You are on page 1of 4

11/2/23, 11:41 AM Kinh tế vĩ mô chương 1Quiz

NAME :

CLASS :
Kinh tế vĩ mô chương 1Quiz
DATE :
15 Questions

1. Định luật OKUN nói về điều gì?

Mối quan hệ giữa tỷ lệ tăng trưởng Mối quan hệ giữa tỷ lệ tăng trưởng
A B
GDP và tỷ lệ thất nghiệp. kinh tế và tỷ lệ thất nghiệp.

Mối quan hệ giữa tỷ lệ tăng trưởng Mối quan hệ giữa tỷ lệ tăng trưởng
C D
kinh tế và tỷ lệ lạm phát. dân số và tỷ lệ thất nghiệp.

2. Lạm phát là hiện tượng gì trong kinh tế?

A Tăng giá trị của tiền tệ và giảm giá cả B Tăng giá cả và giảm giá trị của tiền tệ

C Tăng giá trị của tiền tệ và tăng giá cả D Giảm giá trị của tiền tệ và tăng giá cả

3. Kinh tế vĩ mô nghiên cứu về những gì?

Kinh tế vĩ mô nghiên cứu về những Kinh tế vĩ mô nghiên cứu về những


yếu tố ảnh hưởng đến toàn bộ nền yếu tố ảnh hưởng đến tình hình kinh
A B
kinh tế của một quốc gia hoặc khu doanh của một công ty.
vực.

Kinh tế vĩ mô nghiên cứu về những Kinh tế vĩ mô nghiên cứu về những


C yếu tố ảnh hưởng đến tăng trưởng D yếu tố ảnh hưởng đến một ngành
dân số của một quốc gia. kinh tế cụ thể.

4. Lạm phát gây ảnh hưởng tiêu cực đến cái gì trong kinh tế?

A tỷ lệ thất nghiệp B sản lượng sản xuất

lợi nhuận của doanh nghiệp giá cả và sức mua của người tiêu
C D
dùng

https://quizizz.com/print/quiz/65276af4811f735fea38d7ef 1/4
11/2/23, 11:41 AM Kinh tế vĩ mô chương 1Quiz

5. Đường cung cầu biểu thị mối quan hệ giữa hai yếu tố nào?

A Tương quan hoặc sự đồng thuận B Tương quan hoặc sự độc lập

Tương quan hoặc sự phụ thuộc Tương quan hoặc sự tương quan
C D
ngược

6. Tình trạng khó khăn hiện nay trong việc thỏa mãn nhu cầu của cải vật chất cho xã
hội chứng tỏ rằng:

Có sự giới hạn của cải để đạt được Không có câu nào đúng.
A mục đích là thỏa mãn những nhu cầu B
có giới hạn của xã hội.

Có sự lựa chọn không quan trọng Do nguồn tài nguyên khan hiếm
C trong kinh tế học. D không thể thỏa mãn toàn bộ nhu cầu
của xã hội.

7. Mục tiêu kinh tế vĩ mô ở các nước hiện nay bao gồm:

Các câu trên đều đúng. Hạn chế bớt sự dao động của chu kỳ
A B
kinh tế

Tăng trưởng kinh tế để thỏa mãn nhu Với nguồn tài nguyên có giới hạn tổ
cầu ngày càng tăng của xã hội. chức sản xuất sao cho có hiệu quả để
C D
thỏa mãn cao nhất nhu cầu của xã
hội.

8. Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng:

Tương ứng với tỷ lệ thất nghiệp tự Cao nhất của một quốc gia mà không
nhiên đưa nền kinh tế vào tình trạng lạm
A B
phát cao, ương ứng với tỷ lệ thất
nghiệp tự nhiên.

Cao nhất của một quốc gia mà không Cao nhất của một quốc gia đạt được.
C đưa nền kinh tế vào tình trạng lạm D
phát cao.

https://quizizz.com/print/quiz/65276af4811f735fea38d7ef 2/4
11/2/23, 11:41 AM Kinh tế vĩ mô chương 1Quiz

9. Phát biểu nào sau đây không đúng:

Lạm phát là tình trạng mà mức giá Tổng cầu dịch chuyển là do chịu tác
A chung trong nền kinh tế tăng lên cao B động của các nhân tố ngoài mức giá
trong một khoảng thời gian nào đó. chung trong nền kinh tế.

Thất nghiệp là tình trạng mà những Sản lượng tiềm năng là mức sản
người trong độ tuổi lao động có đăng lượng thực cao nhất mà một quốc gia
C D
ký tìm việc nhưng chưa có việc làm đạt được.
hoặc chờ được gọi đi làm việc.

10. Mục tiêu ổn định của kinh tế vĩ mô là điều chỉnh tỷ lệ lạm phát và thất nghiệp ở
mức thấp nhất:

A A. Đúng. B B. Sai.

11. Nếu sản lượng vượt mức sản lượng tiềm năng thì:

A D. A, B đều sai. B C. A, B đều đúng.

A. Thất nghiệp thực tế thấp hơn thất B. Lạm phát thực thế cao hơn lạm
C D
nghiệp tự nhiên phát vừa phải.

12. Chính sách ổn định hóa kinh tế nhằm:

A. Kiềm chế lạm phát, ổn định tỷ giá D. Cả 3 câu trên đều đúng.
A B
hối đoái.

BB. Giảm thất nghiệp. C. Giảm dao động của GDP thực, duy
C D
trì cán cân thương mại cân bằng.

13. “Chỉ số giá hàng tiêu dùng ở Việt Nam tăng khoảng 7-8% mỗi năm trong giai đoạn
2010 – 2022”, câu nói này thuộc:

A Kinh tế vĩ mô và chuẩn tắc. B Kinh tế vi mô và thực chứng.

C Kinh tế vĩ mô và thực chứng. D Kinh tế vi mô và chuẩn tắc

https://quizizz.com/print/quiz/65276af4811f735fea38d7ef 3/4
11/2/23, 11:41 AM Kinh tế vĩ mô chương 1Quiz

14. Việt Nam đang đi theo mô hình kinh tế nào

A Kinh tế hỗn hợp B Kinh tế tập trung

C Kinh tế thị trường D Không có câu nào đúng

15. Bạn có cơ hội làm việc ở nước ngoài trong 5 năm với mức lương cao hơn, nhưng
bạn quyết định ở lại quê hương để chăm sóc gia đình. Chi phí cơ hội của quyết
định này là gì?

Mức lương bạn có thể kiếm được ở Chi phí du lịch


A B
nước ngoài

C Sự hạnh phúc của bạn D Mức lương bạn đang kiếm được

https://quizizz.com/print/quiz/65276af4811f735fea38d7ef 4/4

You might also like