You are on page 1of 2

*Tiêu chí lựa chọn:

-Vải có khả năng chịu nhiệt tốt, không bị biến dạng khi gặp nhiệt độ cao.
-Vải bền dẻo, có khả năng chống nhăn, chống co giãn khi in
- Vải sau khi in chuyển nhiệt có màu sắc đẹp, tươi sáng, bền màu
1. Vật liệu vải phù hợp trong in chuyển nhiệt

Tiêu chí lựa chọn Loại vải Thành phần Tính năng phù hợp tiêu chí
lựa chọn

Trọng lượng (g/


1. Vải có khả năng Vải PE (Polyeste Fabric) Polyetylen terephthalate, m²)
500
chống mài mòn, chịu công thức phân tử [-OC-
Ph-COOCH2CH2O -] n, Độ dày (mm) 1.8
nhiệt tốt, không bị
biến dạng khi gặp còn được gọi là sợi Độ thoát khí 150 ~
nhiệt độ cao polyester (PET) (l/m²/s) 300
Nhiệt độ max (ᵒC) 180-200
Trung
Chống axit
bình
Trung
Chống kiềm
bình
Tuyệt
Chống mài mòn
vời
Vải Gấm (Brocade 100% polyester Trọng lượng (g/
200-300
fabric) m²)
Nhiệt độ max (ᵒC) 150
Trung
Chống axit
bình
Trung
Chống kiềm
bình
Tuyệt
Chống mài mòn
vời
Trọng lượng (g/
2. Vải bền dẻo, có khả Vải PE Polyetylen terephthalate,
m²)
500
năng chống nhăn, công thức phân tử [-OC-
Ph-COOCH2CH2O -] n, Độ dày (mm) 1.8
chống co giãn khi in
còn được gọi là sợi Độ thoát khí 150 ~
polyester (PET). (l/m²/s) 300
Cường Ngang 1200
lực (N/5
Dọc 1400
x 20 cm)
Độ bền Ngang 20
kéo (%) Dọc 30
Mô-đun
đàn hồi l22 - 141
(cN / cao gấp 2 đến 3
dtex) lần so với nylon.

Độ thoát khí 140 ~


Vải Su PE 95% là sợi tổng hợp
(l/m²/s) 280
polyester, và 5% sợi
spandex Cường Ngang 1100
lực (N/5
Dọc 1300
x 20 cm)
Độ bền Ngang 30
kéo (%) Dọc 40
Mô-đun
đàn hồi l15 - 133
(cN /
dtex)

3. Vải sau khi in Vải thun cát 92% là sợi polyester và - Là loại vải hoa văn
chuyển nhiệt có màu 8% còn lại là elastane
- Bảng màu cực kỳ đa dạng
sắc đẹp, tươi sáng,
bền màu => Là thế mạnh để thỏa mãn thị
hiếu khách hàng một cách
khác biệt nhất khi ứng dụng
in chuyển nhiệt
Trọng lượng (g/
240
m²)
Độ bền màu: giá trị
cấp độ từ 1-8
( đánh giá bởi Blue Cấp độ
Wool Scales theo 6
tiêu chuẩn
của ISO)
Phai
Mức độ phai màu
màu nhẹ
Độ bền ánh sáng Rất tốt
Tuổi Thọ Tương
Đối Dưới Ánh 3-6
Sáng Mặt Trời tháng
Liên Tục

You might also like