Professional Documents
Culture Documents
Petroland Tower, 3rd Floor, 12 Tan Trao Street, Phu My Hung, Tan Phu Ward, District 7, HCMC, Vietnam
Tel: (84) (28) 37 85 81 81 / 37 85 83 83 - Fax: (84) 28 37 85 08 08 - Email: info@tuanle.com.vn – Web: www.tuanle.com.vn
ĐỊA ĐIỂM/ ADDRESS: NO. 16, STREET NO. 31, VSIP II INDUSTRIAL
PARK, VINH TAN COMMUNE, TAN UYEN TOWN AND TAN BINH
COMMUNE, BAC TAN UYEN DISTRICT, BINH DUONG PROVINCE.
Số phát hành Ngày phát hành Người soạn Kiểm tra bởi Phê duyệt bởi
/Issue /Date issued /Prepared by /Checked by /Approved by
Client
5.1.6 Phương tiện hỗ trợ công tác bảo vệ/ Security Aid
o Hàng rào xung quanh/ Perimeter barrier.
o Các cổng/Gates:
o Các khu vực kho bãi nằm ngoài công trường chứa nhiều loại vật tư quan trọng, do đó sẽ được
canh gác và kiểm soát thường xuyên/ Potential off-Site storage/warehouse areas storing many
kinds of important materials. These areas shall also be guarded and controlled at all times.
o Tài liệu huấn luyện: văn bản, màn hình máy chiếu, video v.v.../ Training Materials: Text,
Safety Booklet and overhead projector or video.
o Người huấn luyện: Trưởng Bộ phận An toàn và hoặc Giám sát An toàn của Nhà thầu/
Instructor: Contractor Safety Lead and/or Safety Engineer
o Nội dung huấn luyện/ Contents of Training:
Nhấn mạnh tầm quan trọng của các hoạt động an toàn/ Emphasize the importance of safety
activities.
Chính sách và mục tiêu HSE/ HSE Policy and Goals
Định hướng sơ đồ công trường, nơi làm việc. Sử dụng bản đồ, bản vẽ/ Orientation of the site
layout and the work place, using maps/drawings.
Phác họa phạm vi công việc/ Outline of the work scope.
Qui định về giờ giấc làm việc (trong giờ, ngoài giờ, ngày nghỉ)/ Time working rules (duty-
hours, over-time work, holidays)
Nội qui an toàn và bảo vệ (kiểm tra ở cổng, thẻ an toàn, qui định về hút thuốc & các chất
gây nghiện, qui định về lưu thông trong công trường v .v...)/ HSE and Security rules and
regulations (gate control, possession of ID card, smoking rules, substance abuse rules,
traffic rule, etc.)
Bắt buộc sử dụng trang bị bảo hộ cá nhân (dây đai an toàn, mũ bảo hộ, kính, găng tay bảo
hộ, mặt nạ phòng chống bụi, hơi ngạt, mặt nạ phòng hơi độc v.v ...)/ Enforce use of proper
personal protective equipment (safety harness, helmets, goggles, gloves, dust/gas masks,
respirators, etc.)
Quần áo, giày bảo hộ/ Proper working garment and footwear
An toàn về điện, qui trình khóa, qui trình dán nhãn loại bỏ/Electrical safety, Lockout Tag
out procedure.
Qui trình làm việc trong không gian hạn chế/ Confine space procedure
Hệ thống phòng chống té ngã/ Fall protection systems.
Qui trình làm việc trên cao/ Working at height procedure.
Qui định về an toàn cháy nổ, công tác đào đất/ Fire safety regulations, excavation works.
Qui trình báo cháy và di tản khẩn cấp (hệ thống báo cháy khẩn cấp, hệ thống thông tin liên
lạc khẩn cấp, sơ đồ di tản v.v)/ Fire and Emergency evacuation procedure (emergency
alarm system, emergency communication system, evacuation route and assembly area,
etc.)
Tham dự các buổi tập huấn an toàn/ Participation in Tool Box Meeting (when, where, how)
Liên hệ theo sơ đồ
liên lạc của dự án/
Contact according to
the project
Emergency
Organization Chart
BATI HO CHI
MINH\ART
POLICE
HOSPITAL