Professional Documents
Culture Documents
Số Học 3. Căn Nguyên Thủy
Số Học 3. Căn Nguyên Thủy
1 Hàm Euler
Định nghĩa 1 Với mỗi số nguyên n > 1, kí hiệu ϕ(n) là số các số nguyên dương không vượt quá n và
nguyên tố cùng nhau với n.
αk
Với n = pα α2
1 .p2 . . . . .pk thì ta có
1
1 1 1
ϕ(n) = n 1 − 1− ... 1 −
p1 p2 pk
Định lý 1 (Định lý Euler) Với mọi số nguyên a nguyên tố cùng nhau với n, ta luôn có aϕ(n) ≡ 1 (mod
n).
Tính chất
1. Nếu a là căn nguyên thủy theo module n thì {a, a2 , . . . , aϕ(n) } lập thành hệ thặng dư thu gọn theo
module n.
2. Nếu a là căn nguyên thủy của pm thì a hoặc a + pm là căn nguyên thủy của pm+1
3. Mọi số nguyên tố p đều có căn nguyên thủy.
Bài 3: Chứng minh rằng 2 là căn nguyên thủy của 3n với mọi n ⩾ 1.
Bài 4: Chứng minh rằng nếu n = 3k−1 thì 2n ≡ −1 mod 3k .
p−1
Bài 5: Cho n ⩾ 2 và p = 2n + 1. Chứng minh rằng nếu 3 2 + 1 ≡ 0 mod p thì p là số nguyên tố.
Bài 6: Chứng minh rằng nếu g là căn nguyên thuỷ modpt và r lẻ thì nó là căn nguyên thuỷ mod2pt , còn
nếu r chẵn thì r + pt là căn nguyên thuỷ mod2pt .
Bài 7: Cho p là một số nguyên tố có dạng 4k + 3 và g là một căn nguyên thuỷ mod p thoả mãn g 2 ≡
g + 1(modp). Chứng minh rằng g − 2 cũng là một căn nguyên thủy modp
Bài 8: Tìm tất cả các số nguyên dương k sao cho Sk = 1k + 2k + . . . + (p − 1)k chia hết cho p.
1
Bài 9: Cho p là số nguyên tố lẻ. Gọi a1 , a2 , . . . , ap−1 là tất cả các số nguyên dương phân biệt nhỏ hơn p.
Pp−1
Chứng minh rằng tồn tại một hoán vị của p − 1 số này là b1 , b2 , . . . , bp−1 sao cho i=1 abi i là bội
của p
Bài 10: Cho p là số nguyên tố lẻ. Chứng minh rằng tồn tại một số tự nhiên x sao cho x và 4x đều là căn
nguyên thủy modp.
Bài 2: Tìm tất cả các số có hai chữ số n = ab sao cho với mọi số nguyên dương k ta có n|k a − k b .
Bài 3: Chứng minh rằng 2 là căn nguyên thủy của 5n với mọi n ⩾ 1.
n−1
Bài 4: Cho n = 2h + 1. Chứng minh rằng n là số nguyên tố nếu và chỉ nếu 3 2 ≡ −1 (modp)
ϕ(p−1)
Bài 5: Cho p là một số nguyên tố. Chứng minh rằng có ít nhất 2 số g thoả mãn 0 < g < p và g là
một căn nguyên thủy của pk với mọi số tự nhiên k.
Bài 6: Giả sử rằng 4n + 2n + 1 là một số nguyên tố. Chứng minh rằng n là luỹ thừa của 3.
Bài 7: Cho n nguyên dương có dạng n = 2k + 1, k > 1. Chứng minh rằng điều kiện cần và đủ để n nguyên
n−1
tố là tồn tại a > 1 sao cho a 2 + 1 : n.