Professional Documents
Culture Documents
Nguồn gốc giá trị thặng dư
Nguồn gốc giá trị thặng dư
- Tỷ suất (m): tỉ lệ phần trăm giữa (m) và tư bản khả biến để sx ra (m) đó. Phản ánh trình độ khai thác sức lđ làm
thuê
m’ = (m/v).100% (sgt-100) m’ = (t’/t).100%
- Khối lượng (m): lượng (m) bằng tiền mà nhà tư bản thu được. Phản ánh quy mô (m) mà chủ sở hữu tư liệu sx thu
được
M = m’.V (sgt-100)
- Phương pháp sx (m)
+ Sx (m) tuyệt đối: thu được do kéo dài ngày lđ vượt quá tgian lđ tất yếu, trong khi năng suất lđ, giá trị sức lđ và
tgian lđ tất yếu không đổi
+ Sx (m) tương đối: thu được nhờ rút ngắn tgian lđ tất yếu, kéo dài tgian lđ thăng dư trong khi độ dài ngày lđ không
đổi/ rút ngắn
+ (m) siêu ngạch: biến tướng của (m) tương đối
- Tích luỹ tư bản: sự chuyển hoá một phần (m) thành tư bản
Bản chất: quá trình tái sx mở rộng tbcn thông qua chuyển hoá (m) thành tban phụ thêm
- Nhân tố ảnh hưởng đến quy mô tích luỹ: Trình độ khai thác sức lđ; Năng suất lđ xh; Sử dụng hiệu quả máy móc;
Đại lượng tban ứng trước
- Hệ quả của tích luỹ tư bản: Tăng cấu tạo hữu cơ của tban (c/v) (cấu tạo giá trị được quyết định bởi cấu tạo kỹ thuật
và phản ánh sự biến đổi của cấu tạo kỹ thuật của tban); Tăng tích tụ và tập trung tban (sgt-108); Tăng chênh lệch
giữa thu nhập nhà tban với thu nhập người lđ làm thuê cả tương đối và tuyệt đối
- Lợi nhuận (p): sự chênh lệch giữa giá trị hàng hoá và chi phí sx
p = G - k