You are on page 1of 2

CÔNG THỨC KTCT

TỔNG HỢP CÔNG THỨC KTCT


1. Quy luật lưu thông tiền tệ.
a. Số lượng tiền cần cho lưu thông
T: Số lượng tiền cần cho lưu thông.
G: Tổng số giá cả của hàng hóa.
Cc: Tống giá cả hàng hóa bán chịu.
Tk: Tổng giá cả hàng hóa khấu trừ cho nhau.
Ttt: Tổng giá cả hàng hóa bán chịu tới kì thanh toán.
V: Số vòng luân chuyển trung bình của một đơn vị tiền tệ.
b. Khối lượng tiền cần thiết cho lưu thông ở mỗi kì nhất định.
M: Khối lượng tiền cần thiết.
P: Mức giá của hàng hóa.
Q: Khối lượng hàng hóa đem ra lưu thông.
V: Số vòng luân chuyển trung bình của một đơn vị tiền tệ.
Glt: Tổng giá cả hàng hóa đem ra lưu thông
N: Số vòng luân chuyển trung bình của tiền tệ trong kì.

2. Cơ cấu giá trị hàng hóa.


W: Lượng giá trị hàng hóa
c: Giá trị tư liệu sản xuất đã hao phí.
c1: Giá trị thiết bị, máy móc, nhà xưởng,…
c2: Giá trị nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu
cần thiết.
v: Giá trị sức lao động ( tiền lương trả cho công nhân)
m : giá trị thặng dư.
Lưu ý: Giá trị mới tạo ra là v + m
3. Giá trị thặng dư.
T’ là giá trị sản phẩm mới sản xuất tạo ra, T là giá trị chi phí
sản xuất ban đầu, ΔT là giá trị thặng dư, kí hiệu m.
a. Tỷ suất giá trị thặng dư.
m’: tỉ suất gia tăng giá trị thặng dư.
m: giá trị thặng dư
v: giá trị sức lao động
t’: thời gian lao động thặng dư
t: thời gian lao động xã hội cần thiết

b. Khối lượng giá trị thặng dư.

M: Khối lượng giá trị thặng dư


m = m1 + m2 với m1 là giá trị tích lũy cho sản xuất mở rộng và m2 là giá trị cho tiêu dùng cá
nhân.
v: Tổng tư bản khả biến đại biểu cho giá trị một sức lao động.
V: Tổng tư bản khả biến đại biểu cho giá trị tổng số sức lao động.
4. Cấu tạo hữu cơ tư bản

NGUYỄN ĐẮC NHÂN – D16 1


CÔNG THỨC KTCT

5. Chu chuyển tư bản.

6. Hàng hóa tư bản.


a. Chi phí sản xuất tư bản.

b. Giá trị hàng hóa tư bản.


G: Giá trị hàng hóa TBCN.
k: chi phí sản xuất TBCN.
p: lợi nhuận.
c. Tỷ suất lợi nhuận.

d. Tỷ suất lợi nhuận hằng năm.


P’: Tỷ suất lợi nhuận hàng năm.
P: Tổng số lôi nhuận thu được trong năm.
K: Tggg tư bản ứng trước (K > k).
e. Tỷ suất lợi nhuận bình quân.

7. Tư bản cho vay.

Z’: Tỷ suất lợi tức


Z: Lợi tức

NGUYỄN ĐẮC NHÂN – D16 2

You might also like