Professional Documents
Culture Documents
Thuốc GIẢI BIỂU
Thuốc GIẢI BIỂU
1. ĐẠI CƯƠNG
Phân nhóm
Lưu ý khi sử dụng
NỘI
2. TÂN ÔN GIẢI BIỂU
DUNG Đặc điểm chung
Các vị thuốc
3. TÂN LƯƠNG GIẢI BIỂU
Đặc điểm chung
Các vị thuốc
1 ĐẠI CƯƠNG
GIÁNG
LƯU Ý:
- Phối hợp: chỉ khái, hóa đờm, bình suyễn, hành khí, an thần
- Liều nhất định → dễ hao tân dịch: tà giải → ngưng
- Giảm liều: vừa sinh con, cao tuổi, trẻ em + dưỡng âm, bổ huyết
- Không sắc lâu (15-20’)
1
TÂN ÔN GIẢI BIỂU
* Đặc điểm chung
- Vị cay, tính ấm, phần lớn quy kinh Phế.
- Công năng: phát tán phong hàn, phát hãn, giải biểu, chỉ
thống, thông dương khí, thông kinh hoạt lạc.
- Chữa cảm mạo phong hàn (sốt ít, ớn lạnh, đau đầu mình,
nghẹt mũi, chảy nước mũi, khàn tiếng, rêu lưỡi trắng, mạch phù), ho
do lạnh, đau cơ, đau dây thần kinh do lạnh, dị ứng do lạnh
(viêm mũi dị ứng, ban chẩn…).