You are on page 1of 2

KÝ HIỆ U, TÊ N GỌ I, CÔ NG THỨ C CƠ BẢ N

C: giá trị cũ , giá trị Tlsx, tư bả n bấ t biến (C=c1+c2) C1: Giá trị thiết bị, máy mó c, nhà xưở ng, tư bả n cố định
C2: Giá trị nguyên – nhiên – vậ t liệu

V: giá trị SLĐ, tiền lương/ cô ng, giá cả lao độ ng, tư bả n khả biến
C2+V: tư bả n lưu độ ng
m: giá trị thặ ng dư (1 ngườ i lao độ ng)
V+m: giá trị mớ i
W: lượ ng giá trị hà ng hó a, giá trị hà ng hó a, tổ ng giá trị sả n phẩ m
K: tư bả n đầ u tư, tư bả n ứ ng trướ c
m’: tỷ suấ t giá trị thặ ng dư, trình độ bó c lộ t W=c+m+v
t: thờ i gian lao độ ng tấ t yếu, t’: thờ i gian lao độ ng thặ ng dư
k=c+v
m’=(m/v).100% = t’/t . 100%
p’(1 nă m) = p’ (1 vò ng chu chuyển) . N (tố c độ chu chuyển TB) t+t’=độ dà i ngày lao độ ng
M : khố i lượ ng GTTD
Giá trị mớ i = GTTD + tiền cô ng
m siêu ngạ ch = giá trị xã hộ i – giá trị cá biệt = tổ ng m – m thu
đượ c khi giá trị xh = cá biệt

M = m’.V = m. số lượ ng cô ng nhâ n


V=v. tổ ng số cô ng nhâ n

Cô ng thứ c bà i tậ p hao mò n
Hao mò n hữ u hình = Giá trị TB cố định/ số nă m sử dụ ng
Hao mò n vô hình = tỷ lệ hao mò n . giá trị cò n lạ i sau hmhh
= giá trị cò n lạ i củ a máy cũ – giá tri cò n lạ i củ a máy mớ i
Giá trị củ a máy sau x nă m = Giá trị ban đầ u – tổ ng hao mò n trong x nă m
Số nă m sử dụ ng sau đó = tổ ng nă m sử dụ ng – tổ ng nă m đã tính hao mò n
Tổ ng hao mò n sau n nă m (từ lú c kết thú c HMVH) thì GTCL máy cũ = mớ i
Tổ ng hao mò n = Giá trị - giá trị cò n lạ i

Bà i tậ p tích lũ y
Quy mô sả n xuấ t: …c+…v+…m m1: quỹ tiêu dù ng/GTTD tiêu dù ng
m=m1+m2 m2: quỹ tích lũ y/ GTTD tích lũ y
m2 = Δc + Δv Δc: TB bấ t biến phụ thêm
(m2)trướ c = K sau – K trướ c; (m1)trướ c = W trướ c – K sau Δv: TB khả biến phụ thêm
Δc = c sau – c trướ c (v tương tự ) K: tư bả n đầ u tư = c+v
x1/x2 = x3/x4 = (x1+x3)/(x2/x4) W: tổ ng giá trị sả n phẩ m

Bà i tậ p lợ i nhuậ n p
Tỷ suấ t lợ i nhuậ n p’ = m/ (c+v) . 100 %
= p/k . 100
(N khá c 1 thì nhâ n thêm N)
Tỷ suấ t lợ i nhuậ n bình quâ n = Tổ ng m/ tổ ng K . 100 = tổ ng p/ tổ ng k . 100
Lợ i nhuậ n bình quâ n = tỷ suấ t LN bình quâ n . K
(P ngà nh = p’ ngang . K ngà nh)
Giá cả sả n xuấ t từ ng ngà nh = K + Lợ i nhuậ n bình quâ n (p ngang)
Tổ ng giá cả sả n xuấ t = Tổ ng K + tổ ng P
Tổ ng m = tổ ng P ngang (lợ i nhuậ n bình quâ n)
m’ tỷ lệ thuậ n p’
Khi m’ khô ng đổ i, nếu c/v tă ng thì P’ giả m, c/v giả m thì P’ tă ng
N tă ng thì P’ tă ng

Bà i tậ p lợ i nhuậ n thương nghiệp


Giá cả hà ng hó a củ a TBCN = giá bá n hà ng hó a củ a TBCN = giá mua hà ng hó a củ a TBTN
= Kcn + Pcn = Wcn - Ptn
Giá bá n hà ng hó a củ a TBTN = giá trị hà ng hó a = W
Ptn = giá bá n – giá mua
m = Pcn + Ptn
P’ bình quâ n = m/ Kcn+Ktn . 100(%) = Pcn/Kcn . 100(%) = Ptn/Ktn. 100(%)

Bà i tậ p lợ i tứ c (z) – số tiền lã i trả cho NTB cho vay


NTB đi vay thu P chia thà nh: LN doanh nghiệp (thu nhậ p củ a NTB đi vay) và Lợ i tứ c (Thu nhậ p củ a NTB cho vay)
Vd: NTB A có K = 4000, P’ ngang = 20%, P=800. NTB A vay thêm 1000. Tính PA khi đó ? Lợ i tứ c bên cho vay?
Vớ i P’ ngang khô ng đổ i = 20%, tỷ lệ phâ n chia PDN / Z (lợ i tứ c) = 4/1
Tổ ng K khi đó = 4000+1000=5000 => PA = P’ ngang . K = 5000.20%=1000
Vay 1000 => thu P = 20% . 1000 = 200
Khi đó Pdn + z = 200, mà tỷ lệ PDN/z = 4/1
=> PDN = 160, z=40
=> NTB A thu 1000 – 40 = 960 khi đó , lợ i tứ c z = 40

You might also like