You are on page 1of 9

MÔN 7a.

PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH NHÀ TRƯỜNG


(Chương trình đào tạo trình độ đại học ngành.... ban hành kèm Quyết định....)
1. THÔNG TIN CHUNG
1.1. Tên học phần: Phát triển chương trình nhà trường
1.2. Mã học phần: COMM004
1.3. Số tín chỉ: 02
1.4. Học phần tiên quyết: Giáo dục học
1.5. Đơn vị phụ trách: Khoa Tâm lý – Giáo dục học, Khoa Quản lý giáo dục, các
bộ môn Phương pháp dạy học của các khoa và Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển
Nghiệp vụ sư phạm
1.6. Giảng viên giảng dạy: Nhà trường chọn cử giảng viên từ nguồn giảng viên
Khoa Tâm lý – Giáo dục học, Khoa Quản lý giáo dục và giảng viên bộ môn Phương pháp
dạy học của các khoa
2. HỌC LIỆU
2.1. Giáo trình
2.1.1. Nguyễn Vũ Bích Hiền (2014), Phát triển chương trình giáo dục, NXB Đại
học Sư phạm, Hà Nội
2.2. Tài liệu tham khảo bắt buộc
2.2.1. Nguyễn Văn Khôi (2013), Phát triển chương trình giáo dục, NXB Đại học Sư
phạm, Hà Nội.
2.3. Website
3. MỤC TIÊU HỌC PHẦN:
MT1: Có kiến thức, kĩ năng cơ bản về phát triển chương trình giáo dục.
MT2: Vận dụng được những học vấn cơ bản về phát triển chương trình giáo dục
vào quá trình học tập, nghiên cứu và hoạt động nghề nghiệp trong tương lai.
4. CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN:
CĐR1: Đáp ứng 6 CĐR của chương trình đào tạo liên quan đến phẩm chất là:
• Yêu thiên nhiên, quê hương, đất nước;
• Yêu thương học sinh và có niềm tin vào học sinh;
• Yêu nghề và tự hào về nghề dạy học;
• Trung thực và đáng tin cậy;
• Trách nhiệm và tận tâm;
• Ý thức tự học, tự nghiên cứu suốt đời.
CĐR2: Hiểu và phân tích được hệ thống lí thuyết cơ bản, hiện đại về phát triển
chương trình giáo dục.
CĐR3: Phân tích đánh giá được chương trình nhà trường, kế hoạch GD của nhà
trường (bao gồm KHGD môn học, KH HĐ trải nghiệm, hướng nghiệp và KH triển khai
nội dung giáo dục địa phương), Thực hành phát triển chương trình môn học, chương trình
hoạt động giáo dục, nội dung giáo dục địa phương.
CĐR4: Xây dựng được chương trình môn học trong nhà trường phổ thông theo cấu
trúc nội dung và theo cấu trúc Mô-đun;
Ma trận tích hợp giữa CĐR học phần với CĐR chương trình đào tạo
CĐR chương trình CĐR học phần
đào tạo 1 2 3 4
CĐR1 x
CĐR2 x
CĐR3 x
CĐR4 x
CĐR5 x
CĐR6 x
CĐR7 x
CĐR8 x x
CĐR9 x
CĐR10 x x x
CĐR11 x
CĐR12 x x x
CĐR13 x x x
CĐR18 x x x
CĐR19 x x x
CĐR20 x x x
CĐR21 x x x
Ma trận tích hợp giữa mục tiêu học phần và CĐR học phần
CĐR1 CĐR2 CĐR3 CĐR4
MT1 x x x
MT2 x x x
5. NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY, PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA,
ĐÁNH GIÁ
5.1. Nội dung học phần
Phân bổ thời gian
Số tín
Tên chương Buổi Số tiết trên lớp Tự học có
chỉ
Lí thuyết Bài tập hướng dẫn
Chương 1: Một số khái 1 0,1 2 0 4
niệm cơ bản về phát triển
chương trình nhà trường
Chương 2: Quy trình phát 2–6 0,7 5 5 20
triển chương trình nhà
trường
Chương 3: Thực hành một 7 – 10 1,2 8 10 36
số nội dung phát triển
chương trình nhà trường
Tổng cộng (tiết) 2,0 15 15 60
5.2. Nội dung chi tiết, phương pháp giảng dạy
Phân bổ Yêu cầu
thời gian Phương sinh viên
Mục/ Nội dung Số Phương pháp
pháp chuẩn bị
bài chính giờ Lí Bài học tập
giảng dạy (tự học có
thuyết tập hướng dẫn)
Chương 1: Một số vấn đề cơ bản về phát triển chương trình nhà trường
1.1 Các khái 0,5 0,5 0 Thuyết Nghe giảng, – Đọc tài
niệm cơ bản trình, vấn ghi chép, làm liệu 2.1.1;
(chương đáp, trực bài, tự học, 2.2.1.
trình, quan. tương tác với – Thực
chương trình giảng viên. hành các bài
giáo dục, tập, nhiệm
chương trình vụ cá nhân.
nhà trường,
phát triển
chương trình
nhà trường)
1.2 Các cấp độ 0,5 0,5 0 Thuyết Nghe giảng, – Đọc tài
của chương trình, vấn ghi chép, làm liệu 2.1.1;
trình giáo đáp, trực bài, tự học, 2.2.1.
dục (quốc quan. tương tác với – Thực
Phân bổ Yêu cầu
thời gian Phương sinh viên
Mục/ Nội dung Số Phương pháp
pháp chuẩn bị
bài chính giờ Lí Bài học tập
giảng dạy (tự học có
thuyết tập
hướng dẫn)
gia, địa giảng viên. hành các bài
phương, nhà tập, nhiệm
trường, môn vụ cá nhân.
học/ hoạt
động giáo
dục)
1.3 1 1 0 Thuyết Nghe giảng, – Đọc tài
Các cách trình, vấn ghi chép, làm liệu 2.1.1;
tiếp cận phát đáp, trực bài, tự học, 2.2.1.
triển chương quan. tương tác với – Thực
trình nhà giảng viên. hành các bài
trường tập, nhiệm
vụ cá nhân.
Chương 2: Quy trình phát triển chương trình nhà trường
2.1 3 2 1 Thuyết Kết hợp giữa – Đọc tài
trình, vấn phương pháp liệu 2.1.1;
đáp, học tập cá 2.2.1.
Chương
nghiên nhân (nghe – Thực
trình tổng
cứu tài giảng, ghi hành các bài
thể trong
liệu, trực chép, làm bài, tập, nhiệm
Chương
quan, thảo tự học, tương vụ cá nhân
trình giáo
luận tác với giảng và nhóm.
dục phổ
nhóm. viên) với
thông 2018
phương pháp
học theo
nhóm.
2.2 Cấu trúc 2 1 1 Thuyết Kết hợp giữa – Đọc tài
chương trình trình, vấn phương pháp liệu 2.1.1;
nhà trường đáp, học tập cá 2.2.1.
nghiên nhân (nghe – Thực
cứu tài giảng, ghi hành các bài
liệu, trực chép, làm bài, tập, nhiệm
quan, thảo tự học, tương vụ cá nhân
luận tác với giảng và nhóm.
Phân bổ Yêu cầu
thời gian Phương sinh viên
Mục/ Nội dung Số Phương pháp
pháp chuẩn bị
bài chính giờ Lí Bài học tập
giảng dạy (tự học có
thuyết tập
hướng dẫn)
nhóm. viên) với
phương pháp
học theo
nhóm.
2.3 2 1 1 Thuyết Kết hợp giữa – Đọc tài
trình, vấn phương pháp liệu 2.1.1;
đáp, học tập cá 2.2.1.
nghiên nhân (nghe – Thực
Cơ sở và
cứu tài giảng, ghi hành các bài
nguyên tắc
liệu, trực chép, làm bài, tập, nhiệm
phát triển
quan, thảo tự học, tương vụ cá nhân
chương trình
luận tác với giảng và nhóm.
nhà trường
nhóm. viên) với
phương pháp
học theo
nhóm.
2.4. 3 1 2 Thuyết
trình, vấn
Quy trình đáp,
phát triển nghiên
chương trình cứu tài
nhà trường liệu, trực
quan, thảo
luận
nhóm.
Chương 3: Thực hành một số nội dung phát triển chương trình nhà trường
3.1 Thực hành 8 4 4 Thuyết Kết hợp giữa
phát triển trình, vấn phương pháp – Đọc tài
chương trình đáp, học tập cá liệu 2.1.1;
môn học nghiên nhân (nghe 2.2.1.
trong nhà cứu tài giảng, ghi – Thực
trường liệu, trực chép, làm bài, hành các bài
quan, thảo tự học, tương tập, nhiệm
luận tác với giảng vụ cá nhân
Phân bổ Yêu cầu
thời gian Phương sinh viên
Mục/ Nội dung Số Phương pháp
pháp chuẩn bị
bài chính giờ Lí Bài học tập
giảng dạy (tự học có
thuyết tập
hướng dẫn)
nhóm, viên) với và nhóm.
thực hành. phương pháp
học theo
nhóm.
3.2 5 2 3 Thuyết Kết hợp giữa – Đọc tài
trình, vấn phương pháp liệu 2.1.1;
đáp, học tập cá 2.2.1.
Thực hành nghiên nhân (nghe – Thực
phát triển cứu tài giảng, ghi hành các bài
chương trình liệu, trực chép, làm bài, tập, nhiệm
hoạt động quan, thảo tự học, tương vụ cá nhân
giáo dục luận tác với giảng và nhóm.
nhóm, viên) với
thực hành. phương pháp
học theo
nhóm.
3.3. 5 2 3 Thuyết Kết hợp giữa – Đọc tài
trình, vấn phương pháp liệu 2.1.1;
đáp, học tập cá 2.2.1.
nghiên nhân (nghe
Thực hành
cứu tài giảng, ghi – Thực
phát triển
liệu, trực chép, làm bài, hành các bài
nội dung
quan, thảo tự học, tương tập, nhiệm
giáo dục địa
luận tác với giảng vụ cá nhân
phương
nhóm, viên) với và nhóm.
thực hành. phương pháp
học theo
nhóm.

Ma trận liên kết nội dung giảng dạy với CĐR học phần
Nội dung giảng dạy
CĐR1 CĐR2 CĐR3 CĐR4
Chương Mục
1.1 1 3 3 3
1 1.2 1 3 3 3
1.3 1 3 3 3
2.1 1 3 3 3
2 2.2 1 3 3 3
2.3 1 3 3 3

3.1 1 3 3 3
3
3.2 1 3 3 3

Ba bậc đóng góp: nhiều (3), trung bình (2), ít (1) và không đóng góp: (0)

5.3. Phương pháp kiểm tra, đánh giá


5.3.1. Hình thức, tỉ trọng đánh giá
Hình thức đánh giá Tỉ trọng (%)
Đánh giá thường xuyên 20
Đánh giá chuyên cần 10
Bài tập, nhiệm vụ nhóm, tiểu luận 10
Kiểm tra giữa kì 20
Kiểm tra cuối kì 60

5.3.2. Ma trận tích hợp CĐR học phần với phương pháp kiểm tra, đánh giá,
phương pháp giảng dạy, học tập
Phương pháp kiểm tra, đánh
CĐR giá và tỉ trọng Phương pháp Phương pháp
học
Phương pháp Tỉ trọng giảng dạy học tập
phần
kiểm tra, đánh giá (%)
CĐR1 Đánh giá thường 100 Trao đổi, thảo Nghiên cứu cá nhân
xuyên luận và tự rèn luyện
CĐR2 Đánh giá chuyên cần 30 Vận dụng kết Kết hợp giữa
Bài tập 40 hợp các phương phương pháp học
Phương pháp kiểm tra, đánh
CĐR giá và tỉ trọng Phương pháp Phương pháp
học
Phương pháp Tỉ trọng giảng dạy học tập
phần
kiểm tra, đánh giá (%)
Kiểm tra giữa kì (tự 40 pháp: Thuyết tập cá nhân (nghe
luận) trình, vấn đáp, giảng, ghi chép,
Kiểm tra cuối kì (tự 60 nghiên cứu tài làm bài, tự học,
luận) liệu, trực quan, tương tác với giảng
thảo luận nhóm, viên) với phương
thực hành. pháp học theo
nhóm.
CĐR3 Đánh giá chuyên cần 30 Vận dụng kết Kết hợp giữa
Bài tập 40 hợp các phương phương pháp học
pháp: Thuyết tập cá nhân (nghe
Kiểm tra giữa kì (tự 60
trình, vấn đáp, giảng, ghi chép,
luận)
nghiên cứu tài làm bài, tự học,
Kiểm tra cuối kì (tự 40 liệu, trực quan, tương tác với giảng
luận) thảo luận nhóm, viên) với phương
thực hành. pháp học theo
nhóm.
CĐR4 Đánh giá chuyên cần 40 Vận dụng kết Kết hợp giữa
Bài tập 20 hợp các phương phương pháp học
pháp: Thuyết tập cá nhân (nghe
trình, vấn đáp, giảng, ghi chép,
nghiên cứu tài làm bài, tự học,
liệu, trực quan, tương tác với giảng
thảo luận nhóm, viên) với phương
thực hành. pháp học theo
nhóm.

5.3.3. Tiêu chí đánh giá


 Yêu cầu chung đối với các bài tập, nhiệm vụ cá nhân, nhiệm vụ nhóm
– Bài tập được trình được viết tay hoặc đánh máy
– Chỉ nhận lời giải bài tập đúng hạn.
– Sinh viên không nộp đúng hạn được tính 0 điểm cho bài tập đó
 Kiểm tra giữa kì
 Hình thức: Trắc nghiệm khách quan, thực hiện nhiệm vụ theo nhóm.
 Nội dung: Các vấn đề đã được nghiên cứu (theo các chương)
 Kiểm tra trắc nghiệm khách quan sau tuần 2, sau tuần 6, các nhiệm vụ nhóm tuần
7,8,9,10.
 Xử lí kết quả kiểm tra: điểm tính về từng cá nhân, theo thang điểm 10
 Thi kết thúc học phần
 Hình thức: Thi viết
 Nội dung: Các vấn đề đã được nghiên cứu
 Đề thi : Tự luận; Thời gian: 90 phút
 Tiêu chí đánh giá: Trả lời rõ ràng sâu sắc câu hỏi tự luận: 10 điểm
6. CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI HỌC PHẦN
– Theo quy chế đào tạo hiện hành
TRƯỞNG KHOA
(Kí, ghi rõ họ tên)

You might also like