You are on page 1of 3

1.

Khoản mục nào không cần loại trừ khi xác định giá trị vật tư hàng hóa nhận đảm bảo nợ vay
ngắn hạn
a. Lợi nhuận chưa phân phối
2. Chuẩn bị cho dịp tết nguyên đán
a. 84,75 tr
3. Dấu hiệu nào cho thấy khách hàng đang sử dụng vốn vay tốt, có hiệu quả
a. Nếu thừa đảm bảo
4. Nguồn vốn tài trợ ngắn hạn của ngân hàng chủ được dùng để
a. Bổ sung vốn nhằm đáp ứng nhu cầu thiếu hụt vốn tạm thời
5. Một doanh nghiệp có nhu cầu vay vốn thấu chi với các thông tin khoản mục
-300 tr

6. Công ty X đề nghị vay hạn mức tín dụng 500 trđồng. Ngân hàng chỉ cho vay tối đa 50% giá trị

B. Ngân hàng cho vay 500 tr

7. Nội dung nào không phải là đặc điểm của cho vay theo hạn mức tín dụng

c. Dư có thực tế phải luôn

8. Biết Tổng số tiền tài trợ cho thuê mua tài sản

c. 250, 09

21. Tổng chi phí sản xuất kinh doanh dự kiến

d. Các chi phí gián tiếp như chi phí quản lý lãi vay

25. Một doanh nghiệp có nhu cầu vay vốn thấu chi. Tiền vào 15. 800, 16. 800, 16. 400

d. 550 triệu

26. Hãy xác định Tỷ lệ nợ cho vay

d. 55%

27. Hãy xác định số tiền nợ lãi thu lần thứ hai

b. 35,29 trđ

30. Công ty A được cấp HMTD quý 4 là 1 850 tr

c. 1. 06 trđ

32. Hãy xác định Thời hạn cho vay

b.186 ngày

33. 160 tr. Hạn mức tín dụng là

e. 100 trđồng

34. Doanh nghiệp Y đề nghị vay ngân hàng A 200 trđồng


d. 200 trđồng

36. Hãy xác định số tiền giải ngân lần 2

e. 1. 620 trđồng

37. Hãy xác định số tiền nợ lãi thu lần thứ nhất

a. 2,415 trđồng

38. Thời hạn cho vay và số kỳ hạn trả nợ theo món không được xác định dựa trên

e. Đặc điểm sản xuất kinh doanh của khách hàng

40. Biết Tổng số tiền tài trợ cho thuê mua tài sản của một hợp đồng xin vay là 800 tr đồng

c. 534,37 trđồng

41. Hãy xác định Số tiền nợ gốc thu lần thứ ba

a. 805 tr đồng

42. Hãy xác định Mức cho vay hợp lý

d. 2 970 tr đồng

43. Tiền ra 15 800, 16. 800, 16. 400

a. Tất cả đều sai

44. Nội dung nào không nằm trong mục đích kiểm tra đảm bảo nợ vay

e. Kịp thời phát hiện và ngăn chặn

45. Thời điểm trả lãi cuối kỳ. Tính Số tiền nợ gốc phải trả vào kỳ hạn thứ 4

46. Hãy xác định Số tiền nợ gốc thu lần thứ nhất

e. 1.320 tr đôngg

49. Công ty Bảo Minh dự kiến doanh thu thuần quý 2 là 3000 tỷ. Ngân hàng sẽ cho vay.

e. Không cho vay

50. Ngân hàng X cho công ty A vay 200 trong vòng 6 tháng, vốn được cấp vào đầu tháng 2. Thời hạn cho
vay trung bình là:

a. Tất cả đều sai

51. Ông Tuấn được ngân hàng cho vay 700 trđồng mua xe

a. 17,48 trđồng

52. Tính số kỳ hạn trả nợ vay


53. Vòng quay hàng tồn kho là:

b. Chưa thể tính được

55. Số ngày tính thu nợ gốc và lãi lần thứ hai

c. 77 ngày

57. Cho vay theo món không áp dụng đối với các khách hàng

b. Có vốn vận động thường xuyên, có thị trường, hoạt động sản xuất kinh doanh tốt

58. Các khoản đi vay ngắn hạn, nợ dài hạn đến hạn trả, các khoản phải trả cho người bán

b. Nguồn vốn luân chuyển coi như tự có

59. Trong thời gian ân hạn của khoản vay, khách hàng được quyền

b. Không phải trả nợ gốc nhưng vẫn phải trả nợ lãi

You might also like