc độ phát triển bình quân hàng năm về sản xuất của xí
nghiệp.
● *108,88 %
● 106,25 %
● 109,73 %
● 112,30 %

95. Có tài liệu về sản lượng của xí nghiệp X qua một số năm như sau.

33%
● *36%
● 34%
● 35%

96. Có tài liệu về sản lượng của xí nghiệp X qua một số năm như sau. Tính tốc độ tăng trung
bình từ năm 2000- 2003.

16%
● *18%
● 23%
● 21%

97.

32
%
● 31%
● 35%
● *34%

98 . Có số liệu về sản lượng của một xí nghiệp qua 4 năm như sau .


70%
● 40%
● *50%
● 60%

99 . Sản lượng qua 3 năm của một xí nghiệp A như sau. Hãy tính tốc độ tăng (giảm) trung bình.

● 1,5 lần
● 1, 2 lần
● *1 lần
● 1,3 lần
100.

● 16,
19%
● *21,20%
● 23,25%
● 18,05%

101. Biết tốc độ phát triển định gốc T = 1,4. Tính tốc độ tăng (hoặc giảm) định gốc .
● 0,3
● 0,25
● *0,4
● 0,35

102. Doanh nghiệp A có doanh thu qua các năm. Tính giá trị tuyệt đối của 1% tăng (hoặc giảm)
doanh thu năm 1999 so với 1998. Kết quả nào là đúng.

*1,2 tỉ đồng
● 1,6 tỉ đồng
● 1,5 tỉ đồng
● 1,1 tỉ đồng

103. Sản lượng của xí nghiệp A qua các năm như sau. Hãy tính giá trị tuyệt đối của 1% tăng
(hoặc giảm) của năm 1996 so với 1995.

1200T
● 2000T
● *2500T
● 2800T

104.

1,4 tấn
● 1,5 tấn
● 1,3 tấn
● *1,2 tấn

105.

● 1
250 tấn
● *1000 tấn
● 1100 tấn
● 1150 tấn

106.

1200 tấn
● *1500 tấn
● 1300 tấn
● 1600 tấn

107.

*1,2 tỉ đồng
● 1,0 tỉ đồng
● 1,25 tỉ đồng
● 1,3 tỉ đồng

108.

0,9565
● *0,9685
● 1,0025
● 0,9866

109.

*93,86%
● 93,15%
● 97,43%
● 96,43%

110.

1,125
● 2,105
● 1,025
● *1,078

111.

1,275
● 1,101
● *1,055
● 1,215

112.

1,275
● *1,188
● 1,324
● 1,245

113.

1,8
● *2,0
● 3,2
● 2,5

114.

1,52
● 1,73
● 1,62
● *1,69

115.

*1,19
● 2,3
● 1,81
● 1,32

116.

86,45%
● 98,23%
● 99,33%
● *97,45%

117.

*97,5%
● 99,2%
● 96,4%
● 98,2%

118.

93,95%
● *94,85%
● 96,55%
● 95,25%

119.

0,8263
● 0,9262
● 0,8236
● *0,9226

120.

1,2067
● 1,0067
● *1,0367
● 1,1067

121.

165%
● *138%
● 145%
● 128%

122.

121%
● 115%
● *106%
● 112%
123.

96,15%
● 98,2%
● 99,12%
● *97,43%

124.

*1,1453
● 1,1286
● 0,969
● 0,9995

125.

*2,467
● 1,647
● 2,647
● 1,067

126.

2,737
● 1,737
● *2,772
● 2,773

127.

1,215
● *1,106
● 1,206
● 1,115

128.

*1,125
● 1,183
● 1,232
● 1,215

129.

0,9489
● 0,9897
● 0,9987
● *0,9997

130.

0,9894
● 0,9978
● *0,9987
● 0,9897

131.

0,9343
● 0,9334
● 0,9243
● *0,9433
132.

*0,84
● 0,86
● 1,12
● 1,11

133.

99,8%
● 101,12%
● 102,75%
● *100,81%

134.

98,2%
● *93,41%
● 118,2%
● 125,3%

135.

0,89
● 0,91
● 0,95
● *0,82

136.

1,2
● 0,95
● 1,1
● *0,88

137.

138,2%
● *133%
● 125%
● 125,2%

138. Giá trị của một mặt hàng năm 1995 là 8.000 đồng và năm 2000 là 12.000đ. Nếu lấy năm
1995 làm kỳ gốc và năm 2000 là kỳ nghiên cứu, chỉ số giá đơn bằng.
● 1,7
● *1,5
● 1,8
● 1,6
139. Chỉ số tổng hợp về giá bằng 0,90; chỉ số tổng hợp khối lượng sản phẩm 1, 2 thì chỉ
số .oanh thu bằng.
● 1, 25
● 1, 12
● 1, 3
● *1, 08

140. Chỉ số doanh thu bằng 110%, chỉ số tổng hợp khối lượng hàng hoá bằng 100%; chỉ số
tổng hợp về giá bằng.
● *110%
● 125%
● 130%
● 115%

141. Chỉ số doanh thu bằng 108%, chỉ số tổng hợp về giá bằng 90%, chỉ số tổng hợp khối
lượng bằng.
● 125%
● 115%
● 130%
● *120%

142. Chỉ số tổng hợp về giá bằng 0,95, chỉ số tổng hợp khối lượng sản phẩm bằng 1,1. Kết quả
nào dưới đây là đúng về chỉ số .oanh thu.
● *1,045
● 1,36
● 1,17
● 1,25

143. Chỉ số doanh thu bằng 120%; chỉ số tổng hợp khối lượng hàng hoá bằng 100%; chỉ số
tổng hợp về giá bằng.
● 130%
● *120%
● 140%
● 125%

144. Chỉ số doanh thu bằng 104,5%; chỉ số tổng hợp về giá bằng 95%; chỉ số tổng hợp về khối
lượng bằng.
● 125%
● *110%
● 120%
● 117%

145. Chỉ số năng suất lao động bình quân chung bằng 1,25; chỉ số năng suất lao động đã loại
trừ thay đổi kết cấu lao động bằng 1,25; chỉ số ảnh hưởng kết cấu lao động bằng.
● 1,15
● *1,0
● 1,25
● 1,20

146. Kế hoạch 5 năm của một xí nghiệp dự kiến tăng sản lượng 56%, kế hoạch này đã hoàn
thành 105,6%. Tính lượng tăng tuyệt đối bình quân hàng năm về sản lượng, biết thêm rằng sản
lượng năm gốc (năm trước của kế hoạch 5 năm) là 4040 tấn.
● 532,06 tấn
● 492,03 tấn
● *523,07 tấn
● 452,05 tấn

147. Kế hoạch 5 năm của một xí nghiệp .ự kiến tăng sản lượng 56%, kế hoạch này đã hoàn
thành 105,6%. Tính tốc độ phát triển hàng năm về sản lượng.
● 113,38%
● 118,1%
● 110,5%
● *128,3%

148. Tốc độ phát triển bình quân hàng nâm về nâng suất một loại cây trồng của một địa
phương trong thời gian 1986 - 1990 là 106,4%, trong thời gian 1990 - 1995 là 108,2%. Hãy tính
tốc độ phát triển bình quân hàng nâm về nâng suất loại cây trồng đó trong thời gian1986 -
1995.
● 106,4%
● 105,4%
● 104,29%
● *107,3%

149.

*1,012= 0,965 x 1,048
● 1,06= 0,96 x 1,10
● 1,08=0,92 x 1,17
● 1,22= 1,15 x 1,06

150.

0,96= 0,93 x 1,03


● 0,962= 0,934 x 1,03
● *0,925= 0,951 x 0,972
● 0,982= 0,964 x 1,02

151.

1,027= 0,965 x 1,063


● 1,06= 0,96 x 1, 010
● *1,028 = 0,965 x 1,048
● 1,027= 0,965 x 1,063

152.

125000
● 145000
● *136000
● 134000
153.

99,1%
● 96%
● *98,33%
● 97,2%

154.

108,3%
● 105,3%
● 118,2%
● *99,4%

155.

92,99%
● 95,33%
● *83,99%
● 88,2%

156.

99,3%
● 97,05%
● *96,9%
● 99,95%
157.

100,24%
● 120,18%
● *113,33%
● 112,42%

158.

*1,2514
● 0,9945
● 1,1517
● 1,0255

159.

1,1176
● 0,9722
● *1,2186
● 0,9833

160.

0,1
● *0,2
● 1,5
● 0,25

161.

15 năm
● 12 năm
● 10 năm
● *5 năm

162.

285
● 195
● *254
● 260

163.

3150
● 2850
● 2680
● *2960

164.

2350
● 2450
● *2270
● 1890

You might also like