You are on page 1of 34

10/12/2023

ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI


HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

BÀI TẬP KỸ THUẬT THỦY KHÍ

PHAN ANH TUẤN

BẢNG ĐƠN VỊ CHUYỂN ĐỔI

1
10/12/2023

BẢNG ĐƠN VỊ
CHUYỂN ĐỔI
ĐƠN VỊ ÁP SUẤT
(1 at)

TĨNH HỌC CHẤT LỎNG

Bài 1.
Tính áp suất
tại đáy bể khi
biết áp suất
dư ở mặt
thoáng là 50
kN/m2

2
10/12/2023

Bài 2.
Tính áp suất tại các điểm A, B, C, D, E, F?

Bài 3.
Bể đựng hỗn
hợp các loại
chất lỏng như
trong hình vẽ.
Biết áp suất dư
tại đáy bể là
130 kPa, tìm tỉ d2=?
trọng của dầu
Ô liu.

3
10/12/2023

Bài 4.
Cho hệ thống điền đầy chất lỏng và không khí như trong
hình vẽ. Hãy Xác định áp suất tại các điểm A và B theo
mH2O nếu tỉ trọng của dầu là 0,85?

Bài 5.
Bể gồm không khí,
nước, dầu như trong
hình vẽ. Biết áp suất
tuyệt đối tại A là 16.1
lb/in2, số chỉ áp kế B bé
hơn chỉ số áp kế C là 2
lb/in2, tính tỉ trọng của
dầu và áp suất tuyệt đối
tại C?

4
10/12/2023

Bài 6.
Cho biết trọng lượng riêng của chất lỏng 1 và 2 như hình vẽ.
Tính áp suất tuyệt đối tại điểm A

Chất lỏng không


màu là nước, màu
đen là thủy ngân. N K
Cho biết tỉ trọng
của thủy ngân là
13,6, tính độ chênh H
áp suất tại A và B. M

5
10/12/2023

Chất lỏng không


màu là nước,
màu đen là dầu
có tỉ trọng là 0,8.
Tính độ chênh
áp suất tại A và
B.

D
F
C

Cho biết tỉ trọng của các chất lỏng như trong hình vẽ.
Tính độ chênh áp suất tại A và B.

6
10/12/2023

Cho biết tỉ trọng


của dầu và thủy
ngân như trong
hình vẽ. Độ
chênh áp suất tại
A
A và B là 97,4
kN/m2, xác định
độ cao H. B

p0 =101.3 kPa

C
B

Tính áp suất tuyệt đối tại A khi cho các tỉ trọng của thủy
ngân, dầu như trong hình vẽ.

7
10/12/2023

Xác định áp suất tại các điểm A, B, C, D


biết tỉ trọng của dầu là 0.9

Cho biết độ cao


của măt thoáng
và mặt phân cách
giữa 2 chất lỏng
là 2m và 0.3m.
Chất lỏng A có tỉ
trọng là 0.72,
chất lỏng B là
2.36. Tính độ
chênh mực chất
lỏng của các ống
nhánh A, B.

8
10/12/2023

Xác định độ chênh y của cột thủy ngân trong ống hình chữ U như trong
Fig. 2-20. Cho biết tỉ trọng của dầu là 0.82, của thủy ngân là 13.6.

Áp suất chân không tại


A là 18 kN/m2, xác định
chiều cao chất lỏng
trong các ống E, F, G
nếu biết cao độ tại A là
22 m, các mặt thoáng là
16,5 m, 12,5 m và 8,5
m, bỏ qua trọng lượng
không khí. Tính độ
chênh h1 của ống thủy
ngân nếu cao độ tại C
là 0,4 m.

9
10/12/2023

Áp suất tuyệt
đối tại áp kế A
chỉ 290 kPa, áp
suất tuyệt đối tại
C
mặt thoáng là
175 kPa. Xác
định độ chênh h,
số chỉ của áp kế
B.

Xác định biểu đồ phân bố áp suất cho các


mặt chịu áp lực sau

a b

c d

10
10/12/2023

Xác định vật thể áp lực cho các


mặt chịu áp lực sau

a b

c d

Xác định vật thể áp lực cho các


mặt chịu áp lực sau

a b

c d

11
10/12/2023

Chiều dài đê 20 m, ngập sâu 7 m trong nước, chân đê loe


một góc 60 độ so với phương ngang. Tính áp lực lên chân đê.

Tính áp lực lên cửa hình chữ nhật 1, 2m x2m, cửa cách
mặt thoáng 3m

12
10/12/2023

Tính áp lực các mặt ABCD và CEFB

Xác định áp lực tác dụng lên tấm như


trong Hình 3-47

13
10/12/2023

Hệ thống cửa tự xả
nước thủy triều dâng
như trong Hình 3-33,
có chiều rộng 3 m, bản
lề tại vị trí A. Bên trái là
nước ngọt, bên phải là
nước biển với tỉ trọng
là 1,025.
Tại chiều cao mực
nước ngọt là 4 m, hãy
xác định mực nước
biển h để hệ thống có
thể làm việc.

Tính lực piston FD khi đặt lực 460 N tại điểm A và


các kích thước hình học cho như trong hình vẽ.

14
10/12/2023

Cửa cống chữ nhật


ABC như trong Hình 3-
35, có chiều rộng 3 m.
Độ sâu tâm B so với
mặt thoáng là 8 m.
a. Tính lực P để có thể
mở được cửa
cống?
b. Tính lực P khi cửa
cống là hình tròn có
bán kính 2 m?

Cửa cống có kích thước axbxs, chiều sâu của nước bên
trái và phải lần lượt h1, h2, trọng lượng riêng của vật liệu
làm cống và nước lần lượt là gc và gn hệ số ma sát giữa cửa
cống và hầm ngầm là f=0,2.
Tính tổng áp lực P của nước lên cửa cống với thước a=3m,
b=2m, s=0,2m, h1=5m, h2=2m, gc=76518 kg/m3, gn=9810
N/m3
Tính lực nâng T ban đầu để mở cửa cống.

15
10/12/2023

Một cửa xả lũ đồng


chất, hình vuông có
cạnh 150 cm, nặng
1000 kg, quay quanh
bản lề tại O cách mép
trên cánh cửa 30 cm,
cửa nằm nghiêng góc
10o so với phương
thẳng đứng như trong
Hình 3-42.
Xác định chiều cao
mực nước h để nước
bắt đầu tự chảy qua
cửa.

Một cửa đập AB như


trong Hình 3-43, có
chiều rộng 1,5 m, quay
quanh bản lề tại A, hại
bên cửa đạp chưa nước
có mức cao như hình.
Xác định lực giữ tại B
để cửa đứng yên.

16
10/12/2023

Bể nước có có cửa xả hình vuông cạnh 1 m như trong Hình 3-44, bên trái
là nước, bên phải là không khí có áp suất là 5 psi.
a. Xác định chiều cao lớn nhất là cửa có thể giữ được không cho nước
chảy qua.
b. Cũng câu hỏi trên với cửa là hình tròn có đường kính 1 m

Tính áp lực tác dụng lên mặt cống hở AB theo phương thẳng
và phương ngang biết chiều dài của mặt cống là 10 mét.

17
10/12/2023

Xác định áp lực tác dụng lên mặt cống ABC biết chiều rộng
cống là 5 m.

Cho biết trọng lượng của vỏ bán cầu là 25 kN. Tính lực tác
dụng lên mỗi bu lông của bán cầu?

18
10/12/2023

Ống gồm 2 nửa hình trụ, khối lượng mỗi nửa là 3,5 kN/m, các
bu lông cách nhau 25cm. Tính lực tác dụng lên mỗi bu lông?

Biết đường kính tại các mặt cắt 1&2 lần lượt là
d1=12 cm, d2=18cm. Vận tốc trung bình tại mặt cắt
2 là v2=16,6 cm/s. Tìm v1, Qv1, Qv2, Qk, Qt.

19
10/12/2023

Dòng chảy vào bể 1 và ra khỏi bể là 2 &3. Biết vận tốc


tại 1 & 2 lần lượt là v1=25cm/s, v2=10cm/s. Tính v3?

Nước chảy vào bể tại vòi 1 với v1=5 m/s và vòi 3 với lưu lượng
Q3=0,012 m3/s. Nước xả ra tại vòi 2, xác định vận tốc trung bình
tại vòi 2 khi biết mức nước h luôn được duy trì không đổi.

20
10/12/2023

Biết lưu lượng khối lượng của dòng chảy la 60 kg/s.


Đường kính tại các mặt cắt 1 & 2 lần lượt là 220mm và
80mm. Tìm vận tốc trung bình tại các mặt cắt.

Biết lưu lượng trọng lượng tại mặt cắt 1 là 0.08 N/s,
d=0.88. Đường kính tại các mặt cắt 1 là 4mm, mặt cắt 2 là
khe hở giữa 2 đĩa có đường kính 80mm, cách nhau 3mm.
Tính vận tốc trung bình tại các mặt cắt.

21
10/12/2023

Chất lỏng vào 1 là cồn có tỉ trọng 0,8 với vận tốc 6m/s và nước
vào 2 với vận tốc 10m/s. Đường kính d1=d2=3cm, d3=4cm. Giả
sử chất lỏng được trộn đều ở trong bể. Tính vận tốc và khối
lượng riêng của chất lỏng ra ở 3.

Xác định vận tốc tại vòi 2 nếu bỏ qua các tổn thất.

22
10/12/2023

Giả thiết bể đủ lớn, không có tổn thất năng lượng. Xác định
điểm rơi của chất lỏng X theo phương ngang theo hàm của H
và h. Xác định độ cao h để nước chảy ra phương ngang xa
nhất. Tính trường hợp h/H=0,25; 0,5; 0,75.

Các kích thước như hình vẽ, cho biết d1=12cm, d2=24cm,
Q=13 cm3/s, độ cao đo áp tại A là 22cm. Tính độ cao đo
áp tại điểm B (pB/g) nếu bỏ qua tổn thất.

23
10/12/2023

Bơm dầu có đường


kính ống 100mm,
lưu lượng 0,03
m3/s. Tỉ trọng của
dầu là 0,85, áp
suất chân không
tại điểm A là 180
mmHg. Tìm cột áp
động của chất lỏng
tại điểm A (lấy z=0
tại mặt phẳng
Datum).

Biết dầu có tỉ trọng là 0,84, tổn thất từ 1 đến


2 là 3cm. Tính áp suất tại mặt cắt 2.

24
10/12/2023

Ống xiphong xả
nước với lưu
lượng 150 l/s.
Tính tổn thất từ
điểm 1 tới điểm
3 theo quan hệ
hw=kv2/2g. Tính
áp suất tại điểm
2 nếu tổn thất từ
1 đến 2 là 2/3
tổng tổn thất từ
1 đến 3.

Nước chảy trong đường ống có kích thươc như hình vẽ Fig. 8-36. Cho biết vận
tốc tại mặt cắt 1-1 là v1= 5cm/s; áp suất p1=30 kN/m2; tổn thất từ mặt cắt 1-1
đến mặt cắt 2-2 là 0,2m và từ mặt cắt 2-2 đến mặt cắt 3-3 là 0,5m. Hãy xác
định vận tốc và áp suất tại các mặt cắt 2-2 và 3-3.

25
10/12/2023

Vòi phun nước theo phương ngang vào tấm chắn. Lưu lượng
dòng nước là 0,025 m3/s, đường kính dòng phun là 30mm. Tính
lực R cần thiết để giữ tấm cân bằng.

Đĩa có trọng lượng 825N được giữ cân bằng bằng dòng nước
phun lên theo phương thẳng đứng. Biết đường kính dòng nước
phun là 60mm, tính vận tốc dòng nước để giữ cân bằng đĩa.

26
10/12/2023

Bể không nặng 920N và chứa 1,1 m3 nước ở 20oC. Đường kính


vòi bơm vào và xả ra đều bằng 60mm, lưu lượng mỗi vòi là 80
l/s. Xác định trị số của cân.

Rác được xả xuống sà lan theo góc 35o so với phương ngang,
vận tốc xả ra là 1,2 m/s và lưu lượng khối là 700 kg/s. Tính lực
kéo T của dây cáp.

27
10/12/2023

Dòng nước tự do phun vào tấm chắn bẻ góc 90o. Nếu đường
kính dòng chảy là 3cm và vận tốc 10 m/s, tính lực cần thiết để
giữ tấm chắn.

Giá đỡ dòng nước phun vào được giữ cân bằng nhờ một lò xo.
Tính lực do dòng nước tạo ra tác dụng lên giá đỡ và tính độ nén
của lò xo nếu độ đàn hồi của lò xo là k=1,6kN/m.

28
10/12/2023

Bơm đặt trong bể nước 10 m3 có lắp bánh xe. Bơm phụn nước
vào tấm chắn bẻ góc 60o , vận tốc dòng nước 10 m/s, lưu lượng 3
dm3/s. Tính lực F cần thiết để giữa cân bằng xe trong trường hợp
nước phun theo đường A, đường B

Bể nước có bánh xe (bỏ qua ma sát) có lắp tấm chỉnh dòng nước
phun theo phương ngang quay góc q. Biết đường kính dòng 5cm
và vận tốc 16m/s. Tính lực F để giữ xe cân bằng? (khi q =90o?)

29
10/12/2023

ĐƯỜNG ỐNG

Bể nhỏ trong
Hình 9-14 có
đường kính là
50m. Chất lỏng
chảy trong bể là
cồn có tỉ trọng là
0,78, m=0,0012
Pa.s. Xác định
lưu lương dòng
chảy.

Nước chảy từ bể A xuống bể B qua ống nhỏ, m=6,51.10-4


Pa.s. Xác định lưu lượng dòng chảy qua ống, trạng thái
dòng chảy khi bỏ qua tổn thất tổn thất cục bộ.

30
10/12/2023

Nước chảy từ bể 1 xuống bể 2 qua ống, l=0,022.


Xác định lưu lượng dòng chảy qua ống, biết chiều
dài ống là 7km, độ chêch mặt thoáng 2 bể là 98m,
đường kính ống là 50mm.

Nước chảy từ bể 1 xuống bể 2 qua ống có đường


kính d=15cm, l=0,016. Xác định lưu lượng dòng
chảy qua ống, biết kích thước các đoạn ống như
hình vẽ, độ chêch mặt thoáng 2 bể là 36m.

31
10/12/2023

Nước chảy từ bể qua đoạn ống ra ngoài không khí, ống có


đường kính d=150mm, l=0,023, hệ số tổn thất cục bộ tại
chỗ vào ống, bẻ góc, khóa lần lượt là 0,5; 0,9 và 10. Xác
định lưu lượng dòng chảy qua ống, biết kích thước các
đoạn ống như hình vẽ.

Nước chảy giữa bình A và bể B trong đường ống có


đường kính d=6mm, trọng lượng riêng của nước là
9780N/m3, m=0,8.10-3, áp kế ở bình A chỉ 34.5 kPa, bỏ qua
tổn thất cục bộ. Xác định các yếu tố dòng chảy trong ống
CD.

32
10/12/2023

Cho hệ thống ống Hình 13-15, kích thước các đoạn ống
cho như hình vẽ, l=0,02. Xác định lưu lượng dòng chảy
trong các ống.

Cho hệ thống ống Hình 13-15, kích thước các đoạn ống cho
như hình vẽ, l=0,02. Cho biết áp suất dư tại A là pA=0,7 at,
tính áp suất tại điểm B, C, và D.

33
10/12/2023

MÁY THỦY LỰC

x
x
x

Bơm nước bể 1 lên bể 2 với hiệu suất bơm là 75%. Cho biết các
hệ số tổn thất ống hút, ống đẩy, chắn rác như hình vẽ. Tính
công suất của bơm.

Bơm dầu (d=0,87) từ bể 1 lên bể 2 với hiệu suất 78%, công suất
185 kW. Xác định lưu lượng bơm nếu tổn thất từ 1 đến 2 là 12
m dầu.

34

You might also like